Tải bản đầy đủ (.pdf) (264 trang)

Bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn thi hành phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.22 MB, 264 trang )

L Ư Ơ N G ĐỨC C Ư Ờ N G
(Sưu tầm ổi tuyển chọn)

B



O

H

I



M
V

X

Ã

H



À

CÁC VĂN B Ả N HƯỚNG

D Ẩ N THI



N H À X U Ấ T B Ả N TÀI CHÍNH

HÀNH

I


B Ả O

H I Ể M

X Ã

H Ộ I

V À
CÁC VẪN BẢN HƯỚNG DẨN THI HÀNH



L Ư Ơ N G ĐỨC C Ư Ờ N G
(Sưu

B

A

O


H

tầm

I

E

& tuyển

M

chọn)

X

A

H

O

I

V À
C Á C VĂN B Ả N HƯỚNG D Ầ N THI HÀNH

THƯ VIỆN KHOA HỌC KỶ THUẬ
BƯU ĐIỆN
PHU BẢN:

N H À XUÂT B Ả N TÀI CHÍNH



LỜI GIỚI THIỆU

Các loại hình bảo hiặm xã hội bắt buộc hoặc tự nguyện
được áp dụng đối vối từng loại đối tượng và từng loại doanh
nghiệp đê bảo đảm cho người lao động được hưởng các chế độ
bảo hiặm xã hội thích hợp.
Đặ cụ thặ hóa việc quy định về bảo hiặm xã hội trong Bộ
luật lao động, đồng thời bảo đảm quyặn và lợi ích hợp pháp
của người lao động trong các doanh nghiệp, tổ chức, Chính
phủ và các Bộ, ngành đã ban hành hàng loạt các văn bản
hướng dẫn nhằm chỉ dẫn việc áp dụng các quy định này và
bảo vệ quyền lợi cho người lao động.
Vôi mục đích cung cấp cho bạn đọc có được những quy
định pháp luật trong lĩnh vực này, chung tôi xuất bản cuốn
sách Bảo hiểm

xã hội và các văn bản hướng

dẫn

thi

hành.
Xin trân trọng giới thiệu cuồn sách vối bạn đọc.
Tháng 4 năm 2006
N H À XUẤT B Ả N TÀI C H Í N H


5



MỤC LỤC

1.

Nghị định số 12/CP ngày 26-01-1995 của Chính
phủ về việc ban hành Điều l ệ Bảo hiặm xã hội

2.

17

Nghị định số 01/2003/NĐ-CP ngày 09-01-2003 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Điặu l ệ Bảo hiặm xã hội ban hành kèm theo
Nghị định số 12/CP ngày 26-01-1995 của Chính
phủ

3.

40

Thông tư số 06/BLĐTBXH-TT ngày 04-4-1995 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thi h à n h một số điều đặ thực hiện Điều l ệ Bảo
hiặm xã hội ban hành kèm theo Nghị định số

12/CP ngày 26-01-1995 của Chính phủ (Trích)

4.

48

Thông tư số 07/2003/TT-BLĐTBXH ngày 12-32003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thi h à n h một số điều của Nghị định số
01/2003/NĐ-CP ngày 09-01-2003 về việc sửa đổi,
bổ sung một số điêu của Điêu lệ Bảo hiặm xã hội
ban h à n h kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 2601-1995 của Chính phủ

5.

77

Thông tư số 08/2003/TT-BLĐTBXH ngày 08-42003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
7


việc hướng dẫn thực hiện chế độ nghỉ dưỡng sức,
phục hồi sức khoe quy định t ạ i Nghị định số
01/2003/NĐ-CP ngày 09-01-2003 của Chính phủ
6.

98

Thông tư số 09/LĐTBXH-TT ngày 26-4-1996 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
cấp và ghi sổ Bảo hiặm xã hội (Trích)


7.

105

Quyết định số 2352/1999/QĐ-BHXH ngày 28-91999 của Tổng Giám đốc Bảo hiặm xã hội Việt
Nam về việc ban hành Quy định cấp, quản lý và
sử dụng Sổ Bảo hiặm xã hội

8.

115

Công văn số 853/BHXH-QLT ngày 24-5-2001 của
Bảo hiếm xã hội Việt Nam về việc xử lý hồ sơ bị
thiêu, mất đặ cấp Sổ Bảo hiặm xã hội

9.

130

Nghị định số 100/2002/NĐ-CP ngày 06-12-2002
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyên hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiặm xã hội
Việt Nam

133

10. Quyết định số 02/2003/QĐ-TTg ngày 02-01-2003
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban h à n h Quy

chê quản lý tài chính đối với Bảo hiặm xã hội Việt
Nam (Trích)

143

l i . Quyết định số 144/2005/QĐ-TTg ngày 14-6-2005
của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điặu của Quy chế quản lý tài chính đối với
Bảo hiặm xã hội Việt Nam ban h à n h kèm theo
Quyết định số 02/2003/QĐ-Tg ngày 02-01-2003
của Thủ tướng Chính phủ
8

157


12. Thông tư số 49/2003/TT-BTC ngày 16-5-2003 của
Bộ Tài chính hưống dẫn quy chế quản lý tài chính
đối với Bảo hiặm xã hội Việt Nam

162

13. Thông tư số 06/2003/TT-BLĐTBXH ngày 19-022003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương hưu
và trợ cấp bảo hiặm xã hội theo Nghị định số
03/2003/NĐ-CP ngày 15-01-2003 của Chính phủ

181

14. Quyết định số 722/QĐ-BHXH-BT ngày 26-5-2003

của Tổng Giám đốc Bảo hiặm xã hội Việt Nam về
việc ban hành quy định quản lý thu bảo hiặm xã
hội, bảo hiặm y t ế bắt buộc

190

15. Quyết định số 18/2004/QĐ-BTC ngày 16-02-2004
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ
sung Chế độ k ế toán Bảo hiặm xã hội

207

16. Nghị định số 45/CP ngày 15-7-1995 của Chính
phủ về việc ban hành Điều l ệ bảo hiếm xã hội đối
với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ
quan, binh sĩ quân đội nhân dân và công an nhân
dân

211

17. Nghị định số 89/2003/NĐ-CP ngày 05-8-2003 của
Chính phủ vế việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Điêu l ệ bảo hiặm xã hội đối với sĩ quan, quân
n h â n chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ Quân đội
nhân dân và Công an nhân dân ban hành kèm
theo Nghị định số 45/CP ngày 15-7-1995 của
Chính phủ

232



18. Thông tư liên bộ số 29/LB-TT ngày 02-11-1995
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Quốc phòng và Bộ Nội vụ hưóng dẫn một số điều
đặ thực hiện Điều l ệ bảo hiặm xã hội đối với quân
nhân. công an n h â n dân ban h à n h kèm theo Nghị
định SỐ45/CP ngày 15-7-1995 của Chính phủ
19. Thông tư liên tịch số

242

270/2003/TTLT-BQP-BNV-

BLĐTBXH ngây 07-11-2003 của Bộ Quốc phòng Bộ Công an - Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thực hiện một số điặm của Nghị
định

số

89/2003/NĐ-CP

ngày

05-8-2003 của

Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Điêu l ệ bảo hiếm xã hội đối với sĩ quan, quân
n h â n chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ Quân đội
nhân dân và Công an nhân dân ban hành kèm
theo Nghị định số 45/CP ngày 15-7-1995 của

Chính phủ



264

20. Công văn số 562/TC4 ngày 23-12-1995 của Cục
Tài chính - Bộ Quốc phòng hướng dẫn tạm thòi về
quản lý thu chi Bảo hiặm xã hội t ạ i các đơn vị
trong quân đội

.

289

21. Thông tư số 34/2004/TT-BQP ngày 24-3-2004 của
Bộ Quốc Phòng hướng dẫn thực hiện chế độ Bảo
hiếm xã hội đối với công nhân viên chức quốc
phòng và lao động hợp đồng trong quân đội

305

22. Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11-4-2002 của
Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi dư
do sắp xếp l ạ i doanh nghiệp nhà nước
10

313



23. Nghị định số 155/2004/NĐ-CP ngày 10-8-2004 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11-4-2002
của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi
dư do sắp xếp l ạ i doanh nghiệp nhà nước
24. Thông tư số 65/2003/TT-BQP ngày 05-6-2003 của
Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11-4-2002
của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi
dư do sắp xếp l ạ i doanh nghiệp nhà nước đối với
các doanh nghiệp trong quân đội
25. Thông tư số 19/2004/TT-BLĐTBXH ngày 22-112004 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn t h i hành một số điều của Nghị định số
. 41/2002/NĐ-CP ngày 11-4-2002 của Chính phủ về
chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp l ạ i
doanh nghiệp n h à nước đã được sửa đổi, bổ sung
t ạ i Nghị định 155/2004/NĐ-CP ngày 10-8-2004
của Chính phủ
26. Thông tư số 18/2005/TT-BLĐTBXH ngày 11-52005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội vê
việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 19/2004/TTBLĐTBXH ngày 22-11-2004 hướng dẫn thi hành
một số điặu Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày
11-4-2002 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung
t ạ i Nghị định số 155/2004/NĐ-CP ngày 10-8-2004
của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi
dư do sắp xếp l ạ i doanh nghiệp Nhà nước


27. Thông tư số 118/2005/TT-BNV ĩịgkyl 09-11-2005
của Bộ Nội vụ vê hướng dẫn tính trợ cấp thôi việc
đối vối người thôi việc do tinh giản biên chế theo

Nghị quyết số 16/2000/NQ-CP ngày 18-10-2000 và
Nghị quyết sô'09/2003/NQ-CP ngày 28-7-2003 của
Chính phủ

392

28. Nghị định số 61/2001/NĐ-CP ngày 07-9-2001 của
Chính phủ về việc quy định tuổi nghỉ hưu của
người lao động khai thác than trong hầm lò

398

29. Thông tư số 12/2001/TT-BLĐTBXH ngày 19-122001 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn về tuổi nghỉ hưu của người lao động
khai thác t h á p trong hầm lò

401

30. Thông tư số 11/LĐTBXH-TT ngày 07-4-1997 của
Bộ Lao động - Thướng binh và Xã hội hưống dẫn
áp dụng chế độ bảo hiặm xã hội đối với người làm
nghê hoặc công việc thuộc danh mục ngành nghề,
công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiặm
và nặng nhọc, độc hại nguy hiặm

411

31. Công văn số 1039/BHXH-QLT ngày 17-7-1999 của
Bảo hiặm xã hội Việt Nam hướng dẫn thu và thực
hiện chế độ bảo hiặm xã hội đối với doanh nghiệp

có vòn đầu tư nước ngoài
32. Thông tư liên bộ số 26/2000/TTLT-BLĐTBXHBTC ngày 20-10-2000 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện chế độ bảo hiặm xã hội đối với lao động làm
12

417


việc trong các cơ sở ngoài công lập thuộc các
ngành giáo dục, y t ế và thặ thao

419

33. Quyết định số 182/2004/QĐ-TTg ngày 15-10-2004
của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian
công tác đê hưởng chế độ bảo hiặm xã hội đối với
cán bộ y t ế xã, phường, thị trấn
34. Thông



liên

tịch

số

425


01/2005/TTLT-BYT-

BLĐTBXH-BTC ngày 18-01-2005 của Bộ Y t ế - Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 182/2004/QĐTTg ngày 15-10-2004 của Thủ tưống Chính phủ
về việc tính thời gian công tác đặ hưởng chế độ
bảo hiặm xã hội đối với cán bộ y t ế xã, phường, thị
trấn

428

35. Thông tư số 18/LĐTBXH-TT ngày 31-5-1994 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội huống dẫn
việc cấp, quản lý và sử dụng Sô lao động

437

36. Thông tư số 10/LĐTBXH-TT ngày 22-5-1996 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
bô sung việc cấp, quản lý và sử dụng sổ lao động
(Trích)

453

37. Thông tư số 26/2003/TT-BLĐTBXH ngày 09-122003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn cấp sô bảo hiếm xã hội cho người lao
động nghỉ chò việc trưốc ngày 01-01-1995 theo
quy định t ạ i Nghị định số 01/2003/NĐ-CP ngày
09-01-2003 của Chính phủ


459
13


38. Thông tư số 08/2004/TT-BLĐTBXH ngày 04-62004 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn bổ sung Thông tư số 09/LĐ-TBXH-TT
ngày 26-4-1996 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội về việc hướng dẫn cấp và ghi sổ bảo hiặm
xã hội

467

39. Nghị định số 208/2004/NĐ-CP ngày 14-12-2004
của Chính phủ về việc điều chỉnh lương hưu và
trợ cấp bảo hiặm xã hội

470

40. Thông tư số 11/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05-012005 của Bộ Lao động - Thưởng binh và Xã hội
hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp
bảo hiặm xã hội theo Nghị định số 208/2004/NĐCP ngày 14-12-2004 của Chính phủ

476

41. Thông tư số 21/2005/TT-BLĐTBXH ngày 09-82005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
huống dẫn bổ sung Thông tư số 11/2005/TTBLĐTBXH ngày 05-01-2005 về việc điều chỉnh
lương hưu và trợ cấp bảo hiặm xã hội

495


42. Nghị định số 117/2005/NĐ-CP ngày 15-9-2005 của
Chính phủ về việc điều chỉnh lương hưu và trợ
cấp bảo hiặm xã hội

506

43. Thông tư số 26/2005/TT-BLĐTBXH ngày 04-102005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp
bảo hiặm xã hội theo Nghị định số 117/2005/NĐCP ngày 15-9-2005 của Chính phủ
14

514


44. Thông tư số 27/2005/TT-BLĐTBXH ngày 04-102005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hưóng dẫn tăng lương hưu và trợ cấp bảo hiặm xã
hội theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15-92005 của Chính phủ
45. Nghị định số 119/2005/NĐ-CP ngày 27-9-2005 của
Chính phủ về việc điều chỉnh trợ cấp xã hội đối
với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số
130/CP ngày 20-6-1975 của Hội đồng Chính phủ,
Quyết định số 111/HĐBT ngày 13-10-1981 của
Hội đồng Bộ trưởng
46. Thông tư liên tịch số

115/2005/TTLT-BNV-BTC

ngày 02-11-2005 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 119/2005/NĐCP ngày 27-9-2005 của Chính phủ về việc điều
chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo

Quyết định số 130/CP ngày 20-6-1975 của Hội
đồng Chính phủ, Quyết định 111/HBT ngày 1310-1981 của Hội đồng Bộ trưởng



1. N G H Ị Đ Ị N H s ố

12/CP

N G À Y 26-01 1995 C Ủ A C H Í N H P H Ủ
v ề việc ban h à n h Điều l ệ bảo hiặm xã hội

CHÍNH P H Ú
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30-9-1992;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 23-6-1994;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
và Xã hội,
NGHỊ ĐỊNH:

binh

THƯ VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT
Blíu ĐIỆN
SÔ':.V.V^4ỹẬ.
PHU BẢN:

Đ i ề u 1. Nay ban h à n h k è m theo Nghị định này Điều l ệ
Bảo hiặm xã h ộ i áp dụng đối vối công chức, công n h â n viên
chức N h à nước và mọi người lao động theo loại hình Bảo
hiặm xã h ộ i bắt buộc đặ thực hiện thống nhất trong cả

nước.
Đ i ề u 2. Nghị định này có hiệu lực t h i h à n h từ ngày OI
t h á n g OI n ă m 1995. Những quy định trước đây trái với Nghị
định này đều bãi bỏ.
Đ i ề u 3. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài
chính, Bộ Y t ế hướng dẫn chi tiết t h i h à n h Nghị định này.


Đ i ề u 4. Bộ trưởng, Thủ trưỏng cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uy ban Nhân dân tỉnh,
t h à n h phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc Bảo hiặm
xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi h à n h Nghị định.

TM. CHÍNH PHỦ
Thủ tướng
VÕ VÁN K I Ệ T

18


ĐIỂU LỆ
BẢO H I Ể M XÃ H Ộ I
(Ban hành kèm theo Nghị định SỐ12ICP ngày

26-01-1995

của Chính phủ)

Chương


ì

NGUYÊN TẮC CHUNG
Điặu 1. Điều lệ này cụ thặ hoa những nội dung về bảo
hiặm xã hội đã được quy định trong Bộ luật Lao động nhằm
bảo đảm vật chất, góp phần ổn định đòi sống cho những
người tham gia bảo hiặm xã hội bị ốm đau, thai sản, suy
giảm khả năng lao động, hết tuổi lao động hoặc chết.
Đ i ề u 2. Điều l ệ này quy định các chế độ bảo hiặm xã hội
sau đây:
- Chế độ trợ cấp ốm đau;
- Chế độ trợ cấp thai sản;
- Chế độ trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
- Chế độ hưu trí;
- Chế độ tử tuất.
Đ i ề u 3. Các đối tượng sau đây phải áp dụng các chế độ
bảo hiặm xã hội quy định t ạ i Điặu l ệ này:
- Ngưòi lao động làm việc trong các doanh nghiệp nhà
nước;
- Ngươi lao động làm việc trong các doanh nghiệp thuộc
các t h à n h phần kinh t ế ngoài quốc doanh có sử dụng từ l o
19


lao động trở lên;
- Ngưòi lao động Việt Nam làm việc trong các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất, khu công
nghiệp; trong các cơ quan, tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức
quốc t ế t ạ i Việt Nam, trừ truồng hợp Điều ước quốc t ế mà
Cộng hoa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký k ế t hoặc tham gia có

quy định khác;
- Ngưòi lao động làm việc trong các tổ chức kinh doanh
dịch vụ thuộc cơ quan h à n h chínẸ, sự nghiệp, cơ quan Đảng,
đoàn thặ;
- Người lao động làm việc trong các doanh nghiệp, các tổ
chức dịch vụ thuộc lực lượng vũ trang;
- Nguôi giữ chức vụ d â n cử, bầu cử làm việc trong các cơ
quan quản lý n h à nước, Đảng, đoàn t h ặ từ Trung ương đến
cấp huyện;
- Công chức, viên chức Nhà nước làm việc trong các cơ
quan h à n h chính sự nghiệp; ngưòi làm việc trong các cơ quan
Đảng, đoàn t h ặ t ừ Trung ương đến cấp huyện;
Các đối tượng trên đi học, thực tập, công tác điều dưõng
trong và ngoài nựác mà vẫn hưởng tiền lưỡng hoặc tiền công
thì cũng thuộc đối tượng thực hiện bảo hiặm xã hội bắt buộc.
Các đối tượng quy định trên gọi chung là nguôi lao động.
Đ i ặ u 4. Người sử dụng lao động và ngưòi lao động phải
đóng bảo hiặm xã hội đặ thực hiện các chế độ bảo hiặm xã hội
đối với nguôi lao động. Người lao động có đóng bảo hiặm xã
hội được cơ quan bảo hiặm xã hội cấp sổ bảo hiặm xã hội, có
quyặn được hưởng các chế độ bảo hiặm xã hội quy định t ạ i
Điặu l ệ này. Quyặn hưởng bảo hiặm xã hội của người lao
động có t h ặ bị đình chỉ, cất giảm hoặc huỷ bỏ k h i ngưồi lao
20\


động v i phạm pháp luật.
Đ i ề u 5. Quỹ bảo hiặm xã hội được hình thành từ các
nguồn thu bảo hiặm xã hội và sự hỗ trợ của Nhà nước. Quỹ
bảo hiặm xã hội được quản lý thống nhất và sử dụng đặ chi

các chế độ bảo hiặm xã hội quy định t ạ i Điặu l ệ này và các
hoạt động sự nghiệp bảo hiặm xã hội.
Chương li
CÁC C H Ê Đ Ộ BẢO H I Ể M XÃ H Ộ I
ì. CHẾ ĐỘ TRỢ CẤPỐM ĐAU
Điều 6. Người lao động nghỉ việc vì ốm đau, tai nạn rủi
ro mà có xác nhận của tổ chức y t ế do Bộ Y t ế quy định được
hưởng chế độ trợ cấp ốm đau.
Người lao động nghỉ việc do tự huy hoại sức khoe, do say
rượu hoặc chất ma tuy thì không được hưởng trợ cấp ốm đau.
Đ i ề u 7. Quy định về thời gian t ố i đa người lao động được
hưởng trợ cấp ốm đau như sau:
1. Đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình
thường:
- 30 ngày trong Ì năm, nếu đã đóng bảo hiặm xã hội dưới
15 năm;
- 40 ngày trong Ì năm, nếu đã đóng bảo hiặm từ 15 năm
đến dưới 30 năm;
- 50 ngày trong Ì năm, nếu đã đóng bảo hiặm từ 30 năm
trở lên;
2. Đối với người lao động làm các nghề hoặc công việc
nặng nhọt, độc hại; làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số
rãi" Ì


từ 0,7 trở lên:
- 40 ngày trong Ì năm, nếu đã đóng bảo hiặm xã hội đuối
15 năm;
- 50 ngày trong Ì năm, nếu đã đóng bảo hiặm xã hội từ
15 n ă m đến dưới 30 năm;

- 60 ngày trong Ì năm, nếu đã đóng bảo hiặm xã hội từ
30 n ă m trở lên.
Danh mục nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại do Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y t ế ban hành.
3. Người lao động bị mắc các bệnh cần điều trị dài ngày
theo danh mục do Bộ Y t ế ban hành thì thời gian được hưỏng
trợ cấp ốm đau t ố i đa là 180 ngày trong Ì năm, không phân
biệt thòi gian đóng bảo hiặm xã hội nhiều hay ít.
Trong trường hợp nếu hết thòi hạn 180 ngày mà còn phải
tiếp tục điều trị, thì thòi gian này vẫn được hưởng trợ cấp ốm
đau theo quy định t ạ i khoản 2 Điều 9 Điều l ệ này.
Đ i ề u 8.
1. Người lao động có con thứ nhất, thứ hai (kặ cả con
nuôi theo quy định t ạ i Luật Hôn n h â n và gia đình) dưới 7
tuổi bị ốm đau, có yêu cầu của tổ chức y t ế phải nghỉ việc đặ
chăm sóc con ốm đau, được hưởng trợ cấp bảo hiặm xã hội.
2. Những trưòng hợp con bị ốm đau mà cả b ố và mẹ đều
tham gia bảo hiặm xã hội thì chỉ một người được hưởng trợ
cấp bảo hiặm xã hội trong thòi gian nghỉ việc đặ chăm sóc
con ốm đau.
3. Thòi gian tối đa được hưởng trợ cấp đặ chăm sóc con
J£Z đau như sau:
- 20 ngày trong Ì năm, đối vối con dưới 3 tuổi;
- 15 ngèy trong Ì năm, đối vối con từ 3 tuổi đến dưối 7 tuổi.
22


4. Người lao động thực hiện các biện pháp k ế hoạch hoa
dân số như đặt vòng, nạo hút thai, thắt ống dẫn tinh... thì
thời gian nghỉ việc do Bộ Y t ế quy định được hưỏng trợ cấp

t ạ i khoản Ì Điều 9 Điều l ệ này.
Đ i ặ u 9.
1. Mức trợ cấp ốm đau, nghỉ việc đặ chăm sóc con ốm đau
hoặc thực hiện các biện pháp k ế hoạch hoa dân số bằng 75%
mức tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiặm xã hội trước khi
nghỉ việc.
2. Trong trường hợp người lao động bị mắc bệnh cần điều
trị dài ngày theo quy định t ạ i khoản 3 Điều 7 Điặu l ệ này,
nhưng sau thời hạn 180 ngày còn phải tiếp tục điều trị thêm
thì thời gian điều trị thêm được hưởng trợ cấp bằng 70% mức
tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiặm xã hội trước khi nghỉ
việc nếu đã đóng bảo hiặm xã hội từ 30 năm trở lên; bằng
65% mức tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiặm xã hội trưốc
khi nghỉ việc nếu đã đóng bảo hiặm xã hội dưới 30 năm.
li. CHÊ ĐỘ TRỢ CẤP THAI SẢN:
Điặu 10. Lao động nữ có thai, sinh con thứ nhất, thứ hai
khi nghỉ việc theo quy định t ạ i các Điều l i , 12 Điều l ệ này
được hưởng trợ cấp thai sản.
Đ i ặ u l i . Trong thòi gian có thai được nghỉ việc đặ đi
k h á m thai 3 lần, mỗi l ầ n Ì ngày.
Trong trường hợp người lao động có thai làm việc ỏ xa tổ
chức y tế, hoặc người mang thai có bệnh lý, thai không bình
thường thì được nghỉ việc 2 ngày cho mỗi lần khám thai.
Trong trường hợp sảy thai thì được nghỉ việc 20 ngày nếu
23


thai dưâi 3 tháng; 30 ngày nếu thai từ 3 tháng trô lên.
Đ i ề u 12.
1. Thòi gian nghỉ việc trưâc và sau khi sinh con quy định

như sau:
- 4 t h á n g đối vói người làm việc trong điều kiện bình
thường;
- 5 t h á n g đối với người làm các nghề hoặc công việc nặng
nhọc, độc hại; làm việc theo chế độ 3 ca; làm việc ở nơi có phụ
cấp khu vực hệ số 0,5 và 0,7;
- 6 t h á n g đối vối người làm việc ỏ nơi có phụ cấp khu vực
hệ số 1; ngươi làm nghề hoặc công việc đặc biệt theo danh
mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban h à n h .
2. Nếu sinh đôi trỏ lên, thì tính từ eon thứ hai trỏ đi, cứ
mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 30 ngày.
Trong trường hợp k h i sinh con, nếu con đuối 60 ngày tuổi
bị chết (kặ cả truồng hợp đẻ thai chết lưu) thì ngưòi mè được
nghỉ việc 75 ngày tính từ ngày sinh; nếu con từ 60 ngày tuổi
trỏ lên bị chết thì được nghỉ việc 15 ngày tính từ k h i con
chết, nhưng không vượt quá thời gian quy định t ạ i khoản Ì
Điêu này.
3. H ế t thòi hạn nghỉ việc sinh con theo quy định t ạ i các
khoản Ì, 2 Điặu này, nếu có nhu cầu thì sản phụ có t h ặ nghỉ
t h ê m vối điặu kiện được ngươi sử dụng lao động chấp thuận
nhưng không được hưởng trợ cấp bảo hiặm xã hội.
4. Lao động nữ có thặ đi làm việc trước k h i hết thời gian
nghỉ thai sản theo quy định t ạ i khoản Ì Điặu này, nếu đã
nghỉ 60 ngày trở lên tính t ừ k h i sinh con và phải có chứng
nhận của thầy thuốc về việc trỏ l ạ i làm việc sớm không có h ạ i
cho sức khoe và phải báo cho người" sử dụng lao động biết
24 1



×