Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

15 đề hóa hay luyện thi THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.18 KB, 119 trang )

Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

Đề 1: TRUNG TÂM BDKT<ĐH HIỀN TÀI ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 4

Đề 2: TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
Đề 3: TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ LẦN 4 - 2015
Đề 4: TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG
Đề 5: ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA MÔN HÓA LẦN 5 NĂM HỌC 2014-2015
Đề 6: TRƯỜNG THPT CHUYÊN YÊN ĐỊNH 2
Đề 7: TRƯỜNG THPT Chuyên Thăng Long
Đề 8: ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
Đề 10: SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
Đề 11: TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẠC LIÊU
Đề 12:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ 13: TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊLẦN II NĂM 2015 D
ĐỀ 14:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THANH HÓA LẦN 3

ĐỀ 15: CẨN THẬN CỦI LỬA

MÌNH NĂM NAY LÊN 12- THI 2016 NHANH ĐẾN THẬT
MÌNH THÍCH NHẤT GSTT GROUP
GHÉT NHẤT NGƯỜI NÀO : 1. TRUNG QUỐC
2.TÔI CÓ TÀI LIỆU GỞI MAIL CHO TUI VÀ ...NỘP K
VỚI MÌNH CHỈ CẦN ĐỀ +ĐÁP ÁN(VỚI HÓA VÀ SINH) CHỨ KO CẦN NHƯ TOÁN
DỖI THÌ NGỒI TỔNG HỢP LẠI RỒI PHOTO HỌC CHO ĐỠ HẠI MẮT VÌ CÁI MT C KÓ.
LÀM MINH CẬN (HI HI)


BẠN NÀO THÍCH CHO 1 LIKE

ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 1


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

TRUNG TÂM BDKT<ĐH
HIỀN TÀI ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 4 NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC 12 -KHỐI A, B

Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………SBD: …………….
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3) Amophot là một loại phân phức hợp.
(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5) Sục CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7) Cho Zn tác dụng với dung dịch CrCl3 thu được Cr và ZnCl2.
(8) Nhiệt phân muối NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3 cả ba muối đều xảy ra phản ứng oxi hóa khử.
(9) Dung dịch NaOH 0,1M thì có pH= 13.
(10) Nhiệt phân Hg(NO3)2 thu được sản phẩm là Hg, NO2 và O2
Số phát biểu đúng là :
A. 8

B. 6


C. 7

D. 5

Câu 2: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là
A. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực

B. XY, liên kết ion

C. X2Y , liên kết ion

D. XY, liên kết cọng hóa trị có cực

Câu 3: Cho các phát biểu nào sau đây:
(1) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
(2) Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.
(3) Crom là kim loại cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.
(4) Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
(5) Cho CO dư qua ống nung nóng đựng hỗn hợp bột (Al 2O3, MgO, Fe2O3, CuO), sau phản ứng hoàn
toàn chất rắn thu được có 2 đơn chất, 2 hợp chất.
Số phát biểu đúng là:
ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 2


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Hai chất X, Y (đơn chức mạch hở, đều chứa C, H, O và đều có 53,33% Oxi về khối lượng). Biết
MX> MY và X, Yđều tan được trong nước. Nhiệt độ sôi của X là 118 oC, của Y là −19oC. Các chất X, Y
tương ứng là
A. CH3COOH và HCHO

B. HCOOCH3 và HCHO

C. CH3COOH và HCOOCH3

D. HOCH2-CH=O và HO-CH2-CH2-COOH

Câu 5: Cho các phát biểu sau.
(1) Trong các chất: ancol anlylic; axit acrylic; phenol; axit axetic, và etilen glycol, số chất làm mất
màu dung dịch Br2 là 3
(2) Sản phẩm chính tạo ra khi cho propen phản ứng với HCl là CH 3-CHCl-CH3
(3) Đốt cháy một andehit (X) thu được số mol CO 2 bằng số mol nước thì công thức chung của X là
CnH2nO(n≥1)
(4) Triolein có công thức là (C17H33COO)3C3H5, có tổng 4 liên kết pi trong phân tử
(5) CH3-CH=CH-CH=CH2 không có đồng phân hình học
Số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 4


C. 2

D. 5

Câu 6: X là một amino axit. Biết, a mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2a mol HCl ; còn a mol X
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol NaOH. Công thức của X có thể là
A. H2N-CH2-COOH.

B. (H2N)2-C2H3-COOH.

C. H2N-C3H5-(COOH)2.

D. (H2N)2-C2H2-(COOH)2.

Câu 7: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO 4 1M (D=1,12 g/ml) với điện cực trơ, cường độ không đổi
I=9,65A đến khi thu được dung dịch có nồng độ chất tan là 12% thì ngừng điện phân. Thời gian điện
phân (giờ) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1.

B. 3.

C. 2.

Câu 8: Cho phương trình ion thu gọn sau: Ba2+ +

+

D. 4.

→ BaCO3 + H2O


Phương trình ion thu gọn trên là của phản ứng
A. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1: 1).

B. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).

C. Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2).

D. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2).

Câu 9: Hòa tan hết rắn X gồm 0,3 mol Na2O; 0,2 mol Al và 0,1 mol Al2O3 trong nước dư được dung
dịch Y. Thêm dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol H 2SO4 và 0,2 mol HCl vào dung dịch Y. Sau khi các
phản ứng xảy ra xong được dung dịch Z chứa
A. NaAlO2; NaCl; Na2SO4

B. NaCl; Na2SO4

C. HCl; NaCl; Na2SO4

D. H2SO4; NaCl; Na2SO4

ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 3


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

Câu 10: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ. Chất
X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:


A. CuSO4 khan, Ca(OH)2.

B. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.

C. CaO, H2SO4 đặc.

D. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.

Câu 11: Hỗn hợp X gồm C3H7OH và ancol đơn chức Y. Nếu cho m gam X phản ứng hết với Na dư thì
thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đun nóng m gam X với H 2SO4 đặc, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
thu được 3,36 lít anken Z (đktc) và 9,45 gam các ete. Giá trị của m là
A. 20,40.

B. 18,90.

C. 21,60.

D. 20,20.

Câu 12: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu
được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3
mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là
A. 82.

B. 74.

C. 72.


D. 80

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4
loãng, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 32,975 gam
muối khan. Vậy giá trị của V là
A. 6,72.

B. 4,48.

C. 11,2.

D. 5,6.

Câu 14: Cho các phản ứng:
0

0

t
X + 3NaOH 
→ C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O.

CaO,t
Y + 2NaOH 
→ T + 2Na2CO3
0

CH3COOH + NaOH 
→ Z+…


CaO,t
Z + NaOH 
→ T + Na2CO3

Công thức phân tử của X là:
A. C12H14O4

B. C11H12O4.

C. C11H10O4

D. C12H20O6

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong cácchất
NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng với dung dịch
X:
A. 6
ĐT- Thái Nguyên - VN

B. 4

C. 5
Trang 4

D. 7


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

Câu 16: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).

Kim loại kiềm X là:
A. K.

B. Li.

C. Na.

D. Rb.

Câu 17: Cho 10,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí
H2 (đktc). Nếu cho 10,9 gam X vào dung dịch CuSO 4 (dư), sau phản ứng hoàn thu được dung dịch Y.
Khối lượng dung dịch Y thay đổi như thế nào so với dung dịch CuSO4 đã dùng?
A. Giảm 12,4 gam.

B. Giảm 14,7 gam.

C. Tăng 10,9 gam.

D. Giảm 25,6 gam.

Câu 18: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch hỗn hợp Al 2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có
khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: Tổng giá trị (x + y) bằng
A. 136,2.

B. 163,2.
C. 162,3.

D. 132,6.

Câu 19: Cho 0,1 mol Ca(OH)2 vào dung dịch X chứa Ca2+ (0,1mol), K+ (a mol), Cl- (0,15 mol) và HCO3thì dung dịch X không còn tính cứng. Giá trị của a là:

A. 0,10 mol.

B. 0,25 mol.

C. 0,15 mol.

D. 0,20 mol.

Câu 20: Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng:
(1) Si tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl
(2) Người ta sản xuất nhôm từ quặng Boxit (Al 2O3.2H2O) nhưng phải thêm criolit vào để giảm nhiệt
độ nóng chảy của Al2O3, tạo hỗn hợp nóng chảy có khả năng dẫn điện tốt hơn và có tỉ khối nhỏ hơn, nổi
lên ngăn không cho nhôm tạo thành bị oxi hóa trong không khí.
(3) Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có 2 kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện
phân?
(4) Trong các chất: Al(OH)3, Al, KHCO3, KCl, ZnSO4 có 3 chất thuộc loại chất lưỡng tính
(5) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng % N2O5 tương ứng có trong phân đó.
(6) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,2 gam Fe 2O3 sau phản ứng thu
ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 5


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

được 5,9 gam chất rắn.
A. 5

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO 2 và a mol H2O. Mặt khác, thủy phân X
trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon
bằng nguyên tử cacbon trong Y). X có thể là
A. Este không no, hai chức một liên kết đôi ở gốc
B. Este không no, đơn chức, một liên kết đôi ở gốc.
C. Este không no, đơn chức, hai liên kết đôi ở gốc.
D. Este không no, hai chức có hai liên kết đôi ở gốc.
Câu 22: Nhỏ từ từ 250 ml dung dịch HCl có pH=1 vào 100ml dung dịch (NaOH 0,1M, Na 2CO3 0,1M)
thu được V(l) (đktc) khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 0,56.

B. 1,12.

C. 0,112.

D. 0,224.

Câu 23: Cho 6 gam một axit cacboxylic đơn chức vào dung dịch KHCO 3 dư, đến phản ứng hoàn toàn,
thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của cacbon trong axit trên có giá trị là
A. 50%.

B. 60%

C. 40%

D. 25%


Câu 24: Trong số các loại nhiên liệu: Than đá; than cốc; khí thiên nhiên; củi, gỗ; xăng, dầu. Nhiên liệu
được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là
A. than đá, xăng, dầu.

B. xăng, dầu.

C. củi, gỗ, than cốc.

D. khí thiên nhiên.

Câu 25: Chia m gam dung dịch X gồm R2CO3 và MHCO3 thành hai phần bằng nhau:
Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào phần 1 thì thấy thoát ra 896 ml khí.
Cho từ từ phần 2 vào 100 ml dung dịch Y gồm HCl 1,2 M và KHSO 4 0,8 M thì thu được dung dịch Z và
2,688 lít khí. Cho tiếp V ml dung dịch T gồm BaCl 2 2 M và KOH 0,1 M vào dung dịch Z thì thấy xuất
hiện 36,37 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của
V là
A. 50.

B. 150.

C. 80.

D. 100.

Câu 26: Cho 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là X, Y, Z và có cùng nồng độ
mol/l. Thí nghiệm 1: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Y, thu được dung dịch T chứa một chất
tan. Cho dung dịch T tác dụng với 2V lít dung dịch Z, thu được dung dịch M chứa một chất tan.
Thí nghiệm 2: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Z, thu được dung dịch E chứa hai chất tan.
Các chất X, Y, Z là:

A. NaOH, NaHSO4, NaHCO3.

B. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4.

C. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4.

D. NaOH, NaHCO3, NaHSO4.

Câu 27: Một loại nước cứng được làm mềm khi đun sôi. Trong loại nước cứng này có hòa tan các hợp
ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 6


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

chất nào sau đây:
A. Ca(HCO3)2, MgCl2

B. Ca(HCO3)2, MgCl2, CaSO4

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

D. MgCl2, BaCl2

Câu 28: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl 2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO 3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng
580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với:
A. 82.


B. 84.

C. 80.

D. 86.

Câu 29: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về CrO3 ?
A. Bốc cháy khi tiếp xúc với C, S, P và C2H5OH.

B. Là oxit bazơ.

C. Là chất rắn màu đỏ thẫm.

D. Tác dụng được với nước.


→ 2SO3(k)
Câu 30: Cân bằng hóa học O2(k) + 2SO2(k) ¬



∆H < 0. được thực hiện trong bình kín.

Tác động nào sau đến hệ cân bằng trên, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng áp suất của hệ.

B. Cho thêm SO3 vào hệ

C. Cho thêm chất xúc tác V2O5 vào hệ


D. Tăng nhiệt độ của hệ

Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm 10,8 gam ancol benzylic và 9,4 gam phenol tác dụng với dung dịch Br 2 dư.
Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 33,1 gam

B. 33,4gam

C. 57,1 gam

D. 17,3 gam

Câu 32: X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm
thu được vào bình đựng 5000 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,02M thấy xuất hiện 6 gam kết tủa, phần nước lọc
có khối lượng lớn hơn dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu là 1,24 gam. Biết rằng khối lượng mol phân tử của X
nhỏ hơn khối lượng mol phân tử glucozơ, X phản ứng được với NaOH theo tỷ lệ mol n X : nNaOH = 1 : 4; X
có phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo của X là
A. 7

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 33: Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn
hợp trên cần vừa hết 2,296 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 8,5 gam kết tủa. Cấu tạo rút gọn của X là
A. HCHO.


B. C2H5CHO.

C. CH3CHO.

D. C3H5CHO.

Câu 34: Tên gọi nào sai
A. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3.

B. phenyl fomat : HCOOC6H5.

C. metyl propionat : C2H5COOCH3

D. etyl axetat : CH3COOCH2CH3

Câu 35: Để phân biệt hai khí CO2 và SO2, ta không thể dùng dung dịch
ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 7


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

A. KMnO4.

B. Br2.

C. Ca(OH)2.


D. H2S.

Câu 36: Cho dãy các dung dịch sau: HCOOH, C 2H5OH, C2H4(OH)2, C6H12O6 (glucozơ), HO-CH2-CH2CH2-OH, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 37: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:

A. NaHCO3, CO2.

B. Cu(NO3)2; (NO2, O2).

C. K2MnO4; O2.

D. NH4NO3; N2.

Câu 38: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

B. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO

C. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.

D. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.


Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn 10,36 gam hỗn hợp gồm CH 3COOCH3 và HCOOC2H5 cần dùng vừa đủ
V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 300.

B. 280.

C. 250.

D. 200.

Câu 40: Cho hỗn hợp axit fomic và axit axetic tham gia phản ứng este hóa với hỗn hợp P gồm 2 ancol
đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Phản ứng xong thu được sản phẩm là 4 este trong đó có chất X (phân tử khối
lớn nhất) và chất Y (oxi chiếm 53,33% về khối lượng). Số nguyên tử cacbon có trong phân tử X là:
A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 41: Cho các phát biểu sau:
1. Theo nguồn gốc, người ta chia polime thành hai loại: polime trùng hợp và polime trùng ngưng.
2. Các polime khi đốt thì nóng chảy, để nguội thì đóng rắn gọi là chất nhiệt rắn.
3. Amilopectin và nhựa rezit là các polime có mạch nhánh.
4. Poliisopren là cao su thiên nhiên.
5. Các polime nhựa rezol, PVC, polimetylmetacrylat đều là các chất dẻo.
6. Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định mà thay đổi trong phạm vi rộng.
Số phát biểu đúng là:
ĐT- Thái Nguyên - VN


Trang 8


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

A. 1.

B. 0.

C. 3.

D. 2.

Câu 42: Số amin bậc III là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C 5H13N là
A. 2

B. 3.

C. 4

D. 5

Câu 43: Chế hóa 7,87 gam hỗn hợp của lưu huỳnh và photpho với lượng dư axit nitric đặc khi đun nóng ,
thu được 30,688 lít khí màu nâu (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2
dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 67,025 gam

B. 70,764 gam


C. 67,554 gam

D. 77,260 gam

Câu 44: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat
từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO 3 96% (D = 1,52g/ml) cần dùng là
A. 1,439 lít.

B. 14,390 lít.

C. 2,398 lít.

D. 7,195 lít.

Câu 45: Peptit X mạch hở có công thức phân tử là C 14H26O5N4. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong
dung dịch NaOH đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối của α -aminoaxit (các α -aminoaxit đều chứa
1 nhóm –COOH và 1 nhóm-NH2). Giá trị của m là
A. 51,2 gam

B. 47,2 gam

C. 49,4 gam

D. 49,0 gam

Câu 46: Cho hỗn hợp M chứa hai peptit X và Y đều tạo bởi glyxin và alanin. Biết rằng tổng số nguyên tử
O của phân tử X và Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,7
mol M trong KOH thì thấy có 3,9 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác đốt cháy hoàn
toàn 66,075 gam M rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình
tăng 147,825 gam. Giá trị của m là

A. 560,1.

B. 520,2

C. 470,1.

D. 490,6.

Câu 47: Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng:
A. Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.
B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ.
C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam.
Câu 48: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất:
(NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH) 2
thu được kết quả sau:

Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Z là dung dịch NH4NO3

B. Y là dung dịch NaHCO3

C. X là dung dịch NaNO3.

D. T là dung dịch (NH4)2CO3

ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 9



Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

Câu 49: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol HNO 3 loãng thu được dung dịch X và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Điều kiện để dung dịch X hòa tan được Cu là
A. 3b > 8a.

C. 8a ≤ 3b.

B. b > 4a.

D. 4a ≤ b.

Câu 50: X là hỗn hợp gồm CH4; C2H4; C3H4 (propin); C4H4 (vinylaxetylen) và H2. Dẫn 22,4 lít (đkc) hỗn
hợp X qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch
brom trong CCl4 thấy có 16 gam Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ x mol O 2. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị x là
A. 2,05

B. 1,75

C. 1,92

------------------------- HẾT ----------

ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 10

D. 2,00



Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

Đáp án

1 D

11 C

21 D

31 A

41 D

2 B

12 C

22 C

32 C

42 B

3 C

13 D


23 C

33 C

43 A

4 A

14 C

24 D

34 A

44 D

5 A

15 A

25 D

35 C

45 B

6 B

16 C


26 C

36 D

46 C

7 D

17 B

27 C

37 B

47 A

8 A

18 B

28 A

38 B

48 D

9 B

19 C


29 B

39 B

49 A

10 A

20 D

30 A

40 D

50 D

ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 11


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU

Họ, tên thí sinh:....................................................................Số báo danh:..........................
Biết nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn =
119; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử M là:

A. Na

B. K

C. Ne

D. F


→ CO (k) + 3H2 (k) (a)
Câu 2: Cho các cân bằng: CH4 (k) + H2O (k) ¬



→ CO (k) + H2O (k)
CO2 (k) + H2 (k) ¬



(b)


→ 2SO3 (k)
2SO2 (k) + O2 (k) ¬



(c)



→ H2 (k) + I2 (k)
2HI (k) ¬



(d)


→ 2NO2 (k)
N2O4 (k) ¬



(e)

Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng ở nhiệt độ
không đổi ?
A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 3: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi
có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là
A. 4.

B. 3.


C. 6.

D.10.

Câu 4: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.

B. (NH4)2HPO4 và KNO3.
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

Câu 5: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các
khí sau:

ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 12


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

A. NH3

B. CO2

C. HCl

D. N2


Câu 6: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(9) Nhiệt phân Cu(NO3)2.

(8) Cho khí F2 vào nước nóng.

(10) Sục khí Clo vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7.

B. 6.

C. 9.

D. 8.

Câu 7: Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây
để thu hồi thủy ngân là tốt nhất?
A. Cát

B. Lưu huỳnh

C. Than


D. Muối ăn

Câu 8: Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. Tính oxi hóa.

B. Tính khử .

C. Tính dẫn điện . D. Tính dẻo .

Câu 9: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương
pháp điện phân?
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

(0,02 mol); Mg2+ (0,02 mol); Ca2+ (0,04 mol); Cl- (0,02 mol);
Câu 10: Một cốc nước có chứa các ion: Na+
HCO - (0,12 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại
3

trong cốc
A. là nước mềm.
C. có tính cứng toàn phần.

B. có tính cứng vĩnh cửu.

D. có tính cứng tạm thời.

Câu 11: Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO 3 0,38M khuấy kĩ hỗn
hợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chất rắn B.
ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 13


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối
lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 21,44

C. 22,20

B. 21,80

D. 22,50

Câu 12: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.
B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.
Câu 13: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch
NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Zn


B. Fe

C. Cr

D. Al

Câu 14: Hòa tan 8,0 gam hỗn hợp gồm Ca và oxit RO (R có hóa trị không đổi) cần dùng 200 ml dung
dịch HCl 2M. Kim loại R là:
A. Cu

B. Mg

C. Ba

D. Be

Câu 15: X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH) 2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung
dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam
kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X là
A. 0,075M

B. 0,100M

C. 0.150M

D. 0.050M

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl và HNO 3 thu được 3,36 lít hỗn
hợp Y gồm hai khí không màu, dung dịch còn lại chỉ chứa muối của cation Al 3+. Đem toàn bộ lượng hỗn
hợp khí Y trộn với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc và

khối lượng của hỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam. Tìm m.
A. 9,72 gam.

B. 8,10 gam.

C. 3,24 gam. D. 4,05 gam.

Câu 17: Crom và sắt tác dụng với chất nào sau đây đều tạo ra hợp chất có mức oxi hóa +2?
A. S

B. HNO3

C. HCl

D. Cl2

Câu 18: Cho các phát biểu sau: 1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42- .
5. CrO3 là một oxit axit.
6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr3+.
Số phát biểu đúng là:
ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 14


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học


A. 2

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 19: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO 3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy
nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử.
A. 4,71 gam.

B. 23,70 gam.

C. 18,96 gam.

D. 20,14 gam.

Câu 20: Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả dung
dịch HCl và dung dịch NaOH loãng?
A. 4

B. 3.

C. 2

D. 5

Câu 21: Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học?

A. Dung dịch HCl

B. Nước vôi trong

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch nước brom

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO 3. Sau khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối
lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO 3 đã tham gia
phản ứng.
A. 0,4 mol

B. 1,4 mol

C. 1,9 mol

D. 1,5 mol

Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch HCl 2M thu được
dung dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa
sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 85,6 %.

B. 65,8%

C. 20,8%


D. 16,5%

Câu 24: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4%, sau khi kim
loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2).
Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn
T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là
A. 13,56%

B. 20,20%

C. 40,69%

D. 12,20%

Câu 25: Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO 3 0,45
M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dung dịch Y hòa tan được tối đa
m gam bột sắt và thu được V lít khí.
Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V
lần lượt là
A. 24,64 gam và 6,272 lít.
C. 24,64 gam và 4,48 lít.
ĐT- Thái Nguyên - VN

B. 20,16 gam và 4,48 lít.
D. 20,16 gam và 6,272 lít
Trang 15



Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

Câu 26: Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO 2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các khí này
thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm:
A. Giấm ăn.

B. Kiềm.

C. Dung dịch HCl .

D. Nước.

Câu 27: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.

Câu 28: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất hữu cơ?
A. Axit ascorbic (C6H8O6).

B. Naphtalen (C10H8).

C. Saccarozơ (C12H22O11).

D. Canxicacbonat (CaCO3).

Câu 29: Đốt cháy 2,92 gam hỗn hợp hai ankan A, B thu được 0,2 mol CO 2. Biết tỉ lệ số mol nA : nB = 2 :
7. Công thức phân tử của A và B lần lượt là
A. C2H6 và C5H12

B. C2H6 và C7H16
C. CH4 và C4H10

D. CH4 và C5H12

Câu 30: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là
A. propan-1-ol

B. butan-1-ol

C. butan-2-ol

D. pentan-2-ol

Câu 31: Cho 2,25 gam axit cacboxylic A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Công thức cấu
tạo thu gọn của A là
A. CH2(COOH)2

B. HCOOH

C. CH3COOH

D. (COOH)2.

Câu 32: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở (đều chứa C, H, O) và có cùng phân tử khối là 60. Cả ba
chất đều phản ứng với Na giải phóng H 2. Khi oxi hóa X (có xúc tác thích hợp) tạo ra X 1 – có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng được với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là:
A. (CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3.
C. (CH3)2CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHO


B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO.
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5

Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước.
B. phân tử phenol có nhóm –OH.
C. phân tử phenol có vòng benzen.
D. phenol có tính bazơ.
ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 16


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

Câu 34: axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích,
nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi
khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là
A. CH3COOH

B. HCOOH

C. C6H5COOH

D. (COOH)2

Câu 35: Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì … có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là:
A. (C6H12O6)n


B. (C12H22O11)n

C. (C6H10O5)n

D. (C12H24O12)n

Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.
B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành
glucozơ và fructozơ.
C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ
nhờ enzim xenlulaza.
D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3

H5, (C17H35COO)3C3 H5.

Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.


Câu 38: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với
20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol Y. Đun nóng Y với H 2SO4 đặc ở 1700C (H =
100%) thu được 0,015 mol anken Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy
qua bình đựng CaO dư thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Công thức phân tử của chất có phân tử khối
lớn hơn trong hỗn hợp X là
A. C4H8O2.

B. C5H10O2.

C. C3H6O3.

D. C4H10O2.

Câu 40: Hợp chất etylamin là : A. amin bậc II.B. amin bậc I. C. amin bậc III.

D. amin bậc IV

Câu 41: Để thu được poli(vinylancol): [-CH2-CH(OH)-]n người ta tiến hành :
A. Trùng hợp ancol acrylic.
ĐT- Thái Nguyên - VN


B. Thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm
Trang 17


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

C. Trùng hợp ancol vinylic.
Câu 42: Cho các dãy chuyển hóa:

D. Trùng ngưng glyxin
A
Glyxin 
→ X;

B
Glyxin 
→Y

Các chất X và Y:
A. đều là ClH3NCH2COONa.
B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa.
D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
Câu 43: Khi thủy phân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X tạo thành từ các -amino axit có một
nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) bằng dung dịch KOH (dư 15% so với lượng cần phản ứng), cô cạn
dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 253,1 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 10.

B. 15.


C. 16.

D. 9.

Câu 44: Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X (M X = 293) thu được hai peptit Y và Z. Biết 0,472
gam Y phản ứng vừa đủ với 18 ml dung dịch HCl 0,222 M đun nóng và 0,666 gam Z phản ứng vừa đủ
với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (d = 1,022 gam/ml) đun nóng. Biết rằng khi thủy phân hoàn toàn X
thu được hỗn hợp 3 amino axit là glyxin, alanin và phenyl alanin. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Phe-Gly.

B. Gly-Phe-Ala-Gly.

C. Ala-Phe-Gly-Ala.

D. Gly- Ala-Phe

Câu 45: Cho các phát biểu sau:
* Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
* Phenol không tham gia phản ứng thế.
* Nitro benzen phản ứng với HNO3 bốc khói (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
* Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím.
* Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen.
* Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin đều là các chất khí ở điều kiện thường.
* Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinylclorua).
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 6.


C. 5.

D. 4 .

Câu 46: Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được
sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng: X (C3H6O) 
→ Y 
→ Z 
→ C3H8
Số chất X mạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên là
ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 18

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.



Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

Câu 48: Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH
(phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 49: Hòa tan 6,85 gam một kim loại kiềm thổ M vào 100 gam nước thu được 100 ml dung dịch A (d
= 1,0675 gam/ml). Đốt cháy 0,92 gam chất hữu cơ X thu được CO 2 và 0,72 gam nước. Cho toàn bộ lượng
CO2 thu được vào 100 ml dung dịch A trên, thu được 5,91 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, công thức phân tử của X là : A. C3H8O2.
B. C7H8.
C. C4H8O3.
D. C6H6
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO2, HCl, H2O và N2.
Cho một phần A đi chậm qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy có 6,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 1,82 gam và có 0,112 lít khí không bị hấp thụ. Phần còn lại của A cho lội chậm qua dung dịch
AgNO3 trong HNO3 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam và có 5,74 gam kết tủa. Biết các phản
ứng đều xẩy ra hoàn toàn. Phân tử khối X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 172,0

B. 188,0


C. 182,0

D. 175,5

ĐÁP ÁN
1

A

11

C

21

D

31

D

41

B

2

D

12


A

22

C

32

B

42

D

3

C

13

D

23

B

33

D


43

B

4

B

14

B

24

A

34

C

44

A

5

B

15


A

25

A

35

C

45

C

6

D

16

C

26

B

36

A


46

D

7

B

17

C

27

A

37

D

47

D

8

B

18


B

28

D

38

C

48

B

9

A

19

B

29

C

39

B


49

B

10

A

20

A

30

B

40

B

50

C

ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 19



Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4 - 2015

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; Li: 7; C: 12; N: 14; O: 16; Na: 23;Mg: 24;Al: 27; S: 32;
Cl: 35,5; K: 39; Ca:40;
Câu 1: Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Al, Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2:2). Hoà tan 22,2g hỗn hợp A cần
vừa đủ 950ml dung dịch HNO3 2M sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm 4 khí N2, NO, N2O, NO2 trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn rất cẩn
thận dung dịch X thu được 117,2 gam muối. Giá trị V là:
A. 6,72

B. 7,84

C. 5,04

D. 8,86

Câu 2: Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo
bằng 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O):
A. 8,65%.

B. 8,56%.

C. 9,82%.

D. 8,92%

Câu 3: Hòa tan 1,632 gam Al 2O3 trong 100 ml dung dịch HCl 0,1M, H 2SO4 0,5M thu được dung dịch X.
Thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M; Ba(OH) 2 0,2M vào X đến khi đạt lượng kết tủa lớn nhất (m gam) thì

hết V ml. Giá trị V và m lần lượt là:
A. 220 – 2,496

B. 250 – 12,976

C. 250 – 14,146

D. 220 – 12,748

Câu 4: E là một este 3 chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH dư, đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được ancol X và 8,6 gam hỗn hợp muối Y. Tách nước từ X có thể thu được propenal. Cho
Y tác dụng với dung dịch H2SO4thu được 3 axit hữu no, mạch hở, đơn chức (trong đó 2 axit có khối
lượng phân tử nhỏ là đồng phân của nhau). Công thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn hơn là:
A. C5H12O2

B. C7H14O2

C. C6H12O2

D. C5H10O2

Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn V1 lít khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được dung dịch X.
Hấp thụ hoàn toàn V2 lít khí Cl2 vào dung dịch NaOH (đun nóng) thu được dung dịch Y (Biết các thể tích
khí được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất). Nếu khối lượng muối clorua ở 2 dung dịch X, Y bằng nhau thì tỉ lệ
V1/V2 là
A. 1/3.

B. 5/3

C. 3/5.


D. 3/2

Câu 6: Hỗn hợp X có 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, phân tử khối trung bình của X là 31,6. Lấy
6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch (gồm nước và chất xúc tác thích hợp) thu được dung dịch Y và
thấy thoát ra V lít khí khô Z (ở đktc), phân tử khối trung bình của hỗn hợp Z là 33. Biết rằng dung dịch Y
chứa anđêhit với nồng độ 1,3046%. Giá trị của V là:
A. 2,688

B. 2,24.

C. 3,36.

D. 3,136.

Câu 7: Hoàn tan hết m gam gồm Fe và một oxit sắt (Fe xOy) trong 800ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu
được dung dịch X và 1,792 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu
được 132,08 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 25,6 gam
ĐT- Thái Nguyên - VN

B. 21,5472 gam
Trang 20

C. 23,04 gam

D. 27,52 gam


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học


Câu 8: Có các dung dịch sau: Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4 và H3PO4. Hãy cho biết khi trộn các chất trên
với nhau theo từng đôi một thì có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng.
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 9: Trong các khẳng định sau, có mấy khẳng định đúng?
(1) Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần theo thứ tự F 2, Cl2, Br2, I2.
(2) Muối iot là muối ăn có trộn lượng nhỏ KI hoặc I2.
(3) Cho khí clo đi qua dung dịch KOH đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với kali clorua và làm
lạnh, ta sẽ thu được kali peclorat kết tinh.
(4) Khi cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi hóa, tự khử.
(5) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 10: Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có
mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N 2 (đo trong
cùng điều kiện). Đốt cháy 8,64 gam hỗn hợp axit trên thu được 11,44 gam CO 2. Phần trăm khối lượng
của X trong hỗn hợp ban đầu là :

A. 65,15%

B. 72,22%

C. 35,25%

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. SO2 và CO2 là nguyên nhân chính gây ra mưa acid.
B. Hidrazin (N2H4) là nguyên liệu dùng để chế tạo nhiên liệu cho tên lửa.
C. Ozon là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu.
D. Clo có thể dùng để khử trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
Câu 12: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:

Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình thu khí trên?

→Ca ( OH ) 2 + C2 H 2
A. CaC2 + 2 H 2O 
→ Na2CO3 + CH 4
B. CH 3COONa + NaOH 
ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 21

D. 27,78%


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

→ CaCl2 + CO2 + H 2O
C. CaCO3 + 2 HCl 

→ NaCl + N 2 + 2 H 2O
D. NH 4Cl + NaNO2 
Câu 13: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. CO2 + dd BaCl2
NaClO.

B. CO2 + dd Na2CO3

C. SO2 + dd Ba (OH)2

D. CO2 + dd

Câu 14: Cho 32,25 gam một muối có công thức phân tử là CH 7O4NS tác dụng hết với 750 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng thấy thoát ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dung dịch X chỉ chứa các
chất vô cơ. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 50,0

B. 35,5

C. 45,5

D. 30,0

Câu 15: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W
B. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au
C. Tính cứng của Fe > Cr >Cs
D. Khối lượng riêng của Li < Fe < Os.

Câu 16: Cho 5,8 gam muối FeCO 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa

CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này
hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của mlà:
A. 9,6 gam

B. 11,2 gam

C. 14,4 gam

D. 16 gam

Câu 17: Cho các phản ứng:
1) O3 + dd KI →

4) Cl2 + dd H2S →
0

t
7) KMnO4 


0

t
3) MnO2 + HClđặc 


2) F2 + H2O →
5) H2O2 + Ag2O →

0


t
6) CuO + NH3 


0

t
8) H2S + SO2 


9) O3 + Ag →

Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 5

B. 7

C. 8

Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K 2Cr2O7 là:
A. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
B. Không có hiện tượng chuyển màu
ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 22

D. 6



Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

C. Xuất hiện kết tủa trắng
D. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
Câu 19: Cho các oxit: SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5, NO, N2O5, SO3. Số oxit trong dãy tác dụng được
với nước ở điều kiện thường là:
A. 4

B. 6

C. 7

D. 5

Câu 20: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 22,74% khối lượng hỗn hợp. Cho m
gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và
hỗn hợp khí Z có tỉkhối so với hiđro là 20. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu
được dung dịch T và 10,416 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T
thu được 3,186m gam muối khan. m có giá trị gần nhất là:
A. 40

B. 48

C. 47

D. 46

Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1). Hồ tinh bột là hỗn hợp của tinh bột và nước khi đun nóng
(2). Thành phần chính của tinh bột là amilozơ

(3). Các gốc α-glucozơ trong mạch amilopectin liên kết với nhau bới liên kết 1,4-glicozit và 1,6glicozit
(4). Tinh bột và xenlulozơ đều là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh
(5). Tinh bột và xenlulozơ đều hòa tan trong dung dịch H2SO4 khi đun nóng và tan trong nước svayde
(6). Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng không khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat
(7). Trong bột mì chứa nhiều tinh bột nhất và trong bông nõn chứa nhiều xenlulozơ nhất
(8). Nhỏ vài giọt dung dịch iôt vào nhúm bông sẽ thấy nhúm bông chuyển thành màu xanh
(9). Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh là nhờ CO2, H2O và ánh sáng mặt trời
(10). Các hợp chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa chức ete và
ancol trong phân tử
Số phát biểu không đúng là
A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 22: Chọn câu đúng trong số các câu sau:
A. Chất có thể gây nghiện cho con người là moocphin,seduxen, cafein.
B. Nguyên nhân gây suy giảm tầng ozon là do mưa axit, các hợp chất CFC và khí CO 2.
C. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính là do khí CO2 và NO2.
D. Hiện tượng mưa axit gây ra là do các khí SO2, NOx, C2H4 và O3
ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 23


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học


Câu 23: Cho các chất:
(1) dung dịch KOH (đun nóng);
(2) H2/ xúc tác Ni, to;
(3) dung dịch H2SO4 loãng (đun nóng);
(4) dung dịch Br2;
(5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng (6) Na
Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 24: Cho phương trình phản ứng sau: C6H5C2H5 + KMnO4→ C6H5COOK + MnO2 + K2CO3 + KOH +
H2O. Hệ số nguyên tối giản đứng trước chất bị khử khi phản ứng cân bằng là:
A. 4.

B. 12.

C. 10.

D. 3.

Câu 25: Hidrocacbon A có công thức phân tử C 6H12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản
phẩm monobrom duy nhất. Số đồng phân của A thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 3

B. 4


C. 1

D. 2

Câu 26: Có 1 loại oleum X trong đó SO3 chiếm 70% theo khối lượng.Tính khối lượng nước cần thêm vào
100 gam oleum trên để thu được dung dịch mới trong đó H2SO4 chiếm 80% theo khối lượng:
A. 21,6

B. 10,8

C. 8,8

D. 16,2

Câu 27: Cho 33,2 gam hỗn hợp A gồm Fe 3O4, Fe(NO3)3, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa
0,48mol H2SO4 (loãng) thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối sunfat. Cô cạn B
thu được m gam muối khan. m có giá trị gần nhất là:
A. 64,4

B. 75,9

C. 67,8.

D. 65, 6

Câu 28: Ứng với công thức phân tử C4H10On có bao nhiêu đồng phân ancol mạch cacbon không nhánh?
A. 13

B. 8


C. 10

D. 9

Câu 29: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. thạch cao sống.

B. thạch cao khan.

C. đá vôi.

D. thạch cao nung.

Câu 30: Những câu sau đây, câu nào sai?
A. Phân tử NH4NO3 chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
B. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
C. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
D. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
Câu 31: Geranial (3,7-đimetylocta-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu sả có tác dụng sát trùng, giảm mệt
mỏi, chống căng thẳng, ... Để phản ứng cộng hoàn toàn với 28,5gam geranial cần tối đa bao nhiêu gam
brom trong CCl4?
A. 60 gam.

B. 30 gam.

C. 90 gam.

Câu 32: Phát biểu không đúng là:
ĐT- Thái Nguyên - VN


Trang 24

D. 120 gam.


Tuyển Tập Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học

A. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
C. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than
cốc ở 12000C trong lò điện.
Câu 33: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:
A. AgNO3

B. CaCO3.

C. H2O.

D. dung dịch Br2

Câu 34: Cho các chất sau đây :
H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X)
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH

(Y)

H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH


(Z)
(T)

H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH (U).
Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit?
A. 2

B. 1 C. 3 D. 4

Câu 35: Cho phản ứng ở 300˚C:
Cho vào bình
nhất?

CH 2

= 0,02M;

CI2

H2(k) + I2(k)⇌

2HI(k)

Kc = 10

= 0,03 M; CHI = 0,1M. Nồng độ cân bằng của HI gần giá trị nào

A. 0,004 B. 0,096 C. 0,11 D. 0,091
Câu 36: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất

toàn bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch
Ca(OH)2 1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện
thêm kết tủa. Thể tích ancol etylic 460thu được là
A. 0,40 lít.

B. 0,48 lít.

C. 0,60 lít.

D. 0,75 lít.

Câu 37: Cho các chất sau: natri phenolat;1,2-đicloetan; benzyl bromua; phenyl clorua; alanylglixin;
phenyl amoni clorua, axit axetic, ancol benzylic; vinyl axetat, secbutyl fomat. Số chất tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 38: Công thức chung của anilin và các chất đồng đẳng là:
A. CnH2n-7N

B. CnH2n+1NO2

C. CnH2n+1 N

Câu 39: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?

ĐT- Thái Nguyên - VN

Trang 25

D. CnH2n-1NO2


×