Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Mộ số câu hỏi ôn tập học phần tin học quản lý doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.72 KB, 8 trang )



-

1

-

MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP HP TIN HỌC QUẢN LÝ

Câu 1: Trong Access bảng (table) là gì?
A. Là đối tượng để lưu dữ liệu bao gồm cột (trường), dòng (bản ghi)
B. Là một đối tượng để hiển thị dữ liệu.
C. Là đối tượng dùng để in và tổng hợp dữ liệu.
D. Là một đối tượng chứa thủ tục lập trình.
Câu 2: Một tập tin CSDL trong ACCESS gồm có đối tượng cơ bản sau?
A. Objects, Tables, Queries, Forms, Reports, Pages, Macros, Modules.
B. Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Modules.
C. Tables, Queries, Forms, Reports, Pages, Macros, Modules.
D. Tables, Queries, Forms, Reports
Câu 3: Tên trường trong tiêu chuẩn truy vấn được đặt trong hai dấu:
A. [ ] B. ( )
C. { } D. < >
Câu 4: Hàm nào trong các hàm sau trả lại kết quả là ngày và giờ hiện tại của máy?
A. Now() B. Date()
C. Date time() D. Today()
Câu 5: Sự khác nhau cơ bản của bảng trong table và bảng trong query select:
A. Bảng trong table có thể xem và sửa được còn query thì không
B. Bảng trong table dùng để lưu dữ liệu còn query được trích rút từ bảng theo điều kiện xác định
C. Bảng trong table có thể in ra được còn query thì không
D. Bảng trong table là một bảng cố định còn query có thể thay đổi, thêm bớt tuỳ vào người sử dụng


Câu 6: Khi thiết kế Form muốn bật thanh công cụ thiết kế toolbox chọn đối tuợng nào trong đối
tượng sau:
A. Kích chuột vào đối tượng 1
B. Kích chuột vào đối tượng 2
C. Kích chuột vào đối tượng 3
D. Kích chuột vào đối tượng 4
Câu 7: Để thiết kế table, nhập dữ liệu trường diemtoan, kiểu number với điều kiện >=0 và
<=10. Sử dụng thuộc tính nào sau đây:
A. Trong mục validation rule nhập:>=0 and <=10 trong mục
validation text nhập: ”nhập lại dữ liệu”
B. Trong mục validation rule nhập:<=0 and >=10 trong mục
validation text nhập:”nhập lại dữ liệu”
C. Trong mục format nhập >=0 and<=10 validation text
nhập: ”nhập lại dữ liệu”
D. Trong mục format nhập <0 and >=10 validation
text nhập: ”nhập lại dữ liệu”
Câu 8: Để thiết lập thuộc tính cho trường hoten
không có thuộc tính null (rỗng) chọn thuộc tính nào?
A. Trong mục indexed chọn Yes
B. Trong mục required chọn No
C. Trong mục indexed chọn No
D. Trong mục required chọn Yes
Câu 9: Trong truy vấn chéo (Crosstab), dòng Total của field không được phép chọn Group by có
Crosstab là:
A. Column Heading B. Row Heading
C. Value D. Câu A và C đúng
1 2 3 4 5


-


2

-

Câu 10: Nếu muốn chọn kiểu dữ liệu nguồn là “Table/Query”để đưa vào Combo Box , thì phải
chọn trong thuộc tính nào :
A. Control Source B. Row Source type
C. Row Source D. Record Source
Câu 11: Khi đã tạo một quan hệ giữa hai bảng, nếu muốn sửa đổi quan hệ cần thực hiện:
A. Xoá bỏ bảng có quan hệ đã tạo và tạo lại bảng mới
B. Kích phải vào quan hệ muốn sửa đổi và chọn Edit RelationShip và sửa đổi lại dây
C. Không thể thay đổi được một quan hệ khi nó đã được tạo ra
D. Xoá bỏ hoàn toàn cơ sở dữ liệu và tạo lại
Câu 12: Giả sử có CSDL chuẩn (SBD làm trường khoá). Để đưa ra thông tin tất cả thí sinh có
địa chỉ (field diachi) Tiền Giang, Long an, Bến tre; chọn cách nào trong các cách sau:
A. Trong mục Field chọn diachi; Criteria nhập: In(“Tiền Giang”,” Long an”,” Bến tre”)
B. Trong mục Field chọn diachi; Criteria nhập: OR(“Tiền Giang”,” Long an”,” Bến tre”)
C. Trong mục Field chọn diachi; Criteria nhập: “Tiền Giang”and”Long an”and”Bến tre”
D. Trong mục Field chọn diachi; Criteria nhập: In(“Tiền Giang”or ”Long an”or”Bến tre”)
Câu 13: Thuộc tính Cascade delete retated fields đặt khi thiết lập quan hệ giữa hai bảng nhằm:
A. Cho phép xoá một bản ghi trong bảng chính khi nó có tham gia liên kết với bảng khác
B. Cho phép khi xoá một bản ghi trong bảng chính thì các bản ghi tương ứng trong bảng quan hệ
cũng bị xoá theo
C. Không cho phép xoá bản ghi chính nếu nó vẫn tồn tại các giá trị liên kết trong bảng quan hệ
D. Không có ý nghĩa gì về mặt thực hiện các thao tác xoá bản ghi, chỉ có ý nghĩa khi thực hiện thao
tác cập nhật hoặc sửa đổi thông tin
Câu 14: Trong các hàm sau đây hàm nào không sử dụng được trong truy vấn?
A. Total B. Sum
C. Count D. Max

Câu 15: Truy vấn (Query) là gì?
A. Là một đối tượng được trích rút từ bảng theo một điều kiện xác định
B. Là một đối tượng để hiện thị dữ liệu
C. Là một đối tượng thiết kế để in dữ liệu
D. Là một đối tượng chứa các thủ tục lập trình
Câu 16: Kiểu ngày giờ trong tiêu chuẩn truy vấn được đặt trong dấu :
A. $ $ B. & &
C. # # D. * *
Câu 17: Để tạo ra bảng mới theo một điều kiện xác định từ một CSDL có sẵn, dùng cách truy
vấn nào trong các truy vấn sau:
A. Make table query B. Select query
C. Append query D. Update query
Câu 18: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field HINHTHUC chỉ được là Nhập
hoặc Xuất. Khi đó field HINHTHUC nên được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Number B. True/False
C. Text D. Yes/No
Câu 19: Giả sử khi chạy một truy vấn hiện ra thông báo như hình sau, sử dụng truy vấn nào
trong các truy vấn sau:
A. Select query
B. Delete query
C. Make table query
D. Update query
Câu 20: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng , muốn
chèn thêm một cột (trường) mới, ta thực hiện:


-

3


-

A. Edit - Insert Rows B. Insert – Rows
C. Insert – Columns D. Edit – Insert Columns
Câu 21: Hàm Page() thường đặt trong thành phần nào của Report?
A. Page Header B. Page Footer
C. Report Header D. Report Footer
Câu 22: Trong truy vấn chéo (Crosstab), dòng nào cho phép thể hiện >=1 cột ?
A. Column Heading B. Row Heading
C. Value D. Câu A và C đúng
Câu 23: Để viết chữ ‘EXIT’ vào nút lệnh (command) trong Form thì phải chọn mục nào trong
Properties?
A. Mục Caption B. Mục Name
C. Mục Label D. Mục Text
Câu 24: Dữ liệu khi nhập ở Forms thì được lưu vào đâu ?
A. Lưu vào chính Form đang nhập
B. Lưu vào Query (truy vấn)
C. Lưu vào Tables (bảng)
D. Lưu vào một tệp khác
Câu 25: Minh hoạ hình sau thuộc dạng biểu mẫu nào?
A. Biểu mẫu dạng columar
B. Biểu mẫu dạng tabular
C. Biểu mẫu dạng datasheet
D. Biểu mẫu dạng justified
Câu 26: Biểu mẫu (Form) trong Access dùng để:
A. Thể hiện, cập nhật dữ liệu cho bảng và tổ chức giao diện chương trình
B. Quản trị người dùng
C. Quản lý các tệp tin
D. Chứa dữ liệu giống như bảng
Câu 27: Nếu muốn lấy dữ liệu từ bảng đã có để đặt vào Combo Box , thì phải chọn thuộc tính nào :

A. Control Source B. Row Source type
C. Row Source D. Bound Column
Câu 28: Hãy cho biết đoạn mã lệnh (Code) sau viết cho sự kiện có tên là gì ?
Private Sub Xoa_Click()
If MsgBox(“Bạn thoát khỏi chương trình không ?”, vbYesNo)= VBYes then
DoCmd.Close
Endif
A. Sự kiện có tên Xoa B. Sự kiện có tên Dong
C. Sự kiện có tên Close D. Cả 3 câu đều sai
Câu 29: Trong khi xây dựng các đối tượng của Form, công cụ Control Wizard thường được sử
dụng để:
A. Tự động tạo và gắn các lệnh cho các đối tượng.
B. Tự động đưa dữ liệu cho các đối tượng.
C. Tự động thực hiện việc đặt điều khiển cho các đối tượng
D. Tất cả câu trả lời trên đều đúng.
Câu 30: Sau khi tạo ra một thủ tục trong lập trình hay một Macro, nếu muốn đặt thủ tục hay
Macro này đáp ứng một sự kiện nào đó cho nút Command thì chọn nhóm thuộc tính nào :
A. Nhóm thuộc tính Format B. Nhóm thuộc tính Event
C. Nhóm thuộc tính Data D. Nhóm thuộc tính Other
Câu 31: Khi nhập giá trị của trường làm khóa chính:
A. Không được giống nhau B. Có thể giống nhau
C. Bắt buộc giống nhau D. Tùy trường hợp cụ thể
Câu 32: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
A. <=8 B. <=64


-

4


-

C <=255 D. <=256
Câu 33: Field có kiểu dữ liệu nào sau đây không thể định thuộc tính Field size khi thiết kế:
A. Text B. AutoNumber
C. Date/Time D. Number

Câu 34: Các báo biểu lấy thông tin hiển thị từ các đối tượng dữ liệu nào ?
A. Lấy từ truy vấn và các bảng B. Lấy từ các bảng và báo cáo
C. Lấy từ truy vấn và báo cáo D. Lấy từ biểu mẫu và bảng
Câu 35: Để thiết kế trường hoten kiểu text mà khi nhập dữ liệu luôn luôn đổi sang chữ in hoa; ví
dụ: khi gõ cdqtkd thì kết quả CDQTKD, ta chọn thuộc tính nào :
A. Trong mục Format nhập: >
B. Trong mục Format nhập: upper([hoten])
C. Trong mục Validation rule nhập: upper([hoten])
D. Trong mục Validation rule nhập: <
Câu 36: Để chọn nguồn dữ liệu cho một Report, trên hộp thoại Properties ta chọn thành phần
nào?
A. Event\ Record source B. Data\ Record source
C. Format\ Record source D. Other\ Record source
Câu 37: Tạo một Macro có chức năng mở một Report có tên là BANG LUONG thì ta thao tác
như thế nào ? (xem hình minh
hoạ)
A. Tại A chọn OpenTable, gõ
BANGLUONG tại B.
B. Tại A chọn OpenQuery, gõ
BANGLUONG tại B.
C. Tại A chọn OpenReport , gõ
BANGLUONG tại B.
D. Tại A chọn OpenForm , gõ

BANGLUONG tại B.
Câu 38:

Trong Access, dữ liệu kiểu số được khai báo bằng từ :
A. Number B. AutoNumber
C. Long Integer D. 2 câu A, B đúng
Câu 39: Để mở một Form có tên NHAPDIEM ta thực lệnh câu lệnh nào ?
A. Docmd.OpenForm(’NHAPDIEM’) B. Docmd.OpenReport(’NHAPDIEM’)
C. DoCmd.OpenQuery(’NHAPDIEM’) D. DoCmd.OpenTable(’NHAPDIEM’)
Câu 40: Hãy ghép thuộc tính với mô tả của nó:

Thuộc tính Mô tả
x) Format 1. Giá trị ngầm định khi thêm bản ghi mới
y) Caption 2. Định dạng, hiển thị dữ liệu (đặt biệt đối với dữ liệu số, ngày)
z) Default Value 3. Phụ đề, tên trường trên biểu mẫu, báo cáo
t) Field Size 4. Độ rộng của trường, quy định độ dài dữ liệu
A. x->4, y ->3, z ->1, t->2 B. x->2, y->3, z->1, t->4
C. x->2, y->3, z->4, t->1 D. x->2, y->4, z->1, t->3
A
B



-

5

-

Câu 1: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng:

A. Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành tập tin riêng
B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung
vào một tập tin .MDB
C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin
.MDB
D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB
Câu 2: Trong Access bảng (table) là gì?
A. Là đối tượng để lưu dữ liệu bao gồm cột (trường), dòng (bản ghi)
B. Là một đối tượng để hiển thị dữ liệu.
C. Là đối tượng dùng để in và tổng hợp dữ liệu.
D. Là một đối tượng chứa thủ tục lập trình.
Câu 3: Để thiết lập thuộc tính cho trường Hoten không chứa giá trị Null (rỗng), chọn thuộc tính
nào?
A. Trong mục Indexed chọn No B. Trong mục Required chọn Yes
C. Trong mục Indexed chọn Yes D. Trong mục Required chọn No
Câu 4: Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới ta
chọn ở mục:
A. Index B. Index and Sort C. Sort D. Show
Câu 5: Giả sử trong CSDL có trường NGAYSINH (kiểu Date/Time). Để liệt kê ra thông tin tất cả
thí sinh sinh từ năm 1980 đến 1984, chọn cách nào trong các cách sau:
A. Trong mục Field nhâp: NS:year([ngaysinh]); mục Criteria nhâp: between 1980 and 1984
B. Trong mục Field nhâp: [ngaysinh]; mục Criteria nhâp: between 1980 and 1984
C. Trong mục Field nhâp: ns:year([ngaysinh]); mục Criteria nhâp: from 1980 to 1984
D. Trong mục Field nhâp: ngaysinh; mục Criteria nhâp: >=1980 and <=1984
Câu 6: Các thành phần nào trong số các thành phần sau đây được nói đến trong bảng:
A. Thuộc tính, trường, bản ghi, mã B. Trường, bản ghi, khóa chính
C. Giá trị, tham số D. Không có lựa chọn nào đúng
Câu 7: Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là:
A. Quan hệ một - nhiều
B. Quan hệ nhiều - một

C. Quan hệ một - một
D. Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một
Câu 8: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber:
A. Luôn luôn tăng
B. Luôn luôn giảm
C. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
D. Tùy ý người sử dụng
Câu 9: Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet View thì:
A. Có thể thêm các mẫu tin trên bảng kết quả
B. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả
C. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả
D. Chỉ xem kết quả, không thực hiện được bất kỳ thao tác nào
Câu 10: Để thay đổi dữ liệu nguồn của report, chọn thuộc tính?
A. Record Source B. Control Source
C. Row Source D. Cả 3 câu trên.
Câu 11: Thuộc tính Control Source của Label trong Form quy định:
A. Qui định tên của Label B. Label không có thuộc tính này
C. Qui định giá trị hiển thị của Label D. Qui định dữ liệu nguồn cho Label
Câu 12: Dữ liệu khi nhập ở Forms thì được lưu vào đâu ?
A. Lưu vào chính Form đang nhập B. Lưu vào Query (truy vấn)
C. Lưu vào Tables (bảng) D. Lưu vào một file khác


-

6

-

Câu 13: Tạo một Query trong đó có Field NGAY, để Query này chỉ cho phép hiển thị những mẫu

tin có NGAY từ 15/04/2009 đến 15/05/2009 thì tại dòng Criteria của Field NGAY ghi:
A. <= #15/04/2009# And >= #15/05/2009#
B. >=“15/04/2009” And <=“15/05/2009”
C. Between #15/04/2009# And #15/05/2009#
D. Between >=#15/04/2009# And <=#15/05/2009#
Câu 14: Một khóa chính phải:
A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
B. Không được rỗng
C. Xác định duy nhất một mẫu tin
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 15: Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì:
A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ
B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
C. Qui định khoá chính
D. Qui định dữ liệu của Field
Câu 16: Field có kiểu dữ liệu nào sau đây không thể định thuộc tính Field size khi thiết kế:
A. Text B. AutoNumber C. Date/Time D. Number
Câu 17: Trên 1 nút lệnh (Commnand). trong Form, ta có thể hiển thị:
A. Một chuỗi văn bản B. Một hình ảnh
C. Một biểu thức D. Các câu trên đều đúng
Câu 18: Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ:
A. Một Table hoặc một Query
B. Một hoặc nhiều Query
C. Một hoặc nhiều Table
D. Nhiều Table và nhiều Query
Câu 19: Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để:
A. Sao chép thông tin giữa các bảng
B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng
C. Di chuyển thông tin giữa các bảng
D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau

Câu 20: Chọn tương ứng câu mô tả a, b, c, d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1, 2, 3, 4 sau:
1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường
2. Field name b. Thuộc tính làm cho giá trị chứa trong trường không được giống nhau
3. Data type c. Tên cột hay tên trường của bảng
4. Description d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường
A. 1-c,2-b,3-a,4-d B. 1-b,2-d,3-c,4-a
C. 1-b,2-c,3-d,4-a D. 1-a,2-b,3-c,4-d



-

7

-

Câu 1: Microsoft Access là :
A. Một hệ quản trị cơ sở sữ liệu. B. Một chương trình quản lý dữ liệu.
C. Một phần mềm tính toán. D. Một phần mềm xử lý dữ liệu
Câu 2: Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-

∞∞

với nhau, nếu muốn thêm mẫu tin trong bảng A
(bảng 1) thì Access cũng tự động thêm mẫu tin liên quan trong bảng B (bảng

∞∞

), trong liên kết
(Relationship) của 2 bảng này ta chọn :

A. Cascade Update Related Fields C. Cascade Delete Related Records
B. Cascade Add Related Fields D. Không thực hiện được
Câu 3: Biểu mẫu (Form) trong Access dùng để:
A. Thể hiện, cập nhật dữ liệu cho bảng và tổ chức giao diện chương trình
B. Quản trị người dùng
C. Quản lý các tệp tin
D. Chứa dữ liệu giống như bảng
Câu 4: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút . (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết.
(2) Chọn nút Create. (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết.
A. (1) → (2) → (3) → (4) B. (1) → (3) → (4) → (2)
C. (2) → (1) → (3) → (4) D. (2) → (3) → (4) → (1)
Câu 5: Trong khi xây dựng các đối tượng của Form, công cụ Control Wizard thường được sử
dụng để:
A. Tự động tạo và gắn các lệnh cho các đối tượng.
B. Tự động đưa dữ liệu cho các đối tượng.
C. Tự động thực hiện việc đặt điều khiển cho các đối tượng
D. Tất cả câu trả lời trên đều đúng.
Câu 6: Để thiết kế trường hoten kiểu text mà khi nhập dữ liệu luôn luôn đổi sang chữ in hoa; ví
dụ: khi gõ cdqtkd thì kết quả CDQTKD, ta chọn thuộc tính nào :
E. Trong mục Format nhập: >
F. Trong mục Format nhập: upper([hoten])
G. Trong mục Validation rule nhập: upper([hoten])
H. Trong mục Validation rule nhập: >
Câu 7: Để đưa giá trị ngày giờ hiện thời của hệ thống vào trong Report, ta sử dụng hàm:
A. Today() B. Getdate() C. Now() D. Cả 3 đều được
Câu 8:

Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu
dữ liệu tại cột

A. Field Name B. Field Type C. Field Properties D. Data Type
Câu 9: Thuộc tính Cascade delete retated fields đặt khi thiết lập quan hệ giữa hai bảng nhằm:
A. Cho phép xoá một bản ghi trong bảng chính khi nó có tham gia liên kết với bảng khác
B. Cho phép khi xoá một bản ghi trong bảng chính thì các bản ghi tương ứng trong bảng quan hệ
cũng bị xoá theo
C. Không cho phép xoá bản ghi chính nếu nó vẫn tồn tại các giá trị liên kết trong bảng quan hệ
D. Không có ý nghĩa gì về mặt thực hiện các thao tác xoá bản ghi, chỉ có ý nghĩa khi thực hiện thao
tác cập nhật hoặc sửa đổi thông tin
Câu 10: Ta không thể sửa chữa dữ liệu trong:
A. Table B. Query C. Form D. Report
Câu 11: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GioiTinh là True. Khi đó field
GioiTinh được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Date/Time B. Yes/No C. Text D. True/False
Câu 12: Hãy ghép thuộc tính với mô tả của nó:



-

8

-

Thuộc tính Mô tả
x) Format 1. Giá trị ngầm định khi thêm bản ghi mới
y) Caption 2. Định dạng, hiển thị dữ liệu (đặt biệt đối với dữ liệu số, ngày)
z) Default Value 3. Phụ đề, tên trường trên biểu mẫu, báo cáo
t) Field Size 4. Độ rộng của trường, quy định độ dài dữ liệu
A. x->4, y ->3, z ->1, t->2 B. x->2, y->3, z->1, t->4
C. x->2, y->3, z->4, t->1 D. x->2, y->4, z->1, t->3

Câu 13: Truy vấn hành động là truy vấn:
A. Tác động trực tiếp lên cơ sở dữ liệu.
B. Giống như truy vấn chọn, chỉ hiển thị dữ liệu theo yêu cầu người sử dụng.
C. Không làm gì cả.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 14: Để thay đổi dữ liệu nguồn của điều khiển trên Form, chọn thuộc tính?
A. Record Source B. Control Source C. Row Source D. Cả 3 câu trên.
Câu 15: Form này thuộc dạng form nào?
A. DataSheet. B. Columnar
C. Tabular. D. Main – Sub




Câu 16: Để cập nhật thông tin mới vào cơ sở dữ
liệu có sẵn dùng truy vấn nào?
A. Update query B. Make table query
C. Select query D. Append query
Câu 17: Trong REPORT dùng tham số [Pages] để làm gì ?
A. Không làm gì cả. B. Để chèn tổng số trang của báo cáo.
C. Để chèn số trang hiện hành của báo cáo D. Để tạo tiêu đề trên, dưới của Report
Câu 18: Đối với truy vấn chọn lựa, trong màn hình thiết kế để xem kết quả câu truy vấn, ta sử
dụng lệnh:
A. View. B. Run.
C. Open. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 19: Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái cho trong
bảng sau:
Nút lệnh Chức năng
a)
1. Chuyển về bản ghi đầu

b)
2. Chuyển về bản ghi ngay trước
c)
3. Thêm bản ghi mới
d)
4. Xóa bản ghi hiện thời
e)
5. Chuyển đến bản ghi cuối cùng
f)
6. Chuyển đến bản ghi tiếp theo
A. a)-3, b)-4, c)-1, d)-2, e)-5, f)-6 B. a)-4, b)-3, c)-1, d)-2, e)-6, f)-5
C. a)-4, b)-5, c)-1, d)-6, e)-2, f)-3 D. a)-4, b)-3, c)-1, d)-6, e)-2, f)-5
Câu 20: Sau khi tạo ra một thủ tục trong lập trình hay một Macro, nếu muốn đặt thủ tục hay
Macro này đáp ứng một sự kiện nào đó cho nút Command thì chọn nhóm thuộc tính nào :
A. Nhóm thuộc tính Format B. Nhóm thuộc tính Event
C. Nhóm thuộc tính Data D. Nhóm thuộc tính Other

___ HẾT ___


.

×