PHÁP LUẬT VỀ
ĐẦU TƯ
NỘI DUNG CHÍNH
I. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ
II. CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
III. QUY TRÌNH VÀ THỦ TỤC ĐẦU TƯ
IV. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
VÀ KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ
I. TỔNG QUAN VỀ
ĐẦU TƯ
1. KHÁI NIỆM ĐẦU TƯ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ
1.1 Khái niệm đầu tư
GÓC ĐỘ KINH TẾ
NGUỒN LỰC
HIỆN TẠI
HIỆU QUẢ TRONG
TƯƠNG LAI
(lớn hơn nguồn lực đã
sử dụng)
GÓC ĐỘ PHÁP LÝ
NHÀ ĐẦU TƯ BỎ VỐN, TÀI SẢN
(theo các hình thức do PL quy định)
LỢI NHUẬN
(hoặc mục đích khác)
- Đầu tư là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng
các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành
tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy
định của pháp luật.
1. KHÁI NIỆM ĐẦU TƯ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ
1.2 Khái niệm luật đầu tư
Luật đầu tư: Những qui định pháp luật do nhà nước ban
hành hoặc thừa nhận, điều chỉnh các quan hệ xã hội
phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện và quản lý
hoạt động doanh đầu tư kinh
2. KHÁI NIỆM NHÀ ĐẦU TƯ
- Một công ty, một tổ chức, hoặc một cá nhân
nắm trong tay một lượng tiền nhất định, những người mà
đầu tư vào dự án, sản phẩm khởi nghiệp
THU LỢI NHUẬN NẾU DỰ ÁN THÀNH CÔNG
* Rủi ro: Dự án không thành công, sản phẩm không được khách hàng chấp nhận
Rủi ro
Càng cao
Lợi nhuận
Càng lớn
3. VỐN ĐẦU TƯ
ĐỒNG VIỆT NAM
TIỀN
CÔNG NGHỆ
QUYỀN SỞ HỮU
TRÍ TUỆ
CỔ PHẦN
CỔ PHIẾU
GIẤY TỜ
CÓ GIÁ
BẤT ĐỘNG SẢN
QUYỀN VỚI
BẤT ĐỘNG SẢN
TRÁI PHIẾU
KHOẢN NỢ
HÌNH THỨC
VAY NỢ
NGOẠI TỆ TỰ DO
CHUYỂN ĐỔI
QUYỀN
CHUYỂN NHƯỢNG
CÁC QUYỀN
THEO
HỢP ĐỒNG
TÀI SẢN
HỢP PHÁP
LỢI TỨC
PHÁT SINH
TỪ ĐẦU TƯ
TÀI SẢN
QUYỀN CÓ
GIÁ TRỊ
KINH TẾ KHÁC
(theo quy định
Của pháp luật,
Điều ước quốc tế)
II. CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
1. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
2. ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP
1. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
1.1. THÀNH LẬP TỔ CHỨC KINH TẾ 100% VỐN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC HOẶC 100% VỐN
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
NHÀ
ĐẦU TƯ
Doanh nghiệp
(theo mô hình CT)
DN tư nhân
TC tín dụng
DN kinh doanh BH
Quỹ đầu tư
Cơ sở
DV
TỔ CHỨC KINH TẾ 100% VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Nhà đầu tư nước ngoài (100% vốn)
-> Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty Hợp danh
DN 100% vốn đầu tư nước ngoài
(đã thành lập tại Việt Nam)
hợp tác
-> DN 100% vốn đầu tư nước ngoài mới.
DN 100% vốn đầu tư nước ngoài
có tư cách pháp nhân,
thành lập, hoạt động từ ngày cấp Giấy CNĐT.
TCKT khác
(theo quy định PL)
1. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
1.2. THÀNH LẬP TỔ CHỨC KINH TẾ LIÊN DOANH GIỮA CÁC
NHÀ ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC VÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
NHÀ
ĐẦU TƯ
TRONG
NƯỚC
C.Ty TNHH
(2 tv trở lên)
C.Ty Cổ phần
C.Ty Hợp danh
DOANH
NGHIỆP
ĐÃ
T.LẬP
NHÀ
ĐẦU TƯ
NƯỚC
NGOÀI
1.3. ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH DOANH
BỎ VỐN
Mở rộng quy mô
Nâng cao năng lực HĐ
- Mở rộng quy mô, nâng cao năng suất, năng lực kinh doanh
- Đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm,
giảm ô nhiễm môi trường
TỔ CHỨC
KINH TẾ MỚI
1. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
1.3. ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, SÁP NHẬP
VÀ MUA LẠI DOANH NGHIỆP ĐỂ THAM GIA QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
NHÀ
ĐẦU TƯ
GÓP VỐN
MUA CỔ PHẦN
SÁP NHẬP
Tỷ lệ góp vốn, mua cổ phần
của nhà đầu tư nước ngoài
(một số lĩnh vực, ngành, nghề)
=> do chính phủ quy định
tài sản, quyền,
nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp
của một hoặc một số
công ty cùng loại
MUA LẠI
DN
nhận chuyển giao
quyền sở hữu doanh nghiệp,
chi nhánh doanh nghiệp
có thanh toán
CÔNG TY
-
Điều ước quốc tế
Hình thức đầu tư, lộ trình mở cửa
Điều kiện tập trung kinh tế
Điều kiện đầu tư
1. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
1.5. ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BCC, BOT, BTO, BT
1.5.1. Đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh BCC (Business Cooperation Contract)
Các nhà ĐT
nước ngoài
Các nhà ĐT
trong nước
- quyền lợi, phân chia kết quả kinh doanh
- rủi ro trong quá trình đầu tư
* không phải thành lập một pháp nhân mới
BCC
Các nhà ĐT
trong nước
Ưu điểm:
- Không bị ràng buộc
bởi 1 pháp nhân chung
- Tiết kiệm
- Không quá phụ thuộc
vào đối tác
Hạn chế:
- Gây khó khăn cho
bên thứ 3
- Khó khăn trong việc
lựa chọn con dấu
1. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
1.5. ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BCC, BOT, BTO, BT
1.5.1. Đầu tư theo hợp đồng Xây dựng-Kinh doanh-Chuyển giao (BOT)
hợp đồng Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh (BTO)
hợp đồng Xây dựng-Chuyển giao (BT)
hoạt động quan trọng đối với phát triển kinh tế của mỗi quốc gia
Đầu tư xây dựng
các công trình hạ tầng
nhiệm vụ của nhà nước
BOT, BTO
BT
HUY ĐỘNG
VỐN ĐẦU TƯ NGOÀI NGÂN SÁCH
VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
BT
BOT
- cơ quan nhà nước nhà đầu tư
- xây dựng, kinh doanh
công trình kết cấu hạ tầng
-thời hạn nhất định;
-hết thời hạn, nhà đầu tư
chuyển giao không bồi hoàn
cho Nhà nước Việt Nam
- cơ quan nhà nước nhà đầu tư
- xây dựng công trình
- Xây dựng xong, chuyển giao cho
Nhà nước Việt Nam
- Chính phủ tạo điều kiện nhà ĐT
thực hiện dự án khác
hoặc thanh toán theo thoả thuận
B
Built
O
T
Operation
Tranfer
BTO
- cơ quan nhà nước nhà đầu tư
- xây dựng công trình
- Xây dựng xong, chuyển giao cho
Nhà nước Việt Nam
- Chính phủ dánh cho nhà ĐT
quyền KD trong một thời gian nhất định
2. ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP
MUA CỔ PHẦN, CỔ PHIẾU, TRÁI PHIẾU
CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ KHÁC
QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH TRUNG GIAN KHÁC
Trong các hình thức đầu tư gián tiếp, nhà đầu tư không trực tiếp
tham gia quản lý, điều hành quá trình thực hiện và sử dụng
các nguồn lực đầu tư.
Nhà đầu tư gián tiếp về cơ bản chỉ được hưởng các
lợi ích kinh tế từ hoạt động đầu tư.
III. QUY TRÌNH VÀ THỦ TỤC ĐẦU TƯ
HỒ SƠ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐẦU TƯ
Văn bản đề nghị
cấp giấy CNĐT
Báo cáo năng lực
tài chính
HỢP ĐỒNG
CƠ QUAN CẤP GIẤY CNĐT
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Trưởng Ban Quản lý KCN
Thủ tướng CP
Bộ KH và ĐT
..v..v..
NHẬN GIẤY CNĐT
Thời hạn: 15->45 ngày
kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
IV. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
VÀ KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ
1. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ
Bảo đảm về quyền sở hữu tài sản hợp pháp
Bảo đảm đối xử bình đẳng giữa các nhà đầu tư
Bảo đảm cơ chế giải quyết tranh chấp phát sinh từ hoạt động đầu tư
Bảo đảm quyền lợi của nhà đầu tư khi có những thay đổi về
Những biện pháp bảo đảm đầu tư khác
2. CÁC BIỆN PHÁP KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ
ƯU ĐÃI VỀ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
ƯU ĐÃI VỀ TÀI CHÍNH
ƯU ĐÃI VỀ CHÍNH SÁCH SỬ DỤNG ĐẤT,
MẶT NƯỚC, MẶT BIỂN
CÁC BIỆN PHÁP KHUYẾN KHÍCH KHÁC