Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.52 KB, 12 trang )

Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình

TỔNG HỢP CÔNG THỨC LÝ 12
CHƯƠNG I:DAO
1.DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

ĐỘNG CƠ




sin   cos    2  ;






cos   sin    
2



 sin   sin      cos     



2


 cos   cos      sin     





2


x 

cos 1  1 

t

A   t    2  2
T  

min
N


cos   x2 
2

A 



Smax  2 A sin

2
T


t 
   t 

2


 Smin  2 A 1  cos

2 




Smax  k 2 A  2 A sin

2
T

t  k  t'  
2
 Smin  k 2 A  2 A 1  cos  

2 

Với   t

VTB 

2Vmax




S

VTB max  max

x x

t
 2 1 
S
t
V
 min
 TB min
t

 2
v2 
2
A

x

2
2




 2   v   A  x


2
2 
2
2
 A2  a  v  a   v max  v
4
2

  


a
  max 
vmax

v22  v12
a22  a12

x12  x22
v12  v22

2
vmax
v12 x22  v22 x12
A

amax

v12  v22

2.CON LẮC LÒ XO

lmax  lcb  A lcb  lmax  lmin

 
2
lmin  lcb  A   
l  l  l   A  lmax  lmin
 cb o
 
2

k

m
mg  k. l



g
lo

T

t
m
 2
 2

N
k

l
g

+ Treo vật m1  m2

T  T12  T2 2
1
1
1
 2 2
2
f
f1
f2

+ Treo vật m1  m2

T  T12  T2 2
1
1
1
 2 2
2
f
f1
f2
Fhp  Fkv  kx


+Chiều dương hướng xuống

Fđh  k lo  x
+ Chiều dương hướng lên

Fđh  k lo  x
Fhp.max  kA

Fđhmax  k  lo  A 

Fhp.min  kA


0; lo  A
Fdh.min  

k  lo  A ; lo  A

Wđ  1 mv 2
2
1
Wt  kx 2
2

Wđ  1 m 2  A2  x 2 
2
1
1
W  kA2  mv 2 max

2
2


Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình

x  

Wđ  nWt  
v  


3.CON LẮC ĐƠN
g

l

a
A
; a   max
n 1
n 1
vmax
1
1
n

T  2

l

g

T2 2 N12 l2


T12 N 2 2 l1

1 g
2 l
+ Treo vật l1  l2

+ Treo vật l1  l2

T  T12  T2 2

T  T12  T2 2

f 

1
1
1
 2 2
2
f
f1
f2

1
1

1
 2 2
2
f
f1
f2

l2  l1  l

x  s  l
So 2  s 2 

2

So 2 

a2

4



v2

2

v  2 gl  cos   cos  o  vmax  2 gl (1  cos  o )

  mg (3cos   2cos o )  max  mg (3  2cos o )


 min  mg cos o
1
mgl 2  mgl (1  cos  )
2
1
1
W  m 2 S0 2  mgl o 2
2
2

Wt 

o

   n  1

Wd  nWt  
gl
v   o 1

1
n


*Con lắc đơn có chu kì T ở độ cao h1 , nhiệt
độ t1 . Khi đưa tới độ cao h 2 , nhiệt độ t 2 thì
ta có:
T h t
T




R



2

Với R=6400km là bán kính TĐ,  là hệ số nở
dài của thanh con lắc đơn
*Con lắc đơn có chu kì T ở độ sâu h1 , nhiệt
độ t1 Khi đưa tới độ sâu h 2 , nhiệt độ t 2 thì
ta có:
T h t
T

So  l o

v2


v   gl
0
 max
o 
  10 :  max  mg 1   02 

  mg 1  1  2 
0 


 min
 2 



2R



2

Với R=6400km là bán kính TĐ,  là hệ số nở
dài của thanh con lắc đơn
*Con lắc đơn có chu kì T ở nơi có gia tốc g1 ,
nhiệt độ t1 Khi đưa tới nơi có gia tốc g 2 :
T
1 g

T
2 g

Với g  g 2  g1 .Để con lắc chạy đúng giờ thì
l1 l2

g1 g 2
Lưu ý :_ Nếu T  0 thì đồng hồ chạy chậm
_ Nếu T  0 thì đồng hồ chạy nhanh
_ Nếu T  0 thì đồng hồ chạy đúng
T
_Thời gian chạy sai mỗi giây:  

s
T

chiều dài dây thõa:

*Con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực
phụ không đổi:
-Lực quán tính: F  ma
-Lực điện trường : F  q E khi đó:
T '  2

l
g'

+Nếu F hướng xuống: g '  g 

F
m

+ Nếu F hướng lên : Với g '  g 

F
m


Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
*Con lắc treo vào thang máy chuyển động chậm
dần đều đi lên hoặc nhanh dần đều đi xuống
với gia tốc a:
l

T '  2
ga
*Con lắc treo vào thang máy chuyển động
nhanh dần đều đi lên hoặc chậm dần đều đi
xuống với gia tốc a:
l
T '  2
ga
4.TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG

A2  A12  A22  2 A1 A2 cos 
A sin 1  A2 sin 2
tan   1
A1 cos 1  A2 cos 2

A1  A2  A  A1  A2

  k 2  A  A1  A2 : Cùng pha

  (2k  1)  A  A1  A2 : Ngược pha

  (2k  1)  A  A12  A2 2 : Vuông pha
2

5.DAO ĐỘNG TẮT DẦN,CƯỠNG BỨC

F   mg

4F
(độ giảm biên độ sau 1 Chu kì)

k
kA 2
* S  o (S vật đi được cho đến khi dừng lại)
2F
A
* N  o ; n  2 N (với N là số lần dao động được
A
cho đến khi dừng lại;n là số lần vật qua VTCB)
* t  NT (thời gian vật DĐ cho đến khi dừng lại)
vmax    Ao  xo 

*
F
 xo 
k

mvo  mv  MV

*BÀI TOÁN VỀ VA CHẠM:  mv 2 mv 2 MV 2
o



 2
2
2
* A

‫۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝‬
Chương II: SÓNG


1.Sóng cơ

CƠ VÀ SÓNG ÂM

  v.T 
t 

v
f

T

t
n 1

v
x

v  2gs

1
s  gt 2
2

2 fd


 v  
 k2



2 d
v

 
 f 
với    2k  1 

2 d



2 d

 2k  1



2



2 d 

u M  A cos   t 
 

2 d 


u M  A cos   t 
 


-M nằm sau O
-M nằm trước O

2.Giao thoa sóng:
+Phương trình sóng tại M:
   d1  d 2   
u  2A cos




2 

  d1  d 2  1  2 

.cos  t 



2 

M

+Biên độ sóng cơ tại M:
   d1  d 2   
A M  2A cos 




2 

A2M  A12  A22  2A1A2cosM

2

 d  d   
 1 2
+Tại M có cực đại,cực tiểu khi:
d 2  d1  k
M 

d 2  d1   2k  1


2

+Số điểm cực đại-cực tiểu trên S1S2 :
.Cùng pha cực đại: 

S1S2

k

S1S2






S1S2



SS 1
1
k 1 2 

2

2
SS 1
SS 1
Ngược pha cực đại  1 2   k  1 2 

2

2
SS
SS
.Ngược pha cực tiểu: :  1 2  k  1 2

Cùng pha cực tiểu: 







Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
SS 1
SS 1


Vuông pha cực đại  1 2   k  1 2 
l  k ,k


4

4

2

Vuông pha cực tiểu 

S1S2



SS 1
1
k 1 2 
4

4



+ Số điểm cực đại-cực tiểu trên đoạn MN bất
kì:

.Cùng pha cực đại:

d M

k



d N



d
1
1
k N 

2

2
d N 1
d M 1
.Ngược pha cực đại
 k



2

2
d N
d M
.Ngược pha cực tiểu: :
k

.Cùng pha cực tiểu:

d M







d
1
1
k N 

4

4
d
d
1
1

.Vuông pha cực tiểu M   k  N 

4

4

.Vuông pha cực đại

d M



+Bài toán tìm khoảng cách từ điểm M nằm
trên đường trung trực đến S1S2 :
MI 
2

 k 

2

S S2
 1 2
4

,

SS
k  1 2  k min
2


f  kv  f  v
min


2l
2l

1 đầu cố định,1 đầu tự do:


l   2k  1 4 , k 

f   2k  1 v  f  v
min

4l
4l

4.Sóng âm
*Cường độ âm:

W
P

 W / m2 
St 4 R 2
*Mức cường độ âm: L  log I  B
I0
I


*Họa âm bậc n có tần số: f n  nf1
*Họa âm liên tiếp hơn kém nhau f ' :
f n  f n 1  f ' với f1 là học âm cơ bản

*Một số kiến thức bổ xung:
+Thời gian giữa 2 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là

 d min  k min 

T
2

+Thời gian giữa 3 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là T

+ Bài toán tìm số điểm dao động cùng phangược pha với nguồn S1S2 trong đoạn MI: ( với
I là trung điểm S1S2 )
S1S2
d
k
2

S1S2 1
d 1
.Ngược pha:
 k 
2 2
 2

.Cùng pha:


Với d  MI 2 

2 đầu cố định : 

‫۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝‬

Chương III: DÒNG ĐIỆN XOAY
CHIỀU
  0 cos  t
i  Io cos  t  i 
e  Eo sin  t

0  NBS

S1S22
4

NBS
R
Eo  NBS
Io 

1.Mạch RrLC:

3.Sóng dừng
+Phương trình sóng tại M:

 2 d  


u M  2A cos 
  cos   t  
2
2
 

+Biên độ sóng lại M:
 2 d  
 2 d 
A M  2A cos 
   2A sin 

2
 
  



+d(1nút  1nút)= ;d(1nút  1bụng)=
2

4

U UR UL Uc



Z
R
Z L Zc

U
Io  o
Z

I

Cảm kháng:
ZL   L   

L:độ tự cảm(H)

Dung kháng:
1
ZC 

C

C:tụ điện(F)
Giá trị hiệu dụng:
I0
E0

I  2 ; E  2

U  U0

2


Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình

u R  Io R cos  t
U2 , I2  cuộc thứ cấp
U1 , I1 cuộc sơ cấp
u  I r cos  t
*Hiệu suất máy biến thế Hệ số máy biến thế
 r o
N

P U I cos 2

k 1
i  I0 cos  t  u L  Io ZL cos   t  
H 2  2 2
N2
P1 U1I1 cos 1
2



Công suất hao phí:
U1 I2 N1


 
u C  Io ZC cos   t  
2





2

 R  r    ZL  ZC 

Z

2

2

U   UR  Ur    UL  UC 

2
2
2
2
2
2
 U RL  U R  U L ; U RC  U R  U C ;
 2
2
2
2
2
2
 U rL  U r  U L ; U rC  U r  U C
U  UC ZL  ZC
với   u  i
tan   L


UR  Ur
Rr
Nếu ZL  ZC : u sớm pha hơn i
Nếu ZL  ZC : u trễ pha hơn i
Nếu ZL  ZC : cộng hưởng xảy ra
2

2

2

2

2

2

 i   u 
  
 1
 I0   U o 

u 22  u12
i12  i 22

U 0  I0

2

i  u 

     2
I U

u 22  u12
ZL 
i12  i 22
Mạch chỉ có L

u u
i i
2
2
2
1

ZC 

2
1
2
2

Mạch chỉ có C
2.Công

suất-Hệ số công suất(RrLC):
P  UI cos   I2  R  r 
U2
P
cos 

2

2

U
U
R  r 
cos 2 
2 
Z
Rr
UR  Ur R  r
cos  

U
Z
2
U
Pmax 
Rr
Đạt được khi: ZL  ZC
P

Z
P  I  UR  Ur 

  u  i

1
1




;f


LC
2 LC

cos   1

3.Máy biến thế,truyền tải điện năng

U2

I1 N 2
+Nếu N1  N 2 :Máy tăng

Php 

rPphat

U cos 2 
2

thế
+Nếu N1  N2 :Máy hạ thế

Hiệu suất truyền tải
P P

điện: H  phat hp
Pphat

Nhiệt lượng tỏa ra trên R:
Q= tRI 2 (J)

Điện năng tiêu thụ của
mạch điện:

Độ giảm thế trên dây

W  Pt

3.Hiện

U  IR  Uphat  U tieuthu

tượng công hưởng:

1




LC
ZL  ZC  
1

f  2 LC


U
Zmin  R
I max 
Rr

Pmax 

U2
Rr

Dấu hiệu nhận biết hiện tượng cộng
hưởng:
+Biến đổi , f , L hoặc C để :
Imax , Pmax , UR max  cos  max  hoặc u cùng pha
với i
UZL
Rr
UZC
+ +Biến đổi C để U Lmax : U Cmax 
Rr

+Biến đổi L để UCmax : U L max 

4.CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN
XOAY CHIỀU:
Đoạn mạch RrLC có R thay đổi:
*Có 2 giá trị R1  R 2 để P bằng nhau:

 R1  r  R 2  r    ZL  ZC 2   R o  r 2



U2
R1  R 2  2r 

P

*Gọi độ lệch pha giữa u và i qua mạch ứng


Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình


với R 1 là 1 , ứng với R 2 là  2 : 1  2  
    2
2
2
0
 1
 tan 1.tan 2  1
+  U L  U L max cos 1  0 
cos 1 

R1
R1  R 2

cos 2 

R2
R1  R 2


*Tìm R 0 để Pmax :

 R 0  r  Z L  ZC

U2
1

P

 max 2 Z  Z  cos  
2
L
C

*Tìm R để PRmax :

R  r 2   Z  Z 2
L
C

2

U
rU 2
P


 R max
2  R  r  r 2   Z L  ZC  2


1
2PR max
Ptoanmach 
2
2
 1
  1

 2P
  2P 
R max 
max 



Đoạn mạch RLC có L thay đổi:

*Tìm L để I, P, UR , UC , U RC  đạt giá trị cực đại:

Z L  ZC  L 

1
 2C


 tan 1  R
ZC

L  L0 để U Lmax


R 2  ZC2
Z  ZC ZC
*Khi ZL 
 L
.
 1 thì :
ZC
R
R

U LM ax 

U R 2  ZC2

không đổi:

ZC 

ZL1  ZL2

2
*Giá trị L o để công suất của mạch đạt cực đại:
ZL  ZL
Z L 0  ZC  1 2
2
*Khi L  L1 hoặc L  L2 thì U L không đổi và

u  i  1
.Tìm L để U LMax :


u  i  2
2L1L2
1 1 1
1 
 

L
+

ZL 2  ZL1 ZL2 
L1  L2

U
khi đó U  U RC
cos RC


 2
2
2
2
2
2
 U LMax  U  U RC  U  U R  U C
 2
2
 U LMax  U C U LMax  U  0
2
U  U RC :  U C U L max  U RC
 U R2  U C2


2
 U C  U L max  U C   U R
2

2
 1  1  1 ;  u    u RC   2

  
2

U 2RC U R2  U   U RC 
U
+ tan .tan RC  1

Đoạn mạch RLC có C thay đổi:

*Tìm C để I, UR , U L , U RL , P đạt giá trị cực đại:

Z L  ZC  C 

Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
*Khi L  L1 hoặc L  L2 thì I, P, UR , UC , U RC 

R



1
 2L


Lưu ý:L và C mắc liên tiếp nhau
C  CO để UCmax
*Khi ZC 

UCMax

Z  ZL ZL
R 2  ZL2
 C
.
1
ZL
R
R

U R 2  ZL2
U


khi đó U  U RL
R
cos RL


 2
2
2
2
2

2
 U CMax  U  U RL  U  U R  U L
U
2
 C max  U CMax  U L   U

2
2
2
 U L U C max  U RL  U R  U L

2
 U L  U C max  U L   U R
2

2
 1  1  1 ;  u    u RL   2
 U 2 U 2RC U R2  U   U RL 
*Khi C  C1 hoặc C  C2 thì U C không đổi và


Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
1
u  i  1
ZC  ZT
L 
.Tìm C để UCMax :

CZ
T

u  i  2
L R2
UL
'
Z


với
T
C 4
RC.Z'T
1
*Khi   L 
thì Z2  ZC2  Z2L
CZT
1
* tan RC tan   
2
*Cho   1 ,   2 thì P như nhau.Tính 0 để
1
Pmax : 02  12 
LC
* Cho   1 ,   2 thì U C như nhau và giá

C  C2
1 1 1
1 
 

C 1


ZC 2  ZC1 ZC2 
2
 U C  U Cmax cos 1  0 

R

 tan 0  Z

L

U L max 

Giá trị C để URCmax , URCmin

ZL  4R 2  ZL2
*Khi ZC 
thì
2
U RCMax 



U ZL  4R 2  Z2L
2R

  UZ

trị C làm cho U Lmax .Tính C để UCMax :
C


2

Z  1
   T   12  22 
 L  2
* Cho   1 ,   2 thì U L như nhau.Tính

R

*Khi ZC  0 thì U RCmin 

2
C

UR
R 2  Z2L

Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau

1 1
1 
2
  CZT    2  2 

2  1 2 
*Cho   1 thì U LMax ,   2 thì UCMax .Tính

L để U LMax :


*Khi C  C1 hoặc C  C2 thì
I, P, UR , UL , URC  không đổi:
ZL 

ZC1  ZC2

2
*Giá trị L o để công suất của mạch đạt cực đại:
ZC  ZC 2
ZC  Z L  1
2

Sự biến thiên của  , f :

*Kết hợp R ; L ; C 

U L max

1
LC

Xác định C để UCMax .Tính UCMax :

C 

ZT
L

R2  LC hay f R2  f R f C


U
với n  L
 UCmax 
C
1 1 2
n
 U  2   2
R

 
 1
 U L max   L 

2
2
 U   C 
 
 1

 U Cmax   R 
cos  

ZL  ZT

L R2
UL

với Z'T 
U Cmax 
C 4

RC.Z'T
Z
*Khi   C  T thì Z2  Z2L  ZC2
L
1
* tan RC tan   
2
Xác định L để U LMax .Tính U LMax :

2
L

 để Pmax :   12


 
L R2

Đặt ZT 

;n  C 
C 2
L 


*Xác định  để Pmax , I max , U RMax    

1

2


với n  L
1 n
C

Thay đổi L,C để URL , URC đạt giá
trị cực đại, cực tiểu
Khi L biến thiên để U RLmax
*Khi ZL 

U RLMax 

ZC  4R 2  ZC2



2

thì

U ZC  4R 2  ZC2
2R

  UZ
R

L


Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình

Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau

q  Qo cos  t   

i  Io cos   t    
ZL  ZC R
U
2

+ tan 0 


R
ZL U RL max
u  Uo cos  t   
e  E0 cos  t   
2R
+ tan 20 
1
Q
L

ZC
U 0  0  I0
LC

Khi L biến thiên để U RLmin
UR
*Khi ZL  0 thì U RL min 
R 2  ZC2


U RCMax 



2R

*Khi ZC  0 thì U RCmin 

  UZ

C

R

UR

R 2  Z2L
Z  ZL R
U
+ tan 0  C


R
ZC U RCmax
2R
+ tan 20 
ZL
Khi L biến thiên để U RCmin
*Khi ZC  0 thì U RCmin 


C


2

2

2

2

 i   u 
  
 1
 Io   U 0 
c
I02  i 2   2q 2
   cT  2 c LC
f
Với c  3.108 m / s
 Khi L1 nt L 2 hoặc C1 / /C2 :
1
1 1
T 2  T12  T22
 2  12  22
 2 2
2
f
f1 f 2


i 
Q  q  
 
2
0

ZL  4R 2  ZL2
*Khi ZC 
thì
2

i   u 

C
L

I0  Q0  U 0

Khi L biến thiên để U RCmax

U ZL  4R 2  Z2L

C

2

 Khi L1 / /L2 hoặc C1 nt C2 :
1
1

1
 2 2
2
T
T1 T2

1

f 2  f12  f 22

*Khi L thay đổi từ Lmin

1





1


 22
 Lmax và Cmin  Cmax
2

2
1

max  2 c Lmax Cmax ; min  2 c Lmin Cmin


UR
R 2  Z2L

*Năng lượng điện trường:
Wđ 

Công thức bổ xung:
+ 2 tan RL .tan RLC  1 khi UCMax với  thay đổi



AM  MB   2  tan AM .tan MB  1
+
       tan  .tan   1
MB
AM
MB
 AM
2
tan AM  tan MB
+ tan AM  MB  
1  tan AM .tan MB

q 2 Cu 2 qu


2C
2
2


Wđmax 

Q02 CU02 Q02 U02


2C
2
2

*Năng lượng từ trường:
Wt 

Li 2
2

Wt max 


i  

Wđ  Wt  
q  



LI02
2

I0
n 1

Qo
1
1
n

;u  

U0
1
1
n

*Năng lượng điện trường :
W  Wđmax  Wt max 
‫۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝‬

CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ
SÓNG ĐIỆN TỪ

*Năng lượng mất đi:

Q  tRI

Q02 CU02 LI02


2C
2
2


*Công suất:

2

P  I2 R 

CU0 
2

2



U02 RC
2L

‫۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝‬


Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
độ x1 , x 2  x1  x 2  :

CHƯƠNG V:SÓNG ÁNH SÁNG

x1
x
k 2
i
i
x1 1

x 1
-Số vân tối:   k  2 
i 2
i 2
Lưu ý:M,N cùng phía thì x1 , x 2 cùng

-Số vân sáng:

Giao thoa ánh sáng
Khoảng vân
D
i

a

Hiệu quang
trình
ax
d1  d 2 
D

Điều kiện để M
là vị trí vâng
sáng:
d1  d 2  k
Điều kiện để M
là vị trí vâng
sáng:

Bước sóng



ia
D

dấu.M,N khác phía thì x1 , x 2 trái dấu
*Số vân trùng trên miền giao thoa bề rộng
L:

Vị trí vân sáng
D
x s  ki 

a

Vị trí vân tối
x s   k  0,5 i   k  0,5 

D
a

d1  d 2   k  0,5 

*Khoảng cách từ vân này đến vân kia:
-Ở cùng bên vân trung tâm: x  x1  x 2
- Ở hai bên vân trung tâm: x  x1  x 2
* Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến
vâng sáng cùng màu gần nó nhất  i12  :
x1  x 2  k11  k 22  k1i1  k 2i 2
*Cách tính

k
 a
B1 : LTS: 1  2  ( lấy phân số tối giản)
k 2 1 b

 L 
N12  2 
 1
 2i12 

*Xác định số vân đơn sắc ứng với 1 , 2 trên
miền giao thoa L hoặc MN
L
 1
 2i1 
x
x
Trên MN: M  k1  N
i1
i1

L 
N2  2    1
 2i 2 
x
xM
 k2  N
i2
i2


Trên L: N1  2 

*Tìm số vân sáng quan sát được tên miền
giao thoa L hoặc MN
N  N1  N2  N12

*Độ rộng quang phổ bậc n
đỏ
tím
D
x n  xn - xn  n (  đỏ   tím

a

*Độ rộng phần trùng nhau của 2 quang phổ
liên tục

l  xnđỏ -xn+1tím
Hiện tương tán sắc ánh sáng

 k1  a; k 2  b

B2 : i12  k1i1  k 2i2

*Số vân sáng trên bề rộng vùng giao thoa L:
L
NS  2    1
 2i1 

*Số vân tối trên bề rộng vùng giao thoa L:

L
 n, p
2i

Với n:phần nguyên,p:chữ số thập phân đầu
tiên
N t  2n  2 nếu p  5
N t  2n
nếu p  5
*Tìm số vân sáng,tối giữa 2 điểm M,N có tọa

)

-Tại I: sin i1  n sin r1 Góc chiết quang
-Tại K: sin i2  n sin r2 A  r1  r2
Góc lệch


Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
D  i1  i 2  A
 r0 : bán kính Bo  5,3.1011 m
*Nếu góc chiết quang A và góc tới nhỏ ta có:
+ i1 nr1
i 2 nr2
Năng lượng phôtôn Khối lượng phôtôn
hc

+ A  r1  r2
  hf   mc2  J 
m  2


c
+ D  A  n  1
Động lượng phôtôn Công thoát của e
Dmin  2i1  A  i1  i 2  r1  r2 

A
2

D A
A
+ n sin  sin  min

2
2



*ĐK lăng kính phản xạ toàn phần là:
+Lăng kính có tiết diện thẳng là  vuông
+ r2  sin igh

1
với sin i gh 
n

*Góc hợp bởi hai tia sáng khi ló ra khỏi lăng
kính với góc chiết quang A nhỏ:
D  A  n1  n 2 


*Độ dịch chuyển của vân trên màng khi có bản mặt
mỏng có bề rộng L đặt sau một trong 2 khe S1 ,S2

x   n  1

LD
,n là chiết suất của bản mỏng
a

*Khoảng cách từ tia tím đến tia đỏ trên màng
đặt cách đỉnh lăng kính 1 khoảng L

d=LA( ntím-nđỏ )
‫۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝‬

CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH
SÁNG
 Chú thích:
 h:hằng số Planck  6,625.1034  J.s 
c: vận tốc ánh sáng  3.108 m / s
0 : giới hạn quang điện(m)
m e :khối lượng e  9,1.1031 kg
v0max :vận tốc ban đầu CĐ của e quang
điện
 n e : số e bay về anôt trong 1 s












 1,6.1019  C 

e: điện tích
n 'e : số e tách ra khỏi catôt trong 1s
n  : số phôtôn phát ra trong 1s
U h : hiệu điện thế hãm
R: hằng số Ribet  1,097.107 m1

p  m c

Giới hạn quang
điện của kim loại
hc
A
ĐK xảy ra hiện tượng
quang điện:   0

A

hc

0

0 


Phương trình Einstein
  A  W0đmax


Cường độ dòng
quang điện
I  ne  e
Ibh  n 'e  e

ĐK để dòng quang
điện triệt tiêu
e Uh 

hc

Vmax 

hc

1
2
 me v0max
0 2


Công suất của nguồn
sáng
P  n   W 


Hiệu suất lượng tử của
tế bào quang điện

1
2
me v0max
2

Điện thế cực đại
của kim loại bị cô
lập về điện



H

n 'e I bh hc

n
P e

Định lý động năng
1
1
2
2
mvanot
 mv0max
 eUAK
2

2

2
me v0max
2e

Động năng cực đại của e quang điện
1

1

1

2
 hc     e U h
Wđ0max  mv0max
2
  0 
Vận tốc cực đại của e quang điện

v0max 

2e U h
2Wd0max
2  hc



  A
m

m
m 


Cho UAK  0 hãy tính
vận tốc của e khi đạp
vào anôt
2
vanot  v0max


Công suất của
nguồn bức xạ

2eU AK
m

Bán kính quỷ đạo
chuyển động của e
R

mv0max
Be

Năng lượng của chùm
photon rọi vào Katot sau
khoảng thời gian t
W  n 



Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
W n 
v2
P



t

l  l0 1 

t

Tiên đề BOHR-Quang phổ vạch
nguyên tử H
hc

l:chiều dài thanh khi chuyển động với tốc độ v
Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động

 E E

m
n

Mối liên hệ giữa các bước sóng,tần số của các
vạch quang phổ của nguyên tử H

1




1



 1 1 
 R 2  2 

 n1 n 2 

v2
1 2
c

 t 0

m

m0
v2
1 2
c

 m0

m0 : khối lượng nghỉ
m : khối lượng vật chuyển động với tốc độ v

1


Hệ thức Einstein

Năng lượng e trong
nguyên tử H

E  mc2 

13, 6
 eV 
n2
Với n  N* : lượng tử số

En  

e2
(1)
rn2

Lực tỉnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm
v2
F  m n (2)
rn

Từ (1) và (2) suy ra vận tốc của e: v n  e

k
mrn

Số vòng(tần số ) của e quay được trong 1s

f
1
2

Wđ  mv 2n

m0c2
1

Lực tỉnh điện giữa e và hạt nhân

vn
2 rn

v2
c2

E: năng lượng toàn phần của vật
*Các trường hợp riêng
-khi v  0 thì E0  m0c2
E0: năng lượng nghỉ
-khi v

1
c thì E  mo c2  m0 v 2
2

‫۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝۝‬

CHƯƠNG VII: VẬT LÝ HẠT

NHÂN
Kí hiệu hạt nhân

Wt  k

Năng lượng ion hóa
nguyên tử H
E  E   E1 

t 0

Khối lượng tương đối tính

Bước sóng của vạch
quang phổ H

rn  n 2 r0

Fk

t 

t 0 : thời gian đo theo đồng hồ chuyển động
t : thời gian đo theo đồng hồ đứng yên

1

31 32 21
f31  f32  f 21


Bán kính quỷ đạo
dừng thứ n của e
trong nguyên tử H

 l0

l0 : chiều dài trong hệ đứng yên

CT tiên đề của 2 BO

hf mn  E m  E n 

c2

hc

2

e
rn

A
Z

X

A:số khôi
Z:nguyên tử khối
Năng lượng liên kết riêng


E

A

1
Thuyết tương đối hẹp của
ANHXTANH
Sự co độ dài của thanh chuyển động

Năng lượng liên kết

E  mc2

Độ phóng xạ
H  H0e  t (Bq)

H0   N0 : độ phóng xạ
ban đầu

H   N : độ phóng xạ sau
thời gian t
1Bq  1 phân rã/s
1Ci=3,7.1010Bq
Sô nguyên tử có trong

Số nguyên tử còn lại


Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
m(g) lượng chất

m
N  NA
A
NA  6,023.1023 hat / mol

sau thời gian phóng xạ t

m  m0 e  m0 2
ln 2
:hằng số phóng

T

m
.100%  e  t .100%
m0
Số nguyên tử hạt nhân mới tạo thành sau thời gian
phóng xạ t
t
 

t
T
N '  N  N 0 1  e
 N 0 1  2 


Khối lượng hạt nhân mới tạo thành sau thời gian
phóng xạ t:
N '

m ' 
.A '
NA

xạ

A’ là số khối hạt nhân mới tạo thành

N  N0e  t  N0 2

t

T

là hằng số Avôgađrô

Khối lượng còn lại sau
thời gian phóng xạ t


t

t
T





Chu kì bán rã


Độ hút khối

m  m0  m   Zmp   A  Z mn   m

m0 : tổng khối lượng các hạt nuclôn
m: khối lượng hạt nhân ; m p : khối lượng proton
mn :khối lượng nơtron
Chú ý:
t

t



t
 n  n  N  thì áp dụng CT : N 0 2 T , m0 2 T
N
t
Khi
là số thập phân thì ADCT : N 0e  t , m0e  t
N
Khi t T thì ADCT: e t  1   t
Số nguyên tử bị phóng xạ sau thời gian phóng xạ t
t
 

N  N0 1  e  t  N 0 1  2 T 



Khối lượng bị phóng xạ sau thời gian phóng xạ t
t
 

m  m0 1  e  t  m0 1  2 T 


Phần trăm số nguyên tử chất phóng xạ bị phóng xạ
sau thời gian phân rã t là
N
.100%  1  e  t  .100%
N0
Phần trăm khối lượng chất phóng xạ bị phóng xạ
sau thời gian phân rã t là
m
.100%  1  e  t  .100%
m0
Phần trăm số nguyên tử còn lại của chất phóng xạ
sau thời gian phóng xạ t
N
.100%  e  t .100%
N0

Khi










Phần trăm khối lượng còn lại của chất phóng xạ
sau thời gian phóng xạ t

tln2

t
 N  N 0e  T  N 0
ln

N


t ln 2
N  N 0 1  e   t   T  
 N 

ln 1 


N0 


 N1
  t 2  t1 
N  e
 2
 N1  N 0e   t


 t 2  t1  ln2

t
T

 N 2  N 0 e

N 

ln  1 

 N2 



×