Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Trác nghiệm môn nguyên lý kế toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.69 KB, 46 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NLKT

Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Nếu tổng tài sản giảm 100trđ và các khoản phải trả tăng 200trđ thì nguồn vốn chủ sở hữu sẽ
thay đổi trong kỳ là:
a.
b.
c.
d.

Tăng 100trđ
Tăng 300trđ
Giảm 300trđ
Giảm 100trđ

Câu 2: Công ty A mua một ô tô phục vụ sản xuất kinh doanh với giá chưa thuế GTGT là 100trđ, thuế
GTGT 10%. Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Chiếc ô tô này sẽ được ghi sổ
theo nguyên giá:
a.
b.
c.
d.

100trđ
110 trđ
120trđ
90 trđ

Câu 3: Một thiết bị có giá dự kiến trên thị trường là 800 trđ, được DN A chào bán với giá 850 trđ.
Thiết bị này được DN B mua và thanh toán bằng tiền mặt là 100 trđ, nợ người bán 650trđ. DN B này
sẽ ghi nhận thiết bị này:


a.
b.
c.
d.

800trđ
850 trđ
100 trđ
750 trđ

Câu 4: Giá ghi trên phiếu xuất kho là:
a.
b.
c.
d.

Giá bán chưa có thuế GTGT
Giá vốn
Giá bán cả thuế GTGT
Không phải các loại trên

Câu 5: Khi ứng tiền mặt trả trước cho người bán, thì khoản tiền đó được ghi vào:
a.
b.
c.
d.

Bên Nợ TK thanh toán với người bán và bên Có TK tiền mặt.
Bên Có TK thanh toán với người bán và bên Nợ TK tiền mặt.
Bên Nợ TK thanh toán với người mua và bên Có TK tiền mặt.

Bên Có TK thanh toán với người mua và bên Nợ TK tiền mặt.

Câu 6: Khi xuất quỹ tiền mặt mua nguyên vật liệu về nhập kho thuộc quan hệ đối ứng:
a.
b.
c.
d.

Tài sản tăng – tài sản giảm
Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
Tài sản giảm – nguồn vốn giảm
Nguồn vốn tăng - Nguồn vốn giảm

Câu 7: Tài khoản nào dưới đây là tài khoản tài sản:
1


a.
b.
c.
d.

TK thuế GTGT được khấu trừ
Tài khoản phải trả người bán
TK Thuế GTGT phải nộp
TK chi phí nhân công trực tiếp

Câu 8: Bên Nợ của một TK là
a.
b.

c.
d.

Nằm bên trái của tài khoản
Năm bên phải của tài khoản
Phụ thuộc vào tài khoản đó là tài sản, nợ phải trả hay vốn chủ sở hữu.
Có thế ở bất cứ bên nào phụ thuộc vào quy định của kế toán viên.

Câu 9: Nghiệp vụ “ Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt” ảnh hưởng đến các chỉ tiêu nào
của Bảng cân đối kế toán:
a.
b.
c.
d.

Tài sản
Nguồn vốn
Cả 2 phần
Không làm biến động đến khoản mục nào

Câu 10: Một khoản ghi Nợ có nghĩa là:
a.
b.
c.
d.

Ghi tăng lên của tài khoản tài sản
Số nợ tăng lên của tài khoản nợ phải trả
Giá trị tăng lên của tài khoản nguồn vốn
Giá trị giảm xuống của tài khoản chi phí


Câu 11: Loại tài khoản nào dưới đây kết chuyển sang bên có của tài khoản xác định kết quả kinh
doanh
a.
b.
c.
d.

Chi phí
Xác định kết quả
Doanh thu
Tài sản

Câu 12: Bút toán nào dưới đây ghi nhận việc thanh toán khoản phải trả:
a.
b.
c.
d.

Ghi Nợ TK phải trả , ghi Có TK tiền mặt
Ghi Nợ TK tiền mặt, ghi Có TK phải trả
Ghi Nợ TK chi phí, ghi Có TK tiền mặt
Ghi Nợ TK tiền mặt, ghi Có TK chi phí.

Câu 13. Các khoản nợ phải thu
a. Không phải là tài sản của doanh nghiệp
b. Là tài sản của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng
c. Không phải là tài sản của doanh nghiệp vì tài sản của doanh nghiệp thì ở tại doanh nghiệp
d. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp
Câu 14. Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở hữu:

a. Phải thu của khách hàng
2


b. Phải trả người bán
c. Vốn góp liên doanh
d. Quỹ đầu tư phát triển
Câu 15. Nợ phải trả phát sinh do
a. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng
b. Mua thiết bị bằng tiền
c. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
d. Mua hàng hoá chưa thanh toán
Câu 16. Các khoản phải trả người bán là:
a. Tài sản của doanh nghiệp
b. Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
c. Không phải là nguồn hình thành tài sản của DN và DN sẽ thanh toán cho người bán
d. Tuỳ từng trường hợp cụ thể, không thể đưa ra kết luận tổng quát
Câu 17. Câu phát biểu nào sau đây sai:
a. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp
b. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
c. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp
d. Tất cả câu trên
Câu 18. Kế toán là việc:
a. Thu thập thông tin
b. Kiểm tra, phân tích thông tin
c. Ghi chép sổ sách kế toán
d. Tất cả đều đúng
Câu 19. Đầu kỳ tài sản của doanh nghiệp là 800tr trong đó vốn chủ sở hữu là 500tr, trong kỳ doanh
nghiệp thua lỗ 100tr, tài sản và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp lúc này là:
a. 800 và 400

b. 700 và 500
c. 700 và 400
d. Tất cả đều sai
Câu 20. TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng cân đối kế toán
3


a. TK doanh thu
b. TK chi phí
c. a và b đúng
d. a và b sai
Câu 21. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
a. SDCK của 1 TK = SDĐK + tổng số PS nợ trong kỳ - tổng số PS có trong kỳ
b. SDCK của 1 TK = SDĐK + tổng số PS có trong kỳ - tổng số PS nợ trong kỳ
c. SDCK của 1 TK = SDĐK + tổng số PS tăng trong kỳ - tổng số PS giảm trong kỳ
d. SDCK của 1 TK = SDĐK + tổng số PS giảm trong kỳ - tổng số PS tăng trong kỳ
Câu 22. Chọn câu phát biểu đúng
a. Nợ phải trả không phải là nguồn vốn để doanh nghiệp hoạt động vì doanh nghiệp phải có trách nhiệm
thanh toán
b. Nợ phải trả là 1 phần nguồn vốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định
c. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
d. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả người bán, thuế, các khoản phải nộp nhà nước,
phải trả người lao động, phải trả khác…
Câu 23. Đối tượng nào sau đây là tài sản:
a. Phải thu khách hàng
b. Phải trả người bán
c. Lợi nhuận chưa pphối
d. Quỹ đầu tư phát triển
Câu 24. Sự kiện nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán
a. Khách hàng thanh toán tiền nợ cho doanh nghiệp

b. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
c. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
d. Không có sự kiện nào
Câu 25. TK vay ngắn hạn thuộc loại
a. TK phản ảnh tài sản
b. TK phản ảnh nợ phải trả
c. TK phản ảnh nguồn vốn
d. b và c
4


Câu 26. TK hao mòn TSCĐ thuộc loại:
a. TK phản ảnh tài sản
b. TK điều chỉnh giảm tài sản
c. TK phản ảnh nguồn vốn
d. a và b
Câu 27. Căn cứ để kế toán định khoản các nghiệp vụ phát sinh là:
a. Căn cứ vào sổ kế toán
b. Căn cứ vào chứng từ kế toán
c. Căn cứ vào bảng cân đối kế toán
d. Các câu đều đúng
Câu 28. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu, hàng hoá khi
a. Doanh nghiệp nhập kho vật tư, hàng hoá
b. Doanh nghiệp xuất kho vật tư, hàng hoá
c. Doanh nghiệp mua vật tư, hàng hoá
d. Một trong các nghiệp vụ trên
Câu 29. Số dư của các TK
a. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
b. Các TK phản ảnh tài sản và chi phí sản xuất kinh doanh có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
c. Các TK phản ảnh nguồn vốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có

d. Cả 3 đều sai
Câu 30. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất +
Tồn CK)
a. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
b. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao
c. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
d. Ko có câu nào đúng
Câu 31. Nguyên giá là
a. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ kế toán
b. Giá mua TSCĐ
c. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
5


d. Các câu trên đều sai
Câu 32. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có
a. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế
b. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế
c. Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế
d. 1 trong 3 trường hợp trên
Câu 33. Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán
a. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20.000.000đ/năm
b. Mua TSCĐ 50.000.000đ, chưa thanh toán
c. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5.000.000đ (tiền chưa chi)
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 34. Đối tượng của kế toán là:
a. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
b. Tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận động của chúng
c. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động
d. Tình hình thu chi tiền mặt

Câu 35. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
năng thanh toán công nợ của doanh nghiệp
a. Ban lãnh đạo doanh nghiệp
b. Các chủ nợ
c. Các nhà đầu tư
d. Cơ quan thuế
Câu 36. Đặc điểm của tài sản trong doanh nghiệp
a. Hữu hình hoặc vô hình
b. Doanh nghiệp có thể kiểm soát được và được toàn quyền sử dụng
c. Tài sản đó có thể mang lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai
d. Tất cả đều đúng
Câu 37. Tài sản trong doanh nghiệp khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào?
a. Không biến động
b. Thường xuyên biến động
6


c. Giá trị tăng dần
d. Giá trị giảm dần
Câu 38. Kế toán tài chính có đặc điểm
a. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra
b. Gắn liền với phạm vi toàn doanh nghiệp
c. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao
d. Tất cả đều đúng
Câu 39. Các khoản nợ phải thu
a. Không phải là tài sản của doanh nghiệp
b. Là tài sản của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng
c. Không phải là tài sản của doanh nghiệp vì tài sản của doanh nghiệp thì ở tại doanh nghiệp
d. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp
Câu 40. Kế toán tài chính có đặc điểm

a. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra
b. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động
c. Có tính linh hoạt
d. Không câu nào đúng
Câu 41. Sự kiện nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán
a. Khách hàng thanh toán tiền nợ cho doanh nghiệp
b. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
c. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
d. Không có sự kiện nào
Câu 42. Thước đo chủ yếu được sử dụng trong kế toán
a. Thước đo lao động ngày công
b. Thước đo hiện vật
c. Thước đo giá trị
d. Cả 3 câu trên
Câu 43. Người sử dụng thông tin kế toán gián tiếp:
a. Nhà quản lý
b. Nhà đầu tư
7


c. Người môi giới
d. Không có câu nào
Câu 44. Nợ phải trả phát sinh do
a. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng
b. Mua thiết bị bằng tiền
c. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
d. Mua hàng hoá chưa thanh toán
Câu 45. Chức năng của kế toán
a. Thu thập và cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh cho các đối tượng sử dụng
thông tin kế toán.

b. Điều hành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp
c. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh
d. a và c
Câu 46. Các khoản phải trả người bán là:
a. Tài sản của doanh nghiệp
b. Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
c. Không phải là nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp và doanh nghiệp sẽ thanh toán cho người bán
d. Tuỳ từng trường hợp cụ thể, không thể đưa ra kết luận tổng quát
Câu 47. Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là
a. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
b. Tài sản của doanh nghiệp
c. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên kế toán
d. Phụ thuộc vào quy định của doanh nghiệp
Câu 48. Nguồn vốn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn nào sau đây:
a. Chủ đầu tư doanh nghiệp đầu tư thêm vốn vào doanh nghiệp
b. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
c. Chủ doanh nghiệp dùng lợi nhuận để bổ sung vào vốn
d. Tất cả câu trên đều đúng
Câu 49. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
a. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
8


b. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
c. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp
d. Không có trường hợp nào
Câu 50. Câu phát biểu nào sau đây sai:
a. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp
b. Tài sản + Nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
c. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp

d. Tất cả câu trên
Câu 51. Kế toán là việc:
a. Thu thập thông tin
b. Kiểm tra, phân tích thông tin
c. Ghi chép sổ sách kế toán
d. Tất cả đều đúng
Câu 52. Kế toán tài chính là việc
a. Cung cấp thông tin qua sổ kế toán
b. Cung cấp thông tin qua BCTC
c. Cung cấp thông tin qua mạng
d. Tất cả đều đúng
Câu 53. Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định theo:
a. Năm dương lịch
b. Năm hoạt động
c. Một chu kỳ kế toán của đơn vị
d. Có thể a hoặc b
Câu 54. Hai tài sản giống nhau được doanh nghiệp mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có giá khác
nhau, khi ghi giá của hai tài sản này, kế toán phải tuân thủ
a. Hai tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá
b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà doanh nghiệp đã bỏ ra để có được tài sản
c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
d. Tất cả đều sai
Câu 56. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
9


a. Lập dự phòng
b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d. Tất cả đều đúng

Câu 57. Đối tượng nào sau đây là tài sản:
a. Phải thu khách hàng
b. Phải trả người bán
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Quỹ đầu tư phát triển
Câu 58. Đối tượng nào sau đây là nợ phải trả:
a. Khoản khách hàng trả trước
b. Phải thu khách hàng
c. Khoản trả trước người bán
d. Lợi nhuận chưa phân phối
Câu 59. Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở hữu:
a. Phải thu khách hàng
b. Phải trả người bán
c. Nguồn kinh phí
d. Quỹ đầu tư phát triển
Câu 60. Trong kỳ doanh nghiệp thu được 100.000.000đ, trong đó thu nợ 20.000.000đ và doanh thu
trong kỳ là
a. 100.000.000đ
b. 20.000.000đ
c. 80.000.000đ
d. Chưa đủ thông tin để kết luận
Câu 61. Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích
a. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền
b. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện
c. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
d. Không phải các trường hợp trên
10


Câu 62. Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào không chính xác:

a. Tất cả yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn đến
BCTC
b. Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình tài chính với kết quả hoạt động của doanh nghiệp phải
được thông báo cho người sử dụng
c. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận được khi nó không làm ảnh hưởng đến tính trung thực và hợp lý
trên các khía cạnh trọng yếu của BCTC
d. Cho phép bỏ qua không ghi chép những nghiệp vụ không quan trọng.
Câu 63. Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
a. Tài sản phải được phản ánh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
b. Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ
kế toán đó
c. Cả 2 yêu cầu trên
d. Không có câu nào
Câu 64. Trong tháng 4, doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt 20.000.000đ, thu bằng TGNH
30.000.000đ, cung cấp sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 10.000.000đ, khách hàng trả
nợ 5.000.000đ, khách hàng ứng tiền trước 20.000.000đ chưa nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của
doanh nghiệp là:
a. 85.000.000đ
b. 55.000.000đ
c. 50.000.000đ
d. 60.000.000đ
Câu 65. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay Vietnam Airlines bán được 500 vé thu được 800.000.000đ
trong đó 300 vé có trị giá 500.000.000đ sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện
trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là:
a. 800.000.000đ
b. 500.000.000đ
c. 300.000.000đ
d. Không câu nào đúng
Câu 66. Sự việc nào sau đây không phải là nghiệp vụ kinh tế
a. Thiệt hại do hoả hoạn

b. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
11


c. Giảm giá cho một sản phẩm
d. Vay được 1 khoản nợ
Câu 67. Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo:
a. Thước đo hiện vật

c. Thước đo giá trị

b. Thước đo lao động

d. Tất cả thước đo trên

Câu 68. Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc:
a. Tài sản cố định của doanh nghiệp

c. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp

b. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp

d. Các câu trên đều sai

Câu 69. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ
a. Tên chứng từ

b. Phương thức thanh toán

c. Thời gian lập bản chứng từ


d. Quy mô nghiệp vụ

e. Cả a, c, và d.
Câu 70. Tài khoản chi phí có kết cấu.
a. Giống tài khoản theo dõi tài sản
b. Giống tài khoản theo dõi nguồn vốn chủ sở hữu
c. Giống tài khoản theo dõi Nợ phải trả
d. Giống tài khoản phản ánh doanh thu
Câu 71. Khi đơn vị được nhà nước cấp vốn kinh doanh bằng một TSCĐ, kế toán định khoản.
a. Nợ TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu / Có TK Tài sản cố định
b. Nợ TK Tài sản cố định / Có TK Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
c. Nợ TK Tài sản cố định / Có TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu
d. Nợ TK Tài sản cố định / Có TK Phải trả người bán
Câu 72. Tổng Tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng
a. Tài sản dài hạn + Tài sản ngắn hạn
b. Nguồn vốn kinh doanh
c. Nguồn vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
d. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
e. Các câu trên đều sai
Câu 73. Khi đơn vị mua vật liệu, dụng cụ, hàng hóa, TSCĐ của đơn vị tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, giá ghi trên hóa đơn là giá
12


a. Giá thị trường

b. Giá vốn của người bán

c. Giá bán chưa có thuế GTGT của người bán


d. Không có trường hợp nào

Câu 74. Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu sau
a. Trung thực và khách quan
b. Có thể so sánh được
c. Kịp thời với nhu cầu sử dụng
d. Dễ hiểu đối với phần lớn các đối tượng sử dụng thông tin kế
e. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 75. Nếu giá trên hóa đơn > Giá tạm tính của vật liệu nhập kho kỳ trước, trong bút toán bổ sung,
phần chênh lệch này sẽ được ghi:
a. Nợ TK Nguyên vật liệu

c. Có TK Tiền mặt

b. Có TK Nguyên vật liệu

d. Các câu trên đều sai

Câu 76. Sổ kế toán có tác dụng:
a. Cung cấp thông tin cho quản lý
b. Quản lý các quá trình hoạt động của đơn vị kế toán
c. Lập hệ thống báo cáo tài chính
d. Tất cả các trường hợp trên

Câu 77. Công ty A trả tiền lương bằng Tiền mặt cho nhân viên theo tuần làm việc vào mỗi thứ 6
(nhân viên làm từ thứ 2 đến thứ 6). Tiền lương mỗi tuần là 1.000.000 đ. Nếu chu kỳ kế toán kết thúc
vào thứ 3, Kế toán ghi:
a, Nợ TK Chi phí tiền lương / Có TK Lương phải trả
400.000 đ

b, Nợ TK Chi phí tiền lương / Có TK Tiền mặt
600.000 đ
c, Nợ TK Lương phải trả / Có TK Tiền mặt
400.000 đ
d, Nợ TK Lương phải trả / Có TK Chi phí tiền lương
600.000 đ
Câu 78. Nguyên tắc phù hợp là:
a, Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
b, Chi phí trên báo cáo thu nhập phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó
c, Cả 2 yêu cầu trên
d, Không có câu nào đúng
Câu 79. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, phương pháp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận
cao:
a, Bình quân
b, Thực tế đích danh
c, Nhập trước xuất trước (FIFO)
d, Nhập sau xuất trước (LIFO)
Câu 80. Công ty A có thông tin về hàng hóa như sau:
13


Ngày 1/1

Tồn kho đầu kỳ

500 đơn vị hàng hóa

Đ/giá 3.000 đ/đơn vị

Ngày 7/4


Nhập kho

1.100 đơn vị hàng hóa

Đ/giá 3.200 đ/đơn vị

Ngày 30/6

Nhập kho

400 đơn vị hàng hóa

Đ/giá 4.000 đ/đơn vị

Ngày 7/12

Nhập kho

1.600 đơn vị hàng hóa

Đ/giá 4.400 đ/đơn vị

Trong kỳ đã bán 2.700 đơn vị hàng hóa đơn giá 5.000 đ/đơn vị. Nếu Công ty sử dụng phương pháp
nhập trước xuất trước, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là:
a, 2.780.000 đ
b, 3.960.000 đ
c, 9.700.000 đ
d, 10.880.000 đ
Câu 81. Trình tự cơ bản trong quy trình kế toán có thể mô tả như sau:

a, Chứng từ, Giao dịch, Sổ nhật ký chung, Sổ cái, Bảng cân đối tài khoản
b, Chứng từ kế toán, Giao dịch, Sổ cái, Sổ nhật ký chung, Bảng cân đối tài khoản
c, Giao dịch, Chứng từ kế toán, Sổ nhật ký chung, Bảng cân đối tài khoản, Sổ cái
d, Giao dịch, Chứng từ kế toán, Sổ nhật ký chung, Sổ cái, Bảng cân đối tài khoản
Câu 82. Công ty B có thông tin về hàng hóa như sau:
Ngày 1/1

Tồn kho đầu kỳ

500 đơn vị hàng hóa

Đơn giá 3.000 đ/đơn vị

Ngày 7/4

Nhập kho

1.100 đơn vị hàng hóa

Đơn giá 3.200 đ/đơn vị

Ngày 30/6

Nhập kho

400 đơn vị hàng hóa

Đơn giá 4.000 đ/đơn vị

Ngày 7/12


Nhập kho

1.600 đơn vị hàng hóa

Đơn giá 4.400 đ/đơn vị

Trong kỳ đã bán 2.700 đơn vị hàng hóa đơn giá 5.000 đ/đơn vị. Nếu Công ty sử dụng phương pháp
nhập trước xuất trước, giá trị hàng xuất kho là:
a, 2.780.000 đ
b, 3.960.000 đ
c, 9.700.000 đ
d, 10.880.000 đ
Câu 83. Sổ nhật ký chung là
a, Dùng để ghi nhận tất cả các nghiệp vụ kinh tế theo thứ tự thời gian
b, Dùng để tính toán số dư của mỗi tài khoản
c, Để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế theo từng tài khoản
d, Một phần của sổ cái
Câu 84. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào luôn cho kết quả giống nhau dù sử dụng phương
pháp kiểm kê định kỳ hay kê khai thường xuyên
a, Nhập trước xuất trước
b, Nhập sau xuất trước
c, Bình quân gia quyền
d, Tất cả các phương pháp
Câu 85. Bảng cân đối tài khoản (bảng cân đối số phát sinh) là:
a, Để kiểm tra số dư của các tài khoản
b, Để chứng minh không có sai sót trong việc ghi vào các sổ cái
14



c, Để kiểm tra sự chính xác của số liệu trước khi lập các Báo cáo tài chính của doanh nghiệp
d, Để cung cấp danh sách số dư và số phát sinh mỗi tài khoản đang được doanh nghiệp sử dụng
Câu 86. Yếu tố nào sau đây không thuộc Nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận:
a, Chu kỳ kế toán
b, Thận trọng
c, Tính giá
d, Hoạt động liên tục
Câu 87. Yếu tố nào sau đây không phải là chứng từ kế toán
a, Phiếu nhập kho
b, Bảng thanh toán lương
c, Giấy báo Nợ từ ngân hàng
d, Tiền trong két
Câu 88. Chi tiền mặt trả tiền điện thuộc trường hợp đối ứng nào sau đây:
a, Tài sản tăng, tài sản giảm
b, Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
c, Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
d, Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
Câu 89. Yếu tố nào sau đây thuộc Nguyên tắc kế toán:
a, Chu kỳ kế toán
b, Tính giá
c, Hoạt động hiệu quả
d, GAAP
Câu 90. Yếu tố nào sau đây không phải là chứng từ kế toán
a, Biên bản thanh lý tài sản cố định
b, Bảng thanh toán lương
c, Hao mòn tài sản cố định
d, Biên bản thanh lý hợp đồng
Câu 91. Doanh thu được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế,
chi phí được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí là thể hiện của nguyên tắc kế
toán:

a, Nguyên tắc giá gốc
b, Cơ sở dồn tích
c, Nguyên tắc phù hợp
d, Nguyên tắc thận trọng
Câu 92. Công ty A nhận được hóa đơn yêu cầu thanh toán tiền điện, nhưng kế toán quên không ghi
nhận. Việc này sẽ làm ảnh hưởng các tài khoản: Tài sản, Nợ phải trả, Vốn CSH và Lợi nhuận như
thế nào?
a, Không ảnh hưởng, giảm, tăng, tăng
b, Không ảnh hưởng, tăng, không ảnh hưởng, không ảnh hưởng
c, Giảm, giảm, tăng, tăng
d, Tăng, giảm, không ảnh hưởng, không ảnh hưởng
Câu 93. Yếu tố nào sau đây không phải là chứng từ kế toán
a, Đơn đặt hàng
b, Trang thiết bị
c, Phiếu xuất kho
d, Biên bản thanh lý hợp đồng
Câu 94. Trong điều kiện giá cả biến động giảm, phương pháp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận
cao:
a, Bình quân sau mỗi lần nhập
b, Nhập sau xuất trước
15


c, Nhập trước xuất trước
d, Bình quân cả kỳ dự trữ
Câu 95. Bảng cân đối tài khoản (bảng cân đối số phát sinh) được lập nhằm
a, Do yêu cầu bắt buộc và là một phần của BCTC
b, Để kiểm tra sự chính xác của số liệu trước khi lập các Báo cáo tài chính của doanh nghiệp
b, Để kiểm tra số dư của các tài khoản
c, Để chứng minh không có sai sót trong việc ghi sổ các bút toán

Câu 96. Yếu tố nào sau đây không thuộc các Nguyên tắc kế toán:
a, Giá gốc
b, Chuẩn mực kế toán
c, Chu kỳ kế toán
d, Nhất quán
Câu 97. Tiền của doanh nghiệp bao gồm:
a.

Tiền mặt tại quỹ

b.

Tiền gửi (tại ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính)

c.

Tiền đang chuyển

d.

Tất cả các loại trên

Câu 98. Tiền mặt bao gồm:
a. Tiền Việt Nam
b. Ngoại tệ
c. Vàng, bạc, kim loại quý, đá quý
d. Tất cả các loại trên
Câu 99. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là:
a. Đồng Việt Nam (VND)
b. Nguyên tệ (đối với ngoại tệ)

c. Đồng Việt Nam (đối với tiền Việt Nam) và nguyên tệ (đối với ngoại tệ)
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 100. Tỷ giá quy đổi ngoại tệ là tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị trường liên ngân hàng
do ngân hàng Nhà nước Việt Nam chính thức công bố tại thời điểm:
a. Phát sinh nghiệp vụ kinh tế
b. Thanh toán (thu, chi bằng ngoại tệ)
c. Cuối kỳ kế toán (tháng, quý, năm)
d. Tất cả các đáp án trên đều sai

16


Câu 101. Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ đối với các tài khoản thuộc loại doanh thu,
hàng tồn kho, TSCĐ, chi phí sản xuất kinh doanh, chi phí khác, bên Nợ các tài khoản vốn bằng
tiền… được kế toán ghi theo:
a. Ghi sổ bằng VND
b. Ghi sổ bằng đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong kế toán theo tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá
giao dịch bình quân liên ngân hàng tại thời điểm nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
c. Cả a và b
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 102. Vật liệu, dụng cụ, sản phẩm là:
a.

Hàng tồn kho

b.

Tài sản dài hạn

c.


Đối tượng lao động

d.

Tư liệu lao động

Câu 103. Vật liệu, dụng cụ, sản phẩm có đặc điểm chung là:
a. Thời gian luân chuyển ngắn
b. Biến dạng hoặc tiêu hao hoàn toàn khi sử dụng cho sản xuất
c. Giá trị nhỏ
d. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 104. Vật liệu là:
a. Đối tượng lao động
b. Tài sản ngắn hạn
c. Hàng tồn kho
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 105. Đặc điểm của vật liệu:
a. Chỉ tham gia vào 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh nhất định
b. Toàn bộ giá trị vật liệu được chuyển hết 1 lần vào chi phí kinh doanh trong kỳ
c. Vật liệu bị biến dạng hoặc tiêu hao hoàn toàn khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các đực điểm trên
Câu 106. Tính giá (hay đánh giá) vật liệu, dụng cụ, sản phẩm là:
a.

Biểu hiện vật liệu, dụng cụ, sản phẩm bằng thước đo giá trị

b.

Xác định giá trị ghi sổ của vật liệu, dụng cụ, sản phẩm

17


c.

Tập hợp chi phí liên quan đến vật liệu, dụng cụ, sản phẩm

d.

Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 107. Giá gốc của vật liệu, dụng cụ mua ngoài trong doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ bao gồm:
a. Giá mua thực tế (cả thuế GTGT)
b. Giá mua thực tế (cả thuế GTGT) và chi phí thu mua
c. Giá mua thực tế (trừ các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua) và các chi phí thu
mua cùng các khoản thuế không được hoàn lại
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 108. Giá thực tế ghi sổ của vật liệu, dụng cụ được tặng thưởng:
a.

Giá trị do Hội đồng giao nhận đánh giá trên cơ sở giá thị trường tương đương cộng (+) chi
phí liên quan đến việc tiếp nhận

b.

Giá mua cộng (+) chi phí thu mua phế liệu

c.


Giá thành sản xuất thực tế

d.

Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 109. Phương pháp tính giá thực tế (giá gốc) ghi sổ của vật liệu, dụng cụ, sản phẩm xuất kho
trong kỳ:
a. Có thể thay đổi tùy thuộc vào kế toán
b. Có thể thay đổi nhưng phải giải thích rõ ràng
c. Phải nhất quán, tuyệt đối không được thay đổi
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 110. Khoản chi phí nguyên vật liệu nào sau đây thuộc khoản mục chi phí:
a.

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

b.

Chi phí nguyên vật liệu

c.

Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp

d.

Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp sản xuất

Câu 111. Khoản chi phí nhân công nào sau đây thuộc khoản mục chi phí:

a. Chi phí nhân công
b. Chi phí nhân công trực tiếp
c. Chi phí nhân công gián tiếp
d. Chi phí nhân công quản lý
18


Câu 112. Khoản chi phí sản xuất nào sau đây thuộc khoản mục chi phí:
a.

Chi phí sản xuất chung

a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 113. Theo quan hệ của chi phí với khối lượng công việc, sản phẩm, dịch vụ hoàn thành, toàn bộ
chi phí của doanh nghiệp được chia ra:
a. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
b. Biến phí và định phí
c. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
d. Chi phí sản xuất và chi phí bán hàng
Câu 114. Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của:
a. Toàn bộ các khoản chi tiêu mà doanh nghiệp bỏ ra trong kỳ liên quan đến hoạt động bán hàng và
quản lý doanh nghiệp.
b. Toàn bộ các hao phí về lao động sống và lao động vật hóa trong kỳ.
c. Toàn bộ các khoản chi tiêu trong kỳ có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
d. Toàn bộ các hao phí về lao động sống và lao động vật hóa trong kỳ có liên quan đến hoạt động sản
xuất kinh doanh.
Câu 115. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của:
a. Toàn bộ các khoản chi tiêu trong kỳ.

b. Toàn bộ các hao phí về lao động sống và lao động vật hóa trong kỳ có liên quan đến khối lượng sản
phẩm, dịch vụ hoàn thành.
c. Toàn bộ các khoản chi tiêu trong kỳ có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
d. Toàn bộ các hao phí về lao động sống và lao động vật hóa trong kỳ có liên quan đến hoạt động sản
xuất kinh doanh.
Câu 116. Tổng giá thành sản xuất thành phẩm được xác định bằng:
a. Tổng chi phí sản xuất (CPSX) phát sinh trong kỳ
b. Tổng CPSX phát sinh trong kỳ liên quan đến sản phẩm hoàn thành
c. Tổng CPSX phát sinh trong kỳ cộng (+) hoặc trừ (-) chênh lệch giữa CPSX dở dang đầu kỳ so với
CPSX dở dang cuối kỳ
d. Tổng CPSX phát sinh trong kỳ cộng (+) hoặc trừ (-) chênh lệch giữa CPSX dở dang cuối kỳ so với
CPSX dở dang đầu kỳ
19


Câu 117. Giá thành tiêu thụ là chỉ tiêu bao gồm:
a. Giá thành sản xuất và chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Giá thành tiêu thụ và chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Giá thành kế hoạch và chi phí ngoài sản xuất
d. Giá thành thực tế và chi phí ngoài sản xuất
Câu 118. Theo thời gian lao động, lao động của doanh nghiệp được chia ra:
a. Lao động trong giờ và lao động ngoài giờ
b. Lao động thường xuyên và lao động tạm thời
c. Lao động ban ngày và lao động ban đêm
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 119. Theo quá trình sản xuất, lao động của doanh nghiệp chia ra:
a. Lao động trực tiếp sản xuất và lao động gián tiếp sản xuất
b. Lao động thường xuyên và lao động tạm thời
c. Lao động trong danh sách và lao động ngoài danh sách
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 120. Tiền lương chính là:
a. Lương cơ bản
b. Lương cơ bản cộng hệ số lương
c. Lương trả cho người lao động trong thời gian thực tế có làm việc
d. Lương cơ bản và các khoản phụ cấp
Câu 121. Tiền lương phụ là:
a. Bộ phận còn lại ngoài tiền lương chính
b. Bộ phận tiền lương trả cho người lao động trong thời gian thực tế không làm việc nhưng được chế
độ quy định
c. Lương trả cho người lao động trong thời gian nghỉ đẻ, ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp…
d. Các khoản phụ cấp mang tính chất lương
Câu 122. Vay dài hạn được sử dụng cho mục đích:
a. Xây dựng cơ bản và mua sắm TSCĐ
b. Đầu tư chiều sâu và chiều rộng, cải tiến kỹ thuật, mở rộng sản xuất kinh doanh
c. Đầu tư dài hạn khác
20


d. Bao gồm tất cả các mục đích trên
Câu 123. Vay ngắn hạn thường được trả bằng:
a. Tài sản ngắn hạn hoặc bằng khoản nợ ngắn hạn mới phát sinh
b. Tài sản ngắn hạn
c. Nợ ngắn hạn mới phát sinh
d. Tài sản dài hạn
Câu 124. Mối quan hệ thanh toán nào sau đây không thuộc quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp
với khách hàng:
a. Tiền đặt trước của người mua
b. Tiền đặt trước của người bán
c. Thanh toán với người mua

d. Thanh toán với người đặt hàng
Câu 125. Thuộc quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp với ngân sách Nhà nước bao gồm các mối
quan hệ thanh toán về:
a. Các khoản thuế
b. Các khoản phí, lệ phí
c. Các khoản trợ cấp, trợ giá và các khoản thanh toán khác
d. Bao gồm tất cả các mối quan hệ thanh toán trên
Câu 126. Lao động trực tiếp sản xuất chính bao gồm:
a. Lao động điều khiển thiết bị, máy móc sản xuất sản phẩm
b. Cán bộ kỹ thuật trực tiếp sử dụng máy móc, thiết bị để sản xuất sản phẩm
c. Lao động phục vụ quá trình sản xuất
d. Bao gồm tất cả các loại lao động kể trên
Câu 127. Bảng cân đối kế toán trình bày thông tin tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp:
a. Tại một thời điểm
b. Trong một thời kỳ
c. Tại một ngày
d. Tùy trường hợp
Câu 128. Báo cáo kết quả kinh doanh trình bày doanh thu và chi phí của doanh nghiệp:
a.

Tại một thời điểm

b.

Trong một thời kỳ
21


c.


Tại một ngày

d.

Tùy trường hợp

Câu 129. Khi trình bày trên bảng cân đối kế toán thì chỉ tiêu “người mua trả tiền trước” được phản
ánh:
a. Bên tài sản
b. Bên nguồn vốn
c. Có thể a hoặc b
d. Tùy trường hợp
Câu 130. Khi trình bày trên bảng cân đối kế toán thì chỉ tiêu “trả trước cho người bán” được phản
ánh:
a. Bên tài sản
b. Bên nguồn vốn
c. Có thể a hoặc b
d. Tùy trường hợp
Câu 131. Nguyên tắc kế toán cần tuân thủ khi sử dụng phương pháp tính giá vật liệu xuất kho là:
a.

Giá gốc

b.

Nhất quán

c.

Thận trọng


d.

Phù hợp

Câu 132. Khi tính giá xuất kho vật liệu, phải dùng 1 phương pháp duy nhất trong suốt một niên độ
kế toán, đây là yêu cầu của:
a. Nguyên tắc thực tế phát sinh
b. Nguyên tắc nhất quán
c. Nguyên tắc giá gốc
d. Nguyên tắc thận trọng
Câu 133. Chỉ ghi nhận là chi phí trong kỳ khi chi phí đó có tạo ra doanh thu, đây là nguyên tắc:
a. Thận trọng
b. Phù hợp
c. Thực tế phát sinh
d. Trọng yếu

22


Câu 134. Doanh thu và chi phí liên quan tới cùng một giao dịch được ghi nhận đồng thời theo nguyên
tắc:
a. Hoạt động liên tục
b. Trọng yếu
c. Nhất quán
d. Phù hợp
Câu 135. Doanh nghiệp H có tài sản 500.000.000 và vốn chủ sở hữu 400.000.000. Trong cùng một kỳ
kế toán tổng tài sản tăng thêm 100.000.000 và vốn chủ sở hữu tăng thêm 20.000.000. Vậy nợ phải trả
của doanh nghiệp H sẽ là:
a. 180.000.000

b. 200.000.000
c. 80.000.000
d. 100.000.000
Câu 136. Tài sản ngắn hạn 300.000.000 và tài sản dài hạn 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế toán
nếu tổng nguồn vốn tăng thêm 30% và tài sản dài hạn tăng 10%. Vậy tổng tài sản ngắn hạn sẽ là:
a. 470.000.000
b. 300.000.000
c. 310.000.000
d. 390.000.000
Câu 137. Tiền mặt bao gồm:
a. Tiền Việt Nam
b. Ngoại tệ
c. Vàng, bạc, kim loại quý, đá quý
d. Tất cả các loại trên
Câu 138. Tính giá (hay đánh giá) vật liệu, dụng cụ, sản phẩm là:
a. Biểu hiện vật liệu, dụng cụ, sản phẩm bằng thước đo giá trị
b. Xác định giá trị ghi sổ của vật liệu, dụng cụ, sản phẩm
c. Tập hợp chi phí liên quan đến vật liệu, dụng cụ, sản phẩm
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 139. Khoản chi phí nguyên vật liệu nào sau đây thuộc khoản mục chi phí:
a.

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
23


b.

Chi phí nguyên vật liệu


c.

Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp

d.

Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp sản xuất

Câu 140. Theo quan hệ của chi phí với khối lượng công việc, sản phẩm, dịch vụ hoàn thành, toàn bộ
chi phí của doanh nghiệp được chia ra:
a. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
b. Biến phí và định phí
c. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
d. Chi phí sản xuất và chi phí bán hàng
Câu 141. Theo thời gian lao động, lao động của doanh nghiệp được chia ra:
a. Lao động trong giờ và lao động ngoài giờ
b. Lao động thường xuyên và lao động tạm thời
c. Lao động ban ngày và lao động ban đêm
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 142. Vay dài hạn được sử dụng cho mục đích:
a. Xây dựng cơ bản và mua sắm TSCĐ
b. Đầu tư chiều sâu và chiều rộng, cải tiến kỹ thuật, mở rộng sản xuất kinh doanh
c. Đầu tư dài hạn khác
d. Bao gồm tất cả các mục đích trên
Câu 143. Bảng cân đối kế toán trình bày thông tin tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp:
a. Tại một thời điểm
b. Trong một thời kỳ
c. Tại một ngày
d. Tùy trường hợp
Câu 144. Khi trình bày trên bảng cân đối kế toán thì chỉ tiêu “trả trước cho người bán” được phản

ánh:
a. Bên tài sản
b. Bên nguồn vốn
c. Có thể a hoặc b
d. Tùy trường hợp
Câu 145. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
24


a. Lập dự phòng
b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d. Tất cả đều đúng
Câu 146. Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích
a. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền
b. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện
c. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
d. Không phải các trường hợp trên
Câu 147. Vật liệu, dụng cụ, sản phẩm có đặc điểm chung là:
a. Thời gian luân chuyển ngắn
b. Biến dạng hoặc tiêu hao hoàn toàn khi sử dụng cho sản xuất
c. Giá trị nhỏ
d. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 148. Giá gốc của vật liệu, dụng cụ mua ngoài trong doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ bao gồm:
a. Giá mua thực tế (cả thuế GTGT)
b. Giá mua thực tế (cả thuế GTGT) và chi phí thu mua
c. Giá mua thực tế (trừ các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua) và các chi phí thu
mua cùng các khoản thuế không được hoàn lại
d. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 149. Khoản chi phí nhân công nào sau đây thuộc khoản mục chi phí:
e. Chi phí nhân công
f. Chi phí nhân công trực tiếp
g. Chi phí nhân công gián tiếp
h. Chi phí nhân công quản lý
Câu 150. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của:
a. Toàn bộ các khoản chi tiêu trong kỳ.
b. Toàn bộ các hao phí về lao động sống và lao động vật hóa trong kỳ có liên quan đến khối lượng sản
phẩm, dịch vụ hoàn thành.
c. Toàn bộ các khoản chi tiêu trong kỳ có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
25


×