Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

TRẮC NGHIỆM KHÁNG THỂ VÀ BỔ THỂ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.88 KB, 12 trang )

Trắc nghiệm SLB - MD

KHÁNG THỂ VÀ BỔ THỂ
Câu 1. Chuỗi nặng á tham gia cấu trúc của lớp kháng thể:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 2. Chuỗi nặng µ tham gia cấu trúc của kháng thê thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 3. Chuỗi ă tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 4. Chuỗi å tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 5. Chuỗi ä tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.


D. IgD.
E. IgE.
Câu 6. ă2ê2, ă2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 7. á2ê2, á2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.

www.yhocduphong.net

Cactus


Trắc nghiệm SLB - MD

Cactus

B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
E. IgE.
Câu 8. µ2ê2, µ2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.

E. IgE.
Câu 9. å2ê2, å2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 10. ä2ê2, ä2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 11. Khi chạy điện di miễn dịch, kháng thể nằm chủ yếu ở vùng:
A. Albumin.
B. Alpha1- globulin.
C. Alpha2- globulin.
D. Beta- globulin.
E. Gamma- globulin.
Câu 12. Immunoglobulin được vận chuyển qua nhau thai thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 13. Lớp kháng thể có nồng độ cao nhất trong máu là:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.


www.yhocduphong.net


Trắc nghiệm SLB - MD

Cactus

E. IgE.
Câu 14. Lớp kháng thể có nồng độ thấp nhất trong máu là:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 15. Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát, kháng thể được tạo ra chủ
yếu thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 16. Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát, kháng thể được tạo ra chủ
yếu thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 17. Kháng thể gắn trên bề mặt dưỡng bào và bạch cầu hạt ái kiềm

chủ yếu thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 18. Kháng thể được tiết ra niêm mạc đường hô hấp và tiêu hoá thuộc
lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 19. Kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất
thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.

www.yhocduphong.net


Trắc nghiệm SLB - MD

Cactus

D. IgD.
E. IgE.
Câu 20. Số lượng chuỗi polypeptid trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi.

B. 3 chuỗi.
C. 4 chuỗi.
D. 5 chuỗi.
E. 6 chuỗi.
Câu 21. Số lượng chuỗi nặng trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi.
B. 3 chuỗi.
C. 4 chuỗi.
D. 5 chuỗi.
E. 6 chuỗi.
Câu 22. Số lượng chuỗi nhẹ trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi.
B. 3 chuỗi.
C. 4 chuỗi.
D. 5 chuỗi.
E. 6 chuỗi.
Câu 23. Trong phân tử kháng thể, chuỗi nặng này nối với chuỗi nặng kia
bằng:
A. cầu nỗi disulfua.
B. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.
C. lực liên kết hydro.
D. lực liên phân tử van der Waals.
E. lực kỵ nước.
Câu 24. Trong phân tử kháng thể , chuỗi nặng nối nhẹ bằng:
A. cầu nỗi disulfua.
B. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.
C. lực liên kết hydro.
D. lực liên phân tử van der Waals.
E. lực kỵ nước.
Câu 25. Vị trí kháng thể gắn với kháng nguyên nằm tại:

A. vùng CH1.
B. vùng CH2.
C. vùng CH3.
D. mãnh Fc.
E. mãnh Fab.
Câu 26. Trên IgG, vị trí cố định bổ thể nằm tại:

www.yhocduphong.net


Trắc nghiệm SLB - MD

A. vùng CH1
B. vùng CH2.
C. vùng CH3.
D. mãnh Fc.
E. mãnh Fab.
Câu 27. Kháng thể có thêm vùng CH4 thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgG và IgA.
C. IgG và IgM.
D. IgM.
E. IgM và IgE.
Câu 28. Xử lý phân tử kháng thể bằng mercaptoethanol có thể:
A. tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc.
B. tạo ra một mãnh F(ab/)2 và một mãnh Fc/ .
C. tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng.
D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.
E. tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng.
Câu 29. Xử lý phân tử kháng thể bằng enzym papain có thể:

A. tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc.
B. tạo ra một mãnh F(ab/)2 và một mãnh Fc/ .
C. tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng.
D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.
E. tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng.
Câu 30. Xử lý phân tử kháng thể băng enzym pepsin có thể:
A. tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc.
B. tạo ra một mãnh F(ab/)2 và một mãnh Fc/ .
C. tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng.
D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.
E. tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng.
Câu 31. Một phân tử kháng thể nguyên vẹn có:
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
Câu 32. Mãnh Fab có:
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.

www.yhocduphong.net

Cactus


Trắc nghiệm SLB - MD


Cactus

E. hoá trị10.
Câu 33. Mãnh F(ab/)2 có:
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
Câu 34. IgA tiết (sIgA) có:
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
Câu 35. IgM pentame có:
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
Câu 36. Trong phân tử kháng thể, các chỗi polypeptid nối với nhau bằng:
A. cầu nỗi disulfua.
B. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.
C. lực liên kết hydro.
D. lực liên phân tử van der Waals.
E. lực kỵ nước.
Câu 37. Sự liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể diến ra nhờ:
A. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.
B. lực liên kết hydro.

C. lực liên phân tử van der Waals.
D. lực kỵ nước.
E. tất cả các lực trên.
Câu 38. Ba vùng quyết định tính bổ cứu (CDR) của chuỗi nặng kết hợp
với ba CDR của chuỗi nhẹ tạo thành:
A. mãnh Fab.
B. mãnh F(ab/)2.
C. vùng thay đổi.
D. vùng hằng định.
E. paratop.
Câu 39. Vùng siêu biến nằm trong:
A. vùng CH1.

www.yhocduphong.net


Trắc nghiệm SLB - MD

Cactus

B. vùng CH2.
C. vùng CH3.
D. vùng VH và VL.
E. mãnh Fc.
Câu 40. Lớp kháng thể có thể cố định bổ thể là:
A. IgG.
B. IgA
C. IgM.
D. IgE
E. IgG và IgM.

Câu 41. Thành phần của bổ thể tham gia hiện tương opsonin hoá các tế
bào thực bào là:
A. C1.
B. Yếu tố B.
C. C3b.
D. C5a.
E. C5b6789.
Câu 42. Thành phần của bổ thể có tác dụng hoá ứng động dương đối với
bạch cầu hạt trung tính là:
A. C1.
B. Yếu tố B.
C. C3b.
D. C5a.
E. C5b6789.
Câu 43. Thành phần của bổ thể gây ly giải tế bào đích là:
A. C1.
B. Yếu tố B.
C. C3b.
D. C5a.
E. C5b6789.
Câu 44. Cấu tạo của enzym cắt C3 (C3 convertase) trong hoạt hoá bổ thể
theo con đường cổ điển là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 45. Cấu tạo của enzym cắt C5 (C5 convertase) trong hoạt hoá bổ thể
theo con đường cổ điển là:
A. C1qrs.


www.yhocduphong.net


Trắc nghiệm SLB - MD

Cactus

B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 46. Cấu tạo của enzym cắt C3 (C3 convertase) trong hoạt hoá bổ thể
theo con đường tắt là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 47. Cấu tạo của enzym cắt C5 (C5 convertase) trong hoạt hoá bổ thể
theo con đường tắt là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 48. Phức hợp miễn dịch hoạt hoá hệ thống bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q.
B. C1r.
C. C1s.

D. C4 và C2.
E. C3.
Câu 49. Lectin hoạt hoá hệ thống bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q.
B. C1r.
C. C1s.
D. C4 và C2.
E. C3.
Câu 50. Nội độc tố vi khuẩn Gram âm hoạt hoá bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q.
B. C1r.
C. C1s.
D. C4 và C2.
E. C3.
Câu 51. Trên bề mặt tế bào cơ thể có yếu tố nào sau đây gây phân ly
enzym chuyển C3 (C3 convertase) do vậy giúp tế bào cơ thể tránh khỏi tác
dụng ly giải của bổ thể:
A. Yếu tố ức chế C1 (C1 INH).

www.yhocduphong.net


Trắc nghiệm SLB - MD

Cactus

B. Yếu tố I.
C. Yếu tố H.
D. Protein S.
E. DAF (Decay-accelerating factor).


QUÁ MẪN
Câu 1. Hiện tượng Arthus là biểu hiện của phản ứng quá mẫn:
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.
D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.
Câu 2. Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh huyết thanh thuộc:
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.
D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.
Câu 3. Phản ứng quá mẫn xảy ra trong phản ứng tuberculin thuộc:
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.
D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.
Câu 4. Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh viêm da tiếp xúc thuộc:
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.
D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.
Câu 5. Phù mặt diễn ra nhanh sau khi bị ong đốt thuôc quá mẫn:
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.

D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.

www.yhocduphong.net


Trắc nghiệm SLB - MD

Cactus

Câu 6. Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh thiếu máu tan huyết ở trẻ sơ sinh
thuộc:
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.
D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.
Câu 7. Trong hen phế quản dị ứng, chất gây co cơ trơn phế quản mạnh
nhất là:
A. Histamin.
B. Serotonin.
C. Leucotrien B4.
D. Leucotrien C4, D4, E4.
E. Prostaglandin.
Câu 8. Nhóm thuốc nào sau đây thường gây dị ứng nhất:
A. Thuốc kháng viêm.
B. Thuốc kháng sinh.
C. Thuốc giảm sốt.
D. Thuốc giảm đau.
E. Thuốc gây ngủ.

Câu 9. Đường dùng thuốc dễ gây sốc phản vệ nhất là:
A. Đường uống.
B. Đường tiêm.
C. Đường bôi ngoài da.
D. Đường nhỏ mắt.
E. Đường khí dung.
Câu 10. Penicillin có thể gây dị ứng thuốc theo phản ứng quá mẫn:
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.
D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.
Câu 11. Lớp kháng quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn kiểu phản
vệ là:
A. C1q.
B. C1r.
C. C1s.
D. C4 và C2.
E. C3.
Câu 12. Lớp kháng thể gây ra quá mẫn typ II là:

www.yhocduphong.net


Trắc nghiệm SLB - MD

Cactus

A. IgG.
B. IgM.

C. IgG và IgM.
D. IgA.
E. IgA tiết (sIgA).
Câu 13. Lớp kháng thể quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn typ III
là:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 14. Tế bào quan trọng nhất tiết các hoá chất trung gian gây ra phản
ứng quá mẫn typ I là:
A. Đại thực bào.
B. Bạch cầu hạt trung tính.
C. Dưỡng bào.
D. Lymphô B.
E. Lymphô T.
Câu 15. Tế bào quan trọng nhất tiết các enzym gây ra phản ứng quá mẫn
typ III là:
A. Đại thực bào.
B. Bạch cầu hạt trung tính.
C. Dưỡng bào.
D. Lymphô B.
E. Lymphô T.
Câu 16. Tế bào quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn typ IV là:
A. Đại thực bào.
B. Bạch cầu hạt trung tính.
C. Dưỡng bào.
D. Lymphô B.
E. Lymphô T.

Câu 17. Thuốc chọn lựa đầu tiên trong xử trí sốc phản vệ là:
A. Corticoid.
B. Kháng histamin.
C. Adrenalin.
D. Thuốc giãn phế quản.
E. Thuốc trợ tim.

www.yhocduphong.net


Trắc nghiệm SLB - MD

www.yhocduphong.net

Cactus



×