Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ TÍNH TOÁN CHI PHÍ Y TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 35 trang )

8/7/2012

KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ
TÍNH TOÁN CHI PHÍ Y TẾ
PGS.TS. Hoàng Văn Minh
Trường Đại học Y Hà nội

Mục tiêu
1. Trình bày được khái niệm chi phí
và phân biệt được khái niệm chi
phí với 1 số khái niệm khác có
liên quan
2. Phân loại được các loại chi phí
3. Áp dụng được phương pháp tính
toán chi phí các dịch vụ y tế cho
1 số trường hợp tính toán chi phí
đơn giản

1


8/7/2012

Khái niệm

Phân loại chi phí

Phương pháp tính toán
chi phí
3


Chi phí là gì?

2


8/7/2012

Chi phí của ca mổ ruột thừa?
Bênh nhân mổ ruột thừa tại BV Bạch mai

Khi ra viện bệnh nhân trả 2.000.000 đồng

Chi phí của bệnh tim mạch

Chi phí hàng năm liên quan đến bệnh tim
mạch là khoảng 10 triệu USD

3


8/7/2012

Khái niệm
Chi phí hoạt
động y tế

Chi tiêu
Chi phí
Chi phí


Chi phí
y tế

Chi phí dịch
vụ y tế

Giá
Giá trị

Chi phí của
bệnh tật
7

Khái niệm
Chi phí hoạt
động y tế

Chi tiêu

Chi phí
8

4


8/7/2012

Chi tiêu, chi phí
o Chi tiêu, thường tại một thời điểm
hay trong một khoảng thời gian hay

giai đoạn nào đó, là số tiền đã chi
tiêu trong thời điểm, thời gian hay
giai đoạn đó.
o Chi phí= chi tiêu có “hiệu quả”

Chi tiêu, chi phí
Chi tiêu năm 2011

Chi chí năm 2011

(đồng)

(đồng)

Xây phòng làm việc

600.000.000

20.000.000

Mua trang thiết bị

150.000.000

15.000.000

Đào tạo

150.000.000


50.000.000

Trả lương nhân viên

100.000.000

100.000.000

1.000.000.000

185.000.000

Mục chi

Tổng

5


8/7/2012

Chi tiêu, chi phí
Mục chi

Năm 1
Dự án

Nhà (thuê/năm)
Trang thiết bị


Năm 2

Phòng
khám
10,000

Dự án

Phòng
khám
10,000

Năm 3
Dự án

450,000

Lương cán bộ dự án

60,000

60,000

60,000

Chi phí vận hành dự
án
Đào tạo bác sỹ

12,000


12,000

12,000

60,000

Lương bác sỹ
Chi phí vận hành
phòng khám

Phòng
khám
10,000

20,000
20,000

10,000

20,000
20,000

10,000

20,000
20,000

10,000


Thời gian hữudụng của trang thiết bị là 10 năm, đào tạo có tác dụng trong 3 năm

Khái niệm
Chi
phí

Chi phí
dịch vụ
y tế
Giá
Giá
trị
12

6


8/7/2012

Chi phí dịch vụ y tế
o Toàn bộ nguồn lực (thường quy ra
tiền) để tạo ra một sản phẩm hay
dịch vụ nào đó
o Nguồn lực








Lương bác sỹ, điều dưỡng, cán bộ hỗ trợ trực
tiếp tham gia ca mổ
Thuốc, dịch truyền, hóa chất, vật tư tiêu hao
(bông, băng, cồn, gạc…)
Điện, nước, vật tư văn phòng
Khấu hao trang thiết bị, máy móc
vvv

Giá dịch vụ y tế
Giá (phí, viện phí)
Là số tiền mà người mua trả cho
người bán

Giá= Chi phí+ lợi nhuận

Giá dịch vụ y tế< chi phí thực

7


8/7/2012

Giá dịch vụ y tế
 Chính sách
 Chi phí
 Lợi nhuận mục tiêu
 Cạnh tranh
 Nhu cầu và yêu cầu
 Khác


Chi phí >< Giá (viện phí)
Chi phí

Giá

8


8/7/2012

Mục tiêu kinh tế
Lợi
nhuận

Bao cấp

Chi phí

Viện phí

Chi phí

Viện phí

Giá trị dịch vụ y tế
• Đánh giá chủ quan của người
mua đối với hàng hóa họ mua
• Khả năng chi trả
• Sẵn sàng chi trả


9


8/7/2012

Quan điểm chi phí
Người
cung cấp
dịch vụ

Toàn bộ
xã hội

Chi
phí

Hệ
thống y
tế

Người
sử dụng
dịch vụ

Cơ quan
chi trả
(BHYT)

Phân loại chi phí của người

cung cấp dịch vụ
Giai
đoạn
triển
khai

Đầu vào
(bản
chất)

Chi
phí

Chức
năng

Tính
chất
20

10


8/7/2012

Phân loại theo giai đoạn triển khai
Bắt đầu
triển khai

Dịch vụ đầu tiên

được cung cấp

Chi phí
khởi đầu
(start-up)

Chi phí duy trì
(maintenance)
21

Phân loại theo giai đoạn triển khai
Chi phí khởi đầu
Chi phí duy trì
(start-up)
(maintenance)
Chi phí cho các hoạt Chi phí cho các hoạt
động tính từ thời điểm động về sau (thường tính
quyết định triển khai trong 1 giai đoạn nào đó)
hoạt động cho đến khi
dịch vụ đầu tiên được
cung cấp
Ví dụ: Xây dựng cơ sở Ví dụ: Khám, tư vấn, xét
vật chất, đào tạo cán bộ, nghiệm, điều trị
mua sắm trang thiết bị…
22

11


8/7/2012


Phân loại theo chức năng
Chi phí trực tiếp
(Direct costs)

Chi phí gián tiếp
(Indirect costs)

Liên quan trực tiếp đến Không trực tiếp đến việc
việc sản xuất hàng hóa, sản xuất hàng hóa, cung
cung cấp dịch vụ
cấp dịch vụ

Ví dụ: Lương và phụ cấp Ví dụ: Chi phí của các bộ
cán bộ trực tiếp tham gia phận hành chính, kế
ca mổ
toán

23

Phân loại theo tính chất
Chi phí cố định
(Fixed costs)

Chi phí biến đổi
(Variable costs)

Là những hạng mục chi
phí không bị ảnh hưởng
bởi những thay đổi về

qui mô hoạt động

Là những hạng mục chi
phí bị ảnh hưởng bởi
những thay đổi về qui
mô hoạt động

Ví dụ: Lương và phụ cấp Ví dụ: Thuốc, vật tư tiêu
cán bộ phòng khám
hao tại phòng khám

24

12


8/7/2012

Phân loại theo đầu vào

25

Phân loại theo đầu vào
Chi phí đầu tư
(Capital costs)

Chi phí thường xuyên
(Recurrent costs)

Là những mục chi phí

thông thường phải trả
một lần, ngay từ khi bắt
đầu một dự án hay một
can thiệp y tế. Đó
thường là các khoản chi
phí lớn, và có giá trị sử
dụng trên một năm

Là những chi phí xảy ra
nhiều lần, lặp đi lặp lại
trong một năm hoặc
nhiều năm

Ví dụ: Chi phí xây dựng, Ví dụ: Chi lương, thưởng,
mua sắm máy móc
phụ cấp cho cán bộ
26

13


8/7/2012

Chi phí tim mạch can thiệp
Đầu tư

Thường xuyên

Cố định
Biến đổi


Thuốc

Lương nhân viên

Stent

Phòng mổ

Chi phí tài chính-kinh tế
Chi phí tài chính
(Finacial costs)

Chi phí kinh tế
(Economic costs)

Chi phí trên số sách

Chi phí cơ hội

Các khoản viện trợ

Chi phí tình nguyện viên

28

14


8/7/2012


Y tế

Khám, xét
nghiệm, thuốc, thủ
thuật…

Ngoài y tế

Đi lại, ăn ở, bồi
dưỡng

Trực tiếp

Chi phí
của
người
SDDV

Mất thu nhập do tử
vong sớm
Gián tiếp
Mất năng suất lao
động do bị bệnh
tật
Chi phí ảo
(đau đớn, khổ
sở, kỳ thị)

Bài tập

1. Liệt kê tất cả các chi phí có liên
quan đến điều trị bệnh tim
mạch?
2. Phân loại các chi phí đó theo các
phương pháp có thể?

15


8/7/2012

Kết quả tính toán chi phí?
 Tổng chi phí (TC): Tổng số tất cả các
nguồn lực cần thiết để tạo ra một số
lượng hàng hóa, dịch vụ nhất định
 Chi phí trung bình (AC): Tổng chi phí/Số
lượng sản phẩm (AC=TC/Q)
Ví dụ: Tổng chi phí thực hiện 10 lần nội soi :
TC
= 1.000.000đ
Q
= 10 lần
AC
= 1.000.000đ/10 = 100.000đ/lần

Kết quả tính toán chi phí?
 Chi tăng thêm (IC): Tổng chi phí tăng để
tạo ra THÊM một số lượng hàng hóa, dịch
vụ nhất định
 Chi phí biên (MC): Chi phí tăng thêm để

sản suất THÊM 1 đơn vị hàng hóa, dịch vụ
Tổng chi phí thực hiện 10 lần nội soi=1.000.000đ
Tổng chi phí thực hiện 12 lần nội soi=1.300.000đ
IC = 1.300.000-1.000.000
MC = (1.300.000-1.000.000)/2

=300.000 đ
=150.000 đ

16


8/7/2012

Từ trên xuống
(topdown, gross, aver
age costing)

Từ dưới lên (bottomup, micro
costing, ingredient)

James Raftery: Costing in economic evaluation, BMJ 2000;320:1597

17


8/7/2012

Tổng chi phí


Tổng chi phí

Số lượng đơn
vịsản phẩm

Chi phí đơn
vị sản phẩm

Chi phí trung
bình/đơn vị

Nguồn lực

Dự án/chương
trình can thiệp

Cơ sở/cơ quan

Các hoạt động

18


8/7/2012

Nguồn lực

Sản
phẩm, dịch vụ


Xác định và phân loại các đơn vị trong cơ sở/cơ quan

Tính toán tổng chi phí hàng năm của từng đơn vị

Phân bổ chi phí của các đơn vị hỗ trợ cho các đơn vị trực tiếp tạo ra
sản phẩm, dịch vụ

Xác định số lượng sản phẩm, dịch vụ của từng đơn vị trực tiếp tạo
ra sản phẩm, dịch vụ

Tính toán chi phí trung bình của từng sản phẩm, dịch vụ

19


8/7/2012

Trực tiếp

Gián tiếp

Khoa ĐT 1

Vệ sinh
Hành chính
Nhà ăn

Khoa ĐT 2

Lương


Phúc lợi

Thuốc,
vật tư

Chi phí
khác

Tổng chi

Vệ sinh

40.000

12.000

5.000

3.000

60.000

Hành chính

50.000

15.000

8.000


7.000

80.000

Nhà ăn

35.000

10.500

25.000

4.500

75.000

Khoa ĐT 1

350.000

105.00

35.000

10.000

500.000

Khoa ĐT 2


275.000

82.500

85.000

7.500

450.000

Tổng cộng

1.165.000

20


8/7/2012

Trực tiếp

Gián tiếp

Khoa ĐT 1

Vệ sinh
Hành chính
Nhà ăn


Khoa ĐT 2

#2

Hành
chính

Vệ sinh

Khoa
ĐT 1

Nhà ăn

Khoa
ĐT 2

#1
#3

21


8/7/2012

Bộ phận

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2


Vệ sinh
Hành chính
Nhà ăn

Theo diện tích
Chi phí thực tế
Bữa ăn phục vụ

Theo giờ làm
Số nhân viên
Ngày giường

Bộ phận

Chi phí

Tiêu chí phân bổ
Vệ sinh
Theo m2

Hành chính
Nhà ăn
Số nhân viên(NV) Số bữa ăn(b)

60,000
80,000
75,000

--1,400m2 = 35%

1,400m2 = 35%

--10NV = 20%

----

500,000
450,000

1,000m2 = 25%
200m2 = 5%

20NV = 40%
20NV = 40%

4,000b= 80%
1,000b= 20%

1,165,000

4,000m2 = 100%

50NV = 100%

5,000b=100%

Gián tiếp:
- Vệ sinh
- Hành chính
- Nhà ăn

Trực tiếp:
- ĐT 1
- ĐT 2
Tổng cộng

22


8/7/2012

Tổng CP

Vệ sinh

Hành
chính

Nhà ăn

Gián tiếp
Vệ sinh
Hành
chính

60.000

80.000

35%=
21.000


101.000

75.000

35%=
21.000

96.000

20%=
20.200

116.200

500.000

25%=
15.000

515.000

40%=
40.400

555.400

80%=
92.960


648.360

450.000

5%=
3.000

453.000

40%=
40.400

493.400

20%=
23.240

516.640

1.165.000

60.000

1.165.000

101.000

1.165.000

116.200


1.165.000

Nhà ăn
Trực tiếp
ĐT 1
ĐT 2
Tổng CP

Khoa

Tổng số dịch vụ (ngày
giường)

ĐT1

700

ĐT2

650

23


8/7/2012

Khoa

Tổng chi

phí
(US$)

Tổng số
dịch vụ
(ngày
giường)

Chi phí
trung bình
(US$/ngày
giường)

ĐT1

648.360

700

0.9

ĐT2

516.640

650

0.8

Các bộ phận


Tổng chi
Phí/năm
(000)

Nhân viên Diện tích Số ngày
(m2) giường/ năm

Giặt là

144,000

3

300

Hành chính

360,000

5

200

Bảo vệ

96,000

2


20

Khoa điều trị 1

1,800,000

15

600

5475

Khoa điều trị 2

2,400,000

20

1000

7300

24


8/7/2012

Khấu hao= hao mòn
Giá mua máy siêu âm =100 triệu đồng
Thời hạn sử dụng


=10 năm

Hệ số khấu hao đgiản

= 1/10= 0,1

Khấu hao hàng năm

= 100*0,1=10 triệu đồng

25


×