Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

trac nghiem quan the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.43 KB, 11 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Quần thể là gì?
A. Một cộng đồng có một lịch sử chung
B. Một tập hợp cá thể cùng loài, chung sống trong một khoảng không gian xác
định
C. Một tập hợp cá thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định
Câu 2: Loại quần thể nào dưới đây có tính đa hình?
A. Quần thể giao phối
B.Quần thể tự phối
C. Quần thể sinh sản vô tính và quần thể sinh sản sinh dưỡng
Câu 3: Dấu hiệu nào giúp chúng ta phân biệt được quần thể này với quần thể
khác?
A. Tỷ lệ nhất định của những kiểu hình khác nhau
B. Tỷ lệ nhất định của những kiểu gen khác nhau
C. Cả A và B
Câu 4: Nhóm cá thể sinh vật sống trong hồ sau đây được gọi là quần thể?
A. Ốc
B. Cá mè
C. Cá trắm
D. Cá chép thường
E. Cá thòng đong, cân cấn
Câu 5: Cá thể thuộc nhóm sinh vật sau đây sống trong ao không phải là quần
thể?
A. Đàn con lai của cá chép Việt - Hung
B. Rong chân chó
C. Cá diếc và cá vàng
D. Cá rô phi đơn tính
E. Lươn
Câu 6: Quần thể có kích thước nhỏ thường phân bố trong vùng thuộc:
A. Cận cực Bắc
B. Cận cực Nam


C. Vùng ôn đới Bắc bán cầu
D. Vùng ôn đới Nam bán cầu
E. Vùng nhiệt đới xích đạo
Câu 7: Dựa vào kích thước cơ thể hãy cho biết trên thảo nguyên quần thể động
vật nào có kích thước lớn nhất?
A. Sư tử
B. Linh miêu
C. Sơn dương
D. Thỏ lông xám
E. Chuột hốc thảo nguyên
Câu 8: Mật độ của đàn cá trích trong một vùng biển có 2 cực trị từ 4 đến 51 con
trên 100 m
3
. Về mặt lý thuyết cá ngừ đơn độc bắt mồt dễ dàng nhất về mật độ.
A. 4 - 5 con/100m
3

B. 7 - 10 con/100m
3
100m
3

C. 20 - 25 con/100m
3
D. 49 con/100m
3
E. 50 - 51 con/100m
3
Câu 9. Dựa vào các dạng sinh sản có được của các loài hayx cho biết nhóm sinh
vật có tỷ lệ con đực trong quần thể thấp là:

A. Giáp xác râu ngành
B. Giáp xác chân chèo
C. Cá chép
D. Tôm sông
E. Ốc bươu
Câu 10. Trong sinh sản loài sinh vật sống trong hồ không thực hiệnghép đôi
sinh sản là:
A. Cá thiểu
B. Cá lóc bông
C. Cá trâu
D. Cá chói
E. Cá rô cờ
Câu 11. Quần thể với cấu trúc ba nhóm tuổi: Trước sinh sản, sinh sản và sau
sinh sản, sẽ bị diệt vong khi mất đi:
A. Nhóm đang sinh sản
B. Nhóm trước sinh sản
C. Nhóm trước sinh sản và sau sinh sản
D. Nhóm trước sinh sản và đang sinh sản
E. Nhón trước sinh sản và sau sinh sản
Câu 12. Trong đại dương có những loài phân bố rộng người ta phát hiện thấy
quy luật, quần thể có cấu trúc tuổi phức tạp nhất phân bố trong:
A. Vùng biển cận cực
B. Vùng xa bờ thuộc vĩ độ nhiệt đới
C. Vùng biển thuộc vĩ độ ôn đới
D. Vùng gần bờ thuộc vĩ độ nhiệt đới
E. Vùng xa bờ thuộc tất cả các vĩ độ
Câu 13: Với những điều kiện trên người ta lạI thấy những quần thể có cấu trúc
tuổi đơn giản nhất phân bố trong vùng:
A. Vùng gần bờ thuộc vĩ độ ôn đới
B. Vùng xa bờ thuộc vĩ độ ôn đới

C. Vùng gần bờ thuộc vĩ độ nhiệt đới
D. Vùng xa bờ thuộc vĩ độ nhiệt đới
E. Vùng gần bờ thuộc tất cả các vĩ độ
Câu 14: Một trong những quần thể của cá ngừ thường chỉ có tuổi thọ trung bình
sau đây hay gặp nhất ở vùng nước ôn đới:
A. 9 tuổi
B. 11 tuổi
C. 17 tuổi
D. 7 tuổi
E. 10 tuổi
Câu 15: Trong hồ chứa ngay những ngày đầu vừa cho ngập nước nhóm loài
phát triển số lượng của mình không theo hàm mũ là:
A. Phytoplankton
B. Zooplankton
C. Cá ăn Plankton
D. Cá ăn động vật không xương sống ở đáy
E. Becterioplankton
Câu 16: Giá trị r
max
lớn đặc trưng cho các loài:
A. Kích thước cơ thể nhỏ
B. Tuổi thọ thấp
C. Tuổi sinh sản lần đầu đến sớm
D. Bị kiểm soát chủ yếu bởi yếu tố hữu sinh của môt trường
E. Khả năng khôi phục số lượng quần thể nhanh
Tìm một câu khẳng định sai
Câu 17: Giá trị r
max
nhỏ đặc trưng cho các loài có:
A. Kích thước cơ thể lớn.

B. Tuổi thọ cao
C. Tuổi sinh sản lần đầu đến sớm
D. Biết kiểm soát bởi yếu tố hữu sinh của môi trường
E. Khả năng khôi phục số lượng quần thể chậm
Tìm câu trả lời sai
Câu 18: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng
quần thể là:
A. Mức tăng trưởng của cá thể
B. Mức tử vong
C. Mức sinh sản
D. Nguồn thức ăn từ môi trường
E. Các yếu tố không phụ thuộc mật độ
Câu 19: Yếu tố quyết định số lượng cá thể của quần thể sâu hại cây trồng là:
A. Dinh dưỡng
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Thổ nhưỡng
E. Cả A và B
Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:
A. Do có cùng nhu cầu sống
B. Do chống lại các điều kiện bất lợi
C. Do đối phó với kẻ thù
D. Do mật độ cao
E. Do điều kiện sống thay đổi
Câu 21: Trường hợp nào dẫn đến các loài tiêu diệt lẫn nhau:
A. Ký sinh - vật chủ
B. Vật ăn thịt - con mồi
C. Giành đẳng cấp
D. Ức chế - cảm nhiễm
E. Xâm chiếm lãnh thổ

Câu 22: Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A Giới hạn sinh thái.
B Khống chế sinh học
C. Cân bằng sinh học
D. Cân băng quần thể
E. Nhịp sinh học
Câu 23: Sự han chế số lượng cá thể của con mồi là ví dụ:
A. Giới hạn sinh thái
B. Khống chế sinh học
C. Cân bằng sinh học
D. Cân bằng quần thể
E. Nhịp sinh học
Câu 24: Đăc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể:
A. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung
B. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời
C. Kiểu gen đặc trưng ôn định
D. Có khả năng sinh sản
E. Có quan hệ với môi trường
Câu25: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dáu hiệu đặc trưng của quần thể:
A. Mật độ
B. Tỉ lệ đưc - cái
C. Sức sinh sản
D. Cấu trúc tuổi
E. Độ đa dạng
Câu 26: Con ve bét đang hút máu con hươu là quan hệ:
A. Ký sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
E. Hợp tác

Câu 27: Hai loài éch cùng sống chung một hồ, một loài tăng số lượng, loài kia
giảm số lượng là quan hệ:
A. Ký sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
E. Hợp tác
Câu 28: Tảo quang hợp, nấm hút nước hợp thành địa y là quan hệ:
A. Ký sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
E. Hợp tác

Câu 29: Lan sống trên cành cây khác là quan hệ:
A. Ký sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
E. Hợp tác
C âu 30: Vi khuẩn Rhizobium sống trong rễ cây họ đậu là quan hệ:
A. Ký sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
E. Hợp tác

Câu 31: Giun đũa sống trong ruột người là quan hệ:
A. Ký sinh
B. Cộng sinh

C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
E. Hợp tác
Câu 32: Có lợi cho một bên là quan hệ :
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế cảm nhiễm
D. Hợp tác
E. Sống bám
C âu 33: Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những
loài xung quanh là quan hệ:
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế cảm nhiễm
D. Hợp tác
E. Sống bám
Câu 34: Không giết chết sinh vật chủ là quan hệ:
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế cảm nhiễm
D. Hợp tác
E. Sống bám
Câu 35: Cần thiết cho sự tồn tại và có lợi cho cả hai bên là quan hệ:
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế cảm nhiễm
D. Hợp tác
E. Sống bám
Câu 36: Có lợi cho hai bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại là quan
hệ:

A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế cảm nhiễm
D. Hợp tác

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×