Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
TỔNG HỢP CÔNG THỨC LÝ 12
CHƯƠNG I:DAO
1.DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
ĐỘNG CƠ
sin cos 2 ;
cos sin
2
sin sin cos
2
cos cos sin
2
x
cos 1 1
t
A t 2 2
T
min
N
cos x2
2
A
Smax 2 A sin
2
T
t
t
2
Smin 2 A 1 cos
2
Smax k 2 A 2 A sin
2
T
t k t'
2
Smin k 2 A 2 A 1 cos
2
Với t
VTB
2Vmax
S
VTB max max
x x
t
2 1
S
t
V
min
TB min
t
2
v2
2
A
x
2
2
2 v A x
2
2
2
2
A2 a v a v max v
4
2
a
max
vmax
v22 v12
a22 a12
x12 x22
v12 v22
2
vmax
v12 x22 v22 x12
A
amax
v12 v22
2.CON LẮC LÒ XO
lmax lcb A lcb lmax lmin
2
lmin lcb A
l l l A lmax lmin
cb o
2
k
m
mg k. l
g
lo
T
t
m
2
2
N
k
l
g
+ Treo vật m1 m2
T T12 T2 2
1
1
1
2 2
2
f
f1
f2
+ Treo vật m1 m2
T T12 T2 2
1
1
1
2 2
2
f
f1
f2
Fhp Fkv kx
+Chiều dương hướng xuống
Fđh k lo x
+ Chiều dương hướng lên
Fđh k lo x
Fhp.max kA
Fđhmax k lo A
Fhp.min kA
0; lo A
Fdh.min
k lo A ; lo A
Wđ 1 mv 2
2
1
Wt kx 2
2
Wđ 1 m 2 A2 x 2
2
1
1
W kA2 mv 2 max
2
2
Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
x
Wđ nWt
v
3.CON LẮC ĐƠN
g
l
a
A
; a max
n 1
n 1
vmax
1
1
n
T 2
l
g
T2 2 N12 l2
T12 N 2 2 l1
1 g
2 l
+ Treo vật l1 l2
+ Treo vật l1 l2
T T12 T2 2
T T12 T2 2
f
1
1
1
2 2
2
f
f1
f2
1
1
1
2 2
2
f
f1
f2
l2 l1 l
x s l
So 2 s 2
2
So 2
a2
4
v2
2
v 2 gl cos cos o vmax 2 gl (1 cos o )
mg (3cos 2cos o ) max mg (3 2cos o )
min mg cos o
1
mgl 2 mgl (1 cos )
2
1
1
W m 2 S0 2 mgl o 2
2
2
Wt
o
n 1
Wd nWt
gl
v o 1
1
n
*Con lắc đơn có chu kì T ở độ cao h1 , nhiệt
độ t1 . Khi đưa tới độ cao h 2 , nhiệt độ t 2 thì
ta có:
T h t
T
R
2
Với R=6400km là bán kính TĐ, là hệ số nở
dài của thanh con lắc đơn
*Con lắc đơn có chu kì T ở độ sâu h1 , nhiệt
độ t1 Khi đưa tới độ sâu h 2 , nhiệt độ t 2 thì
ta có:
T h t
T
So l o
v2
v gl
0
max
o
10 : max mg 1 02
mg 1 1 2
0
min
2
2R
2
Với R=6400km là bán kính TĐ, là hệ số nở
dài của thanh con lắc đơn
*Con lắc đơn có chu kì T ở nơi có gia tốc g1 ,
nhiệt độ t1 Khi đưa tới nơi có gia tốc g 2 :
T
1 g
T
2 g
Với g g 2 g1 .Để con lắc chạy đúng giờ thì
l1 l2
g1 g 2
Lưu ý :_ Nếu T 0 thì đồng hồ chạy chậm
_ Nếu T 0 thì đồng hồ chạy nhanh
_ Nếu T 0 thì đồng hồ chạy đúng
T
_Thời gian chạy sai mỗi giây:
s
T
chiều dài dây thõa:
*Con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực
phụ không đổi:
-Lực quán tính: F ma
-Lực điện trường : F q E khi đó:
T ' 2
l
g'
+Nếu F hướng xuống: g ' g
F
m
+ Nếu F hướng lên : Với g ' g
F
m
Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
*Con lắc treo vào thang máy chuyển động chậm
dần đều đi lên hoặc nhanh dần đều đi xuống
với gia tốc a:
l
T ' 2
ga
*Con lắc treo vào thang máy chuyển động
nhanh dần đều đi lên hoặc chậm dần đều đi
xuống với gia tốc a:
l
T ' 2
ga
4.TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG
A2 A12 A22 2 A1 A2 cos
A sin 1 A2 sin 2
tan 1
A1 cos 1 A2 cos 2
A1 A2 A A1 A2
k 2 A A1 A2 : Cùng pha
(2k 1) A A1 A2 : Ngược pha
(2k 1) A A12 A2 2 : Vuông pha
2
5.DAO ĐỘNG TẮT DẦN,CƯỠNG BỨC
F mg
4F
(độ giảm biên độ sau 1 Chu kì)
k
kA 2
* S o (S vật đi được cho đến khi dừng lại)
2F
A
* N o ; n 2 N (với N là số lần dao động được
A
cho đến khi dừng lại;n là số lần vật qua VTCB)
* t NT (thời gian vật DĐ cho đến khi dừng lại)
vmax Ao xo
*
F
xo
k
mvo mv MV
*BÀI TOÁN VỀ VA CHẠM: mv 2 mv 2 MV 2
o
2
2
2
* A
Chương II: SÓNG
1.Sóng cơ
CƠ VÀ SÓNG ÂM
v.T
t
v
f
T
t
n 1
v
x
v 2gs
1
s gt 2
2
2 fd
v
k2
2 d
v
f
với 2k 1
2 d
2 d
2k 1
2
2 d
u M A cos t
2 d
u M A cos t
-M nằm sau O
-M nằm trước O
2.Giao thoa sóng:
+Phương trình sóng tại M:
d1 d 2
u 2A cos
2
d1 d 2 1 2
.cos t
2
M
+Biên độ sóng cơ tại M:
d1 d 2
A M 2A cos
2
A2M A12 A22 2A1A2cosM
2
d d
1 2
+Tại M có cực đại,cực tiểu khi:
d 2 d1 k
M
d 2 d1 2k 1
2
+Số điểm cực đại-cực tiểu trên S1S2 :
.Cùng pha cực đại:
S1S2
k
S1S2
S1S2
SS 1
1
k 1 2
2
2
SS 1
SS 1
Ngược pha cực đại 1 2 k 1 2
2
2
SS
SS
.Ngược pha cực tiểu: : 1 2 k 1 2
Cùng pha cực tiểu:
Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
SS 1
SS 1
Vuông pha cực đại 1 2 k 1 2
l k ,k
4
4
2
Vuông pha cực tiểu
S1S2
SS 1
1
k 1 2
4
4
+ Số điểm cực đại-cực tiểu trên đoạn MN bất
kì:
.Cùng pha cực đại:
d M
k
d N
d
1
1
k N
2
2
d N 1
d M 1
.Ngược pha cực đại
k
2
2
d N
d M
.Ngược pha cực tiểu: :
k
.Cùng pha cực tiểu:
d M
d
1
1
k N
4
4
d
d
1
1
.Vuông pha cực tiểu M k N
4
4
.Vuông pha cực đại
d M
+Bài toán tìm khoảng cách từ điểm M nằm
trên đường trung trực đến S1S2 :
MI
2
k
2
S S2
1 2
4
,
SS
k 1 2 k min
2
f kv f v
min
2l
2l
1 đầu cố định,1 đầu tự do:
l 2k 1 4 , k
f 2k 1 v f v
min
4l
4l
4.Sóng âm
*Cường độ âm:
W
P
W / m2
St 4 R 2
*Mức cường độ âm: L log I B
I0
I
*Họa âm bậc n có tần số: f n nf1
*Họa âm liên tiếp hơn kém nhau f ' :
f n f n 1 f ' với f1 là học âm cơ bản
*Một số kiến thức bổ xung:
+Thời gian giữa 2 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là
d min k min
T
2
+Thời gian giữa 3 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là T
+ Bài toán tìm số điểm dao động cùng phangược pha với nguồn S1S2 trong đoạn MI: ( với
I là trung điểm S1S2 )
S1S2
d
k
2
S1S2 1
d 1
.Ngược pha:
k
2 2
2
.Cùng pha:
Với d MI 2
2 đầu cố định :
Chương III: DÒNG ĐIỆN XOAY
CHIỀU
0 cos t
i Io cos t i
e Eo sin t
0 NBS
S1S22
4
NBS
R
Eo NBS
Io
1.Mạch RrLC:
3.Sóng dừng
+Phương trình sóng tại M:
2 d
u M 2A cos
cos t
2
2
+Biên độ sóng lại M:
2 d
2 d
A M 2A cos
2A sin
2
+d(1nút 1nút)= ;d(1nút 1bụng)=
2
4
U UR UL Uc
Z
R
Z L Zc
U
Io o
Z
I
Cảm kháng:
ZL L
L:độ tự cảm(H)
Dung kháng:
1
ZC
C
C:tụ điện(F)
Giá trị hiệu dụng:
I0
E0
I 2 ; E 2
U U0
2
Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
u R Io R cos t
U2 , I2 cuộc thứ cấp
U1 , I1 cuộc sơ cấp
u I r cos t
*Hiệu suất máy biến thế Hệ số máy biến thế
r o
N
P U I cos 2
k 1
i I0 cos t u L Io ZL cos t
H 2 2 2
N2
P1 U1I1 cos 1
2
Công suất hao phí:
U1 I2 N1
u C Io ZC cos t
2
2
R r ZL ZC
Z
2
2
U UR Ur UL UC
2
2
2
2
2
2
U RL U R U L ; U RC U R U C ;
2
2
2
2
2
2
U rL U r U L ; U rC U r U C
U UC ZL ZC
với u i
tan L
UR Ur
Rr
Nếu ZL ZC : u sớm pha hơn i
Nếu ZL ZC : u trễ pha hơn i
Nếu ZL ZC : cộng hưởng xảy ra
2
2
2
2
2
2
i u
1
I0 U o
u 22 u12
i12 i 22
U 0 I0
2
i u
2
I U
u 22 u12
ZL
i12 i 22
Mạch chỉ có L
u u
i i
2
2
2
1
ZC
2
1
2
2
Mạch chỉ có C
2.Công
suất-Hệ số công suất(RrLC):
P UI cos I2 R r
U2
P
cos
2
2
U
U
R r
cos 2
2
Z
Rr
UR Ur R r
cos
U
Z
2
U
Pmax
Rr
Đạt được khi: ZL ZC
P
Z
P I UR Ur
u i
1
1
;f
LC
2 LC
cos 1
3.Máy biến thế,truyền tải điện năng
U2
I1 N 2
+Nếu N1 N 2 :Máy tăng
Php
rPphat
U cos 2
2
thế
+Nếu N1 N2 :Máy hạ thế
Hiệu suất truyền tải
P P
điện: H phat hp
Pphat
Nhiệt lượng tỏa ra trên R:
Q= tRI 2 (J)
Điện năng tiêu thụ của
mạch điện:
Độ giảm thế trên dây
W Pt
3.Hiện
U IR Uphat U tieuthu
tượng công hưởng:
1
LC
ZL ZC
1
f 2 LC
U
Zmin R
I max
Rr
Pmax
U2
Rr
Dấu hiệu nhận biết hiện tượng cộng
hưởng:
+Biến đổi , f , L hoặc C để :
Imax , Pmax , UR max cos max hoặc u cùng pha
với i
UZL
Rr
UZC
+ +Biến đổi C để U Lmax : U Cmax
Rr
+Biến đổi L để UCmax : U L max
4.CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN
XOAY CHIỀU:
Đoạn mạch RrLC có R thay đổi:
*Có 2 giá trị R1 R 2 để P bằng nhau:
R1 r R 2 r ZL ZC 2 R o r 2
U2
R1 R 2 2r
P
*Gọi độ lệch pha giữa u và i qua mạch ứng
Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
với R 1 là 1 , ứng với R 2 là 2 : 1 2
2
2
2
0
1
tan 1.tan 2 1
+ U L U L max cos 1 0
cos 1
R1
R1 R 2
cos 2
R2
R1 R 2
*Tìm R 0 để Pmax :
R 0 r Z L ZC
U2
1
P
max 2 Z Z cos
2
L
C
*Tìm R để PRmax :
R r 2 Z Z 2
L
C
2
U
rU 2
P
R max
2 R r r 2 Z L ZC 2
1
2PR max
Ptoanmach
2
2
1
1
2P
2P
R max
max
Đoạn mạch RLC có L thay đổi:
*Tìm L để I, P, UR , UC , U RC đạt giá trị cực đại:
Z L ZC L
1
2C
tan 1 R
ZC
L L0 để U Lmax
R 2 ZC2
Z ZC ZC
*Khi ZL
L
.
1 thì :
ZC
R
R
U LM ax
U R 2 ZC2
không đổi:
ZC
ZL1 ZL2
2
*Giá trị L o để công suất của mạch đạt cực đại:
ZL ZL
Z L 0 ZC 1 2
2
*Khi L L1 hoặc L L2 thì U L không đổi và
u i 1
.Tìm L để U LMax :
u i 2
2L1L2
1 1 1
1
L
+
ZL 2 ZL1 ZL2
L1 L2
U
khi đó U U RC
cos RC
2
2
2
2
2
2
U LMax U U RC U U R U C
2
2
U LMax U C U LMax U 0
2
U U RC : U C U L max U RC
U R2 U C2
2
U C U L max U C U R
2
2
1 1 1 ; u u RC 2
2
U 2RC U R2 U U RC
U
+ tan .tan RC 1
Đoạn mạch RLC có C thay đổi:
*Tìm C để I, UR , U L , U RL , P đạt giá trị cực đại:
Z L ZC C
Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
*Khi L L1 hoặc L L2 thì I, P, UR , UC , U RC
R
1
2L
Lưu ý:L và C mắc liên tiếp nhau
C CO để UCmax
*Khi ZC
UCMax
Z ZL ZL
R 2 ZL2
C
.
1
ZL
R
R
U R 2 ZL2
U
khi đó U U RL
R
cos RL
2
2
2
2
2
2
U CMax U U RL U U R U L
U
2
C max U CMax U L U
2
2
2
U L U C max U RL U R U L
2
U L U C max U L U R
2
2
1 1 1 ; u u RL 2
U 2 U 2RC U R2 U U RL
*Khi C C1 hoặc C C2 thì U C không đổi và
Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
1
u i 1
ZC ZT
L
.Tìm C để UCMax :
CZ
T
u i 2
L R2
UL
'
Z
với
T
C 4
RC.Z'T
1
*Khi L
thì Z2 ZC2 Z2L
CZT
1
* tan RC tan
2
*Cho 1 , 2 thì P như nhau.Tính 0 để
1
Pmax : 02 12
LC
* Cho 1 , 2 thì U C như nhau và giá
C C2
1 1 1
1
C 1
ZC 2 ZC1 ZC2
2
U C U Cmax cos 1 0
R
tan 0 Z
L
U L max
Giá trị C để URCmax , URCmin
ZL 4R 2 ZL2
*Khi ZC
thì
2
U RCMax
U ZL 4R 2 Z2L
2R
UZ
trị C làm cho U Lmax .Tính C để UCMax :
C
2
Z 1
T 12 22
L 2
* Cho 1 , 2 thì U L như nhau.Tính
R
*Khi ZC 0 thì U RCmin
2
C
UR
R 2 Z2L
Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau
1 1
1
2
CZT 2 2
2 1 2
*Cho 1 thì U LMax , 2 thì UCMax .Tính
L để U LMax :
*Khi C C1 hoặc C C2 thì
I, P, UR , UL , URC không đổi:
ZL
ZC1 ZC2
2
*Giá trị L o để công suất của mạch đạt cực đại:
ZC ZC 2
ZC Z L 1
2
Sự biến thiên của , f :
*Kết hợp R ; L ; C
U L max
1
LC
Xác định C để UCMax .Tính UCMax :
C
ZT
L
R2 LC hay f R2 f R f C
U
với n L
UCmax
C
1 1 2
n
U 2 2
R
1
U L max L
2
2
U C
1
U Cmax R
cos
ZL ZT
L R2
UL
với Z'T
U Cmax
C 4
RC.Z'T
Z
*Khi C T thì Z2 Z2L ZC2
L
1
* tan RC tan
2
Xác định L để U LMax .Tính U LMax :
2
L
để Pmax : 12
L R2
Đặt ZT
;n C
C 2
L
*Xác định để Pmax , I max , U RMax
1
2
với n L
1 n
C
Thay đổi L,C để URL , URC đạt giá
trị cực đại, cực tiểu
Khi L biến thiên để U RLmax
*Khi ZL
U RLMax
ZC 4R 2 ZC2
2
thì
U ZC 4R 2 ZC2
2R
UZ
R
L
Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau
q Qo cos t
i Io cos t
ZL ZC R
U
2
+ tan 0
R
ZL U RL max
u Uo cos t
e E0 cos t
2R
+ tan 20
1
Q
L
ZC
U 0 0 I0
LC
Khi L biến thiên để U RLmin
UR
*Khi ZL 0 thì U RL min
R 2 ZC2
U RCMax
2R
*Khi ZC 0 thì U RCmin
UZ
C
R
UR
R 2 Z2L
Z ZL R
U
+ tan 0 C
R
ZC U RCmax
2R
+ tan 20
ZL
Khi L biến thiên để U RCmin
*Khi ZC 0 thì U RCmin
C
2
2
2
2
i u
1
Io U 0
c
I02 i 2 2q 2
cT 2 c LC
f
Với c 3.108 m / s
Khi L1 nt L 2 hoặc C1 / /C2 :
1
1 1
T 2 T12 T22
2 12 22
2 2
2
f
f1 f 2
i
Q q
2
0
ZL 4R 2 ZL2
*Khi ZC
thì
2
i u
C
L
I0 Q0 U 0
Khi L biến thiên để U RCmax
U ZL 4R 2 Z2L
C
2
Khi L1 / /L2 hoặc C1 nt C2 :
1
1
1
2 2
2
T
T1 T2
1
f 2 f12 f 22
*Khi L thay đổi từ Lmin
1
1
22
Lmax và Cmin Cmax
2
2
1
max 2 c Lmax Cmax ; min 2 c Lmin Cmin
UR
R 2 Z2L
*Năng lượng điện trường:
Wđ
Công thức bổ xung:
+ 2 tan RL .tan RLC 1 khi UCMax với thay đổi
AM MB 2 tan AM .tan MB 1
+
tan .tan 1
MB
AM
MB
AM
2
tan AM tan MB
+ tan AM MB
1 tan AM .tan MB
q 2 Cu 2 qu
2C
2
2
Wđmax
Q02 CU02 Q02 U02
2C
2
2
*Năng lượng từ trường:
Wt
Li 2
2
Wt max
i
Wđ Wt
q
LI02
2
I0
n 1
Qo
1
1
n
;u
U0
1
1
n
*Năng lượng điện trường :
W Wđmax Wt max
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ
SÓNG ĐIỆN TỪ
*Năng lượng mất đi:
Q tRI
Q02 CU02 LI02
2C
2
2
*Công suất:
2
P I2 R
CU0
2
2
U02 RC
2L
Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
độ x1 , x 2 x1 x 2 :
CHƯƠNG V:SÓNG ÁNH SÁNG
x1
x
k 2
i
i
x1 1
x 1
-Số vân tối: k 2
i 2
i 2
Lưu ý:M,N cùng phía thì x1 , x 2 cùng
-Số vân sáng:
Giao thoa ánh sáng
Khoảng vân
D
i
a
Hiệu quang
trình
ax
d1 d 2
D
Điều kiện để M
là vị trí vâng
sáng:
d1 d 2 k
Điều kiện để M
là vị trí vâng
sáng:
Bước sóng
ia
D
dấu.M,N khác phía thì x1 , x 2 trái dấu
*Số vân trùng trên miền giao thoa bề rộng
L:
Vị trí vân sáng
D
x s ki
a
Vị trí vân tối
x s k 0,5 i k 0,5
D
a
d1 d 2 k 0,5
*Khoảng cách từ vân này đến vân kia:
-Ở cùng bên vân trung tâm: x x1 x 2
- Ở hai bên vân trung tâm: x x1 x 2
* Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến
vâng sáng cùng màu gần nó nhất i12 :
x1 x 2 k11 k 22 k1i1 k 2i 2
*Cách tính
k
a
B1 : LTS: 1 2 ( lấy phân số tối giản)
k 2 1 b
L
N12 2
1
2i12
*Xác định số vân đơn sắc ứng với 1 , 2 trên
miền giao thoa L hoặc MN
L
1
2i1
x
x
Trên MN: M k1 N
i1
i1
L
N2 2 1
2i 2
x
xM
k2 N
i2
i2
Trên L: N1 2
*Tìm số vân sáng quan sát được tên miền
giao thoa L hoặc MN
N N1 N2 N12
*Độ rộng quang phổ bậc n
đỏ
tím
D
x n xn - xn n ( đỏ tím
a
*Độ rộng phần trùng nhau của 2 quang phổ
liên tục
l xnđỏ -xn+1tím
Hiện tương tán sắc ánh sáng
k1 a; k 2 b
B2 : i12 k1i1 k 2i2
*Số vân sáng trên bề rộng vùng giao thoa L:
L
NS 2 1
2i1
*Số vân tối trên bề rộng vùng giao thoa L:
L
n, p
2i
Với n:phần nguyên,p:chữ số thập phân đầu
tiên
N t 2n 2 nếu p 5
N t 2n
nếu p 5
*Tìm số vân sáng,tối giữa 2 điểm M,N có tọa
)
-Tại I: sin i1 n sin r1 Góc chiết quang
-Tại K: sin i2 n sin r2 A r1 r2
Góc lệch
Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
D i1 i 2 A
r0 : bán kính Bo 5,3.1011 m
*Nếu góc chiết quang A và góc tới nhỏ ta có:
+ i1 nr1
i 2 nr2
Năng lượng phôtôn Khối lượng phôtôn
hc
+ A r1 r2
hf mc2 J
m 2
c
+ D A n 1
Động lượng phôtôn Công thoát của e
Dmin 2i1 A i1 i 2 r1 r2
A
2
D A
A
+ n sin sin min
2
2
*ĐK lăng kính phản xạ toàn phần là:
+Lăng kính có tiết diện thẳng là vuông
+ r2 sin igh
1
với sin i gh
n
*Góc hợp bởi hai tia sáng khi ló ra khỏi lăng
kính với góc chiết quang A nhỏ:
D A n1 n 2
*Độ dịch chuyển của vân trên màng khi có bản mặt
mỏng có bề rộng L đặt sau một trong 2 khe S1 ,S2
x n 1
LD
,n là chiết suất của bản mỏng
a
*Khoảng cách từ tia tím đến tia đỏ trên màng
đặt cách đỉnh lăng kính 1 khoảng L
d=LA( ntím-nđỏ )
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH
SÁNG
Chú thích:
h:hằng số Planck 6,625.1034 J.s
c: vận tốc ánh sáng 3.108 m / s
0 : giới hạn quang điện(m)
m e :khối lượng e 9,1.1031 kg
v0max :vận tốc ban đầu CĐ của e quang
điện
n e : số e bay về anôt trong 1 s
1,6.1019 C
e: điện tích
n 'e : số e tách ra khỏi catôt trong 1s
n : số phôtôn phát ra trong 1s
U h : hiệu điện thế hãm
R: hằng số Ribet 1,097.107 m1
p m c
Giới hạn quang
điện của kim loại
hc
A
ĐK xảy ra hiện tượng
quang điện: 0
A
hc
0
0
Phương trình Einstein
A W0đmax
Cường độ dòng
quang điện
I ne e
Ibh n 'e e
ĐK để dòng quang
điện triệt tiêu
e Uh
hc
Vmax
hc
1
2
me v0max
0 2
Công suất của nguồn
sáng
P n W
Hiệu suất lượng tử của
tế bào quang điện
1
2
me v0max
2
Điện thế cực đại
của kim loại bị cô
lập về điện
H
n 'e I bh hc
n
P e
Định lý động năng
1
1
2
2
mvanot
mv0max
eUAK
2
2
2
me v0max
2e
Động năng cực đại của e quang điện
1
1
1
2
hc e U h
Wđ0max mv0max
2
0
Vận tốc cực đại của e quang điện
v0max
2e U h
2Wd0max
2 hc
A
m
m
m
Cho UAK 0 hãy tính
vận tốc của e khi đạp
vào anôt
2
vanot v0max
Công suất của
nguồn bức xạ
2eU AK
m
Bán kính quỷ đạo
chuyển động của e
R
mv0max
Be
Năng lượng của chùm
photon rọi vào Katot sau
khoảng thời gian t
W n
Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
W n
v2
P
t
l l0 1
t
Tiên đề BOHR-Quang phổ vạch
nguyên tử H
hc
l:chiều dài thanh khi chuyển động với tốc độ v
Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động
E E
m
n
Mối liên hệ giữa các bước sóng,tần số của các
vạch quang phổ của nguyên tử H
1
1
1 1
R 2 2
n1 n 2
v2
1 2
c
t 0
m
m0
v2
1 2
c
m0
m0 : khối lượng nghỉ
m : khối lượng vật chuyển động với tốc độ v
1
Hệ thức Einstein
Năng lượng e trong
nguyên tử H
E mc2
13, 6
eV
n2
Với n N* : lượng tử số
En
e2
(1)
rn2
Lực tỉnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm
v2
F m n (2)
rn
Từ (1) và (2) suy ra vận tốc của e: v n e
k
mrn
Số vòng(tần số ) của e quay được trong 1s
f
1
2
Wđ mv 2n
m0c2
1
Lực tỉnh điện giữa e và hạt nhân
vn
2 rn
v2
c2
E: năng lượng toàn phần của vật
*Các trường hợp riêng
-khi v 0 thì E0 m0c2
E0: năng lượng nghỉ
-khi v
1
c thì E mo c2 m0 v 2
2
CHƯƠNG VII: VẬT LÝ HẠT
NHÂN
Kí hiệu hạt nhân
Wt k
Năng lượng ion hóa
nguyên tử H
E E E1
t 0
Khối lượng tương đối tính
Bước sóng của vạch
quang phổ H
rn n 2 r0
Fk
t
t 0 : thời gian đo theo đồng hồ chuyển động
t : thời gian đo theo đồng hồ đứng yên
1
31 32 21
f31 f32 f 21
Bán kính quỷ đạo
dừng thứ n của e
trong nguyên tử H
l0
l0 : chiều dài trong hệ đứng yên
CT tiên đề của 2 BO
hf mn E m E n
c2
hc
2
e
rn
A
Z
X
A:số khôi
Z:nguyên tử khối
Năng lượng liên kết riêng
E
A
1
Thuyết tương đối hẹp của
ANHXTANH
Sự co độ dài của thanh chuyển động
Năng lượng liên kết
E mc2
Độ phóng xạ
H H0e t (Bq)
H0 N0 : độ phóng xạ
ban đầu
H N : độ phóng xạ sau
thời gian t
1Bq 1 phân rã/s
1Ci=3,7.1010Bq
Sô nguyên tử có trong
Số nguyên tử còn lại
Phạm Minh Tuấn-Phạm Phú Thứ High School-01206167662-Sống là cho,đâu chỉ nhận riêng mình
m(g) lượng chất
m
N NA
A
NA 6,023.1023 hat / mol
sau thời gian phóng xạ t
m m0 e m0 2
ln 2
:hằng số phóng
T
m
.100% e t .100%
m0
Số nguyên tử hạt nhân mới tạo thành sau thời gian
phóng xạ t
t
t
T
N ' N N 0 1 e
N 0 1 2
Khối lượng hạt nhân mới tạo thành sau thời gian
phóng xạ t:
N '
m '
.A '
NA
xạ
A’ là số khối hạt nhân mới tạo thành
N N0e t N0 2
t
T
là hằng số Avôgađrô
Khối lượng còn lại sau
thời gian phóng xạ t
t
t
T
Chu kì bán rã
Độ hút khối
m m0 m Zmp A Z mn m
m0 : tổng khối lượng các hạt nuclôn
m: khối lượng hạt nhân ; m p : khối lượng proton
mn :khối lượng nơtron
Chú ý:
t
t
t
n n N thì áp dụng CT : N 0 2 T , m0 2 T
N
t
Khi
là số thập phân thì ADCT : N 0e t , m0e t
N
Khi t T thì ADCT: e t 1 t
Số nguyên tử bị phóng xạ sau thời gian phóng xạ t
t
N N0 1 e t N 0 1 2 T
Khối lượng bị phóng xạ sau thời gian phóng xạ t
t
m m0 1 e t m0 1 2 T
Phần trăm số nguyên tử chất phóng xạ bị phóng xạ
sau thời gian phân rã t là
N
.100% 1 e t .100%
N0
Phần trăm khối lượng chất phóng xạ bị phóng xạ
sau thời gian phân rã t là
m
.100% 1 e t .100%
m0
Phần trăm số nguyên tử còn lại của chất phóng xạ
sau thời gian phóng xạ t
N
.100% e t .100%
N0
Khi
Phần trăm khối lượng còn lại của chất phóng xạ
sau thời gian phóng xạ t
tln2
t
N N 0e T N 0
ln
N
t ln 2
N N 0 1 e t T
N
ln 1
N0
N1
t 2 t1
N e
2
N1 N 0e t
t 2 t1 ln2
t
T
N 2 N 0 e
N
ln 1
N2