ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
LỜI MỞ ĐẦU
Trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, công nghiệp điện lực
đóng vai trò đặc biệt quang trọng, bởi vì điện năng là nguồn điện năng được sử dụng rộng
rải nhất trong nền kinh tế quốc dân.
Ngày nay nhu cầu về điện và thiết bị điện ngày càng tăng. Vì vậy, việc năng cao
chất lượng điện, an toàn trong việc sử dụng và trang bị những kiến thức về hệ thống cung
cấp điện nhằm phục vụ cho nhu cầu thiết yếu của con người trong sinh hoạt và sản xuất,
cung cấp điện năng cho cả khu vực kinh tế trọng điểm, các khu chế xuất, các xí nghiệp
nhà máy, là rất cần thiết đối với sự phát triển của đất nước.
Hệ thống cung cấp điện là một hệ thống rất phức tạp, bao gồm các khâu sản xuất,
truyền tải và phân phối điện năng. Vì vậy, nó đòi hỏi người thiết kế phải đề ra các phương
pháp cung cấp điện hợp lý và tối ưu. Các phương pháp tối ưu sẽ giảm được chi phí đầu tư
và thời gian thi công hệ thống cung cấp điện, chi phí vận hành, tổn thất điện năng, vận
hành đơn giản và an toàn, thuận tiện cho việc bảo trì và sửa chữa..v.v…Do thời gian có
hạn, trong phạm vi của một đồ án môn học còn nhiều hạn chế. Do đó, đồ án môn học là
nhằm mục đích giúp sinh viên làm quen với việc thiết kế một hệ thống cung cấp điện cho
một công trình dựa trên nền tảng kiến thức đã học.
Qua đây em xin chân thành cảm ơn Thầy Trần Thanh Sơn và các Thầy, Cô trong
khoa Cơ- Điện- Điện Tử đã nhiệt tình hướng dẫn em trong suốt thời gian làm đồ án môn
học này.
TP.HCM, tháng 07 năm 2011
1
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
TP.HCM, Tháng 07 Năm 2011
Giảng viên hưóng dẫn.
Ký tên:
Trần Thanh Sơn.
2
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
MỤC LỤC
Lời mở đầu ....................................................................................................... Trang 1.
Lời nhận xét của giáo viên ................................................................................ Trang 2.
Mục lục ............................................................................................................ Trang 3.
Chưong I: Xác định tâm phụ tải tính toán. ..................................................... Trang 4.
Chưong II: Tính toán chiếu sáng. .................................................................... Trang 8.
Chưong III: Xác định phụ tải tính toán. ......................................................... Trang 23.
Chưong IV: Tính toán chọn máy biến áp. ...................................................... Trang 38.
Chưong V: Tính toán ngắn mạch cho phân xưỏng.. ........................................ Trang 40.
Chưong VI: Tính toán lựa chọn dây dẫn.. ...................................................... Trang 63.
Chưong VII:Tính toán sụt áp ......................................................................... Trang 70.
Chưong VIII: Chọn tụ bù cho phân xưỏng. .................................................... Trang 75.
3
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
Chương I
Xác định tâm phụ tải
I. Xác định tâm phụ tải cho tủ động lực
1. Mục Đích
Việc đặt tủ động lực ở tâm phụ tải nhằm cung cấp điện áp và tổn hao cơng suất nhỏ
nhất và chi phí kim loại màu hợp lý
2. Xác định tâm phụ tải tủ động lực:
Tọa độ tâm phụ tải có thể xác định theo cơng thức sau:
n
n
Pdmi X i
Xo
i 1
n
P
Y
dmi i
; Yo
P
i 1
n
P
dmi
dmi
i 1
i 1
Với : X i : Tọa độ của thiết bị thứ i theo trục hồnh.
Yi : Tọa độ của thiết bị thứ i theo truc tung.
X o : Tọa độ của tủ động lực thứ n theo trục hồnh.
Yo : Tọa độ của tủ động lực thứ n theo trục tung.
Xác định tâm phụ tải của phân xưởng bao gồm việc xác định tâm phụ tải của từng
nhóm thiết bị để chọn nơi đặt tủ động lực, xác định tâm phụ tải của tồn phân xưởng để
chọn nơi đặt tủ phân phối.
Nhóm I
Stt
KH
Tên Thiết Bò
SL
Công
Suất
P (kW)
Toạ
Độ
X(m)
Toạ
Độ
Y(m)
Toạ Độ
(P*X)
Toạ Độ
(P*Y)
Nhóm I
1
1
Máy cưa kiểu dài
1
1
11.9
18.7
11.9
18.7
2
2
Bàn khoan
1
0.65
17.7
18.8
11.505
12.22
3
3
Máy mày thô
1
2.8
18.06
15.4
50.568
43.12
4
4
Máy khoan đứng
1
4.5
12.9
15.8
58.05
71.1
5
5
Máy bào ngang
1
4.5
6.2
15.8
27.9
71.1
6
6
Máy xọc
1
2.8
4.9
19.2
13.72
53.76
7
7.1
Máy mày tròn vạn năng
1
2.8
4.9
27
13.72
75.6
4
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
8
7.2
Máy mày tròn vạn năng
1
2.8
4.7
30.7
13.16
85.96
9
7.3
Máy mày tròn vạn năng
1
2.8
5.2
33.8
14.56
94.64
10
8.1
Máy phay răng
1
4.5
11.7
29.9
52.65
134.55
11
8.2
Máy phay răng
1
4.5
15.02
29.8
67.59
134.1
12
8.3
Máy phay răng
1
4.5
18.06
29.7
81.27
133.65
13
9
Máy tiện ren
1
7
10.4
33.04
72.8
231.28
14
10
Máy tiện ren
1
8.5
12.1
21.02
102.85
178.67
15
11
Máy tiện ren
1
10
15.4
21.3
154
213
16
12
Máy tiện ren
1
14
18.6
21.5
260.4
301
17
13
Máy tiện ren
1
4.5
14.9
32.6
67.05
146.7
18
14
Máy tiện ren
1
10
20
32.4
200
324
19
15
Máy tiện ren
1
20
4.9
21.8
98
436
20
17
Cần trục
Khu VP + WC + P/ Ban +
H/Lan
1
17
10.9
27.7
185.3
470.9
1
10.4
0
26.3
273.52
21
139.55
0
1556.99
3
3503.57
(P*Y)
40
21
Tổng P, (P*X), (P*Y) nhóm I
21
21
Pdmi X i
X1
i 1
21
P
1
1556.993
11.16 , Y1 i 21
139.5
PdmiYi
P
dmi
3503.57
25.115
139.5
dmi
i 1
i 1
Ta dời tâm tủ động lực cho phù hợp với mặt bằng :
Vậy tọa độ của tủ thứ nhất là P1(0, 28)
Nhóm II
Stt
KH
Tên Thiết Bò
SL
Công
Suất
P (kW)
X(m)
Y(m)
(P*X)
Nhóm II
1
5.1
Máy bào ngang
1
4.5
47.24
19.3
212.58
86.85
2
5.2
Máy bào ngang
1
4.5
37.5
1.4
168.75
6.3
3
6.1
Máy xọc
1
1.8
45.9
15.2
82.62
27.36
4
6.2
Máy xọc
1
1.8
36.2
4.4
65.16
7.92
5
17
Cần trục
1
17
29.8
34.6
506.6
588.2
5
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
6
18
7
GVHD: TRẦN THANH SƠN
Máy khoan bàn
1
0.85
32.3
35.1
27.455
29.835
19.1
Máy khoan bàn to
1
1.85
35.7
34.6
66.045
64.01
8
19.2
Máy khoan bàn to
1
1.85
38.9
9.1
71.965
16.835
9
20.1
Máy khoan bàn to
1
1.85
39.1
34.6
72.335
64.01
10
20.2
Máy khoan bàn to
1
1.85
34.2
30.2
63.27
55.87
11
21
Bể dâu tăng nhiệt
1
3.5
47.5
34.6
166.25
121.1
12
22
Máy cạc
1
1
45.9
31.7
45.9
31.7
13
23.1
Máy mài thô
1
2.8
32.8
21.6
91.84
60.48
14
23.2
Máy mài thô
1
2.8
39.1
21.5
109.48
60.2
15
24
Máy cắt liên hợp
1
1.7
29.8
21.6
50.66
36.72
16
25
Máy mài phá
1
4.5
42.2
22.1
189.9
99.45
17
26.1
Quạt lò rèn
1
2.5
32.6
18.3
81.5
45.75
18
26.2
Quạt lò rèn
1
2.5
36.2
18.3
90.5
45.75
19
26.3
Quạt lò rèn
1
2.5
35.7
11.2
89.25
28
20
27.1
Máy khoan đứng
1
4.5
32.6
15.1
146.7
67.95
21
27.2
Máy khoan đứng
1
4.5
38
15.1
171
67.95
22
27.3
Máy khoan đứng
Bàn dao cắt vật liệu cách
điện
1
4.5
36.3
8.3
163.35
37.35
1
2.5
32.3
11.3
80.75
28.25
Máy ép tay
1
3.5
27.3
10.6
95.55
37.1
23
28
24
29
25
30.1
Máy cuốn dây
1
4.5
24.5
9.9
110.25
44.55
26
30.2
Máy cuốn dây
1
4.5
24.4
10.7
109.8
48.15
27
31.1
Máy cuốn dây
1
4.5
21.5
9.8
96.75
44.1
28
31.2
Máy cuốn dây
1
4.5
21.5
10.9
96.75
49.05
29
32
Bộ ngâm dung dòch kiềm
1
2.8
32.3
5.9
90.44
16.52
30
33
Bàn cắt ngón tay đòn
1
3.5
16.4
21.7
57.4
75.95
31
34
Bể khử có dầu mỡ
1
4.5
11.9
20.6
53.55
92.7
32
35
Lò điện nấu chảy Blit
Bàn dao cắt vật liệu cách
điện
1
7
8.2
13.1
57.4
91.7
1
2.5
7.1
8.3
17.75
20.75
33
36
34
37
Máy khoan bàn
1
1.3
11.5
7.8
14.95
10.14
35
38
Đá lót để Balit
1
2.5
7.4
4.7
18.5
11.75
36
39
Máy khoan bàn
1
2.5
17.3
7.2
43.25
18
36
125.75
3676.2
2238.3
Tổng P, (P*x), (P*y) nhóm II
6
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
36
36
P
dmi
X2
Xi
i 1
36
P
3676.2
29.23 ; Y2
125.75
dmi
P
Y
dmi i
i 1
36
P
2238.3
17.8
125.75
dmi
i 1
i 1
Ta dời tâm tủ động lực cho phù hợp với mặt bằng :
Vậy tọa độ của tủ thứ nhất là P2(13, 30)
II.
XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH:
TÊN THIẾT BỊ
STT
Pđm (kw)
X(m)
Y(m)
1
Tủ động lực I
139.55
0
28
2
Tủ động lực II
125.75
265.3
13
30
6.1
43.3
Tổng
2
2
P
dmi
X
P
Xi
i 1
2
Y
dmi i
0 ;Y
i 1
2
P
dmi
i 1
15
P
dmi
i 1
Ta dời tâm tủ phân phối cho phù hợp với mặt bằng : về phía tường và có tọa độ mới
Vậy tọa độ của tủ phân phối chính là : P (0 ; 17)
Bảng tổng kết vị trí đặt tủ phân phối và tủ động lực
TÊN THIẾT BỊ
STT
Pđm (kw)
X(m)
Y(m)
1
Tủ động lực I
139.55
0
28
2
Tủ động lực II
13
30
3
Tủ phân phối
125.75
265.3
0
15
Căn cứ vào kiến trúc mặt bằng ta bố trí thêm một số tủ phân phối (Vì công suất nhỏ
thiết bị bố trí theo từng phòng, bộ phận nên ta không cần xác định tâm phụ tải). Vị trí đặt
tủ ngay lối ra vào để thuận tiện thao tác.
Tủ động lực I: Ký hiệu DB - A.
Tủ động lực II: Ký hiệu DB – A1.
Tủ động lực III: Ký hiệu DB – B.
Tủ động lực IV: Ký hiệu DB – B1.
Tủ động lực V: Ký hiệu DB – B2.
Tủ động lực VI: Ký hiệu DB – B3.
Tủ phân phối : Ký hiệu MSB.
7
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
CHƯƠNG II : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG THỰC TẾ
I. TÍNH TOÁN BẰNG CÔNG THỨC ( Chỉ tính khu sản xuất)
1. Kích thước
chiều dài : a = 52.4m
chiều rộng : b = 38m
chiều cao : c = 5m
diện tích : S=a.b = 52.4x38 = 1991.2 m 2
2. Màu sơn
Trần : màu trắng => hệ số phản xạ Ptrần = 0.75
Tường : vàng nhạt =>hệ số phản xạ Ptường = 0.5
Nền : xi măng =>hệ số phản xạ Pnền = 0.3
3. Độ rọi yêu cầu
Etc = 200lux
4. Chọn hệ chiếu sáng : chung đều
5. Chọn khoảng nhiệt độ màu :
Theo đường cong kruithof, ta chọn Tm = 3000 ( 0 K )
6. Chọn bóng đèn :
Loại bóng đèn metal Halice.
Tm = 4300 ( 0 K )
Ra = 75 ; Pđ = 250w;
Φ đ = 23000(lm)
7. Chọn bộ đèn
Mã hiệu: Lumark
Cấp bộ đèn : 0,62E + 0,15T
Cấp hiệu suất : 0,62E
Φ các bóng/1 bộ : = 23000 (lm)
Ldọc max = 1,5 . htt ; Lngang max = 1,6 . htt
8. Phân bố các bộ đèn
Cách trần : h’ = 0m
Bề mặt làm việc : 0.8m
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc : h tt = 4.5 - (0.8+0)=3.7(m)
9. Chỉ số địa điểm
k
8
a.b
54.2 38
6.8
htt 3.7 (54.2 38)
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
10. Tính hệ số bù
-
Chọn hệ số suy giảm quang thông 1 = 0.8
-
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi 2 = 0.9
-
Hệ số bù :
d
1
1
1.4
1 2 0.8 0.9
11. Tỉ số treo
j
h'
0
0
h ' h tt 0 3.7
12. Hệ số sử dụng
U=0.65 1.07 = 0.7
13. Quang thông tổng
Φ tong =
Etc .S .d 200.1991, 2.1, 4
796480 (lux)
U
0.7
14. Xác định số bộ đèn
Nbô đen
cacbong /1bô đen
796480
34, 629 (bộ)
23000
Chọn số bộ đèn : N bôđen = 35
15. Kiểm tra sai số quang thông:
N bô đen cac bong /1bô đen
35 23000 796480 0, 01
796480
=> % 1%
Kết luận : số bộ đèn thỏa.
16. Kiểm tra độ rọi trung bình của bề mặt làm việc
N bô đen cacbong /1bô đen U 35 23000 0.7
Etb
S d
1991.2 1.4
202(lux)
Nhận xét : E tb ~ E tc =200 lux, thỏa mãn yêu cầu về độ rọi
17. Phân bố các bộ đèn
Theo cấp bộ đèn đã chọn ta có :
L
1,5 L 1,5 htt 1,5 3, 7 5.55m
htt
9
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
Chọn khoảng cách các đèn theo chiều dọc là : Ld = 3.74m
Khoảng cách từ đèn đến tường thỏa mãn :
Ld
L
2.2
2.2
N a d
Na
3
2
3
2
Chọn N a =1(m)
Tương tự ta chọn khoảng cách các đèn theo chiều ngang là : Ln = 3.8
Khoảng cách từ đèn đến tường b thỏa mãn
Ln
L
2.8
2.8
N a n
Nb
3
2
3
2
Chọn Nb = 5 (m)
Ta chia thành 5 dãy đèn theo chiều ngang và 7 dãy đèn theo chiều dọc.
18. Công suất chiếu sáng của các đèn
- Công suất tác dụng
Pcs N Pđ (Kw)
Với N : số bóng đèn
=> Pcs = 30 x 2 250 = 7.5(KW)
- Công suất phản kháng
Qcs = Pcs tg
(KVAR)
Với cos =0.8=> tg =0.75
=> Qcs = 15 0.75 = 11.25 (KVAR)
- Công suất biểu kiến
10
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
S Pcs2 Qcs 2 152 11.252 18.75 (KW)
II.
TÍNH TOÁN BẰNG PHẦN MỀM DIALUX
B1 : khởi động dialux
Vào startdialuxall programedialuxdialux 4.9
Hình 2.1
B2 : chọn new iteritor project
11
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
Hình 2.2
B3 : Từ thẻ room editor ta chọn ok.
Hình 2.3
B5 : Ta vào load DWG or DXF file tải file mặt bằng Autocad.
12
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
B6.
Ta chọn Next lưu ý ở mục Origin ta điều chình các giá trị x, y, z về 0.
Ta vào Editrom geometry điều chỉnh kích thước chọn ok
13
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
- Ta vào objectwindow and doorchọn biểu tượng cửa ra vào
- nhập tọa độ thích hợp
Hình 2.4
- vào position/size để thay đổi kích thước của cho phù hợp
14
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
Hình 2.5
Bước 6 : Tạo cưa sổ
Hình 2.7
Bước 6 : thêm các đối tượng làm việc. Ở đây ta lấy bàn làm tượng trương
-
vào objectindoorfurniturtable
Chọn loại bàn thích hợp theo ý chúng ta
Hình 2.8
Nhập kích thước và tọa độ cho phù hợp với yêu cầu làm việc thực tế
15
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
Hình 2.9
Bước 6 : chọn loại bóng đèn để sử dụng chiếu sáng
Vào luminairedialux catalogPhillip
Hình 2.10
16
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
-
-
GVHD: TRẦN THANH SƠN
Vì là phân xưởng cơ khí nên ta chọn loại đèn chiếu sáng trong công nghiệp, ta
chọn High and low bayChọn loại 4ME350 1xCDM-T250W +9ME100 RCHID GC D350
Sau khi đã chọn loại đèn sẽ sử dụng ta click chuột vào Add
Hình 2.11
Bước 7 : chọn kiểu phân bố chiếu sáng
- Ta chọn kiểu phân bố chung đều : Vào pasteluminaire arrangemantfield
arrangemant
17
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
-
18
GVHD: TRẦN THANH SƠN
Hình 2.12
Trong mục luminous ta nhập quang thông là 23000 Lm
Trong mục power ta công suất bộ đèn là 250 W
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
Hình 2.13
- Ở thẻ Mounting, tại mục Rough calculation ta chọn độ rọi tiêu chuẩn là 200lux.
Sau đó ta chọn insert để lắp đặt đèn
H2.14
- Hình ảnh sau khi lắp đặt đèn
H2.15
19
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
- muốn đèn sáng hay tắt ta chọn 3D light distribution dislay
Hình 2.16
Bước 8 : tính toán
Ta vào outputstart calculation
Hình 2.17
-
20
ta chọn all để tính toán tất cả
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
Hình 2.18
- Chọn ok và chờ cho máy tính toán
Hình 2.19
Bước 9 : xuất kết quả
Ta vào outputproject 1 lựa chọn những bảng số liệu cần thiết để xuất
21
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
Hình 2.20
Luminaire data sheet: thông số của bộ đèn
Hình 2.21
Summary : cho ta biết số bộ đèn, quang thông tổng và tổng công suất các bộ đèn
22
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
Hình 2.23
Luminaire parts list : thông số của một bộ đèn
H2.24
Khoảng cách giữa các bộ đèn
23
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
H2.25
Luminaires (coordinates list : sơ đồ mặt bằng và tọa độ của từng bóng đèn
H2.26
24
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD: TRẦN THANH SƠN
H2.27
Bảng so sánh kết quả giữa tính tốn bằng tay và bằng phần mềm dialux
Tính tốn bằng tay
Tính tốn bằng dialux
Số bộ đèn
34.5
35
Quang thơng
23000
23000
Độ rọi trung bình
200.2 lux
200 lux
CHƯƠNG III : XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN
I. MỤC ĐÍCH
Xác định phụ tải tính tốn làm cơ sở giúp ta lựa chọn dây dẫn và các thiết bị trong
lưới một cách hiệu quả nhất. giảm thiểu tối đa hao phí cũng như nâng cao tính kinh tế của
hệ thống
III. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN
A. Đối với tủ động lực 1
Stt
KH
Tên Thiết Bò
SL
Pđm (kw)
Pđặt 1tbị
(Kw)
Nhóm I ( Tủ DB-A)
Pđặt tổng
tbị
Ksd
cos
(Kw)
1
1
Máy cưa kiểu dài
1
1
0.8
1.25
1.25
0.2
0.85
2
2
Bàn khoan
1
0.65
0.8
0.8
0.8
0.2
0.85
3
3
Máy mày thô
1
2.8
0.8
3.5
3.5
0.2
0.85
4
4
Máy khoan đứng
1
4.5
0.8
5.6
5.6
0.2
0.85
5
5
Máy bào ngang
1
4.5
0.8
5.6
5.6
0.2
0.85
6
6
Máy xọc
Máy mày tròn vạn
năng
Máy mày tròn vạn
năng
Máy mày tròn vạn
năng
1
2.8
0.8
3.5
3.5
0.2
0.85
1
2.8
0.8
3.5
3.5
0.2
0.85
1
2.8
0.8
3.5
3.5
0.2
0.85
1
2.8
0.8
3.5
3.5
0.2
0.85
7
8
9
7.1
7.2
7.3
10
8.1
Máy phay răng
1
4.5
0.8
5.6
5.6
0.2
0.85
11
8.2
Máy phay răng
1
4.5
0.8
5.6
5.6
0.2
0.85
12
8.3
Máy phay răng
1
4.5
0.8
5.6
5.6
0.2
0.85
25