Tải bản đầy đủ (.doc) (267 trang)

TN SẢN toàn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.86 KB, 267 trang )

MỤC LỤC
KHUNG CHẬU NỮ.................................................................................22
SINH LÝ PHỤ KHOA .............................................................................27
SINH LÝ THỤ TINH ...............................................................................33
THAY ĐỔI GIẢI PHẨU VÀ SINH LÝ ...................................................37
CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN .................................................................45
CHÁØN ÂOAÏN NGÄI THÃÚ KIÃØU THÃØ. ....................................48
TÍNH CHẤT THAI NHI VÀ PHẦN PHỤ ĐỦ THÁNG .........................52
SINH LÝ CHUYỂN DẠ ..........................................................................58
BIỂU ĐỒ CHUYỂN DẠ ..........................................................................70
NGÔI CHỎM VÀ CƠ CHẾ ĐẺ NGÔI CHỎM .......................................74
HẬU SẢN THƯỜNG ...............................................................................83
KHÁM THAI -QUẢN LÝ THAI NGHÉN-.............................................90
VỆ SINH THAI NGHÉN .........................................................................90
CHĂM SÓC TRẺ SƠ SINH .....................................................................97
CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SƠ SINH ....................................102
SONG THAI ...........................................................................................104
THAI NGHÉN NGUY CƠ CAO ...........................................................110
CHỮA TRỨNG ......................................................................................117
Rong huyết ..............................................................................................118
CHỬA TRỨNG XÂM LẤN...................................................................122
UNG THƯ TẾ BÀO NUÔI ....................................................................122
SẨY THAI ..............................................................................................125
ĐẺ NON..................................................................................................130
THĂM DÒ SẢN KHOA ........................................................................134
ĐẺ KHÓ DO CÁC NGUYÊN NHÂN ...................................................139
NGÔI NGƯỢC .......................................................................................145
NGÔI MẶT, NGÔI TRÁN .....................................................................149
NGÔI THÓP TRƯỚC, NGÔI NGANG .................................................149
NGÔI MẶT, NGÔI TRÁN .....................................................................151
NGÔI THÓP TRƯỚC, NGÔI NGANG .................................................151


ỐI VỠ NON- ỐI VỠ SỚM.....................................................................156
THAI CHẾT TRONG TỬ CUNG ..........................................................163
THAI NGOÀI TỬ CUNG ......................................................................168
RAU BONG NON ..................................................................................177
RAU TIỀN ĐẠO ....................................................................................183
VỠ TỬ CUNG ........................................................................................188
ĐẺ NON..................................................................................................194
CHAY MÁU SAU ĐẺ ............................................................................197
SẨY THAI ..............................................................................................204
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ TRONG SẢN KHOA ...................207
VIÊM SINH DỤC...................................................................................214
THAI GIÀ THÁNG...............................................................................219
NÔN DO THAI.......................................................................................223
TIỀN SẢN GIẬT- SẢN GIẬT ...............................................................227
NHIỄM KHUẨN HẬU SẢN .................................................................236


BỆNH TIM VÀ THAI NGHÉN .............................................................242
PHÙ PHỔI CẤP TRONG SẢN KHOA .................................................249
ĐÁI ĐƯỜNG VÀ THAI NGHÉN .........................................................253
NHIỄM TRÙNG TIẾT NIỆU VÀ THAI NGHÉN ................................258
NHIỄM TRÙNG TIẾT NIỆU VÀ THAI NGHÉN ................................262
SỐT RÉT VÀ THAI NGHÉN ................................................................267
THIẾU MÁU VÀ THAI NGHÉN..........................................................270
SỐC TRONG SẢN KHOA ....................................................................274
SUY THAI CẤP .....................................................................................278
HỒI SỨC SƠ SINH ................................................................................282
CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SƠ SINH ....................................286
THĂM DÒ PHỤ KHOA ........................................................................293
CHỬA TRỨNG XÂM LẤN - UNG THƯ TẾ BÀO NUÔI ...................298

CHỬA TRỨNG ......................................................................................301
ĐẠI CƯƠNG VỀ VÔ SINH...................................................................305
THĂM DÒ CHẨN ĐOÁN VÔ SINH NAM .........................................308
U NANG BUỒNG TRỨNG ...................................................................309
U XƠ TỬ CUNG ....................................................................................312
CÁC BỆNH VÚ LÀNH TÍNH ...............................................................315
UNG THƯ VÚ........................................................................................323
UNG THƯ CỔ TỬ CUNG .....................................................................328
UNG THƯ NIÊM MẠC TỬ CUNG ......................................................332
SA SINH DỤC ........................................................................................336
CHẢY MÁU BẤT THƯỜNG TỪ TỬ CUNG ......................................338
ĐẠI CƯƠNG VỀ VÔ SINH ...................................................................341
THĂM DÒ CHẨN ĐOÁN VÔ SINH NỮ .............................................343
THĂM DÒ CHẨN ĐOÁN VÔ SINH NAM .........................................344
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI..........................................................345
VIÊM ÂM ĐẠO .....................................................................................353
VIÊM PHẦN PHỤ .................................................................................357
VIÊM SINH DỤC...................................................................................361

KHUNG CHẬU NỮ
CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
1.Khung chậu được cấu tạo bởi 4 xương:
-Phía trước và hai bên là....(A).............
-Phía sau................( B).........................
2. Mặt phẳng đi qua eo trên gọi là..................
3. Mặt phẳng đi qua eo dưới gọi là..................
4. Đáy chậu trước còn gọi là............................
5. Đáy chậu sau gọi là......................................
6. Đường kính trước sau của khung chậu khung chậu lớn còn gọi là
đường kính...............................

CÂU HỎI ĐÚNG / SAI
Chọn câu đúng (Đ) / sai(S).


7. Eo trên có hình tim
A. Đúng
B. Sai
8. Đường kính trước sau của eo trên có thể thay đổi trong chuyển dạ
A. Đúng
B. Sai
9. Mặt phẳng đi qua eo trên gọi là mặt phẳng sổ
A. Đúng
B. Sai
10. Khớp cùng cụt là khớp bán động cho nên các đường kính của nó có
thể dãn ra khi thai đi qua eo dưới
A. Đúng
B. Sai
11. Đường kính nhô- hậu mu là đường kính trước sau của eo dưới:
A. Đúng
B. Sai
12. Trên lâm sàng người ta thường dùng thước dây để đo các đường kính
của khung chậu ngoài:
A. Đúng
B. Sai
13. Compa Baudelocque là một dụng cụ để đo các đường kính ngoài của
khung chậu
A. Đúng
B. Sai
14. Thai thường lọt theo đường kính chéo trái eo trên vì đường kí nh này
lớn hơn chéo phải

A. Đúng
B. Sai
15. Để tiên lượng một cuộc đẻ, tất cả sản phụ đều phải được khám và
đánh giá khung chậu ở những tháng cuối thai kỳ hoặc khi mới bắt đầu
chuyển dạ:
A. Đúng
B. Sai
16.Đáy chậu nam và nữ đều có cấu tạo giống nhau
A. Đúng
B. Sai
CÂU HỎI NHIỀU CHỌN LỰA (QCM)
Chọn câu đúng nhất
17. Đường kính nhô - hạ mu bình thường của người Việt nam đo được:
A. 8,5 cm
B. 9.cm
C. 10.cm
D. 10,5cm
E. 12cm
18. Mốc giới hạn phía sau của eo trên là:
A. Đốt sống thắt lưng 1
B. Mỏm nhô
C. Mỏm chậu lược
D. 2 gai hông
E. Tất cả đều sai
19.Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống:
A. Thắt lưng 5
B. Cùng 1
C. Cùng 2
D. Cụt 1
E. Cụt 2

20. Trị số bình thường của đường kính ngang eo giữa là:
A. 8,5cm
B. 9,0cm
C. 9,5cm
D. 10cm
E. 10,5cm
21. Đường kính khung chậu thay đổi được trong chuyển dạ là:
A. Đường kính trước sau của eo trên
B. Đường kính trước sau của eo dưới
C. Đường kính ngang của eo giữa
D. Đường kính ngang của eo dưới
E. Tất cả đều không đúng


22. Phân độ lọt theo Delle dựa vào :
A. Mn nhô
B. Đường kính trước sau eo trên
C. Đường kính ngang lưỡng ụ ngồi
D. Đường liên gai hông
E. Dấu hiệu 5 ngón tay
23. Cơ nào sau đây không nằm trong tầng nông của cơ đáy chậu:
A. Cơ hành hang
B. Cơ ngang nông
C. Cơ khít âm môn
D. Cơ thắt hậu môn
E. Cơ nâng hậu môn
24. Đường kính nhô -hậu mu (ĐK hữu dụng) của eo trên được đo theo
công thức :
A. Lấy nhô- thượng mu trừ đi 1,5 cm
B. Lấy nhô- hạ mu trừ đi 1,5 cm

C. Lấy nhô hạ mu cộng 1,5cm
D. Đo đường kính Mackenroth trừ 1,5 cm
E. Chỉ đo được đường kính này bằng phương pháp chụp X quang.
25. Khung chậu được gọi là giới hạn khi:
A. Đường kính nhô - hậu mu =< 8 cm
B. Đường kính nhô - hậu mu từ 8,5cm đến 10,5 cm
C. Đường kính nhô - hậu mu =< 10cm 5
D. Đường kính nhô- thượng mu =< 10,5cm
E. Đường kính lưỡng gai hông =<10cm 5
26. Khung chậu được gọi là hẹp khi:
A. Đường kính nhô - hậu mu =< 8,5 cm
B. Đường kính nhô- thượng mu =< 10cm
C. Đường kính cụt - hạ mu =< 10,5cm
D. Đường kính lưỡng gai hông =< 10cm 5
E. Đường kính lưỡng ụ ngồi =<10,5 cm
27. Trong giai đoạn sổ thai, nếu đáy chậu giãn nở không tốt có thể gây
tổn thương nào sau đây:
A. Tiền đình
B. Bàng quang
C. Trực tràng
D. Nút thớ trung tâm
E. Cổ tử cung và đoạn dưới tử cung.
28.Khi cắt tầng sinh môn ở vị trí 7 giờ, cơ nào sau đây sẽ không bị cắt:
A. Cơ thắt âm môn
B. Cơ ngồi hang
C. Cơ ngang nông
D. Cơ hành hang
E. Tất cả cơ trên đều bị cắt
29.Xương nào sau đây không nằm trong cấu tạo của khung xương chậu:
A. Xương mu

B. Xương cánh chậu
C. Xương cùng
D. Đốt sống thắt lưng
E. Xương cụt
30.Eo trên có hình gì?
A. Hình vuông
B. Hình trám
C. Hình thoi
D. Hình trái tim
E. Hình ống


31.Đường kính Baeudeloque của người Việt nam đo đư ợc (trung bình):
A. 15,5 cm
B. 17,5 cm
C. 22,5 cm
D. 25,5 cm
E. 27,5 cm
32.Đường kính Lưỡng gai của người Việt nam đo được (trung bình):
A. 15,5 cm
B. 17,5 cm
C. 22,5 cm
D. 25,5 cm
E. 27,5 cm
33.Đường kính Lưỡng mào của người Việt nam đo được (trung bình):
A. 15,5 cm
B. 17,5 cm
C. 22,5 cm
D. 25,5 cm
E. 27,5 cm

34.Ở một khung chậu bình thường của người phụ nữ Việt nam, khi thă m
khám gờ vô danh (khám trong) ta có thể sờ được:
A. Chỉ 1/ 3
B. 2/3
C. 3/4
D. Toàn bộ
E. Không thể sờ được
35.Đường kính Baudeloque còn gọi là:
A. Đường kính chéo của eo trên
B. Đường kính trước sau của eo trên
C. Đường kính trước sau của eo dưới
D. Đường kính ngang của eo trên
E. Đường kính hữu dụng của eo trên
36.Đường kính nào sau đây không nằm trong các đường kính ngoài của
khung chậu:
A. Đường kính lưỡng gai
B. Đường kính lưỡng mào
C. Đường kính nhị gai tọa
D. Đường kính lưỡng ụ ngồi
E. Đường kính Baudelocque
37. Khi thai đi qua mặt phẳng eo trên của khung chậu thì được gọi là:
A. Sổ
B. Xuống
C. Lọt
D. Quay
E. Bình chỉnh ngôi.
38. Khi thai đi qua mặt phẳng eo dưới của khung chậu thì được gọi là:
A. Bình chỉnh ngôi thai



B. Sổ
C. Xuống
D. Lọt ra ngoài
E. Quay để chuẩn bị sinh đường dưới
39.Trong ngôi chỏm, thai nhi thường lọt theo đường kính nào sau đây:
A. Đường kính trước sau của eo dưới
B. Đường kính chéo trái của eo trên
C. Đường kính chéo phải của eo trên
D. Đường kính ngang của eo giữa
E. Đường kính lưỡng đỉnh
40. Câu nào sau đây sai khi nói về đáy chậu nữ:
A. Đáy chậu gồm tất cả các phần mềm cân, cơ, dây chằng, bịt lỗ
dưới của khung chậu.
B. Đường liên ụ ngồi chia đáy chậu làm 2 phần .
C. Đáy chậu trước còn gọi là đáy chậu niệu sinh dục
D. Đáy chậu nam và nữ đều cấu tạo như nhau
E. Khi đẻ, đáy chậu phải giãn mỏng và mở ra để cho ngôi thai đi
qua
Đáp án:
1. (A). xương cánh chậu, (B) trên là xương cùng, dưới là xương cụt
2. Lọt
3. Sổ
4. Đáy chậu niệu sinh dục
5. Đáy chậu hậu môn (hoặc đáy chậu tiết phân).
6. ĐK Baudeloque
Đáp án Câu hỏi đúng / sai:
7A 8B 9B 10A 11B 12B 13.A 14.A 15.A 16.B 17E 18B
19B 20E 21B 22D 23E 24B 25B 26A 27D 28B 29D 30D
31B 32C 33D 34A 35B 36C 37C 38B 39B 40D


SINH LÝ PHỤ KHOA
Câu hỏi 5 chọn 1 (chọn câu đúng nhất):
1. Sinh lý phụ khoa nghiên cứu những vấn đề có liên quan đến:
A. Những thay đổi về tính chất sinh dục và hoạt động sinh dục của
người phụ nữ, chủ yếu là những hoạt động của bộ phận sinh dục
nữ.
B. Những thay đổi về bộ phận sinh dục chịu ảnh hưởng nội tiết của
trục dưới đồi - tuyến yến - buồng trứng
C. Những thay đổi về bộ phận sinh dục và bộ phận sinh dục phụ của
người phụ nữ
D. Những hoạt động sinh dục của người phụ nữ
E. Biểu hiện kinh nguyệt và cuộc đời hoạt độn g sinh dục của người
phụ nữ
2. Các đặc điểm của vùng dưới đồi bao gồm:
A. Nằm trong nền của trung não


B. Phía dưới giao thoa thị giác
C. Tiết ra hormon GnRH
D. A và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Các đặc điểm của tuyến yến bao gồm:
A. Tuyến yên gồm có hai thuỳ: thuỳ trước và thuỳ sau
B. Thuỳ trước tuyến yến là tuyến nội tiết, tiết ra LH, FSH
C. Thuỳ sau tuyến yên là tuyến thần kinh
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng
4. Các đặc điểm của buồng trứng bao gồm:
A. Buồng trứng là tuyến sinh dục nữ
B. Vừa có chức năng ngoại tiết và nội tiết

C. Có rất nhiều nang noãn, vào tuổi dậy thì số lượng nang noãn chỉ
còn 20.000-30.000
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng
5. Hoạt động sinh sản của buồng trứng:
A. Dưới tác dụng của FSH, nang noãn lớn lên và chín
B. Nang noãn chín có các thành phần: vỏ nang ngoài, vỏ nang trong,
màng tế bào hạt, noãn trưởng thành và hốc nang
C. Dưới tác dụng của LH nang noãn chín nhanh và phóng noãn
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng
6. Hoạt động nội tiết của buồng trứng:
A. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen.
Vỏ nang trong chế tiết Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế
tiết Progesteron và các tế bào rốn buồng trứng chế tiết androgen
B. Chế tiết ra 2 hormon chính: Estrogen và Progesteron . Vỏ nang
trong chế tiết Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết
Progesteron
C. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen.
Các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế
tiết Progesteron, và các tế bào rốn buồng trứng chế tiết androgen
D. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen.
Vỏ nang trong chế tiết Estrogen, các tế bào rốn buồng trứng chế
tiết Progesteron và các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết androgen
E. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen.
Các tế bào rốn buồng trứng chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế
tiết Progesteron và các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết androgen
7. Tác dụng của estrogen đối với cơ tử cung
A. Làm phát triển cơ tử cung do làm tăng độ lớn, độ dài và số lượng
các sợi cơ

B. Làm giảm nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân
tố gây co tử cung
C. Làm tăng nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố


gây co tử cung
D. A và B đúng
E. A và C đúng
8. Tác dụng của estrogen đối với niêm mạc tử cung
A. Kích thích phân bào, gây quá sản niêm mạc tử cung, ung thư niêm
mạc tử cung
B. Khi tụt đột ngột làm bon g niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh
nguyệt
C. Khi tăng đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh
nguyệt
D. A và B đúng
E. A và C đúng
9. Tác dụng của estrogen đối với cổ tử cung
A. Làm tăng tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ
tử cung
B. Làm tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
C. Làm giảm tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
D. Làm giảm tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ
tử cung
E. Làm tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
10. Tác dụng của estrogen đối với âm hộ và âm đạo
A. Làm phát triển và làm dày biểu mô âm đạo
B. Làm phát triển các môi của âm hộ
C. Làm phát triển và chế tiết các tuyến Skene và Bartholin của âm hộ
D. A và B đúng

E. Tất cả các câu trên đều đúng
11. Các tác dụng khác của estrogen:
A. Giữ nước, kali, canxi
B. Kích thích tình dục
C. Làm căng các dây thanh âm khiến tiếng nói có âm sắc cao
D. A và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
12. Tác dụng của Progesteron đối với cơ tử cung
A. Làm mềm cơ tử cung, tăng nhạy với oxytocin và các nhân tố gây
co
B. Làm mềm cơ tử cung, giảm nhạy với oxytocin và các nhân tố gây
co
C. Hiệp đồng với estrogen làm tăng phát triển cơ tử cung
D. A và C đúng
E. B và C đúng
13. Tác dụng của Progesteron đối với niêm mạc tử cung
A. Làm teo niêm mạc tử cung
B. Hiệp đồng vớ i estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết, tốt nhất
theo tỷ lệ estrogen/progesteron là 1/10
C. Hiệp đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết, tốt nhất
theo tỷ lệ estrogen/progesteron là 1/5


D. A và B đúng
E. A và C đúng
14. Các tác dụng khác của Progesteron:
A. Ức chế chế tiết chất nhầy ở cổ tử cung
B. Làm phát triển biểu mô âm đạo
C. Làm phát triển ống dẫn sữa
D. B và C đúng

E. Tất cả các câu trên đều đúng
15. Chu kỳ kinh nguyệt có thể phân làm hai phần:
A. Giai đoạn nang noãn và giai đoạn hoàng thể
B. Chu kỳ buồng trứng và chu kỳ tử cung
C. Giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết
D. A và B đúng
E. B và C đúng
16. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường có các đặc điểm sau:
A. Kéo dài từ 21 đến 35 ngày
B. Thời gian hành kinh từ 2-6 ngày
C. Lượng máu mất trung bình 50-100ml
D. A và B đúng
E. A,B,C đều đúng
17. Mối liên quan giữa hormon sinh dục và chu kỳ kinh nguyệt
A. Lúc bắt đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt, lượng hormon sinh dục
B. Lúc bắt đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt, lượng hormon sinh dục
C. Lượng hormon sinh dục thường cao vào cuối giai đoạn hoàng thể
của chu kỳ kinh
D. A và C đúng
E. B và C đúng
18. Sự liên quan của thay đổi ở buồng tử trứng, tử cung và hormon sinh
dục trong chu kỳ kinh nguyệt:
A. FSH kích thích nang noãn phát triển
B. Nang noãn chế tiết ra Estrogen trong giai đoạn nang noãn
C. Estrogen kích thích nội mạc tử cung tăng trưởng
D. A và C đúng
E. A,B,C đều đúng
19. Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ
A. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sing dục và thời kỳ mãn
kinh

B. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động
sinh dục và thời kỳ mãn kinh
C. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền
mãn kinh và thời kỳ mãn kinh
D. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục,
thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn kinh
E. Tất cả các câu trên đều sai
20. Thời kỳ trẻ em có các đặc điểm sau:
A. Hormon giải phóng và hormon hướng sing dục dần dần tăng nên


buồng trứng cũng dần dần tiết Estrogen
B. Progesteron cũng được chế tiết bởi các nang noãn của buồng trứng
C. Các dấu hiệu sinh dục phụ cũng bắt đầu xuất hiện khi đến gần tuổi
dậy thì
D. A và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
21.Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau:
A. Tuổi dậy thì trung bình từ 11- 12 tuổi
B. Các dấu hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét
C. Tuổi dậy thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên
D. B và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
22. Thời kỳ hoạt động sinh dục có các đặc điểm sau:
A. Tiếp theo tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh
B. Người phụ nữ có thể thụ thai được
C. Các tính chất sinh dục phụ ngừng phát triển
D. A và B đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
23. Thời kỳ mãn kinh có các đặc điểm sau:

A. Thời kỳ mãn kinh biểu hiện buồng trứng đã suy kiệt, giảm nhạy
cảm trước sự kích thích của các hormon hướng sinh dục.
B. Không còn khả năng có thai
C. Tuổi mãn kinh trung bình là 45- 50 tuổi
D. A và B đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
24. Thời kỳ mãn kinh
A. Được chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và hậu mãn kinh
B. Các giai đoạn này thường kéo dài 1 -2 năm
C. Các giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm
D. A và B đúng
E. A và C đúng
Câu hỏi đúng sai:
25. Chức năng của bộ phận sinh dục là chức năng sinh sản, đảm bảo sự
thụ tinh, sự làm tổ và sự phát triển của trứng trong tử cung
A. Đúng
B. Sai
26. Hoạt động của vùng dưới đồi kích thích hoạt động của tuyến yên.
Hoạt động của tuyến yên kích thích hoạt động của buồng trứng. Hoạt
động của buồng trứng kích thích hoạt động của vùng dưới đồi theo cơ chế
hồi.
A. Đúng
B. Sai
27. Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, các hormon được chế tiết ra
có tính chu kỳ, trật tự. Những rối loạn của sinh lý kinh nguyệt có thể dẫn
đến rối loạn của sinh lý kinh nguyệt có thể dẫn đến những tình trạng bệnh
lý khác nhau bao gồm vô sinh, hiếm muộn, sẩy thai liên tiếp và sự tăng


sinh ác tính.

A. Đúng
B. Sai
28. Chu kỳ buồng trứng được phân chia thành giai đoạn tăng sinh và giai
đoạn chế tiết tương ứng
A. Đúng
B. Sai
Câu hỏi ngắn:
29. Định nghĩa kinh thưa, kinh mau:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
..........................................
30. Định nghĩa rong kinh, rong huyết:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
............................
Câu hỏi điền từ:
31. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường kéo dài 21-35 ngày, thời gian
hành kinh 2-6 ngày và lượng máu trung bình...............................
32. Cuối giai đoạn nang noãn, trước khi rụng trứng các thụ thể của
..........................được tạo bởi FSH hiện diện ở lớp tế bào hạt. Cùng với sự
kích thích của LH, các thụ thể này điều chỉnh sự tiết...................................
33. Cả estrogen và progesteron vẫn còn tăng trong thời gian tồn tại của
..........................sau đó, hàm lượng của chúng giảm khi hoàng thể
.............................., vì thế tạo ra 1 giai đoạn cho chu kỳ kế tiếp
34. Cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ được chia làm bốn
thời kỳ:
A. ..................................................................
B. Dậy thì
C. ..................................................................

D. ................................................................
Đáp án:
1. A 6.A 11.E 16. D 21.D
26.B
2. D 7. E 12. D 17.A 22.D
27.A
3. E 8. D 13. D 18.E 23.E
28.A
4. E 9. A 14.E 19. A 24.D
5. E 10.E 15.B 20.D 25.A
29. Kinh thưa: kinh nguyệt không thường xuyên, không đều. Chu kỳ kinh
thường trên 35 ngày
- Kinh mau : còn gọi là đa kinh. Chu kỳ kinh thường 21 ngày hoặc
ngắn hơn.
30. Rong kinh: kinh có chu kỳ, lượng kinh nhiều (>80ml) và kéo dài trên


7 ngày
Rong huyết: ra máu thất thường không theo chu kỳ
31. 20- 60ml
32. LH............progesteron
33. Hoàng thể............thoái hoá
34.
A. Thời kỳ trẻ em
C. Thời kỳ hoạt động sinh dục
D. Thời kỳ mãn kinh

SINH LÝ THỤ TINH
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Tế bào sinh dục thường được gọ i là:

A. Tinh tử
B. Giao tử
C. Hợp tử
D. Tế bào sinh tinh
E. Nguyên bào sinh dục
2. Mỗi loại giao tử đều chứa:
A. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
B. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
C. Bộ nhiễm sắc thể tam bội
D. Nhiễm sắc thể giống tế bào cơ thể
E. A,B,C,D sai
3. Sự sinh tinh:
A. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
B. Bắt đầu từ giai đoạn thai
C. Bắt đầu từ tuổi dậy thì
D. Khởi sự sau khi trẻ ra đời
E. Khởi sự sau khi trẻ thôi bú mẹ
4. Sự sinh noãn:
A. Khởi sự sau khi bé ra đời
B. Khởi sự từ tuổi dậy thì
C. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
D. Bắt đầu từ giai đoạn thai
E. Khởi sự sau khi thôi bú sữa mẹ
5. Noãn chín bao gồm các cấu tạo sau đây, trừ một:
A. Tế bào cơ trơn bọc quanh noãn
B. Màng trong suốt bọc quanh noãn
C. Nhiều ARN trong bào tương noãn
D. Nhiều mucopolysacharide trong bào tương noãn
E. Nhiều Phosphatase alkalin
6. Cấu tạo nào sau đây không phải của tinh trùng?

A. Thế cực đầu
B. Nhân ép chặt thành viên chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội
C. Nhiều ty thể


D. Nhiều hạt sắc tố melanin trong bào tương
E. Nhiều men tác động cho sự thụ tinh
7. Cấu tạo nào sau đây không phải của noãn?
A. Nhân chứa bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
B. Liềm ARN trong bào tương noãn
C. Nhiều mucopolysacharide
D. Nhiều Phosphatase alkalin
E. Màng noãn có nhiều vi mao
8. Tinh trùng:
A. Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X
B. Có cả hai loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X hoặc Y
C. Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Nhiễm sắc thể có thể phân chia được
E. Nhiễm sắc thể lưỡng bội
9. Noãn:
A. Có cả nhiễm sắc thể giới tính X và Y
B. Chỉ có nhiễm sắc thể giới tính Y
C. Chỉ có nhiễm sắc thể giới tính X
D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
E. Nhiễm sắc thể có thể phân chia
10. Thụ tinh thực chất là:
A. Sự đứng sát nhau của 2 nhân
B. Sự hoà lẫn 2 bộ nhiễm sắc thể noãn và tinh trùng
C. Sự phá vỡ hoàn toàn màng bọc noãn
D. Sự hoà trộn bào tương noãn và bào tương tinh trùng

E. Sự đẩy nhau giữa 2 nhân
11. Kết quả của sự thụ tinh là các điểm sau đây, trừ một:
A. Tái lập bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài người
B. Xác lập giới tính của thai
C. Xác định kích thước, trọng lượng của thai
D. Hình thành hợp tử có 2n nhiễm sắc thể và phân cắt
E. Hình thành hợp tử có 1/2 nhiễm sắc thể của bố và 1/2 nhiễm sắc
thể của mẹ
12. Hợp tử làm tổ bình thường có nghĩa là:
A. Xâm nhập sâu vào lớp cơ tử cung
B. Xâm nhập sâu vào lớp niêm mạc của cổ tử cung
C. Xâm nhập vào lớp niêm mạc của ống dẫn trứng
D. Xâm nhập vào lớp niêm mạc của thân tử cung
E. Xâm nhập vào lớp niêm mạc của sừng tử cung
.13. Cấu tạo nào sau đây không phù hợp để hợp tử làm tổ:
A. Nội mạc tử cung giàu mạch máu
B. Lớp đệm của nội mạc phù nề xung huyết
C. Tuyến ống dài, cong queo, chứa nhiều dịch tiết
D. Nhiều hạt glycogène tích luỹ trong tế bào tuyến
E. Nhiều đại thực bào xuất hiện trong lớp đệm
14. Sự hình thành các lá thai


A. Lá thai ngoài xuất phát từ các tế bào mầm lớn
B. Lá thai trong xuất phát từ các tế bào mầm bé
C. Lá thai giữa được hình thành vào tuần thứ 3
D. A,B đúng
E. A,C đúng
15. Nguồn gốc của các bộ phận cơ thể
A. Da, hệ cơ và hệ xương xuất phát từ lá thai ngoài

B. Hệ tiêu hóa và hệ hô hấp xuất phát từ lá thai giữa
C. Hệ thần kinh và hệ tuần hoàn xuất phát từ lá thai trong
D. Da và hệ thần kinh xuất phát từ lá thai ngoài
E. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, và hệ tiết niệu xuất phát từ lá thai giữa
16. Nội sản mạc
A. Lót mặt trong nang niệu
B. Hình thành từ phía bụng của bào thai
C. Lót mặt trong buồng ối
D. A,C đúng
E. B,C đúng
17. Ngoại sản mạc
A. là phần niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ
B. Ngoại sản mạc tử cung - rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa
lớp cơ tử cung và trứng
C. Ngoại sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử
cung và bề mặt của trứng đã làm tổ.
D. A và B đúng.
E. Bvà C đúng.
18. Thời kỳ sắp xếp tổ chức
A. Từ khi thụ tinh dến hết tháng thứ 3 của thai kỳ
B. Trung sản mạc được hình thành từ các tế bào mầm lớn và bao
gồm hai loại tế bào: Hội bào và tế bao Langhans.
C. Đã có phác hình của mắt, mũi, miệng, tai ngoài.
D. Tứ chi có các ngón hoàn chỉnh
E. B và C đúng
19. Sự phát triển của thai trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức
A. Thai bắt đầu vận động vào tuần thứ 18
B. Bộ phận sinh dục được nhận biết rõ rệt vào tuần thứ 20
C. Trao đổi chất diễn ra chủ yếu nhờ tuần hoàn nang rốn.
D. Xuất hiện cốt hóa vào đầu dưới xương đùi vào tuần 36 và đầu

trên xương chày vào tuần 38.
E. A,B,C,D đúng.
20. Ngoại sản mạc trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức
A. Ngoại sản mạc tử cung teo nhỏ, ngoại sản mạc trứng tiếp tục
phát triển
B. Ngoại sản mạc tử cung rau tiếp tục phát triển
C. Hồ huyết được hình thành từ các gai rau bị đục thủng
D. A và B đúng
E. B và C đúng


Câu hỏi Đúng/ Sai ( Đ/ S)
21. Hợp tử là một cấu trúc có 3 phần: noãn, nhân tinh trùng và nhân tế
bào nang noãn.
A. Đúng
B. Sai
22. Sự thụ tinh thường xảy ra ở cổ tử cung
A. Đúng
B. Sai
23. Noãn lúc nào cũng mang bộ nhiễm sắc thể X và Y
A. Đúng
B. Sai
24. Kết quả của sự thụ tinh là tái lập bộ nhiễm sắc thể đa bội
A. Đúng
B. Sai
25. Một trong những điều kiện cần thiết để hợp tử làm tổ là nội mạc tử
cung giàu mạch máu
A. Đúng
B. Sai
26. Tinh trùng luôn luôn mang bộ nhiễm sắc thể X hoặc Y

A. Đúng
B. Sai
27. Sự sinh tinh bắt đầu từ tuổi dậy thì
A. Đúng
B. Sai
28. Sự sinh noãn bắt đầu từ khi thai còn trong bụng mẹ
A. Đúng
B. Sai
ĐÁP ÁN
1B 2B 3C 4D 5A 6D 7A 8B 9B 10D 11C 12D 13E 14E
15D 16C 17B 18C 19D 20B 21B 22B 23B 24B 25A 26A
27A 28A

THAY ĐỔI GIẢI PHẨU VÀ SINH LÝ
CỦA NGƯỜI PHỤ NỮ KHI MANG THAI
1. Hai nội tiết tố thay đổi nhiều khi người phụ nữ co thai là
A. Insulin - Corticoit
B. hCG - Corticoit
C. hCG - Steroid
D. insulin - Steroid
E. Cortioit - Steroid
2. hCG là hormon hướng sinh dục do cơ quan nào tiết ra
A. Niêm mạc tử cung mang thai
B. Buồng trứng của mẹ
C. Rau thai (tế bào nuôi)
D. Thận thai nhi


E. Cơ quan sinh dục của thai nhi
3. Thời điểm nào sau khi có thai ta có thể phát hiện được hCG bằng các

phương pháp định lượng, định tính thông thường
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
E. 5 tuần
4. Có bao nhiều Steroid quan trọng trong thai kỳ
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
E. Không có
5. Lượng Progesteron và Estrogen đạt mức cao nhất vào thời điểm
A. Tháng thứ 5
B. Tháng thứ 6
C. Tháng thứ 7
D. Tháng thứ 8
E. Tháng thứ 9
6. Từ sau tháng thứ 3 của thai kỳ Cestrogen và Progesteron do cơ quan
nào sản xuất
A. Buồng trứng
B. Niêm mạc tử cung
C. Rau thai
D. Thận
E. Cả A và C
7. Mỗi ngày lượng Progenteron được nhau thai tiết ra khoảng:
A. 50mg
B. 100mg
C. 150mg
D. 250mg

E. 300mg
8. Trong thai kỳ Cestrogen và Progesteron được cơ quan nào sản xuất ra
là chính
A. Niêm mạc tử cung
B. Buồng trứng
C. Rau thai
D. Thận
E. Cả B và C
9. Tìm một tác dụng không phải của Progestoron
A. Giảm trương lực cơ trơn
B. D. Làm tuyến vú phát triển
C. Giảm trương lực mạch máu
D. Giảm bài tiết Na+
E. Tăng thân nhiệt và dự trữ mỡ


10. Lượng Estrogen trong thai kỳ mỗi ngày được sản xuất ra ít nhất là
A. 130 - 140mg
B. 80 - 100mg
C. 60 - 80mg
D. 30 - 40mg
E. 10 - 20mg
11. Trong thai kỳ lượng Estrogen tăng cho đến lúc
A. Thai 6 tháng
B. Thai 7 tháng
C. Thai 8 tháng
D. Thai đủ tháng (9 tháng)
E. Thai 5 tháng
12. Hãy chỉ ra tác dụng nào dưới đây không phải của Estrogen
A. Làm tăng trưởng và kiểm soát chức năng tử cung

B. Làm biến đổi thành phần hoá học của tổ chức liên kết
C. Gây hiện tượng giữ nước (ứ đọn g) trong cơ thể
D. Gây tình trạng tăng thở và giảm CO2 trong máu
E. Có thể gây giảm bài biết Na+
13. Hàm lượng HPL (human placental Lactogen) tăng lên đều đặn trong
suốt thai kỳ với sự phát triển của
A. Bánh rau
B. Niêm mạc tử cung
D. Thận thai nhi
C. Tử cung người mẹ
E. Gan thai nhi
14. Xác định tác dụng nào dưới đây là HPL
A. Giữ muối và nước
B. Tạo sữa và kháng insulin
C. Làm chín muối cổ tử cung
D. Làm cho tuyến vú phát triển
E. Làm răng thân nhiệt
15. Cơ quan nào dưới đây của mẹ ít thay đổi về hình thái khi có thai
A. Tử cung
B. Buồng trứng
C. Tuyến thượng thận
D. D. Tuyến vú
E. Tuyến yên
16. Cơ quan nào dưới đây của mẹ ít thay đổi về hình thái khi có thai
A. Tuỵ tạng
B. Tuyến yên
C. Tuyến thượng thận
D. Buồng trứng
E. Tuyến giáp
17. Cortisol có tác dụng nào trong thai kỳ

A. Làm cho tuyến vú phát triển
B. Hạ canxi máu trong thai kỳ


C. Đối kháng với insulin
D. Làm tăng cường huyết, thay đổi hoạt động của kháng thể
E. Ức chế Prolactin
18. Trong thai kỳ hormon nào dưới đây mất đi
A. Aldosteron
B. F.S.H
C. L.H
D. Prolactin
E. cả B và C
19. Tuyến cận giáp của mẹ trong thai kỳ thường thiểu năng là do:
A. Tuyến giáp chèn ép
B. Tuyến thượng thận tăng hoạt động
C. Canxi được huy động cho thai
D. Canxi không được cung cấp đủ cho mẹ
E. Ion canxi bị ức chế hoạt động
20. Hạ Canxin máu trong thai kỳ có thể xảy ra do
A. Ion canxi bị ức chế hoạt động
B. Tuyến cận giáp trạng tăng hoạt động
C. Tuyến cận giáp ở tình trạng thiểu năng
D. Giảm tái hấp thu canxi
E. Thiếu Vitamin D
21. Khi không có thai tử cung bình thường nặng
A. 20-30g
B. 30-40g
C. 50-60g
D. 80-90g

E. 900 - 100g
22. Xác định yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của
tử cung trong khi mang thai
A. Tăng sinh sợi cơ mới
B. Tăng sinh mạch máu
C. Tăng giữ nước ở cơ tử cung
D. Sợi cơ tử cung phì đại
E. Tăng khả năng co bóp của sợi cơ
23. Dấu hiệu Noble là tử cung trong 3 tháng đầu có hình
A. Có hình trứng, cực nhỏ ở dưới, cực to ở trên
B. Có hình dáng giống thai nhi bên trong
C. Có hình trụ
D. Có hình cầu, cực dưới phình to có thể sờ được qua túi cùng bên
E. Có hình con quay
24. Sau khi có thai từ tháng thứ hai tử cung lớn dần, mỗi tháng sẽ lớn dần
vào bụng trên khớp vệ
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm


E. 2cm
25. Phúc mạc ở đoạn eo tử cung có tính chất
A. Dính chặt vào cơ tử cung
B. Dính sát vào thành bụng
C. Lỏng lẻo, dễ bóc tách
D. Dính vào bàng quang
E. Dính vào sát cổ tử cung
26. Cơ tử cung được xếp từ ngoài vào trong theo thứ tự

A. Cơ đan, cơ vòng, cơ dọc
B. Cơ vòng, cơ dọc, cơ đan
C. Cơ dọc, cơ đan, cơ vòng
D. Cơ đan, cơ dọc, cơ vòng
E. Cơ vòng, cơ đan, cơ dọc
27. Trong tháng thứ 4-5 của thai kỳ, cổ tử cung dày
A. 1cm
B. 2cm
C. 2,5cm
D. 3cm
E. 1,5cm
28. Dấu hiệu Hegar mô tả phần nào của tử cung khi có thai
A. Đáy tử cung
B. Thân tử cung
C. Eo tử cung
D. Cổ tử cung
E. Tất cả đều sai
29. Chất nhầy ở cổ tử cung khi mang thai có tính chất
A. Trong và loãng
B. Đục và loãng
C. Đục và đặc
D. Trong và đặc
E. Tất cả đều sai
30. Phiến đồ âm đạo của người phụ nữ mang thai có chỉ số nhân đông
A. Rất thấp
B. Thấp
C. Bình thường
D. Hơi tăng
E. Tăng cao
31. Niêm mạc âm đạo có màu tím khi mang thai là do:

A. pH âm đạo thấp (axit)
B. Chứa nhiều glycogen
C. Dưới niêm mạc có nhiều t/m giãn nở
D. Dưới niêm mạc có ít tĩnh mạch
E. Mạch máu dưới niêm mạc bị chèn ép do tử cung lớn
32. Buồng trứng trong lúc mang thai
A. Bình thường
B. Nhỏ lại do không hoạt động


C. To lên, phù xung huyết
D. To lên phù
E. Phù, xung huyết
33. Trong thai kỳ lưới tĩnh mạch Haller thấy được ở vị trí nào?
A. Mặt trong đùi
B. Vùng quanh rốn
C. Vùng tầng sinh môn
D. Ở vú
E. vùng hạ vị
34. Cung lượng tim trong thai kỳ tăng không do nguyên nhân nào?
A. Nhu cầu oxy tăng
B. Thể tích máu tăng
C. Kích thước giường mao mạch tăng
D. Nhịp tim tăng
E. Huyết áp tĩnh mạch chi dưới tăng
35.
36. Lưu lượng máu qua thận người phụ nữ khi có thai là:
A. 150ml/phút
B. 200ml/phút
C. 250ml/phút

D. 300ml/phút
E. 150ml/phút
37. Tình trạng táo bón trong thai kỳ là do
A. Ruột giảm nhu động
B. Ruột giảm trương lực
C. Ruột bị chèn ép
D. Không rõ nguyên nhân
E. Cả A, B, C
38. Trong lượng cơ thể của thai phụ tăng chủ yếu ở thời kỳ
A. Ba tháng đầu thai kỳ
B. Ba tháng giữa thai kỳ
C. Ba tháng cuối thai kỳ
D. Nửa đầu thai kỳ
E. Nửa cuối thai kỳ
39. Xác định tỷ lệ tăng cân trung bình của người phụ nữ mang thai
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 30%
E. 35%
40. Tốc độ lọc máu tại cầu thận trong thai kỳ
A. Giảm 20%
B. Bình thường
C. Tăng 29%
D. Tăng 50%
E. Tất cả đều sai


ĐÁP ÁN: Thay đổi GP và SL
1C 11D 21C 31C

2C 12D 22E 32C
3B 13A 23D 33D
4B 14B 24B 34C
5E 15C 25C 35E
6C 16C 26C 36C
7D 17D 27C 37E
8E 18E 28C 38E
9E 19C 29C 39C
10D 20C 30A 40D

CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN
A Chọn câu đúng nhất
1. Dấu hiệu hướng tới có thai gồm những triệu chứng sau ngoại trừ :
A. Trể kinh
B Hạt Mongomery ở vú
C Nôn nghén
D Rối loạn tiết niệu
E Tử cung to và mềm
2. Dấu hiệu có thể có thai gồm những triệu chứng sau ngoại trừ :
A Bụng lớn
B Cơn go Braxton-Hicks
C Nắn được phần thai
D Dẩu hiệu Noble
E Dấu hiệu Hegar
3. Dấu hiệu chắc chắn có thai là:
A Thân tử cung to và mềm
B Cố tử cung tím
C Test HCG nước tiểu (+)
D Tắt kinh
E Tất cả các câu trên đều sai

4. Dấu hiệu chắc chắn có thai gồm những triệu chứng sau ngoại trừ:
A Nghe được tim thai
B Bụng lớn đo được bề cao tử cung
C Nắn thấy phần thai
D Sờ được cử động thai
E Siêu âm thấy túi thai trong tử cung
5. Phương pháp nào sau đây cho phép chẩn đoán thai sớm nhất:
A Khám lâm sàng
B Test HCG nước tiểu
C Định lượng bêta HCG trong máu
D Siêu âm
E X-quang bụng
6. Trong 3 tháng đầu thai nghén phương pháp nào sau đây giúp chẩn
đoán tuổi thai chính xác nhất;


A Dựa vào ngày kinh cuối cùng
B Đo bề cao tử cung trên xương vệ
C Siêu âm
D X-quang
E Không có phương pháp nào kể trên
7. Để chẩn đoán có thai phương pháp nào sau đây thường không được sử
dụng đển :
A Siêu âm
B X-quang
C Nghe tim thai
D Test HCG nước tiểu
E Định lượng bêta HCG trong máu
8. Trong các phản ứng thử thai, phản ứng nào hiện nay đang được sử
dụng nhiều nhất:

A Phản ứng Galli-Manini
B Phản ứng miễn dịch
C Phản ứng miễn dịch phóng xạ
D Phản ứng Friedman-Brouha
E Không có phản ứng nào kể trên
9. Phản ứng miễn dịch thử thai có thể bị ảnh hưởng bởi:
A Hồng cầu ,Hb
B Protêin
C Các bệnh lý miễn dịch
D Phản ứng chéo với bêta HCG
E Tất cả các câu trên đều đúng
10. Phản ứng Gali-Manini là phản ứng thử thai loại:
A Phản ứng miễn dịch
B Phản ứng miễn dịch phóng xạ
C Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là chuột cái
D Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là ếch đực
E Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là thỏ cái
11. Phản ứng Friedman-Brouha là phản ứng thử thai loại:
A Phản ứng miễn dịch
B Phản ứng miễn dịch phóng xạ
C Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là chuột cái
D Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là ếch đực
E Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là thỏ cái
12. Siêu âm cho phép chẩn đoán thai sớm, có thể thấy tim thai từ :
A Tuần lễ thứ 5
B Tuần lễ thứ 6
C Tuần lễ thứ 7
D Tuần lễ thứ 8
E Tuần lễ thứ 9
13. Dấu hiệu Noble là do:

A Thân tử cung lớn lên và tròn ra
B Sự hóa mềm của cổ tử cung


C Sự hóa mềm của thân tử cung
D Niêm mạc âm đạo, cổ tử cung tím
E Tất cả các câu trên đều đúng
14. Dấu hiệu Hegar là do:
A Thân tử cung lớn lên và tròn ra
B Sự hóa mềm của cổ tử cung
C Sự hóa mềm của thân tử cung
D Sự hóa mềm của eo tử cung
E Tất cả các câu trên đều đúng.
B ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG:
15. Dựa vào ngày kinh cuối cùng để dự đoán ngày sinh theo công thức
của Negalé : Ngày +........., Tháng -..........
16. Các phản ứng thử thai đều dựa trên cơ sở phát hiện ............ ở phụ nữ
mang thai
C. CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI (Đ/S)
17. Một phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ , thử test HCG nước tiểu (+) có thể
chẩn đoán chắc chắn là có thai.
A Đúng
B Sai
18. Khi khám một bệnh nhân thấy có dấu hiệu Noble và Hegar có thể
khẳng định bệnh nhân đó có thai
A Đúng
B Sai
D. Câu hỏi ngắn
19. Một phụ nữ đang cho con bú bị chậm kinh 3 tuần đến khám cần cho
bệnh nhân làm những xét nghiệm gì?

20. Kể 3 trường hợp phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tắt kinh nhưng khô ng
có thai .
ĐÁP ÁN
1E
2 C 12 C
3 E 13 A
4 B 14 E
5 D 15 Ngày + 7 , Tháng - 3
6 C 16 HCG
7 B 17 Sai
8 B 18 Sai
9 E 19 - Test HCG nước tiểu
10 D -Siêu âm tử cung,phần phụ
11 E 20 - Đang cho con bú
- Xáo động tinh thần
- Thay đổi chỗ ở
- Vô kinh bệnh lý
- Rối loạn tiền mãn kinh


CHÁØN ÂOẠN NGÄI THÃÚ KIÃØU THÃØ.
A CÁU HI TRÀÕC NGHIÃÛM:
1. Khạm 4 th thût ca Lẹopold, tỉ thãú ca ngỉåìi khạm âụng
l:
A. Ngỉåìi khạm âỉïng bãn trại sn phủ
B. Ngỉåìi khạm âỉïng bãn phi sn phủ
C. Ngỉåìi khạm nhçn vãư phêa chán sn phủ
D. Ngỉåìi khạm âỉïng bãn phi sn phủ khạm th thût 1,2,3
räưi
xoay nhçn vãư phêa chán sn phủ âãø khạm th thût 4

E. Ngỉåìi khạm âỉïng bãn trại sn phủ khạm th thût 1,2,3 räưi
xoay nhçn vãư phêa chán sn phủ âãø khạm th thût 4
2. Khạm th thût Lẹopold thỉï 1 nhàòm mủc âêch:
A. Xạc âënh cỉûc thai nhi åí âạy tỉí cung
B. Xạc âënh cỉûc thai nhi åí âoản dỉåïi tỉí cung
C. Xem ngäi â lt chỉa
D. Xạc âënh lỉng v chi ca thai nhi
E. Xạc âënh thãú ca thai
3. Khạm th thût Lẹopold thỉï 2 nhàòm mủc âêch:
A. Xạc âënh cỉûc thai nhi åí âạy tỉí cung
B. Xạc âënh cỉûc thai nhi åí âoản dỉåïi tỉí cung
C. Xem ngäi â lt chỉa
D. Xạc âënh lỉng v chi ca thai nhi
E. Xạc âënh thãú ca thai
4. Khạm ththût Lẹopold thỉï 3 nhàòm mủc âêch:
A. Xạc âënh cỉûc thai nhi åí âạy tỉí cung
B. Xạc âënh cỉûc thai nhi åí âoản dỉåïi tỉí cung
C. Xem ngäi â lt chỉa
D. Xạc âënh lỉng v chi ca thai nhi
E. Xạc âënh thãú ca thai
5. Khạm th thût Lẹopold thỉï 4 nhàòm mủc âêch:
A. Xạc âënh cỉûc thai nhi åí âạy tỉí cung
B. Xạc âënh cỉûc thai nhi åí âoản dỉåïi tỉí cung
C. Xem ngäi â lt chỉa
D. Xạc âënh lỉng v chi ca thai nhi
E. Xạc âënh thãú ca thai
6. Ngäi l gç ?
A. L pháưn thai nhi trçnh diãûn trỉåïc eo trãn trong khi cọ thai
B. L pháưn thai nhi trçnh diãûn trỉåïc eo trãn trong khi chuøn dả
C. L pháưn thai nhi trçnh diãûn trỉåïc eo trãn trong khi cọ thai v

khi
chuøn dả
D. L âiãøm mäúc ca ngäi trçnh diãûn trỉåïc eo trãn trong khi
chuøn
dả


E. Tỏỳt caớ õeỡu õuùng
7. Thóỳ laỡ gỗ ?
A. Laỡ tổồng quan giổợa lổng thai nhi vồùi bón phaới hay bón traùi cuớa
khung chỏỷu ngổồỡi meỷ
B. Laỡ tổồng quan giổợa õióứm mọỳc cuớa ngọi thai vồùi bón phaới hay
bón traùi cuớa khung chỏỷu ngổồỡi meỷ
C. Laỡ tổồng quan giổợa lổng thai nhi vồùi khồùp cuỡng chỏỷu bón phaới
hay bón traùi
D. Laỡ tổồng quan giổợa õióứm mọỳc cuớa ngọi thai vồùi maỡo chỏỷu
lổồỹc
cuớa khung chỏỷu ngổồỡi meỷ
E. Laỡ tổồng quan giổợa õióứm mọỳc cuớa ngọi thai vồùi gai họng cuớa
ngổồỡi meỷ
8. Kióứu thóỳ laỡ gỗ ?
A. Laỡ tổồng quan giổợa õióứm mọỳc cuớa ngọi thai vồùi bón phaới hay
bón traùi cuớa khung chỏỷu ngổồỡi meỷ
B. Laỡ tổồng quan giổợa õióứm mọỳc cuớa ngọi thai vồùi caùc õióứm
mọỳc
cuớa khung chỏỷu ngổồỡi meỷ
C. Laỡ tổồng quan giổợa õióứm mọỳc cuớa ngọi thai vồùi maỡo chỏỷu
lổồỹc
khung chỏỷu
D. Laỡ tổồng quan giổợa õióứm mọỳc cuớa ngọi thai vồùi gồỡ vọ danh

phaới vaỡ traùi cuớa khung chỏỷu
E. Tỏỳt caớ caùc cỏu trón õóửu õuùng
9. ióứm mọỳc cuớa ngọi mỷt laỡ :
A. Gọỳc muợi
B. Thoùp sau
C. Cũm
D. Thoùp trổồùc
E. Mióỷng thai nhi
10. ióứm mọỳc cuớa ngọi ngang laỡ:
A. Moớm vai thai nhi
B. Buỷng thai nhi
C. Khuyớu tay thai nhi
D. Lổng thai nhi
E. ốnh xổồng cuỡng cuỷt
11. Tổ thóỳ õỏửu trong ngọi traùn laỡ :
A. ỏửu cuùi tọỳi õa
B. ỏửu ngổợa tọỳi õa
C. ỏửu khọng cuùi, khọng ngổợa
D. ỏửu khọng ọứn õởnh, luùc cuùi luùc ngổợa
E. Khọng coù cỏu naỡo õuùng
12. Khaùm ngọi choớm sồỡ õổồỹc thoùp sau ồớ vở trờ 2 giồỡ thỗ kióứu
thóỳ laỡ:
A. Chỏứm chỏỷu traùi trổồùc


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×