Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án bài 4 đại từ ngữ văn 7 GV t t chi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.93 KB, 4 trang )

Tiếng việt: ĐẠI TỪ

A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1.Kiến thức: -Nắm được thế nào là đại từ.
- Nắm được các loại đại từ tiếng Việt.
2.Kĩ năng: - Nhận biết đại từ trong văn bản nói và viết.
- Sử dụng đại từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
3. Thái độ: Có ý thức sử dụng đại từ hợp với tình huống giao tiếp.
4. Tích hợp: GD kĩ năng sống.
- Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng đại từ phù hợp với tình huống
giao tiếp.
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm
cá nhân về cách sử dụng đại từ tiếng Việt.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo.
a. Phương tiện dạy học: Bảng phụ, bút lông.
b. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Phân tích các tình huống mẫu để nhận ra đại từ và giá trị, tác dụng của
việc sử dụng đại từ
phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Thực hành có hướng dẫn: sử dụng đại từ tiếng Việt theo những tình
huống cụ thể.
- Động não: suy nghĩ phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết
thực về cách dùng đại từ
Tiếng Việt phù hợp với tình huống giao tiếp.
2. Học sinh: Học bài. Đọc kĩ và soạn bài theo câu hỏi SGK.


C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: ? Từ láy có mấy loại? Mỗi loại cho 3 VD?


3. Bài mới: GV giới thiệu bài…


Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức

* Hoạt động 1:Tìm hiểu khái niệm đại từ.

I. THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ?

GV: Treo bảng phụ có 4 ví dụ ở Sgk.

* Ví dụ1:

Hs: Đọc đoạn văn a.
? Đoạn văn được trích trong văn bản nào?
Tác giả? Từ “nó” trong đoạn văn a chỉ ai?

a. Nó: em tôi ->trỏ người.

Hs: Đọc đoạn văn b.
? Đoạn văn được trích từ văn bản “con gà
trống” của Võ Quảng. Từ “nó” trong đoạn
văn b chỉ con vật nào?
? Nhờ đâu mà em biết được nghĩa của 2 từ
“nó” trong 2 đoạn văn này? (Dựa vào văn
cảnh cụ thể)

b. Nó: con gà trống -> trỏ vật.


Hs: Đọc đoạn văn c.
? Đoạn văn trích từ văn bản nào? Tác giả?
Từ “thế” ở đoạn văn c chỉ sự việc gì? Nhờ
đâu mà em hiểu được nghĩa của từ “thế”?

Hs:Đọc ví dụ d.
? Từ “ai” trong bài ca dao này dùng để làm
gì?

c. Thế: liệu mà đem chia đồ chơi ra đi -> trỏ
hoạt động.

GV chốt: những từ nó, thế, ai được dùng
như vừa tìm hiểu -> gọi là đại từ.
? Vậy em hiểu thế nào là đại từ?
d. Ai: dùng để hỏi.

? Các từ: nó, thế, ai giữ vai trò ngữ pháp gì
trong câu?

=> Đại từ : dùng để trỏ người, sự vật, hoạt
động, tính chất...được nói đến trong 1 ngữ
cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
* Ví dụ 2:


4. Củng cố:
GV: Nhận xét tiết học. Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính bài học.
HS: chú ý lắng nghe và nhắc lại ghi nhớ.

5. Dặn dò.
- Học bài cũ. BTVN: 3, 4.
- Chuẩn bị bài mới: “Luyện tập tạo lập văn bản”.



×