Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Đánh giá điều kiện địa chất công trình khu xây dựng dự án nhà ở kết hợp văn phòng số 132 nguyễn trãi, quận thanh xuân – hà nội thiết kế khảo sát địa chất công trình cho công trình trên ở giai đoạn thiết kế kỹ thuật – thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 89 trang )

Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp

MC LC
TI LIU THAM KHO...............................................................................87
PH LC..........................................................................................................89

PHầN I
PHầN CHUNG Và CHUYÊN MÔN

Trần Thanh Tùng

1

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trêng §¹i häc Má - §Þa ChÊt

TrÇn Thanh Tïng

§å ¸n tèt nghiÖp

2

Líp §CCT - §KT - B – K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất


Đồ án tốt nghiệp

Mở Đầu
Vi s tng trng kinh t mnh m hin nay, vic phỏt trin ca c s h tng
l mt vn cp thit, c bit cỏc thnh ph ln thỡ vn xõy dng c s h tng
cng tr nờn cp bỏch.
Thnh ph H Ni l mt trong nhng thnh ph ln v phỏt trin ca nc ta.
i ụi vi s phỏt trin kinh t - xó hi, c s h tng ca Thnh ph ngy cng c
hon thin v hin i. Nhiu khu ụ th, vn phũng, nh cao tng, cu, ng c
xõy dng trờn khp a bn H Ni. xõy dng c cỏc cụng trỡnh nh vy ũi hi
phi cú s kho sỏt, thit k, thi cụng mt cỏch khoa hc gia cỏc ngnh nh: CCT,
Xõy dng dõn dng, Kin trỳc.
giỳp cho sinh viờn nm bt c quy trỡnh t chc thi cụng mt phng ỏn
sn xut ngoi thc t v cng c ton b nhng kin thc ó hc, kt hp hc lý
thuyt, tụi c nh trng i hc M a cht c v thc tp tt nghip ti Xớ
nghip a cht Cm Ph. Trong thi gian thc tp, tụi c tip xỳc vi cỏc c s sn
xut, lm quen vi thc t v cụng tỏc kho sỏt a cht cụng trỡnh, ti khu vc xõy
dng d ỏn Nh kt hp vn phũng s 132 Nguyn Trói, qun Thanh Xuõn, H Ni
giai on nghiờn cu s b. Trờn c s ti liu ú, tụi c B mụn a cht cụng
trỡnh ỏn tt nghip vi tờn ti l:
ỏnh giỏ iu kin a cht cụng trỡnh khu xõy dng D ỏn Nh kt hp
vn phũng s 132 Nguyn Trói, qun Thanh Xuõn H Ni. Thit k kho sỏt a
cht cụng trỡnh cho cụng trỡnh trờn giai on thit k k thut thi cụng. Thi
gian thi cụng l 1 thỏng.
Vi ni dung v nhim v nh vy, tụi ó lp phng ỏn, trờn c s tỡm hiu,
phõn tớch, ỏnh giỏ v tng hp cỏc ti liu a cht, a cht cụng trỡnh, cựng vi cỏc
cụng tỏc chuyờn mụn khỏc. Ti nay ỏn ó hon thnh ỳng thi gian quy nh. Ni
dung ỏn gm nhng phn sau:
PHN I : PHN CHUNG V CHUYấN MễN
Chng I : c im a lý t nhiờn khu vc xõy dng

Chng II : c im trm tớch T v a cht thy vn khu vc H Ni.
Chng III : ỏnh giỏ iu kin a cht cụng trỡnh khu vc xõy dng.
Chng IV : D bỏo cỏc vn a cht cụng trỡnh.

Trần Thanh Tùng

3

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp

PHN II : THIT K KHO ST V D TR KINH PH
Chng V : Thit k phng ỏn kho sỏt a cht cụng trỡnh.
Chng VI : D trự kinh phớ
Kt lun chung.
Ngoi ra, cũn cú nhng ph lc sau:
+ Ph lc 1 - Bn trm tớch T H Ni.
+ Ph lc 2- Bng tng hp ch tiờu c lý ca t.
+ Ph lc 3, 4 Mt ct a cht cụng trỡnh xõy dng .
+ Ph lc 5 S tớnh toỏn múng
+ Ph lc 6 S b trớ cụng trỡnh thm dũ.
Tuy ỏn ó hon thnh ỳng thi gian cho phộp nhng do kin thc v kinh
ngim thc t cũn hn ch nờn khụng trỏnh khi nhng sai sút trong quỏ trỡnh lm
ỏn. Kớnh mong nhn c s úng gúp ý kin quý bỏu ca thy cụ giỏo trong B mụn
cng nh ca cỏc bn ng nghip ỏn ca tụi c hon thin hn.
Qua õy tụi xin gi li cm n chõn thnh n cỏc thy cụ giỏo trong B mụn

a cht cụng trỡnh, c bit l cụ giỏo V Thỏi Linh ó tn tỡnh ch bo giỳp tụi
trong sut quỏ trỡnh lm ỏn.
Tụi xin chõn thnh cm n!
Sinh Viờn:
Trn Thanh Tựng

Trần Thanh Tùng

4

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp
CHNG I

C IM A Lí T NHIấN KHU VC XY DNG
I.1. c im a lý t nhiờn
I.1.1. V trớ a lý
H Ni l th ụ ca nc Cng Hũa Xó Hi Ch Ngha Vit Nam, ng thi H
Ni cng l mt trung tõm kinh t, vn húa, giỏo dc ca c nc. H Ni thuc ng
bng Sụng Hng v cú ta a lý sau:
+ T 20 0 53 n 21 0 23 v Bc
+ 105 0 44 n 106 0 02 kinh ụng
Sau khi m rng H Ni cú din tớch khong 3.324,92 km 2 gm 1 th xó, 10
qun ni thnh v 18 huyn.
+ Phớa bc giỏp tnh Thỏi Nguyờn, Vnh Phỳc.
+ Phớa nam giỏp tnh H Nam, Hũa Bỡnh.

+ Phớa ụng giỏp tnh Bc Giang, Bc Ninh v Hng Yờn.
+ Phớa tõy giỏp Hũa Bỡnh, Phỳ Th.
I.1.2. c im a hỡnh
I.1.2.1. a hỡnh.
Cú th nhn thy a hỡnh H Ni thp dn t Bc Xung Nam v t Tõy sang
ụng vi cao trung bỡnh t 5 20m so vi mc nc bin . Nh phự sa bi p 3/4
din tớch t nhiờn ca H Ni l ng bng , nm hu ngn sụng , hai bờn sụng
Hng v cỏc chi lu cỏc con sụng khỏc . Phn din tớch i nỳi phn ln thuc cỏc
huyn Súc Sn , Ba Vỡ , Quc Oai , M c , vi cỏc nh nỳi nh: Ba Vỡ cao 1281 m
, Gia Dờ 707 m , Chõn Chim 462 m , Thanh Lanh 427 m , Thiờn Trự 378 m .Khu vc
ni ụ thnh ph cng cú mt s gũ i thp , nh Gũ ng a , Nỳi Nựng .
I.1.2.2. Mng li sụng ngũi.
H Ni cú mng li sụng ngũi, ao h dy c vi mt 0.5km/km 2, cỏc sụng
ln chy qua phm vi thnh ph H Ni nh sụng Hng, sụng ung, sụng Tụ Lch,
sụng Kim Ngu Cỏc h nh h Hon Kim, h Tõy, h By Mu... Mựa l bt u
t thỏng 5 n thỏng 10, mựa cn t thỏng 11 n thỏng 4, mc nc cao nht vo
thỏng 6, 7, 8, 9, cn nht vo thỏng 1 v 2. c im ca chỳng c th nh sau
I.1.2.2.1. Sụng Hng.
Khu vc H Ni cú mng li thu vn khỏ phỏt trin. ỏng chỳ ý nht l sụng
Hng. õy l con sụng ln nht min Bc nc ta, chy qua vựng ven phớa Bc, phớa

Trần Thanh Tùng

5

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất


Đồ án tốt nghiệp

ụng Bc H Ni. on qua H Ni cú chiu di khong 46km, sõu trung bỡnh
khong 6,2m, dc trung bỡnh khong 0,02, do ú ch yu xy ra hin tng xõm
thc ngang v bi lng. Tc dũng chy vo mựa ma t 20m/s v mựa khụ t
15m/s. Mc nc thay i theo mựa. Dũng sụng chy theo hng Tõy Bc - ụng
Nam, ng hai mựa rừ rt l mựa l v mựa kit. Mc nc dao ng gia hai mựa,
theo ti liu thng kờ t nm 1956-1970 ca trm khớ tng thu vn Long Biờn thy:
lu lng ca nú thay i l 596m 3/s vo mựa kit v 1262m3/s vo mựa l. Tc
dũng chy trung bỡnh t 3- 4m/s v cú lng phự sa tng i ln thay i t 0,5
kg/m3 vo mựa khụ kit n 4,3 kg/m3 vo mựa l.
Thnh phn húa hc nc sụng Hng c trm thu vn Long Biờn xỏc nh
nm 1970 nh sau:
tng khoỏng hoỏ M=0,273g/l.
PH= 7,2-10,2.
cng tm thi dao ng t 9,5-12,9mld/l.
Hm lng CO2 t do: 23mg/l.
Hm lng CO2n mũn: 40,5mg/l.
I.1.2.2.2. Sụng ung.
Sụng ung nm phớa Bc thnh ph H Ni, l chi lu phõn l chớnh ca
Sụng Hng (22,8%). Hng nm vn chuyn 27,7 triu m3 nc vi lu lng bỡnh
quõn l 861m3/s. Ni vi h thng Sụng Thỏi Bỡnh.
I.1.2.2.3. Sụng Tụ Lch.
Bt ngun t H Tõy chy qua ni thnh n Thanh Trỡ v nhp vo sụng Nhu.
õy l sụng o nờn chiu rng ớt bin i, khong t 8 n 10m, sõu trung bỡnh
1,5m. Sụng Tụ Lch l ni thoỏt nc ca thnh ph H Ni, do ú quanh nm nc
bn, hin nay thnh ph H Ni trin khai d ỏn ci to, nõng cp h tng ụ th, trong
ú cú hng mc kố sụng Tụ Lch ó hon thnh.
I.1.2.2.4. Sụng Kim Ngu.
Sụng Kim Ngu trc õy l mt tuyn giao thụng ng thy, nhng nay ch l

con sụng thoỏt nc cho thnh ph H Ni. Hin nay, on t ch phõn lu vi sụng
Tụ Lch n ụng Mỏc ó b lp hoc b ln b nhiu lm b rng ca sụng thay i
thu hp nhiu v c cng húa gn ht. Vo cui thp niờn 1980 ch cũn l thiờn ụi
ch Cỏt Linh. on t Cỏt Linh ti Yờn S cũn rng, c kố b, lm hng ro t
cui thp niờn 1990. Hai bờn b sụng on ny c lm ng giao thụng v trng
liu ven b. Ngoi kố b ngi ta cũn tớch cc no vột lũng sụng v nn dũng chy ca

Trần Thanh Tùng

6

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp

sụng ti Yờn S hai phn ba lng nc ca sụng Kim Ngu vo h iu hũa
Yờn S. on cũn li t Yờn S ti Vn in vo Tụ Lch. on cui cựng ny
khụng c ci to, lng nc li ớt v b ln chim, ph thi xung lũng sụng nờn
ang mt dn.
I.1.2.2.5. Sụng Sột.
Sụng Sột di 3,6 km, bt ngun t h By Mu trong cụng viờn Thng Nht, chy
theo hng Bc Nam vo h Yờn S. Khi i qua Giỏp Bỏt nú nhn nc t mt
phõn lu ca sụng L t Phng Liờn chy ra. Sụng Sột sut nhiu nm b bựn bi
lng v cỏc cụng trỡnh xõy dng ln b, nờn b rng v chiu sõu ca sụng ó b gim
ỏng k. Nhiu ni sụng ch cũn rng chng 5 m, chiu sõu trung bỡnh ch khong hn
1 m. T u nm 2003, sụng Sột c no vột v cng húa, vi s h tr ca chớnh
ph Nht Bn trong d ỏn thoỏt nc, ci thin mụi trng H Ni giai on 1. Hin

nay on phớa Bc ca sụng chy n i La ó c cng húa (kố b v lm np bờ
tụng trờn mt sụng thnh ng Trn i Ngha).
I.1.2.2.6. Sụng Nhu.
Sụng Nhờ nm phớa Tõy Nam thnh ph H Ni, l mt nhỏnh ca sụng Hng
cú cng iu tit nc, sụng chy gn nh theo mt hng Bc Nam, qua a phn
huyn T Liờm, cú ni sụng Nhu l danh gii t nhiờn gia H Ni v H Tõy. Chiu
rng thay i t 25 - 50m, sõu t 2- 4m. Sụng l ngun cung cp nc ti cho mt
phn ng bng ven sụng Hng.
I.1.2.2.7. Sụng C L.
Sụng C L nm phớa Bc thnh ph H Ni chy theo hng Tõy ụng. Lu
lng bỡnh quõn hng nm l 29,0m3/s. Sụng l chi nhỏnh ch yu ca sụng Cu (sụng
Cu thuc Bc Giang)
Cỏc sụng khu vc H Ni cú thu ch theo 2 mựa rừ rt: Mựa l thng kộo di
t thỏng 6 n thỏng 10, mc nc dõng cao. Mựa khụ thng kộo di t thỏng 11 n
thỏng 5 nm sau, mc nc v lu lng thng thp.
I.1.2.2.8. Cỏc h chớnh.
Ngoi ra, H Ni cũn cú nhiu h, m t nhiờn ln nh, phõn b di giỏc khp
ni nh : H Tõy, H By Mu, H Hon Kim ni thnh v mt s Thanh trỡ,
ụng Anh. Nhng h ny cú din tớch ln nh hng n iu kin a cht cụng trỡnh
v mụi trng sinh thỏi ca H Ni, nhng ỏng k hn l h Tõy v h By Mu.
* H Tõy: Nm phớa Bc thnh ph H Ni rng 539 ha, chu vi l 12 km, l
u ngun ca sụng Tụ Lch, l h múng nga ca sụng Hng. ng thỏi ca H Tõy

Trần Thanh Tùng

7

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53



Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp

ph thuc vo ng thỏi ca sụng Hng nhng c ngn bi h thng ờ cú hng
ngn nm lch s nhng vn cú quan h thu lc vi sụng Hng, h quanh nm y
nc.
Theo ti liu b Xõy Dng, thnh phn hoỏ hc ca nc H Tõy nh sau:
+ cng tm thi: 3,96mgdl/l.
+ cng vnh cu: 3,42mgdl/l.
* H By Mu: nm phớa ụng Bc ca thnh ph H Ni, rng 4ha, l h
ln th hai sau H Tõy, xung quanh h l cụng viờn Thng Nht v nhiu cụng trỡnh
ln ca th ụ, nc h xanh quanh nm y nc.
Cỏc h ca thnh ph va l to cnh quan mụi trng, va cú tỏc dng iu
ho thu ch ca thnh ph, do ú cn c bo v v tu to.
Mng sụng h ca H Ni chu nh hng trc tip bi iu kin khớ tng v
thu vn ca vựng, ú l ch ca vựng khớ hu nhit i giú mựa.
Cỏc h ny cha mt lng nc ch yu l nc tự ng khụng lu thụng t H
Tõy vi th tớch khong 8 x 106 m3 nc, sõu trung bỡnh 2-3m.
Cú th núi , him cú th ụ no trờn th gii li cú nhiu ao h p nh H Ni.
H thng sinh thỏi ca H Ni ó to nờn cnh p v cú tỏc dng iu ho khớ hu
cho th ụ. Cỏc h nc H Ni rt cú giỏ tr trong vic xõy dng cỏc cụng viờn
ngh ngi, vui chi ca ngi dõn th ụ. H Ni ó xõydng khỏ nhiu cỏc khỏch
sn, nh ngh phc v cho khỏch du lch n tham quan.
I.1.3. c im khớ hu
Khu vc H Ni nm trong vựng cú khớ hu nhit i giú mựa, hng nm cú hai
mựa rừ rt: mựa ma v mựa khụ.
Mựa ma bt u t thỏng 5 n thỏng 10, lng ma trung bỡnh 217,7mm, nhit
trung bỡnh 23,60C, m trung bỡnh 84,4%.
Mựa khụ bt u t thỏng 11 n thỏng 4 nm sau, lng ma nh, trung bỡnh

31,8mm, nhit trung bỡnh 18,5oC, m trung bỡnh 82,8%.
H Ni chu nh hng ca ch giú mựa, t thỏng 5 n thỏng 10 cú giú mựa
ụng Nam (giú mựa mựa h), khớ hu núng m ma nhiu. T thỏng 11 n thỏng 4
nm sau cú giú mựa ụng Bc (giú mựa mựa ụng), em theo hi lnh v ma phựn.
I.2. Dõn c, kinh t, giao thụng vựng H Ni.
I.2.1. Dõn c
Theo s liu ca cuc iu tra dõn s nm 2009, ton thnh ph H Ni cú

Trần Thanh Tùng

8

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp

6.448837 ngi, c dõn thnh th tng ng 41,1% v c dõn nụng thụn chim
58,9%. Mt dõn s H Ni hin nay cng nh trc khi m rng a gii hnh
chớnh khụng ng u gia cỏc qun ni ụ v khu vc ngoi thnh. Trờn ton thnh
ph mt dõn c trung bỡnh 1.979 ngi/km 2 . V c cu dõn s c dõn H Ni ch
yu l ngi kinh chiờm 99,1% cỏc dõn tc khỏc nh Dao, Mng , Ty chim 0,9%.
I.2.2. Kinh t
Vi hn 6 triu dõn, H Ni cú 3,2 triu ngi ang trong tui lao ng. Mc
dự vy thnh ph vn thiu lao ng cú trỡnh chuyờn mụn cao. Nhiu sinh viờn tt
nghip vn phi o to li, c cu v cht lng ngun lao ng cha dch chuyn
theo yờu cu c cu ngnh kinh t. H Ni cũn phi i mt vi nhiu vn khú khn
khỏc. Nng lc cnh tranh ca nhiu sn phm dch v cng nh sc hp dn mụi

trng u t ca thnh ph cũn thp. Vic chuyn dch c cu kinh t vn chm, c
bit c cu ni ngnh cụng nghip, dch v v cỏc sn phm ch lc mi nhn. Cht
lng quy hoch phỏt trin cỏc ngnh kinh t H Ni khụng cao v thnh ph cng
cha huy ng tt tim nng kinh t trong dõn c. Tuy nhiờn vi v th trung tõm kinh
t ca H Ni ó c thit lp rt lõu trong lch s H Ni vn gi v trớ quan trng
th hai ch sau thnh ph H Chớ Minh trong nn kinh t Vit Nam.
H Ni l trung tõm vn hoỏ, chớnh tr ca c nc. Nh chớnh sỏch m ca, giao
lu thng mi ca ng v Nh nc nờn nn kinh t ca thnh ph my nm gn
õy phỏt trin mnh v tng i ng u. S phỏt trin v kinh t ó em li nhiu
thay i cho b mt thnh ph.
Cựng vi s phỏt trin ca nn kinh t, nhu cu ca ngi dõn tng, y mnh
quỏ trỡnh ụ th hoỏ, kộo theo mt s ngnh nh xõy dng v dch v phỏt trin theo.
Ngoi ra H Ni cng ang thu hỳt c rt nhiu nh u t nc ngoi xõy dng c
s sn xut ti H Ni
I.2.4. Giao thụng.
V giao thụng, cú th núi ớt cú ni no giao thụng li pht trin mnh v thun
li nh H Ni. Do v trớ a lý nm trung tõm ng bng Bc B, tip giỏp vi
nhiu tnh nờn H Ni rt thun tin trong vic giao thụng võn ti. H Ni cú mng
li giao thụng ng b, ng thu v cú th chuyn giao nhanh chúng mi vn
ca cuc sng trong nc v ngoi nc.
+ ng b: H Ni cú mng li ng b dy c, cht lng cao. T H
Ni cú th i n mi min t nc.

Trần Thanh Tùng

9

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53



Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp

+ ng st: H Ni l u mi quy t ca nhiu tuyn ng st chớnh i cỏc
tnh phớa Nam, phớa Bc v nc bn Trung Quc.
+ ng thu: Thnh ph nm ven Sụng Hng, sụng ung v nm phn
h lu. Vỡ vy, t H Ni ta cú th i bng ng thu n cỏc tnh trung du v min
nỳi.
+ ng hng khụng: Cú hai sõn bay ln Gia Lõm v sõn bay Quc t Ni
Bi. c bit l nhng nm gn õy ngnh hng khụng phỏt trin mnh m, ỏp ng
nhu cu i li v vn chuyn hng hoỏ trong nc v quc t

Trần Thanh Tùng

10

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp
CHNG II

C IM TRM TCH T, A CHT THY VN V
CC HIN TNG A CHT CễNG TRèNH KHU VC XY DNG
II.1. c im trm tớch t khu vc H Ni
Theo ti liu ca on a cht h ni, cỏc thnh to Nờogen v t nm ph
hon ton lờn cỏc trm tớch c hn. vic mụ t a tng ch gii hn trong cỏc trm tớch

t trong khu vc, c chia ra cỏc phõn v a tng t di lờn trờn nh sau:
II.1.1. Thng Pleistocen di, h tng L Chi (aQ1lc).
Trm tớch tng L Chi khụng l ra trờn b mt m b trm tớch tr hn ph lờn
trờn, ch quan sỏt thy trong cỏc l khoan sõu t 45 69m thuc cỏc tuyn mt ct
qua ni thnh. Chiu dy ca tng bin i t 2,5 24,5m. Da vo cỏc ti liu karota,
thch hc v a tng ngi ta cho rng trong tng cú s phõn nhp u n t ht thụ
n ht mn. Nú th hin rừ nột chu k aluvi. Tng ny c chia lm 3 tp t di
lờn, gm cú:
Tp 1 (di): Gm cui, si, cỏt, ớt bt sột. Cui ch yu l thch anh, ớt cui l
ỏ vụi, kớch thc cui t 2 3cm, ớt cui t 3 5cm, thuc tng lũng sụng min nỳi
v chuyn tip. mi trũn tt v rt tt. B dy tp khong 10m.
Tp 2 (gia): Thnh phn gm cỏt ht nh, cỏt bt mu xỏm vng, thnh phn
khoỏng vt khỏ n gin, thch anh chim 90 97%, cũn li l cỏc khoỏng vt khỏc.
mi trũn v chn lc tt, thuc tng lũng sụng v gn sụng. Chiu dy tp ny
khong 3,5m.
Tp 3 (trờn): Gm bt sột, cỏt mu xỏm vng v xỏm en, mi trũn v chn
lc kộm. Mt khỏc, trong tp ny ụi ch cú mựn thc vt, thm chớ c thc vt cha
phõn hu ht, c trng cho tng bói bi. Tp ny cú chiu dy khong 0,2 1,5m.
II.1.2. Thng Pleitocen gia v trờn h tng H Ni (a Q12-3hn).
H tng H Ni chia thnh 3 tp:
+ Tp 1 (di): Gm cui tng ( kớch thc t 7 10cm, cú ni t ti 15cm),
si, sn v rt ớt cỏt, bt xen k, tng lũng sụng min nỳi, mi trũn v chn
lc t kộm n trung bỡnh. Chiu dy tp t 10 34m, õy l i tng cha
nc phong húa phc v cp nc cho sinh hot v cụng ngh.
+ Tp 2 (gia): Gm si, sn, cỏt ht thụ, cỏt bt mu xỏm vng, xỏm nõu,
thnh phn ch yu l thch anh, silic, felspat v cú mt vi khoỏng cht nng

Trần Thanh Tùng

11


Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp

thuc tng lũng sụng min nỳi v min chuyn tip, mi trũn v chn lc tt.
Chiu di tp khong 10 m.
+ Tp3 (trờn): Gm bt, sột cú mu nõu xỏm vng, xỏm en, cha mựn thc
vt, c trng cho hng bói bi. Chiu dy tp ny khong 4 m.
Tng chiu dy vựng ph tng H Ni khong 35-50 m.
Mt ct vựng l: Phm vi phõn b ca vựng ny tng i hp, ch gp phớa
Tõy Bc ca thnh ph cú th chia ra lm 2 tp, song nhiu ni do trm tớch hn hp b
búc mũn m ranh gii gia 2 tp ny vn cha c rừ rng:
+ Tp 1 (di): Thnh phn gm tng cui, sn, si, cú kớch thc t 0,5-0,8
cm. Cui ch yu l thch anh ln ớt cỏt phun tro, silic, mi trũn, chn lc
kốm. Chiu dy tp t 0,3-0,5 m.
+ Tp 2 (trờn): gm cỏt ln ớt bt sột, cú mu vng xỏm. Chiu dy trung bỡnh
tp ny t 0.3-2,5 m.
+ Tng chiu dy vựng l tng H Ni khong 4 m.
+ Tng H Ni nm ngay di tng cui, si ca tng Vnh Phỳc v ph
khụng chnh hp lờn trờn tng L Chi.
II.1.3. Thng Pleitocen trờn, h tng Vnh Phỳc (aQ13vp)
Trm tớch tng Vnh Phỳc l ra trờn din rng mt s ni trờn a bn H Ni.
B mt ca tng nm cao tuyt i tng i ln. Nột c trng ca tng ny l
phớa trờn cú hin tng latrit hoỏ yu, cú mu sc loang l d nhn bit. Tng Vng
Phỳc cú s chuyn i nhanh v thnh phn ht theo khụng gian, sột, sột ln bi
chuyn thnh bi cỏt. Theo thnh phn hoỏ hc, tng Vnh Phỳc chia lm 4 tp t di

lờn, gm cú:
+ Tp 1 (di): Gm cui, si nh, cỏt ln ớt sột bt cú mu xanh. Thnh phn
khoỏng vt ch yu l thch anh chim khong 90% cũn li l cỏc khoỏng vt
khỏc. Cú cu to phõn lp ng hng v phõn chộo, mi trũn v chn lc
trung bỡnh. Thuc tng lũng sụng miốn nỳi, chiu dy ca tp vo khong 10m.
+ Tp 2: Cỏt ln bt, cỏt vng, thnh thong cú thu kớnh si nh, cú mu vng
xỏm, nõu. Thnh phn khoỏng vt ch yu l thch anh. mi trũn v chn lc
t trung bỡnh ti tt. c trng cho tng lũng sụng v gn sụng. Chiu dy
khong 33m.
+ Tp 3: Thnh phn gm sột kaolin mu xỏm trng, sột bt mu vng (tớch t
dng h sút). Chiu dy tp ny khong 2 10m.

Trần Thanh Tùng

12

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp

+ Tp 4 (trờn): Thnh phn gm sột mu en, sột vng, hm lng sột chim
t 12,9 45%. Mt s ni gp nhiu thu kớnh nh. Khoỏng vt sột l hydromica
v kaolinit. Chiu dy tp t 3 8m.
II.1.4. Thng Holocen ph tng di, gia h tng Hi Hng (Q21-2hh)
Trm tớch Hi Hng gm: trm tớch h m ly (lbQ IV1-2hh1), trm tớch bin
(bQIV1-2hh2). Cỏc trm tớch ca vựng ch yu phớa Nam v ri rỏc mt s ớt phớa
Bc thnh ph H Ni. Trm tớch tng Hi Hng chia lm 3 ph tng:

- Ph tng di:
Trm tớch ny c thnh to vo thi k bin tin v phõn b ch yu phớa
ụng Nam thnh ph H Ni. Chỳng cú ngun gc h m ly. Thnh phn ch yu
l sột, bt sột cha hu c mu en, xỏm en. Cỏc trm tớch ca ph tng phõn b trc
tip trờn b mt bo mũn, b phõn hoỏ loang l ca tng Vnh Phỳc phớa trờn b mt
ca tng tr hn ph trc tip lờn trờn. Chiu dy ca ph tng bin i t 2,6 20m.
- Ph tng gia:
Trm tớch tng ny cú hai ngun gc khỏc nhau:
Trm tớch cú ngun gc h: cú thnh phn l sột, bt sột mu xỏm vng, xỏm
xanh, di cú ớt sn si nh v kt vún oxit st. Cỏc trm tớch ny thng phõn b
lờn trờn cỏc trm tớch tng Hi Hng di. Chiu dy ca ph tng bin i t 0,2
4m.
Trm tớch ngun gc bin: cú thnh phn ch yu l sột mn, sột bt cú mu
xỏm xanh, ỏy cú ln ớt mựn thc vt. Khoỏng vt ch yu l hidromica,
montmoriolit v clorit. Ph tng Hi Hng gia, phn ln b ph bi cỏc trm tớch tng
Thỏi Bỡnh v ph trờn cỏc trm tớch h tng di tng Hi Hng, nhiu ni chỳng
ph lờn cỏc trm tớch tng Vnh Phỳc. Chiu dy khong 0,4 4m.
- Ph h tng trờn:
Trm tớch ngun gc m ly, thnh phn gm than bựn, sột, bt ln mựn thc
vt cha phõn hu ht cú mu xỏm en, khi khụ xp nh. Chiu dy 0,2 2m.
II.1.5. Thng Holocen ph h tng trờn, h tng Thỏi Bỡnh (aQIV3tb)
H tng Thỏi Bỡnh chia lm hai ph tng:
- Ph h tng di (aQIV3tb1):
Trm tớch ph tng ny c chia lm 4 tp, gm cú:
Tp 1 (di): Cú thnh phn l cui si, cỏt ln ớt bt mu xỏm vng nm ph
lờn b mt búc mũn ca tngVnh Phỳc. Chiu dy thay i t 1 9m.

Trần Thanh Tùng

13


Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp

Tp 2: Cú thnh phn l cỏt bt, sột ln thc vt, mu xỏm. Chiu dy thay i
t 3 8m.
Tp 3: Cú thnh phn l bt sột ln thc vt, mu xỏm. Chiu dy thay i t 1
3m.
Tp 4 (trờn): Cú thnh phn bt sột ln thc vt cú mu xỏm nõu (tớch t t m
ly dng sút). Chiu dy khong 1m.
Ph h tng trờn (aQIV3tb2):
Cỏc trm tớch ny cú ngun gc aluvi tr phõn b trong khu vc ngoi ờ.
Chỳng l trm tớch hin i tng bói bi, lũng sụng. Ph tng ny chia lm hai tp
gm cú:
Tp 1: Cú thnh phn l cui si, cỏt ln ớt bt sột mu xỏm vng. chiu dy tp
ny thay i t 3 10m.
Tp 2: Cú thnh phn l bt sột mu nõu nht, cha c, hn, trai nc ngt v
mựn thc vt. Khoỏng vt ch yu l kaolinit, hydromica, clorit. Chiu dy tp ny
thay i t 2 5m.
II.2. c im a Cht Thu Vn khu vc H Ni.
Vựng H Ni cú cỏc tng t ỏ vi thnh phn thch hc phc tp nm xen k
nhau, do vy mc cha nc ca nú cng rt khỏc nhau. Tr lng nc khỏ ln,
ng thỏi ca nú thay i theo mựa. Vỡ vy nh hng ti tớnh cht ca t ỏ trong
mi khu vc l khỏc nhau.
Cn c vo ngun gc thnh to v mc cha nc chia vựng nghiờn cu ra
thnh cỏc n v a tng a cht thu vn theo th t t trờn xung di nh sau:

II.2.1. Nc trong tng trm tớch nhõn to.
õy l nc nm trong tng t lp, cỏt lp trờn mt nờn thnh phn ca nc
bao gm nc ma, nc mt, nc thi sinh hot, do ú lu lng thay i theo mựa,
thnh phn hoỏ hc phc tp, nh hng trc tip n múng cỏc cụng trỡnh xõy dng
dõn dng v cụng nghip.
II.2.2. Nc cha trong tng trm tớch Thỏi Bỡnh.
õy l tng cha nc nm trờn cựng cú nh hng trc tip ti cỏc cụng trỡnh
xõy dng. Chỳng phõn b rng rói trong vựng, vi b dy thay i t 11ữ46m. ỏy
cỏch nc ca nú l lp sột, sột pha tng Vnh Phỳc, ụi ch l tng Hi Hng. Ngun
cung cp cho tng l nc ma, nc mt vỡ th ng thỏi ca nú thay i rt phc tp
v ph thuc theo mựa. Chờnh lch mc nc gia 2 mựa l 0,3ữ1,5m. Lu lng

Trần Thanh Tùng

14

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trêng §¹i häc Má - §Þa ChÊt

§å ¸n tèt nghiÖp

nước ngầm thường là 0,2÷3,6m3/h, nước có tên gọi Bicacbonat - Clorua - Canxi Magiê.
Qua kết quả phân tích cho thấy công thức Cuốclốp của nước như sau:
M 0, 4 CO02,13

3
HCO68
,15 Cl25


Ca56,7 Mg 30

pH 7,3

(I.1)

II.2.3. Nước chứa trong tầng trầm tích Vĩnh Phúc.
Tầng chứa nước này có thành phần thạch học chủ yếu là cát có lẫn cuội sỏi, cát,
ít bột sét, màu xám vàng. Đây là tầng chứa nước có áp, nước ở tầng này có hệ số thấm
khá cao có thể đạt 4÷5 (m/ ngày đêm) . Nguồn cung cấp là nước sông, nước có tên gọi
Bicacbonat - Clorua - Natri - Kali - Canxi.
Qua kết quả phân tích cho thấy công thức Cuốclốp của nước như sau:
M 0,64

3
HCO33
Cl32
T 23o C
( Na.K ) 65 Ca30

(I.2)

II.2.4. Nước chứa trong trầm tích sông, sông - lũ hỗn hợp tầng Hà Nội.
Thành phần thạch học của tầng chứa nước là cát, cuội, sỏi. Nước này là nước
có áp, mái cách nước của tầng này là lớp sét, sét pha tầng Vĩnh Phúc. Nguồn cung cấp
nước cho tầng là nước sông, nên động thái của nó liên quan với các con sông chảy qua
vùng Hà Nội.
Kết quả phân tích cho thấy công thức Cuốclốp của nước như sau:
M 0,64 CO


2
0 , 07

HCO753 Cl 25
T 24 o C
( Na.K ) 38 Ca34 Mg 26

(I.3)

Nước có tên gọi là Bicacbonat - Clorua - Natri - Canxi - Magiê
Trữ lượng nước trong tầng lớn, chất lượng tốt cho sinh hoạt và công nghiệp.
II.2.5. Tầng chứa nước trầm tích cổ - tầng Lệ Chi (aQIlc).
Trầm tích tầng Lệ Chi phân bố hầu hết trong vùng thành phố Hà Nội nằm trực
tiếp lên trầm tích Neogen. Thành phần chủ yếu là cát thạch anh, silic lẫn tàn tích thực
vật, dưới lớp cát là lớp cuội sỏi, sạn có độ mài tròn tốt. Đây là tầng chứa nước phong
phú nhất, nước có chất lượng tốt. Tầng chứa nước này có quan hệ trực tiếp với nước
mưa và nước sông và của tầng Hà Nội. Kết quả phân tích nước trong tầng này ở Hà Nội
như sau:
M 0,6 CO02, 068

TrÇn Thanh Tïng

4
3
SO32
HCO35
Cl32
pH 7,5
Mg 55 Na 20 Ca 25


15

(I.4)

Líp §CCT - §KT - B – K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp

Nc cú tờn gi Sunfat - Bicacbonat - Clorua - Magiờ - Canxi.
Do tr lng nc trong tng ln v cht lng tt nờn nc trong tng c
khai thỏc s dng nhiu trong cụng nghip v sinh hot.
i vi tng cha nc ny phc v tt cho nhu cu s dng thỡ cn cú
phng thc khai thỏc hp lý. Tng cha nc ny cú nh hng ln ti cụng trỡnh
xõy dng khi hỳt nc vi lu lng quỏ ln s gõy st lỳn mt t do h thp mc
nc ngm.
II.3. Cỏc hin tng a cht ng lc cụng trỡnh.
II.3.1. Hin tng lỳn lch do nh hng ca quỏ trỡnh khai thỏc nc ngm.
Hin tng ny din ra do quỏ trỡnh khai thỏc nc ngm mnh m vi lu lng
ln vớ d nh nm 2006 cụng sut khai thỏc nc ngm ca thnh ph H Ni l
650000 700000 m3 / ngy ờm v ti nm 2010 l 1.1 triu m3 / ngy ờm , khụng
tp trung dn n h thp mc nc di t v hỡnh thnh phu h thp mc nc v
hu qu l quỏ trỡnh gõy lỳn b mt t v nh cỏc cụng trỡnh b lỳn lch v nt nh
khu vc Thnh Cụng lỳn 41.42mm /nm , Ngụ S Liờn 31.52 mm /nm , Phỏp Võn
22.16 mm /nm . Qỳa trỡnh lỳn trờn ch yu do cú s sp xp li cỏc ht t khi nc
b mt i ng sut hu hiu tng lờn gõy lỳn cho nn t . Cỏi nguy him nht õy l
nn t b lỳn khụng u .

II.3.2 Hin tng ly ỳng
Hin tng ny l kt qa tỏc ng ca nc mt v nc di t nhng ni
trng thp cú mc nc ngm nm nụng nh: Ging Vừ, Thnh Cụng, Kim
Mó...thng xy ra ly ỳng gõy nhiu khú khn cho cụng tỏc xõy dng. Mun xõy
dng cụng trỡnh trờn ú cn phi cú bin phỏp ci to búc b lp t yu, hoc phi cú
bin phỏp c bit nh múng cc, múng bố. Tuy nhiờn, hin tng ny H Ni mang
tớnh cht cc b. Nh h thng ờ iu thoỏt nc m hin tng ny dn c thu
hp.
II.3.3 Hin tng ng t
Theo bn phõn vựng nh ng t , a bn H Ni c chia thnh 3khu vc
tng ng vi 3 loi nn t :
+

Khu vc cú kh nng ng t cp 7 ( thang quc t MSK 64 ) ,

phõn b ri rỏc cỏc a phn Huyn ụng Anh , phn ln khu vc phớa ụng

Trần Thanh Tùng

16

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp

bc Huyn T Liờm , Th L , Liu Giai , Vn Phỳc ( Qun Ba ỡnh ) , Thnh
Ho ( Qun ng a ) .

+

Khu vc cú kh nng ng t cp 8 thỡ chim phn ln a bn H

Ni gm cỏc Huyn ụng Anh , phớa Nam cỏc Huyn T Liờm , mt phn
Huyn Thanh Trỡ , cỏc Qun Hon Kim , Hai B Trng , phớa Qun ng a ,
Nam Sụng Hng v ụng bc H Tõy
+

Khu vc cú kh nng ng t cp 8-9 phớa nam thnh ph thuc

Huyn Thanh Trỡ .
II.3.4. Hin tng lỳn khụng u
Hin tng lỳn nt cụng trỡnh nhỡn chung u liờn quan n quy mụ, kt cu
cụng trỡnh v t nn. Cụng trỡnh cú th b lỳn nhiu nhng khụng b phỏ hoi nu quỏ
trỡnh khụng xy ra s lỳn lch v c bit l kh nng chu ng c bin dng ca
kt cu cụng trỡnh.
Thc t nghiờn cu cỏc cụng trỡnh xõy dng b lỳn nt khu vc H Ni cho
thy, nguyờn nhõn dn n s lỳn nt ca cụng trỡnh rt a dng v phc tp. ỏnh
giỏ ỳng cỏc nguyờn nhõn lỳn nt ca cụng trỡnh cn cú s xem xột c th cỏc yu t
cụng trỡnh, t nn v nhng tỏc ng bờn ngoi lm thay i trng thỏi ng x ca
cụng trỡnh v t nn.
Phn ln cỏc cụng trỡnh sau khi xõy dng xong b lỳn nt thng liờn quan n
cỏc yu t ch quan khi nhn thc v t nn v cụng trỡnh trong cỏc khõu kho sỏt,
thit k v thi cụng xõy dng. Cỏc trng hp cụng trỡnh ó xõy dng v n nh lõu
di, bng nhiờn b lỳn nt thng liờn quan n nhng tỏc ng khỏch quan lm thay
i trng thỏi ng x ca cụng trỡnh v t nn.
Th ụ H Ni nm trờn vựng ng bng chõu th sụng Hng vi s cú mt ca
cỏc thnh to trm tớch tr. Kt qu nghiờn cu u cho thy, cỏc cụng trỡnh b lỳn nt
H Ni u liờn quan n s cú mt ca cỏc thnh to t yu, c bit l s cú mt

ca t yu cha nhiu hu c h tng Hi Hng di cú ngun gc h m ly
(lbQ1-2IV hh1). Hu ht cỏc cụng trỡnh b lỳn nt H Ni u c thit k múng
nụng, (múng thng t sõu 1-2 m), v liờn quan trc tip hoc giỏn tip n tng
t yu ny nh: khu vc Thnh Cụng, Ging Vừ; Kim Mó v mt phn i Cn; Khu
vc M ỡnh, i hc s phm, Hc vin Bỏo chớ tuyờn truyn v mt phn Ngha ụ.

Trần Thanh Tùng

17

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp

Cỏc khu vc Minh Khai, Phỏp Võn, Kim Giang v trng i hc Kin trỳc H Ni ...
u l nhng khu vc cú s phõn b ca tng t yu ny.
Nhng khu vc khụng cú t yu, cỏc cụng trỡnh ớt khi xy ra lỳn nt liờn quan
n yu t t nn, nu cú thỡ mc trm trng khụng ln v thng do cỏc tỏc nhõn
lm bin i iu kin t nhiờn nh o v san lp mt bng ...
II.3.5. Hin tng st l b sụng
Nguyờn nhõn gõy ra hin tng st l b sụng c xỏc nh da trờn mt s
nguyờn nhõn l do b sụng cú dc cao, a cht t khu vc st l l t, cỏt bi v
t tụn to cú liờn kt kộm; ma nhiu, nc ngm t trong bói chy ra cng l
nguyờn nhõn gõy nờn hin tng st l sụng.

II.3.6. Hin tng cỏt chy
Bin dng thm l mt trong nhng hin tng a cht ng lc cụng trỡnh. õy

l mt trong nhng hin tng liờn quan n hot ng ca nc ngm i vi cỏc lp
t cú tớnh cht c lý khỏc nhau c bit l cỏc lp cỏt bóo hũa nc. Bin dng thm
cú th c th hin bi cỏc hin tng: xúi ngm, cỏt chy hoc bựng nn. c im
a cht thy vn, a cht cụng trỡnh khu vc Thnh ph H Ni cho thy kh nng
bin dng thm m ch yu l hin tng cỏt chy khi thi cụng cỏc cụng trỡnh ngm
cn c quan tõm ỳng mc. Vỡ vy, trong quỏ trỡnh thi cụng h múng hoc cụng
trỡnh ngm, cn cú bin phỏp thỏo khụ ch ng hoc cỏch ly hon ton h múng
trỏnh gia tng gradien ỏp lc mt cỏch t ngt s gõy ra bin dng thm.

Trần Thanh Tùng

18

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp
CHNG III

NH GI IU KIN A CHT CễNG TRèNH KHU VC XY DNG
Khu vc nh A(7 tng), nh B (17 tng) thuc Khu xõy dng cụng trỡnh Nh
kt hp vn phũng s 132 Nguyn Trói Qun Thanh Xuõn H Ni, giai on
ó kho sỏt s b ó tin hnh kho sỏt vi khi lng 4 h khoan vi tng chiu sõu
cỏc h khoan thm dũ l 232m, v tin hnh 113 mu t thớ nghim nguyờn trng v
khụng nguyờn trng, v tin hnh 113 ln thớ nghim SPT. Cn c vo ú, cú th ỏnh
giỏ iu kin CCT nh sau.
III.1. V trớ v c im a hỡnh, a mo khu vc xõy dng.
Khu vc xõy dng cụng trỡnh nh kt hp vn phũng s 132 Nguyn Trói, qun

Thanh Xuõn, H Ni gm 2 khi nh cú quy mụ 7 tng v 17 tng. õy l khu t
rng ang tn ti cỏc nh cp bn v nh 2 tng khụng s dng. Xung quanh l cỏc c
quan khỏc cha cú nh cao tng v nh dõn xõy cao 2 tng v 4 tng. Mt xõy dng
trong khu vc rt dy, giao thụng i li thun tin.
thun li trong cụng vic phõn chia cỏc lp t ỏ, trong kho sỏt a cht ó
s dng cao cỏc h khoan l cao gi nh vi mc cao nh h khoan 0.0 l
mt bng hin ti, ti thi im kho sỏt.
III.2. a tng v tớnh cht c lý ca t ỏ.
Theo kt qu kho sỏt a cht cụng trỡnh giai on s b cho bit a tng khu
vc d kin xõy dng gm 6 lp, phõn b t trờn xung di nh sau:
Lp 1: t lp: Bờ tụng, cỏt ln gch v, ỏ dm.
Lp 2: Sột, mu xỏm nõu, xỏm vng, trng thỏi do cng.
Lp 3: Cỏt ht nh, mu xỏm nõu, trng thỏi ri.
Lp 4: Cỏt ht nh, mu xỏm nõu, xỏm vng, trng thỏi cht va.
Lp 5: Cỏt ht trung mu xỏm xanh, xỏm vng, trng thỏi cht.
Lp 6: Cui si, mu xỏm nõu, xỏm vng, trng thỏi rt cht.
Trong quỏ trỡnh tớnh toỏn cỏc ch tiờu c lý mụun tng bin dng v sc chu ti
quy c c tớnh theo TCVN 9362:2012 nh sau:
+) Mụun tng bin dng E0 ca lp t c tớnh theo cụng thc:

Trần Thanh Tùng

19

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

E0 =


Đồ án tốt nghiệp

1 + e0
m k kG/cm2
a 1 2

(3.1)

Trong ú: l h s xột n iu kin n hụng hn ch ca thớ nghim nộn
trong phũng, giỏ tr ừ c ly tựy thuc vo loi t. C th tra theo bng 3.1
Bng 3.1: Bng tra h s theo tờn t
Tờn t


Cỏt
0,8

Cỏt pha
0,74

Sột pha
0,62

Sột
0,4

e0: H s rng t nhiờn ca t;
a1-2: H s nộn lỳn ca t ng vi cp ỏp lc 1 = 1kG/cm2 n 2 = 2kG/cm2;
mk: H s chuyn i t kt qu tớnh E 0 theo thớ nghim nộn mt trc trong

phũng sang kt qu nộn tnh ngoi tri, ph thuc vo trng thỏi ca t v h s rng;
t trng thỏi do chy n chy( Is > 0.75) thỡ mk = 1;
Cũn li thỡ giỏ tr mk tra theo bng 3.2
Bng 3.2: Bng tra giỏ tr mk theo tờn t v h s rng
Tờn t
eo

0,45

Giỏ tr ca mk ng vi h s rng e0
0,55
0,65
0,75 0,85 0,95

Cỏt pha

4,0

4,0

3,5

3,0

2,0

-

-


Sột pha
Sột

5,0
-

5,0
-

4,5
6,0

4,0
6,0

3,0
5,5

2,5
5,5

2,0
4,5

1,05

Mụun bin dng E0 cũn cú th tớnh theo kt qu ca tr s xuyờn tiờu chun
(NSPT) dựng cho cỏc lp cỏt:
E0 = a + c(NSPT + 6), kG/cm2
Trong ú:


Trần Thanh Tùng

(3.2)

a = 40 khi NSPT > 15;
a = 0 khi NSPT < 15;
c: H s ph thuc vo loi t;
t sột c = 3;
t cỏt mn c = 3,5;
t cỏt trung c = 4,5

20

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp

Ngoi ra, Mụun tng bin dng cũn tớnh theo cụng thc Begeman s dng i vi cỏt
ln sn si:
E = 12 (N +6) vi N <15.

(3.3)

E = 40+ 12 (N +6) vi N >15.

(3.4)


+) Sc chu ti quy c R0 ca lp t c xỏc nh theo cụng thc:
R0 = m(Ab + Bh)w + DC , kG/cm2
(3.5)
Trong ú:

m l h s iu kin lm vic;
m = 0.8 i vi cỏt mn;
m = 1 i vi cỏc trng hp khỏc;
b: chiu rng múng; h: chiu sõu chụn múng, ly b = h = 1m;
w: khi lng th tớch t nhiờn ca lp t, g/cm3;
C: lc dớnh kt ca t, kG/cm2.
i vi t ri R0 v E0 c tra theo bng trong TCVN
9362:2012
A, B, D: Cỏc h s tra bng, ph thuc vo gúc ma sỏt trong
ca lp t, c th tra theo bng 3.3.
t cỏt trung c = 4.5
Bng 3.3: Bng tra h s A, B, D theo

(độ)

A

B

D

()

A


B

D

0

0,00

1,00

3,14

22

0,61

3,44

6,04

2

0,03

1,12

3,32

24


0,72

3,87

6,45

4

0,06

1,25

3,51

26

0,84

4,37

6,90

6

0,10

1,39

3,71


28

0,98

4,93

7,40

8

0,14

1,55

3,93

30

1,15

5,59

7,95

10

0,18

1,73


4,17

32

1,34

6,35

8,55

12

0,23

1,94

4,42

34

1,55

7,21

9,22

14

0,29


2,17

4,69

36

1,81

8,25

9,98

16

0,36

2,43

5,00

38

2,11

9,44

10,80

18


0,43

2,72

5,31

40

2,46

10,84

11,73

c im phõn b v tớnh cht c lý ca cỏc lp nh sau :
Lp 1: t lp: Nn bờ tụng, cỏt sn,..
Lp ny c phõn b trờn cựng v gp tt c cỏc h khoan. õy l lp bờ tụng
ca nn nh v cỏt sn,

Trần Thanh Tùng

21

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trờng Đại học Mỏ - Địa Chất

Đồ án tốt nghiệp


B dy lp: Thay i t 1,8m(HK1) n 2,6m(HK4)
Lp ny cú b dy mng v khụng cú ý ngha trong vic lm nn múng cụng
trỡnh nờn chỳng tụi khụng ly mu thớ nghim v thớ nghim SPT ngoi hin trng.
Lp 2: Sột mu xỏm nõu xỏm vng, trng thỏi do cng.
Thnh phn ch yu ca lp l sột mu xỏm nõu xỏm vng, trng thỏi do cng.
B dy lp bin i: 2,2một (HK2) n 3,2một (HK3).
Chiu sõu ỏy lp bin i: t 4,7m (HK4) n 5,1m (HK3).
Trong lp ó tin hnh ly 08 mu v thớ nghim 08 mu nguyờn dng. Kt qu
thớ nghim ca lp 2 nh sau:
Bng 3.4: Cỏc ch tiờu c lý ca lp th 2.
Cỏc ch tiờu c lý
Dm cui

n v

Giỏ tr trung bỡnh

>10,0

Si - sn

Thnh phn ht

Ký hiu

Cỏt

10,0-5,0


0,25

5,0-2,0

0,13

2,0-1,0

0,63

1,0-0,5

1,06

0,5-0,25

P

%

1,69

0,25-0,1

6,69

0,1-0,05

19,19


0,05-0,01

17,0

Bi

0,01-0,005

7,25

Sột

<0.005

46,19

m t nhiờn

W

%

29,51

Khi lng th tớch t nhiờn

w

g/cm3


1,913

Khi lng th tớch khụ

c

g/cm3

1,476

Khi lng riờng

s

g/cm3

2,728

H s rng

e

l rng

n

%

45,87


bóo hũa

G

%

95

Gii hn chy

Wch

%

40,31

Gii hn do

Wd

%

21,81

Ch s do

Id

%


18,50

Trần Thanh Tùng

22

0,850

Lớp ĐCCT - ĐKT - B K53


Trêng §¹i häc Má - §Þa ChÊt

§å ¸n tèt nghiÖp

Các chỉ tiêu cơ lý

Ký hiệu

Đơn vị

Giá trị trung bình

Độ sệt

Is

0,42

Góc ma sát trong


ϕ

độ

1427

Lực dính kết

C

kG/cm2

0,174

Hệ số nén lún

a1.-2

cm2/kG

0,023

Sức chịu tải quy ước

Ro

kG /cm2

1,39


Modun tổng biến dạng

Eo

kG /cm2

176,96

Giá trị thí nghiệm SPT

N30

Búa

8

Lớp 3: Cát hạt nhỏ, màu xám nâu, trạng thái rời.
Thành phần chủ yếu của lớp là cát hạt nhỏ, màu xám nâu, trạng thái rời, lớp này
xuất hiện ở tất cả các hố khoan.
Bề dày lớp biến đổi: từ 3,2m (HK3) đến 11,4m (HK1).
Chiều sâu đáy lớp biến đổi: từ 8,3m (HK3) đến 16,3m (HK1).
Trong lớp đã tiến hành lấy 18 mẫu và thí nghiệm 18 mẫu không nguyên dạng.
Kết quả thí nghiệm của lớp 3 như sau:
Bảng 3.5: Các chỉ tiêu cơ lý của lớp thứ 3.
Các chỉ tiêu cơ lý
Dăm
cuội

Ký hiệu


Đơn vị

Giá trị trung bình

>10,0
10,0-5,0

Cát

5,0-2,0

0,31

2,0-1,0

1,36

1,0-0,5

5,33

Thành phần hạt

Sạn, sỏi

0,5-0,25

Bụi
Sét


P

%

33,47

0,25-0,1

48,06

0,1-0,05

8,22

0,01-0,05

1,69

0,005-0,01

0,56

< 0,005

1,00

Khối lượng riêng

γs


g/cm3

2,662

Sức chịu tải quy ước

Ro

kG /cm2

1,2

TrÇn Thanh Tïng

23

Líp §CCT - §KT - B – K53


Trêng §¹i häc Má - §Þa ChÊt
Các chỉ tiêu cơ lý

§å ¸n tèt nghiÖp
Ký hiệu

Đơn vị

Giá trị trung bình


Modun tổng biến dạng

Eo

kG /cm2

49,0

Giá trị thí nghiệm SPT

N30

Búa

8

Lớp 4: Cát hạt nhỏ, màu xám nâu xám vàng, trạng thái chặt vừa
Thành phần chủ yếu của lớp là cát hạt nhỏ, màu xám nâu xám vàng, trạng thái
chặt vừa, lớp này xuất hiện ở tất cả các hố khoan.
Bề dày lớp biến đổi: từ 13,3m (HK1) đến 18,0m (HK4).
Chiều sâu đáy lớp biến đổi: từ 26,5m (HK4) đến 29,6m (HK1).
Trong lớp đã tiến hành lấy 30 mẫu và thí nghiệm 30 mẫu không nguyên dạng.
Kết quả thí nghiệm của lớp 4 như sau:
Bảng 3.6: Các chỉ tiêu cơ lý của lớp thứ 4.
Các chỉ tiêu cơ lý
Dăm
cuội

Ký hiệu


Đơn vị

Giá trị trung bình

>10,0
10,0-5,0

Cát

5,0-2,0

0,05

2,0-1,0

0,47

Thành phần hạt

Sạn, sỏi

1,0-0,5
0,5-0,25

%

3,83
31,05

0,25-0,1


55,47

0,1-0,05

8,03

0,01-0,05

0,62

0,005-0,01

0,17

< 0,005

0,30

Bụi
Sét

P

Khối lượng riêng

γs

g/cm3


2,653

Sức chịu tải quy ước

Ro

kG /cm2

1,15

Modun tổng biến dạng

Eo

kG /cm2

120,5

Giá trị thí nghiệm SPT

N30

Búa

17

Lớp 5: Cát hạt trung, màu xám xanh, xám vàng trạng thái chặt.

TrÇn Thanh Tïng


24

Líp §CCT - §KT - B – K53


Trêng §¹i häc Má - §Þa ChÊt

§å ¸n tèt nghiÖp

Thành phần chủ yếu của lớp là cát hạt trung, màu xám xanh xám vàng, trạng thái
chặt, xuất hiện ở tất cả các hố khoan.
Bề dày lớp biến đổi: từ 13,3m (HK1) đến 16,3m (HK3).
Chiều sâu đáy lớp biến đổi: từ 41,7m (HK3) đến 43,3m (HK2).
Trong lớp đã tiến hành lấy 31 mẫu và thí nghiệm 31 mẫu không nguyên dạng.
Kết quả thí nghiệm của lớp 5 như sau:
Bảng 3.7: Các chỉ tiêu cơ lý của lớp 5.
Các chỉ tiêu cơ lý
Dăm
cuội

Ký hiệu

Đơn vị

Giá trị trung bình

>10,0
10,0-5,0

0,11


Cát

5,0-2,0

0,16

2.,0-1,0

0,56

Thành phần hạt

Sạn, sỏi

1,0-0,5

P

0,5-0,25

Bụi
Sét

%

4,40
68,47

0,25-0,1


22,40

0,1-0,05

3,89

0,01-0,05
0,005-0,01
< 0,005

Khối lượng riêng

γs

g/cm3

2,648

Sức chịu tải quy ước

Ro

kG /cm2

2,0

Modun tổng biến dạng

Eo


kG /cm2

202

Giá trị thí nghiệm SPT

N30

Búa

30

Lớp 6: Cuội sỏi, màu xám nâu xám vàng, trạng thái chặt.
Thành phần chủ yếu của lớp là cuội sỏi, màu xám nâu xám vàng, trạng thái chặt,
lớp này xuất hiện ở tất cả các hố khoan.
Bề dày lớp biến đổi: từ 18,7m (HK3) đến 27,4m (HK1).
Chiều sâu đáy lớp biến đổi: từ 61,4m (HK3) đến 70,6m (HK2).
Trong lớp đã tiến hành lấy 26 mẫu và thí nghiệm 26 mẫu không nguyên dạng.
Kết quả thí nghiệm của lớp 6 như sau:

TrÇn Thanh Tïng

25

Líp §CCT - §KT - B – K53


×