Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

bài giảng công nghệ tổng hợp hữu cơ và hóa dầu vinyl acetate

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.67 KB, 24 trang )

86

VINYL ACETATE
H 2C

C
H

O

C
O

CH3


87

TÍNH CHẤT VẬT LÝ















Chất lỏng không màu có mùi hăng
Nhiệt độ sôi:
72.7oC / 760 mmHg
Áp suất hơi:
92 mmHg / 20oC
Tỷ trọng hơi:
2.97
Tỷ trọng chất lỏng
: 0.9312 g/ml
Nhiệt độ đông đặc:
- 93.2oC
Nhiệt dung riêng: 0,46 cal/g (20oC), 0.48 cal/g (60oC)
Nhiệt độ tới hạn: 140.8oC
Áp suất tới hạn: 45.67 atm
Nhiệt độ tự bốc cháy: 427oC
Hòa tan nhiều trong chất hữu cơ
Ít tan trong nước.
VA có khả năng tạo hỗn hợp đẳng phí với một số chất
như: nước, methanol, 2-propanol, cyclohexane, heptane.


88

TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
+ Cl2

H

C

ClCH2

OC(O)-CH3

Cl
+ HX
H3C
H2C

C
H

O

C
O

CH3

H
C

OC(O)-CH3 + XCH2

H2
C OC(O)-CH3

X

+ ROH
[KOH]
+ ROH
[H2SO4]

CH3CHO + CH3COOR
OR
CH3COOR + CH3CH(OR)2 + H3C

C O C CH3
H
O


89

2. Phản ứng oxy hóa
H2C

C
H

O

C

+ H2O2
[OsO4]

CH3


+ 2 KMnO4
+ 2 KOH

O

HOCH2CHO + CH3COOH

HOCH2

H
C

OC(O)-CH3 + 2 K2MnO4

OH

3. Phản ứng trùng hợp
n H 2C

C
H

O

C

H2
C


CH3

O

H
C

n

OC(O)CH3

4. Phản ứng đồng trùng hợp
n H2C

C
H

O

C
O

CH3

+ n H2 C

CHCl

H2
C


Cl
H
H
2
C C C
H
OC(O)CH3

n


90

ỨNG DỤNG
- Polyvinylacetate
- Polyalcol
- Polyvinylbutylrate
- Sợi acrylic
….
 công nghiệp chất dẻo
 sợi tổng hợp
 keo dán
 …


Production of vinyl acetate monomer VAM

From acetylene
From ethylene

Other routes

91


92

From acetylene
C2H2 + CH3COOH

CH2=CH-OCOCH3

Ho298 = - 118 kJ/mol


From acetylene

93

 PHA LỎNG
- 60-80oC, 0.1-0.2 MPa
- Xúc tác: muối Hg (1-5 %wt.) + acid acetic (huyền
phù)
- Chất ức chế polymer hoá: BF3, HF


From acetylene

94


 PHA KHÍ (1930-1960, Wacker)
- 180-210oC, 1 atm
- C2H2 / CH3COOH = 2-5 / 1
- Xúc tác: acetate của Hg, Bi, Zn hoặc Cd trên nền
than hoạt tính
 Các bước phản ứng:
- Hoạt hoá acetate kẽm bằng than hoạt tính, tạo phức
- Hấp phụ hoá học acetylene lên xúc tác với sự chuyển
hoá phức
- Phản ứng của acid acetic với acetylene hấp phụ


From acetylene

 Sản phẩm phụ:
Acetaldehyde, acetone
Crotonaldehyde CH3-CH=CH-CHO
Ethyliden diacetate CH3-CH(OC(O)CH3)2
Acetic anhydride (CH3CO)2O
Acrolein CH2=CH-CHO
Propioaldehyde C2H5CHO
Methyl vinyl ketone CH2=CH-C(O)-CH3
Monovinylacetylene CH2=CH-C≡CH
Divinylacetylene CH2=CH-C≡C-CH=CH2
Methylacetylene CH3-C≡CH…
 Khuyết điểm
- Acetylene dễ tạo hỗn hợp nổ với oxygen, không khí
- Ethylene rẻ hơn, an toàn hơn

95



From acetylene

96

Thiết bị phản ứng duy trì ở khoảng 200oC

170-190oC

80oC, 0.13 MPa

Vinyl acetate

Thiết bị ống chùm (d = 5cm, l = 3.5-4 m)
chứa 20-30% wt. acetate kẽm trên than hoạt tính


97

From ethylene
O

O
H3C C

+ H2C CH2

H 3C C


OH
Ho298 = - 180 kJ/mol

+ H2O
O C CH2
H


98

From ethylene

PHA LỎNG
O

O
H3 C C

+ H2C CH2
OH

+ PdCl2

H3C C

+ Pd + 2 HCl
O C CH2
H

Pd + 2 CuCl2


PdCl2 + 2 CuCl

2 CuCl + 1/2 O2 + 2 HCl

2 CuCl2 + H2O

• 100-130oC, 3 MPa
• Xúc tác: PdCl2, CuCl2 / HCl (Pd2+ 0.03 g/lit, Cu2+
0.08 g/lit)
• Thiết bị phản ứng làm từ Ti


From ethylene

99


100

From ethylene

PHA LỎNG
Sản phẩm phụ:
- Acetaldehyde
- Ethyliden diacetate CH3CH(OCOCH3)2
- CO2
- Dẫn xuất của chlorine
CH2=CH2 + H2O + PdCl2
CH2=CH-OCOCH3


+ H2O

CH3CHO + Pd + HCl
CH2=CHOH

CH3CHO


From ethylene

PHA LỎNG

101

Vinylacetate,
acetaldehyde, acid
acetic, H2O, CO2,…

VA


From ethylene

102
Ưu điểm
- Dễ điều khiển phản ứng toả nhiệt
- Thu được acetaldehyde như 1 sản phẩm chính
thứ 2 (có thể oxy hoá tạo acid acetic)
- Thiết bị tháp sủi bọt (giảm lượng xúc tác) ưu việt

hơn tháp xúc tác cố định
Nhược điểm
• Cho hiệu suất thấp
• Gây hao tổn xúc tác
• Xúc tác khi rất độc và gây ăn mòn, phá hủy thiết
bị phản ứng
Thay thế bằng phương pháp sản xuất
trong pha khí.


From ethylene




-

103
PHA KHÍ (từ 1968)
175- 200oC, 0.5 – 1 Mpa
Xúc tác:
1 – 3 % Pd
Chất mang: SiO2, Al2O3, aluminosilicate
Chất phụ trợ acetate kim loại kiềm 0.5 – 5 %
Hỗn hợp nguyên liệu khí (% vol.)
50 % ethylene, 15 % acid acetic, 6 % oxygen, 29 %
khí trơ
O

O

H3C C

+ H2C CH2

H3C C

OH
Ho298 = - 180 kJ/mol

+ H2 O
O C CH2
H


From ethylene

104

- Thiết bị phản ứng ống chùm, thép hợp kim (Cr/Ni = 18/8)
- Tháp bốc hơi: 140oC, 1 Mpa
- Gia nhiệt hỗn hợp C2H4, CH3COOH tới 160oC. Trộn với
O2 rồi đưa vào tháp phản ứng
- Nhiệt p/u dùng để sản xuất hơi áp suất thấp
- Dòng sản phẩm ra khỏi tháp phản ứng (160oC, 0.7 MPa)
được làm lạnh xuống 130oC (trao đổi nhiệt với dòng
ethylene tuần hoàn) và ngưng tụ 1 phần
- Hấp thụ bằng acid acetic, rửa bằng nước  tách khí.
- Khí chuyển qua tháp hấp thụ CO2 bằng dung dịch K2CO3
để thu hồi ethylene.
- Dòng sản phẩm lỏng VA + AA + H2O + chất ức chế (hỗn

hợp O2 + CO2) đưa vào tháp (60 đĩa) tách AA 97-98% wt.


From ethylene

105

 Vinyl acetate từ đỉnh tháp tách acid acetic chuyển
qua bể lắng:
- Pha nước chứa VA đưa vào tháp tách VA ra khỏi
nước
- Pha hữu cơ chứa VA đưa vào tháp tách nước ra khỏi
VA  sản phẩm đáy là VA thô khan
 VA thô đưa vào tháp tách sản phẩm nhẹ
(methylacetate, acetaldehyde) (25 đĩa), tách sản phẩm
nặng (ethylacetate) (100-120 đĩa)  VA.


106

From ethylene

Công nghệ Bayer Hoechst và USI Chemicals (pha khí)
130oC

CH3COOH
VA + CH3COOH

CH3COOH


160oC

140oC, 1 MPa

160oC
0.7 MPa

VA + CH3COOH

CH3COOH 96-97%

Hỗn hợp đẳng phí hữu
cơ và vết nước


Other routes

107

 TỪ ACETALDEHYDE VÀ ACETIC ANHYDRIDE
CH3CHO + (CH3CO)2O
CH3CH(OCOCH3)2
ethyliden diacetate

CH3CH(OCOCH3)2
CH2=CH-OCOCH3 + CH3COOH

Nhà máy VA ở Pampa, Texas (20000 tấn / năm) hiện
nay đã đóng cửa



Other routes

108

 CARBONYLATION OF METHYL ACETATE
Nguyên liệu đầu: khí tổng hợp
Sản xuất methanol, methyl acetate, acetic anhydride
kết hợp sản xuất ethyliden diacetate.

4 CO + 5 H2

CH2=CH-OCOCH3 + 2 H2O

- Pha lỏng
- 130-160oC, 4-7 MPa
- Xúc tác phức của Pd / Rh, CH3I (chất khơi mào
amine, phosphine)
==========================================
CH3COOCH3 + CO
(CH3CO)2O + CH3COOCH3 + CO + H2

(CH3CO)2O
CH3CH(OCOCH3)2 + CH3COOH


Other routes

109


 NHIỆT PHÂN ETHYLEN GLYCOL DIACETATE

3 C2H4 + 5 CH3COOH

O2, Te, Br
400oC
3 MPa

CH3C(O)-O-(CH2)2-O-C(O)CH3

2 CH3C(O)-O-CH2CH2-O-C(O)CH3 +
HOCH2CH2-OC(O)CH3 + 2 H2O

500-550oC

CH2=CH-OC(O)CH3 +
CH3COOH



×