Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Ôn trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.72 KB, 115 trang )

1



TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT
LÝ LỚP 12
2
Câu 1
VL1201CBH . Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.
C. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược
lại.
D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
PA: C
Câu 2
VL1201CBB. Chu kỳ của dao động tuần hoàn là
A. khoảng thời gian mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
B. khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
C. khoảng thời gian vật thực hiện dao động.
D. khoảng thời gian giữa hai lần vật đổi chiều vận tốc .
PA: B
Câu 3
VL1201CBH. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động
Asin( t+ )
2
x



.


Kết luận nào sau đây là sai?
A. Phương trình vận tốc của vật
A sin t
v
 
 
.
B. Động năng của vật
2 2 2
d
1
os ( )
2 2
E m A c t

 
 
.
C. Thế năng của vật
2 2 2
1
sin ( )
2 2
t
E m A t

 
 
.
D. Phương trình gia tốc của vật:

2
A os( t+ )
2
a c

 
 

3
PA: D
Câu 4
VL1201CBB. Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng
6sin(10 )
x t
 
 
cm.
Tần số góc và chu kỳ dao động là:
A. 10 (rad/s); 0,032 s.
B. 5 (rad/s); 0,2 s.
C. 5 (rad/s); 1,257 s.
D. 10 (rad/s); 0,2 s.
PA: D
Câu 5
VL1201CBB. Trong dao động điều hoà giá trị gia tốc của vật
A. tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
B. giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
C. không thay đổi.
D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc đầu của vật lớn hay nhỏ.
PA: B

Câu 6
VL1201CBB. Cho hệ dao động điều hoà có phương trình dao động:
x Asin( t )
   
trong đó
A. đại lượng

gọi là pha ban đầu của dao động.
B. giá trị



chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực kích thích ban đầu cho hệ dao động.
C. đại lượng

không phụ thuộc vào các đặc điểm của hệ dao động.
D. tần số dao động được tính bởi f = 2.
PA: A
Câu 7
4
VL1201CBH. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động
Asin( t+ )
2
x



. Kết luận
nào sau đây là sai ?
A. Phương trình vận tốc của vật

A sin t
v
 
 
.
B. Động năng của vật
2 2 2
d
1
os ( )
2 2
E m A c t

 
 
.
C. Thế năng của vật
2 2 2
1
s
2
t
E m A co t
 

.
D. Phương trình gia tốc của vật
2
A cos( t+ )
2

a

 
 
.
PA:D
Câu 8
VL1201CBH. Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật
đạt li độ cực đại sau đó chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
8sin( )
2
x t


 
(cm)
B.
8sin 4
x t


(cm)
C.
8sin
x t


(cm)
D.

8sin( )
2
x t


 
(cm)
PA: D
Câu 9
VL1201CBB. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
x = Acos
ωt
. Gốc thời gian đã
được chọn vào lúc
A. chất điểm có ly độ x = +A
B. chất điểm có ly độ x = -A
C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
5
D. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
PA:A
Câu 10
VL1201CBB. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
5
x = Asin(
ωt + )
6

. Gốc thời gian
đã được chọn vào lúc
A. chất điểm có ly độ x =

A
2

.
B. chất điểm có ly độ x =
A
2

.
C. chất điểm qua vị trí có ly độ x =
A
2

theo chiều dương.
D. chất điểm qua vị trí có ly độ x =
A
2

theo chiều âm.
PA:D
Câu 11
VL1201CBH. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật
có li độ
2 3
cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn . Phương trình dao động của
vật là:
A.
4sin(40 )
3
 x t



(cm)
B.
2
4sin(40 )
3
 x t


(cm)
C.
4sin(40 )
6
 x t


(cm)
D.
5
4sin(40 )
6
 x t


(cm)
PA:B
6
Câu 12
VL1201CBH. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là:

x = 5sin(2t +
3

) cm (Lấy 2  10,   3,14). Gia tốc của vật khi có ly độ x = 3cm là:
A. -12(m/s2).
B. -120(cm/s2).
C. 1,20(m/s2).
D. - 60(cm/s2).
PA:B
Câu 13
VL1202CBH .Quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k thì nó dao động với chu kỳ T. Hỏi
phải cắt lò xo trên thành bao nhiêu phần bằng nhau để khi treo quả cầu vào mỗi phần, thì chu kỳ dao
động có giá trị T/2
A. Cắt làm 4 phần
B. Cắt làm 2 phần
C. Cắt làm 8 phần
D. Cắt làm 6 phần
PA: A
Câu 14
VL1202CBH. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy 2  10, cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là:
A. 640N/m
B. 25N/m
C. 64N/m
D. 32N/m
PA: C
7
Câu 15
VL1202CBV. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng
quả nặng 400g. Lấy 2  10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng

là:
A. 6,56N
B. 2,56N
C. 25,6N
D.65,6N
PA: A
Câu 16
VL1202CBV. Một vật năng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian
3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho 2  10. Cơ năng của vật là:
A. 0,2025J
B. 0,9J
C. 9.10-2 J
D. 2,025J
PA: B
Câu 17
VL1202CBV. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng
không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo
biến thiên từ 20cm đến 32cm. Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 2,45m/s
B. 0,6m/s
C. 0,6m/s
D. 1,73m/s
PA: C
8
Câu 18
VL1202CB. Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo, thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,12s. Khi gắn quả cầu
m2 vào lò xo đó, thì nó dao động với chu kỳ T2 = 0,16s. Khi gắn đồng thời cả m1 và m2 vào lò xo đó
thì chu kỳ dao động là:
A. 0,28s
B. 0,2s

C. 0,1s
D. 0,14s
PA: B
Câu 19
VL1202CBV. Hệ hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt
là k1 = 60 N/m, k2 = 40N/m đặt nằm ngang như hình vẽ (Hình 1.1), bỏ
qua mọi ma sát. Vật nặng có khối lượng m = 600g. Lấy 2  10. Tần số
dao động của hệ là:
A. 13Hz
B. 1Hz
C. 40Hz
D. 0,03Hz
PA: B
Câu 20
VL1202CBV. Một vật treo vào lò xo thẳng đứng làm nó dãn ra 4cm. Cho g  2 m/s2. Chu kỳ dao
động của vật là:
A. 4s
B. 0,4s
C. 0,04s
D. 1,27s
PA: B
Hình 1.1

k
1
k
2
m

9

Câu 21
VL1202CBV. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 2  10. Biết lực đàn hồi
cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực
tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 25cm và 24cm
B. 24cm và 23cm
C. 26cm và 24cm
D. 25cm và 23cm
PA: D
Câu 22
VL1202CBV. Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng thì chu kì dao
động là T và độ dãn lò xo là


. Nếu tăng khối lượng của vật lên gấp đôi và giảm chiều dài lò xo bớt
một nửa thì:
A. chu kì tăng 2 , độ dãn lò xo tăng lên gấp đôi
B. chu kì tăng lên gấp 4 lần, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần
C. chu kì tăng lên gấp 2 lần, độ dãn lò xo tăng lên 4 lần
D. chu kì không đổi, độ dãn lò xo không đổi
PA: D
Câu 23
VL1202CBV. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo độ cứng k thì lò xo dãn ra một đoạn
.

Cho
vật dao động theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của vật là:
A. T = 2

g


B. T = 
g


10

C. T = 2
g


D. T = 2
g


PA: D
Câu 24
VL1203CBV. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc 0. Khi con lắc qua vị trí
cân bằng thì vận tốc của con lắc là:
A.
0
2 (1+cos )
v gl



B.
0
2
(1-cos )

g
v
l



C.
0
2 (1-cos )
v gl



D.
0
2
(1+cos )
g
v
l



PA: C
Câu 25
VL1203CBV. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc 0. Khi con lắc qua vị trí
có ly độ góc  thì lực căng của dây treo là:
A.T = mg(3cos0 + 2cos)
B. T = mgcos
C. T = mg(3cos - 2cos0)

D. T = 3mg(cos - 2cos0)
PA: C
Câu 26
VL1203CBH. Hai con lắc đơn có cùng độ dài và cùng biên độ dao động. Nếu m1 = 2m2 thì
11

A. T1 = 2T2 , E2=E1
B. T1 = T2 , E2<E1
C. T1 = T2 , E2 > E1
D. T1 = T2 /2 , E2 = E1
PA: B
Câu 27
VL1203CBH. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn:
A. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con lắc đơn được xem là dao động tự do.
B. Dao động nhỏ của con lắc đơn là một dao dộng điều hoà.
C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
D. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên theo thời gian
PA: D
Câu 28
VL1203CBB. Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn là:
A.
2
g
f
l


B.
1
2


l
f
g


C.
1
2

g
f
l


D.
1
2

g
f
k


PA: C
Câu 29
VL1203CBV. Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T0 = 2 s .Biết bán kính của
Trái Đất là R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ
12


A. giảm 0,002 s.
B. tăng 0,002 s.
C. tăng 0,004 s.
D. giảm 0,004 s.
PA: B
Câu 30
VL1203CB. Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22cm. Trong cùng một
khoảng thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài
của mỗi con lắc là:
A. 31cm và 9cm
B. 72cm và 94cm
C. 72cm và 50cm
D. 31cm và 53cm
PA: C
Câu 31
VL1203CBH. Hai con lắc đơn dao động ở cùng một nơi. Con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ 1,5s,
con lắc thứ hai dao động với chu kỳ 2s. Chu kỳ dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng
chiều dài của hai con lắc trên là:
A. 3,5s
B. 2,5s
C. 1,87s
D. 1,75s
PA: B
Câu 32
VL1203CBV. Khi chiều dài dây treo tăng 20% thì chu kỳ con lắc đơn
A. tăng 9,54% .
13

B. giảm 20% .
C. giảm 9,54% .

D. tăng 20%
PA: A
Câu 33
VL1203CBV. Một con lắc đơn có chiều dài l , dao dộng tại điểm A với chu kì 2 s . Đem con lắc tới vị
trí B, ta thấy con lắc thực hiện 100 dao động hết 199s . Gia tốc trọng trường tại B so với gia tốc trọng
trường tại A đã
A. tăng 1%
B. tăng 0,5 %.
C. giảm 1%.
D. giảm 0,5%.
PA: A
Câu 34
VL1203CBV. Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt vận tốc 72km/h sau khi chạy nhanh dần
đều được quãng đường 100m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s2. Chu kỳ dao động
nhỏ của con lắc đơn là:
A. 0,62s
B. 1,62s
C. 1,97s
D. 1,02s
PA: C
Câu 35
VL1203CBV. Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s2. Khi thang máy
đứng yên thì con lắc có chu kỳ dao động là 1s. Chu kỳ của thang máy khi thang máy đi lên nhanh dần
đều với gia tốc 2,5m/s2 là:
A. 0,89s
14

B. 1,12s
C. 1,15s
D. 0,87s

PA: A
Câu 36
VL1204CBH. Một vật tham gia đồng thời hai động điều hoà
1
x 2sin(2t )(cm)
3

 

1
x 2sin(2t )(cm)
6

 
. Phương trình dao động tổng hợp là:
A.
x 2 sin(2t )(cm)
6

 

B.
x 2 3sin(2t )(cm)
3

 

C.
x 2sin(2t )(cm)
12


 

D.
x 2sin(2t )(cm)
6

 

PA: C
Câu 37
VL1204CBB. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng
biên độ A, có độ lệch pha π/3 là
A. A
3
/2
B.A
2

B. A/
2

D. A
3

PA: D
15

Câu 38
VL1204CBB. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động:

1 1 1
sin( )
x A t
 
 

2 2 2
sin( )
x A t
 
 
. Biên độ của dao động tổng hợp được xác định:
A.
2 2
1 2 1 2 1 2
2 os( )
A A A A A c
 
   

B.
2 2
1 2 1 2 1 2
2 os( )
A A A A A c
 
   

C.
2 2

1 2
1 2 1 2
2 os( )
2
A A A A A c
 

  

D.
2 2
1 2
1 2 1 2
2 os( )
2
A A A A A c
 

  

PA: A
Câu 39
VL1204CB. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động:
1 1 1
sin( )
x A t
 
 

2 2 2

sin( )
x A t
 
 
. Pha ban đầu của dao động tổng hợp có
A.
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A
tg
Ac A c
 

 




B.
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A
tg
Ac A c
 


 




C.
1 1 2 2
1 1 2 2
os os
sin sin
Ac A c
tg
A A
 

 




D.
1 1 2 2
1 1 2 2
os os
sin sin
Ac A c
tg
A A
 


 



.
PA: B
Câu 40
VL1205CBB. Dao động tắt dần là:
A. dao động của một vật có li độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin.
16

B. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.
C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. dao động có chu kỳ không đổi.
PA: C
Câu 41
VL1205CBB. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dầu nhờn, thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao động trong
không khí.
B. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi lực cản của môi trường càng nhỏ.
C. Trong dao động điều hoà tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời điểm luôn luôn dương.
D. Chu kỳ của hệ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động.
PA: B
Câu 42
VL1207CBB.Nửa bước sóng
A. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng
pha.
B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. là quãng đường sóng truyền đi được trong hai chu kì.

PA: C
Câu 43
VL1207CBB . Sóng cơ học dọc
A.chỉ truyền được trong chất rắn.
B.truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C.không truyền được trong chất rắn.
17

D.truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
PA: B
Câu 44
VL1207CBB. Sóng biển có chu kì 2s lan truyền với vận tốc 50cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là:
A. 0,5m
B. 2,5m
C. 0,75m
D. 1,0m
PA: D
Câu 45
VL1207CBB . Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì
A. bước sóng càng nhỏ.
B. chu kì càng tăng.
C. biên độ càng lớn.
D. vận tốc truyền sóng càng giảm
PA: A
Câu 46
VL1207CBB . Chọn phát biểu sai :
A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.
B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động
ngược pha nhau.

C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng
pha.
D.Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động cùng
pha.
18

PA: B
Câu 47
VL1207CBB . Sóng ngang là sóng:
A. được truyền đi theo phương ngang.
B. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. được truyền theo phương thẳng đứng.
D. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
PA: B
Câu 48
VL1207CBB . Vận tốc truyền của sóng trong môi trường phụ thuộc vào:
A.Tần số của sóng
B. Năng lượng của sóng
C. Bước sóng.
D. Bản chất của môi trường
PA: D
Câu 49
VL1207CBB. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động:
A. Cùng tần số.
B. Cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng pha.
D. Cùng tần số và cùng biên độ dao động.
PA: B
Câu 50
VL1207CBV. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng

đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N
19

nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, vận tốc
truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 75cm/s
B. 80cm/s
C. 70cm/s
D. 72cm/s
PA: A
Câu 51
VL1207CBB. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng
thời gian 36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng trên
mặt biển:
A. 2,5m/s
B. 2,8m/s
C. 40m/s
D. 36m/s
PA: A
Câu 52
VL1208CBB. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
PA: A
Câu 53
VL1208CBB. Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A. Biên độ.
20


B. Tần số.
C. Năng lượng âm.
D.Vận tốc truyền âm
PA: B
Câu 54
VL1208CBV. Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai
điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.
C. Lệch pha
2

.
D. Lệch pha
4

.
PA: C
Câu 55
VL1208CBB. Một trong những yêu cầu của các nữ phát thanh viên về đặc tính vật lý của âm là:
A. Tần số âm nhỏ.
B. Tần số âm lớn.
C. Biên độ âm lớn.
D. Biên độ âm bé.
PA : B
Câu 56
VL1208CBB. Chọn câu sai.
A. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt.

21

C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường.
PA : B
Câu 57
VL1209CBH. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương
trình sóng tại A, B là: uA = uB = asint thì quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB.
B. họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB.
C. đường trung trực của AB.
D. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm.
PA: A
Câu 58
VL1209CBH. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương
trình sóng tại A, B là: uA = uB = asint thì quỹ tích những điểm không dao động là:
A. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB.
B. họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB.
C. đường trung trực của AB.
D. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm.
PA: D
Câu 59
VL1209CBB Hai nguồn không là kết hợp khi:
A. có cùng pha, biên độ, cùng phương truyền.
B. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và ngược pha.
D. có cùng tần số và cùng pha.
22

PA: A

Câu 60
VL1209CBB.Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong không gian.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số, cùng
pha hoặc có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Quỹ tích những điểm dao động cùng pha là một hyperbol.
D. Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha.
PA: B
Câu 61
VL1209CBV. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương
trình sóng tại A, B là: uA = uB = asint thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2)
là:
A.
1 2
( )
2 os
d d f
ac
v


 
 
 

B.
1 2
2 os
d d
ac




 
 
 

C.
1 2
2 os
d d
ac



 
 
 

D.
1 2
( )
2 os
d d f
a c
v



PA: D

Câu 62
VL1209CBV. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp, cùng pha A
và B dao động với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 =
21cm, d2 = 25cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại
khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 37cm/s
23

B. 112cm/s
C. 28cm/s
D. 0,57cm/s
PA: C
Câu 63
VL1209CBV. Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B dao động với chu kỳ
0,02s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15cm/s. Trạng thái dao động của M1 cách A, B lần
lượt những khoảng d1 = 12cm; d2 = 14,4cm và của M2 cách A, B lần lượt những khoảng
'
1
d
=
16,5cm;
'
2
d
= 19,05cm là:
A. M1 và M2 dao động với biên độ cực đại.
B. M1 đứng yên không dao động và M2 dao động với biên độ cực đại .
C. M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động.
D.M1 và M2 đứng yên không dao động.
PA: C

Câu 64
VL1209CBV. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 50cm, dao động cùng pha với tần số 20Hz. Vận tốc
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn
AB là:
A. Có 14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động.
B. Có 13 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động.
C. Có 14 gợn lồi và 14 điểm đứng yên không dao động.
D. Có 13 gợn lồi và 14 điểm đứng yên không dao động.
PA: D
Câu 65
VL1210CBH. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng
24

A. Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau
và tạo thành sóng dừng.
B. Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại.
C. Bụng sóng là những điểm đứng yên không dao động.
D. Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng.
PA: A
Câu 66
VL1210CBH. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
A. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng .
C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng.
D. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện nguồn kết hợp
nên chúng giao thoa với nhau.
PA: B
Câu 67
VL1210CBH. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao
động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ

A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha /2.
D. lệch pha /4.
PA: B
Câu 68
VL1210CBH. Trên sợi dây OA dài 1,5m , đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương
trình u0 =5sin4t (cm). Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút không kể 2 đầu O và A. Vận tốc
truyền sóng trên dây là:
25

A. 1,2m/s
B. 1,5m/s
C. 1m/s
D. 3m/s
PA: C
Câu 69
VL1210CBV. Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với tần số 20Hz thì trên
dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số:
A. 40Hz
B. 12Hz
C. 50Hz
D. 10Hz
PA: D
Câu 70
VL1211CBB. Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 4sin( 100πt +π/3) (A) kết luận đúng là
A. Chu kì dao động là 0,01s
B. Cường độ cực đại của dòng điện là 4A.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 4A
D. Tần số dòng điện 100Hz

PA: B
Câu 71
VL1211CBB. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V .Giá trị cực đại của hiệu
điện thế đó bằng
A. 311V
B. 380 V

×