Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Một số dạng câu hỏi ôn tập access

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 131 trang )

Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI ÔN TẬP ACCESS
Câu 1: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no để trường hợp True hiện thị “nam”,
trường hợp False hiện thị là “nu” tại format gõ :
a. ; ‘’nu’’;’’nam’’
b. ; ‘’nam’’;’’nu’’
c. ; ‘’yes’’;’’no’’
d. ; ‘’no’’;’’yes’’
Câu 2: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH).
Để trường MHD chỉ được phép nhập 2 kí tự đầu là chữ cái bắt buộc phải nhập, 3 kí tự
sau là số bắt buộc phải nhập
a. Tại Inputmask : CC000
b. Tại Fomat :LL999
c. Tại input mask :LL999
d. Tại inputmask :LL000

Khoa CNTT

1


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 3: Khi nhập dữ liệu xảy ra lỗi như sau( hình ảnh)


Cho biết đây là lỗi gì? <Anh 27>
a. Do mã nhân viên được nhập lặp lại nhiều lần
b. Do nhập mã nhân viên không đúng kiểu dữ liệu
c. Do Mã nhân viên là số tự động nên không cần nhập dữ liệu
d. Do nhập nhân viên bán hàng trong bảng Hoadon mà mã nhân viên đó chưa có
trong bảng NHANVIEN (Bảng Nhanvien có quan hệ với bảng hoadon)
Câu 4: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in thường dùng kí tự:
a. <
b. >
c. !
d. @

Câu 5: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung giống như tại
vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
a. Record/filter/excluding selection
b. Record/filter/filter by selection
c. Record/filter/filter by Form
d. Record/filter/advanced filter /sort
Câu 6: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ:
0;(0);;’’Null’’ khi nhập số dương thì dữ liệu hiện thị là:
a. Hiển thị chữ Null
b. Thêm dấu + phía trước số dương
c. Thêm dấu ( ;) phía trước số dương
d. Hiện thị bình thường

Câu 7: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ
nhận giá trị: <Anh 1>
a. Tự động chèn dữ liệu số theo từng record.
Khoa CNTT


2


b. Dữ liệu kiểu văn bản.
c. Dữ liệu kiểu ngày tháng .
d. Dữ liệu kiểu logic .

Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 8: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết cách khắc phục lỗi trên? 23>
a. Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
b. Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.
c. Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
d. Sửa lại kiểu dữ liệu của hai trường tham gia kết nối về cùng một kiểu.

Câu 9: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
<Anh 23>
a. Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
b. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
c. Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
d. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.

Khoa CNTT


3


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 10: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường Ngày sinh có kiểu date/time nếu muốn ngày sinh được nhập dạng
Ngày/tháng/năm thì tại Format gõ:
a. Dd/mm/yy
b. Dddddd
c. Mm/dd/yy
d. Long date

Câu 11: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask
nếu định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
<Anh 1>
a. 07A00001N
b. Chấp nhận tất cả các giá trị.
c. 07A000100
d. 07A001000

Câu 12: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
<Anh 23>
a. Sửa lại kiểu dữ liệu của hai trường tham gia kết nối về cùng một kiểu.
b. Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Khoa CNTT


4


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

c. Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.
d. Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1.

Câu 13: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc tính
Input mask. <Anh 1>
a. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
b. Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
c. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
d. Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.

Câu 14: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Nhân viên có quan hệ với bảng Hoá đơn thông qua
truờng MNV là mối quan hệ gì? <Anh 20>
a. n-1
b. 1-1
c. 1-n
d. n-n
Khoa CNTT

5



Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 15: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
<Anh 22>
a. Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null.
b. Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
c. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
d. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
Câu 16: Tại sao cần phải lập mối quan hệ giữa các bảng
a. Loại bỏ các giá trị trùng nhau .
b. Sao chép thông tin giữa các bảng
c. Truy nhập đúng dữ liệu của bảng có quan hệ với nhau
d. Di chuyển thông tin giữa các bảng

Câu 17: Sau khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng không hiển thị kiểu quan hệ, như
hình 1. Nguyên nhân của lỗi trên là gì? <Anh 21>
a. Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null.
b. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
c. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
d. Lỗi do không chọn các mục để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.

Khoa CNTT

6



Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 18: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Nhân viên có quan hệ với bảng nào <Anh 20>
a. Sản phẩm
b. Hoá đơn
c. Khách hàng
d. Chi tiết hoá đơn
Câu 19: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường họ tên (HT) có kiểu text, nếu tại Fomat của trường HT gõ : @;"không
có";"khôngbiết" thì khi dữ liệu họ tên là rỗng thì trong bảng sẽ hiện thị:
a. Để trống
b. Không có
c. @
d. Không biết
Câu 20: Kiểu dữ liệu TEXT có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu ký tự
a. 255
b. 256
c. tùy thuộc vào dung lượng ổ cứng
d. 64

Câu 21: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
<Anh 22>
a. Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Khoa CNTT

7


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

b. Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
c. Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
d. Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.

Câu 22: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH).
Để trường MHD chỉ được phép nhập 2 kí tự đầu là chữ cái bắt buộc phải nhập, 3 kí tự
sau là số có thể nhập hoặc không
a. Tại inputmask :LL999
b. Tại Fomat :LL999
c. Tại input mask :LL000
d. Tại Inputmask : CC000
Câu 23: Khi chọn một trường có kiểu Text trong một bảng làm khoá chính
thì thuộc tính Allow Zero Length của trường đó phải chọn là
a. Yes
b. No
c. Tuỳ ý
d. Không có thuộc tính này
Câu 24: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ:
0;(0);;’’Null’’ khi nhập số âm thì dữ liệu hiện thị là:

a. Thêm dấu ( -) phía trước số âm
b. Hiển thị bình thường
c. Thêm dấu () phía trước số âm
d. Hiển thị chữ Null
Câu 25: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL
a. Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu
cầu khai thác thông tin.
b. Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu
c. Vì Excel hay Word xử lý được dữ liệu
d. Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình.

Khoa CNTT

8


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 26: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask
nếu định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
<Anh 1>
a. 07.C00010N
b. 07.D00001N
c. Không chấp nhận giá trị nào cả.
d. 07.A0001NB
Câu 27: Các đối tượng chính trong CSDL access
a. Table, query, form, report,macro,modul
b. Table, query, form, report, page,macro,modul

c. Table, query, form, report,label, page,macro,modul
d. Table, query, form, report,Macro,

Câu 28: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để tạo tiêu đề cho từng trường.
<Anh 1>
a. Format.
b. Caption.
c. Input Mask.
d. Field Size.
Khoa CNTT

9


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 29: Bảng Sản phẩm:Mã sản phẩm (MSP), tên sản phẩm(TSP), đơn vị tính(DVT),
đơn giá(DG)
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Đơn giá(DG) trong bảng Sảnphẩm
a. Text.
b. Memo.
c. Currency.
d. Number.
Câu 30: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH).
Giả sử tại thuộc tính validation rule của trường loại hoá đơn (LHD) gõ :
In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’) Thì kết quả thể hiện là:

a. Trường LHD nhập đồng thời N,X,C,T
b. Trường LHD chỉ được phép nhập một giá trị là :N "
c. Trường LHD chỉ được phép nhập một giá trị là :C
d. Trường LHD chỉ được phép nhập một trong các giá trị là :N , X ,C,T
Câu 31: Để trường nào đó có kiểu Date/time được hiện thị dạng ngày/ tháng/ năm thì tại
format ta gõ:
a. dd/mm/yy
b. mm/dd/yy
c. long date
d. short date

Câu 32: Quan hệ Một-Một (One-to-One): <Anh 2>
a. Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều
bản ghi trong bảng thứ 2.
b. Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ
liệu ở bảng bên nhiều.
c. Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
d. Không tồn tại mối quan hệ này.
Khoa CNTT
10


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 33: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để định dạng trường, xác định
cung cách hiển thị...của trường. <Anh 1>
a. Field Size.
b. Format.

c. Input Mask.
d. Validation Rule.
Câu 34: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH)
Để mã nhân viên( MNV) trong bảng Nhân Viên được đánh số tự động (1,2…) ta chọn
kiểu dữ liệu là gì?
a. Number .
b. AutoNumber.
c. Yes/No .
d. Text.
Câu 35: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thao tác xử lý trên CSDl đó:
a. File/ Open/ tại Tab Open chọn exclusive read only
b. File/ Open/ tại Tab Open chọn read only
c. File/ Open/ tại Tab Open chọn exclusive
d. File/ Open/ tại Tab Open chọn Open
Câu 36: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH).
Giả sử trường loại hoá đơn (LHD)chỉ được phép nhập một trong các giá trị N (nhập)
X(xuất),C(chuyển),T(trả) Thì chọn thuộc tính:
a. Default: In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’)
b. Validation text: In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’)
c. Validation rule: or(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’)
Khoa CNTT

11


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008

For Evaluation Only.

d. Validation rule: In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’)

Câu 37: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Yes/No thì trường đó sẽ nhận
giá trị: <Anh 1>
a. Dữ liệu kiểu số .
b. Dữ liệu kiểu logic .
c. Dữ liệu kiểu văn bản.
d. Dữ liệu kiểu ngày tháng .

Câu 38: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá ngoại cho bảng Chi tiết Hoá đơn
<Anh 20>
a. Mã hoá đơn(MHD)
b. Mã hoá đơn(MHD),mã sản phẩm(MSP)
c. Mã sản phẩm(MSP)
d. Số luợng(SL)
Câu 39: Cho biết cách khắc phục khi xuất hiện thông báo lỗi sau? <Anh 24>
a. Phải nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngày hiện tại
trong máy tính.
Khoa CNTT

12


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.


b. Phải nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON sau ngày hiện tại
trong máy tính.
c. Nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON theo dạng dd/mm/yy
d. Nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngày giao nhận hoá
đơn.

Câu 40: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Validation Text dùng để: <Anh 1>
a. Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
b. Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện
c. Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
d. Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Câu 41: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường số điện thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu tại input mask gõ: !999\-0000000 kết
quả thể hiện là:
a. 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là
số điện thoại không bắt buộc phải nhập .
b. 3 kí tự đầu là số bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số bắt
buộc phải nhập .
c. 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là
số bắt buộc phải nhập .
d. 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là
chữ không bắt buộc phải nhập .

Khoa CNTT

13



Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 42: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định Sản phẩm có quan hệ với bảng nào <Anh 20>
a. Khách hàng
b. Hoá đơn
c. Chi tiết hoá đơn
d. Nhân viên

Câu 43: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask
nếu định dạng 00L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
<Anh 1>
a. 07C000010N
b. 07D000001N
c. Chấp nhận tất cả các giá trị.
d. 07A00001NB
Câu 44: Tại sao khi thiết kế bảng danh sách sinh viên người ta không lấy trường Tên
làm khoá chính?
a. Vì ứng với mỗi giá trị của trường Tên không xác định duy nhất một bản ghi.
b. Vì trường Tên thường có kiểu Text
c. Vì Trường Tên dài dòng khó nhớ.
d. Vì lấy trường Tên làm khoá chính sẽ ảnh hưởng đến tốc độ truy xuất dữ liệu.
Khoa CNTT

14



Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 45: OLE Object là đối tượng nhúng và liên kết
a. Thêm vào đối tượng hình ảnh
b. Tất cả đều đúng
c. Thêm vào đối tượng âm thanh
d. Thêm vào đối tượng đồ họa
Câu 46: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa 2 bảng ?
a. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
b. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
c. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
d. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số

Câu 47: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau (hình ảnh)
Hãy nêu cách khác phục lỗi <Anh 26>
a. Phải nhập giá trị trường khóa có thứ tự
b. Phải nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá.
c. Bỏ thuộc tính khóa chính của trường
d. Kiểm tra thuộc tính value của trường

Câu 48: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để: <Anh 1>
a. Đặt tên trường.
b. Mô tả trường.
Khoa CNTT

15



c. Chọn kiểu trường.
d. Thiết lập các thuộc tính trường.

Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 49: Nhập các bảng và các đối tượng từ tập tin khác vào CSDL hiện thời
a. Table wizard
b. Design view
c. Link table
d. Import table
Câu 50: Muốn mở CSDL bất kì chỉ quan sát và không thay đổi nội dung CSDl đó:
a. Tất cả đều sai
b. File/ Open/ tại Tab Open chọn Open
c. File/ Open/ tại Tab Open chọn exclusive
d. File/ Open/ tại Tab Open chọn read only
Câu 51: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in hoa dùng kí tự:
a. >
b. <
c. !
d. @

Câu 52: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bảng Sản phẩm gồm trường nào? 20>
a. Mã khách hàng, tên công ty,địa chỉ , thành phố, điện thoại
b. Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh.
c. Mã sản phẩm , tên sản phẩm,đơn vị tính, đơn giá

d. Mã hoá đơn ,loại hoá đơn, mã khách hàng,mã nhân viên , ngày lập hóa đơn,
ngày giao hàng.
Câu 53: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung khác vị trí
con trỏ đang đứng lựa chọn:
Khoa CNTT

16


a. Record/filter/advanced filter /sort
b. Record/filter/filter by selection
c. Record/filter/filter by Form
d. Record/filter/excluding selection

Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 54: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính " cascade
update related fields" có nghĩa là:
a. Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị xoá
b. Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi
c. Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá
d. Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo.
Câu 55: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
a. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
b. Luôn luôn tăng
c. Luôn luôn giảm
d. Tùy ý người sử dụng


Câu 56: Khi nhập dữ liệu xảy ra lỗi như sau( hình ảnh)
Cách khắc phục <Anh 27>
a. Bỏ mối liên kết giữa NhanVien và HoaDon
b. Tìm và nhập cho đúng giá trị mã nhân viên đã có trong bảng Nhanvien.
c. Kiểm tra giá trị vừa nhập đã tồn tại trước đó hay chưa và sửa lại sao cho không
trùng nhau
d. Bỏ qua, không nhập mã nhân viên trong bảng Hoadon
Câu 57: Bảng (Table) là gì?.
Khoa CNTT

17


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

a. Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành
phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình.
b. Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các
cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record).
c. Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác
định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.
d. Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin
này thường có hình ảnh bảng biểu

Câu 58: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bao nhiêu bảng <Anh 20>
a. 5 bảng

b. 4 bảng
c. 3 bảng
d. 6 bảng
Câu 59: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường giới tính có kiểu yes/no , display conttrol :textbox, thuộc tính FORMAT gõ:
;"nam"[blue];"nu"[red] khi chọn giới tính là yes thì dữ liệu sẽ là:
a. Nam và màu đỏ
b. Yes và màu xanh
c. Nam và màu xanh
d. Nu và màu đỏ

Khoa CNTT

18


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 60: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask
nếu định dạng 00L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
<Anh 1>
a. Chấp nhận tất cả các giá trị.
b. 07D000001
c. 07C000010
d. 07A00001N
Câu 61: Sắp xếp lại các bước sau đây để thiết kế một CSDL
1: Xác định mục tiêu khai thác dữ liệu

2: Xác định các trường dữ liệu trong từng bảng
3:Xác định mối quan hệ giữa các bảng
4: Xác định các bảng dữ liệu
5:Tinh chỉnh, hiệu chỉnh lại thiết kế
6: Nhập dữ liệu mẫu
a. 1, 4, 5, 2, 3, 6
b. 1, 2, 3, 4, 5, 6
c. 1, 3, 2, 4, 6, 5
d. 1, 4, 2, 3, 5, 6
Câu 62: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 0;0;;’’Null’’ khi không nhập dữ liệu thì sẽ hiện thị trên bảng là:
a. Để trống
b. Hiện thị chữ Null
c. Hiện thị 0
d. Hiện thị chữ zero

Khoa CNTT

19


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 63: Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào? <Anh 1>
a. Không bắt đầu là dấu cách, không chứa ký tự :(.),(!),([),(]).
b. Không bắt đầu là chữ số
c. Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên.
d. Không theo một quy cách nào cả
Câu 64: Một dòng dữ liệu trong bảng được gọi là:

a. Bản ghi (Record)
b. Trường( Field)
c. Thuộc tính (Field properties)
d. Trường khóa( Primari key)
Câu 65: Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo thứ tự
sau :
a. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
b. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
c. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết
d. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết

Khoa CNTT

20


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 66: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask
nếu định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
<Anh 1>
a. Chấp nhận tất cả các giá trị.
b. 07D000001
c. 07C000010
d. 07A00001N

Câu 67: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:

Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Khách hàng 20>
a. Mã khách hàng(MKH)
b. Tên công ty (TCT)
c. Điện thoại(DT)
d. Thành phố
Câu 68: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no tại format viết ; ‘’nam’’;’’nu’’ thì dữ
liệu hiện thị sẽ là:
a. Trường hợp True là “nu”, trường hợp false là “nam”
b. Trường hợp True là “nam”, trường hợp false là “nu”
c. Trường hợp True là “yes”, trường hợp false là “No”
d. Trường hợp True là “No”, trường hợp false là “yes”

Khoa CNTT

21


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 69: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để: <Anh 1>
a. Chọn kiểu trường.
b. Đặt tên trường.
c. Mô tả trường.
d. Thiết lập các thuộc tính trường.
Câu 70: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây có thể làm khoá chính
a. Text
b. Tất cả đáp án đưa ra

c. OLE object
d. Hyper link
Câu 71: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH).
Để trường loại hoá đơn (LHD) luôn ngầm định là ‘’X’’:
a. Validation text gõ ‘‘X’’
b. Default gõ : ‘‘X’’
c. Validation rule gõ ‘‘X’’
d. Format gõ : ‘‘X’’

Khoa CNTT

22


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 72: Khi tạo cấu trúc của Table nhóm đối tượng Field Properties dùng để: <Anh 1>
a. Mô tả trường .
b. Đặt tên trường.
c. Chọn kiểu trường.
d. Thiết lập các thuộc tính trường.
Câu 73: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường họ tên (HT) có kiểu (TEXT) để họ tên tối đa 30 kí tự ta chọn thuộc tính :
a. Format:30
b. Filed size: >=30

c. Filed size: <=30
d. Filed size: 30
Câu 74: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ
trên
a. CPU
b. ổ Đĩa
c. ROM
d. RAM

Khoa CNTT

23


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 75: Hình 3, để đồng ý thiết lập các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu, ta tích kiểm
vào mục? <Anh 21>
a. Cascade Delete Related Record.
b. Cascade Update Related Fields.
c. Enforce Referential Integrity.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 76: Với các trường có kiểu dữ liệu Text tại tab Lookup của phần Thuộc tính
Properties nhận giá trị nào?
a. Combo Box
b. List Box
c. Text Box
d. Cả 3 đáp án trên


Câu 77: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
<Anh 23>
a. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
b. Lỗi vi phạm các nguyên tắc đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.
c. Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
d. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
Câu 78: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Thế nào là hệ quản trị CSDL?
a. Là một công cụ quản lý CSDL
b. Là một công cụ lập trình CSDL
c. Là một công cụ cho phép quản lý và xử lý với CSDL.
d. Là công cụ dùng xử lý CSDL
Câu 79: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây không thể làm khoá chính
a. Memo
b. Tất cả đáp án đưa ra
c. OLE object
Khoa CNTT

24


d. Hyper link

Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

Câu 80: Microsoft Access là gì?
a. Là một bảng tính dùng để lưu dữ và quản lý dữ liệu.

b. Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính.
c. Là một phần mềm soạn thảo.
d. Là môt hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Câu 81: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là
a. Short Date
b. Medium Date
c. Long Date
d. General

Câu 82: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho
phép của trường. <Anh 1>
a. Input Mask.
b. Format.
c. Field Size.
d. Caption.

Khoa CNTT

25


×