GIÃN PHẾ QUẢN
PGS TS TRẦN VĂN NGỌC
I.ĐỊNH NGHĨA:
Giãn bất thường mãn tính và xoắn phế
quản do phá hoại cấu trúc đàn hồi và
cơ trơn thành phế quản.
Hình ảnh cây phế quản
GIẢI PHẪU ĐƯỜNG HÔ HẤP
Cung cấp máu tại phổi
II. TẦN SUẤT:
Hiếm gặp trong 3 thập kỉ qua ở các nước
phát triển
Anh : giảm từ 48/10.000 đến 10/10.000 BN
NV( 1952 – 1960.)
Mỹ :(1946 – 1950 )giảm từ 47 tới chỉ còn 2
ca 10 năm sau (1956 – 1960).
VN : vẫn là bệnh thường gặp- không có
con số thống kê
III. GIẢI PHẪU BỆNH:
GPQ : PQ Trung bình và tiểu PQ.
PQ giãn bò lấp đầy mủ, n/m viêm và loét, Xoắn PQ.
Tuần hoàn :ĐM PQ lớn ra
GPQ 2 bên : 30% , T.Dưới thường bò nhất. T.Dưới
trái nhiều hơn phải 3 lần
GPQ trung tâm (cạnh rốn) :đặc trưng của
Aspergillosis phổi dò ứng (APA- allergy pulmonary
aspergillosis)
GPQ t. trên thường do APA, xơ nang ở người lớn
hay lao.
GIAÕN PQ
IV. PHÂN LOẠI:
1/ Giãn phế quản hình trụ (cylindric
bronchiectasis)
2/ Giãn phế quản dạng varicose ( varicose
bronchiectasis)
3/ Giãn phế quản hình túi [saccular
(cystic) bronchiectasis]
•
Các dạng GPQ hay các bệnh tương tự
về mặt giải phẫu bệnh:
. GPQ nang (follicular bronchiestasis):
. GPQ do co kéo (traction bronchiectasis)
. Kén phế quản bẩm sinh (congenital bronchial
cysts):
Kén bẩm sinh trung tâm
Kén bẩm sinh ngoại biên
Biệt trí phế quản phổi trong thùy (intralobar
bronchopulmonary sequestration)
•
V. BỆNH SINH VÀ YẾU TỐ
THUẬN LI:
1/ Nhiễm trùng:
a.Sởi:
Tổn thương phế quản cấp tính có thể tiến
triển tới giãn phế quản nang.
Nhiễm trùng thứ phát
b.Ho gà
Viêm phổi hoại tử thứ phát giãn phế quản
Tự nó có thể gây viêm phế quản hoại tử.
c. Tác nhân khác:
Staph.aureus , Kleb.pneumoniae ,
Pseudomonas aeruginosa ….
d. Viêm phổi hoại tử
Vi khuẩn yếm khí:
e.Lao:
M. tuberculosis , Mycobacterium avium
intracellular (MAI)
f.Nấm: Histoplasmosis
2. Sự tắc nghẽn:
a.DPQ do dò vật:
b.Ung thư
c.Tắc đàm
* Aspergillus phế quản phổi dò ứng:
* COPD
3.Caực khieỏm khuyeỏt pheỏ quaỷn baồm sinh
a. Khớ pheỏ quaỷn:
Khieỏm khuyeỏt suùn pheỏ quaỷn baồm sinh
(William-Campbell syndrome
Tracheo bronchomegaly
(Mounier-Kuhn syndrome):
3.Các khiếm khuyết phế quản bẩm sinh
b.Mạch máu:
Phổi biệt trí
c. Bạch huyết:
Hội chứng móng vàng (yellow nail
syndrome):
4/ Suy giảm miễn dòch:
5/ Bất thường di truyền:
a) Bất thường trụ lông của niêm mạc hô
hấp:
Hội chứng bất động trụ lông
Kartagener’s syndrome:
b) Giảm ∝ 1 antitrypsin:
c) Xơ nang: (mucoviscidosis
d.Bệnh khác:
Hội chứng Young:
Quá trình viêm:
e) Vai trò của elastase và protease trong
tổn thương đường hô hấp:
VI. SINH LÝ BỆNH:
1/ Chức năng hô hấp:
Rối lọan thông khí hổn hợp : FEV1 và
VC,FVC gjảm
2/ Sự thanh lọc của khí-phế quản:
Mất chức năng thanh lọc khí -PQ
3/ Những thay đổi huyết động:
Động mạch chủ hóa động mạch phổi
VII. LÂM SÀNG:
Ho đàm mủ , lượng nhiều
Ho ra máu : 40-70 %
Khó thở
Khám thực thể: ran ẩm dai dẳng, ngón
tay dùi trống và tím tái
VIII. CẬN LÂM SÀNG:
1/ X quang ngực:
Hình ảnh gợi ý : tổ ong , đường rầy , túi
nhỏ có mực nước hơi
PHEÁ QUAÛN BÌNH THÖÔØNG
GIAÕN PQ