Tải bản đầy đủ (.ppt) (75 trang)

CÁC PHƯƠNG PHÁP CĐHA HỆ VẬN ĐỘNG, HỆ VẬN ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.15 MB, 75 trang )

CÁC PHƯƠNG PHÁP CĐHA
HỆ VẬN ĐỘNG
► XQ thường qui
► SÂ
► CLVTvà CLVT khớp
► CHTHN và CHTHN khớp

Nguyên lý <
Ưu điểm <
Hạn chế hay nhược điểm <
Một số nguyên tắc để phân tích đúng
* La scintigraphie fait partie de l’enseignement de la médecine nucléaire et ne sera pas traitée dans ce programme <
1


Khoa CĐHA năm 1910

2


Kỹ thuật XQ tiêu
chuẩn

Docteur Michel G. DUPUIS
Centre de Traumatologie de Strasbourg
Département d’Imagerie Médicale 3


XQ THƯỜNG QUY
( hay XQ tiêu chuẩn)



Nguyên lý :







Sự hấp thu tia X khác nhau của các mô
Hình sáng
Hình ảnh biến đổi
Hình ảnh chồng lên nhau

Ưu điểm :






Kỹ thuật đơn giản, rẻ tiền
Nhìn tổng thể
Hình ảnh tĩnh (tư thế đứng, nằm, ngồi…)
Hình ảnh chức năng
Hình ảnh chụp có tác động

4



XQ THƯỜNG QUY
( hay XQ tiêu chuẩn)



nhược điểm và hạn chế:





Kỹ thuật phóng xạ
Không hoặc khó đánh giá tỉ trọng
Hậu quả đa dạng
Đánh giá hình dạng không chính xác ( sự lớn lên, biến
dạng ...)

5


XQ số hóa


nguyên lý :







Lưu hình ảnh bằng màn huỳnh quang
Lưu hình ảnh bằng màn phát quang (ERLM)
Lưu hình ảnh bằng các bản phẳng

ưu điểm :
 Xử lý số hóa độ tương phản
 Lưu trữ được các hình ảnh nguyên thủy
 Phân phối được thông tin XQ
 Hệ thống đồng bộ, internet hay mạng nội bộ …)

 Giảm thiểu ô nhiễm môi trường (loại bỏ Ag và hóa chất)
 Loại bỏ được buồng tối

6


7


8


9


10


11



Nguyên lý của FD

(Iodure de Cesium)

(aSi)

12


Cấu trúc kim CsI

20µm
13


VERTIX FD: áp dụng chụp xương-phổi

Examens osseux

Examens thoraciques
14

Courtesy to Siemens


Xử lý số hóa hình ảnh :
- tránh phải chụp lại lần hai
- đồng nhất độ tương phản


15


XQ SỐ HÓA

► nhược điểm và hạn chế:
 Giá thành tăng cao (mua và lắp đặt)
 Hình ảnh không hằng định do xử lý và thời gian chụp
ngắn (bậc thang giảm dần …)
 Mất thời gian hơn (thời gian xử lý ảnh)

16


từ tĩnh…….
….. đến động

Hoặc một vài yếu tố kỹ thuật để
chụp ảnh chức năng
17


Chụp ảnh trọng lực


nguyên lý :
 Cung cấp bằng chứng về ảnh hưởng của tư thế
đứng lên một khớp hay một đoạn chi
tư thế đứng
► tư thế đứng một chân

► tư thế ngồi
► chụp có trọng lượng


18


19


20


21


22


23


Chụp có tác động (stress)


Nguyên lý:
 Cung cấp bằng chứng khi nghi ngờ có tổn thương
không thấy được trên phim thường qui
 Tư thế hay tình trạng bệnh nhân hạn chế thăm khám
(đau, không vững, biến đổi trạng thái sinh lý…)

 Tư thế vượt ngưỡng (xung đột hay không vững)
 Vận động (cúi, ngửa, nghiêng, xoay …)
 Khái niệm không vững : giúp điều trị

24


Chụp có tác động (stress)


Ví dụ :
 Phát hiện bong gân nặng : tổn thươn dây chằng
(gối, mắt cá, cột sống cổ…)
 Xung đột bất thường do mất vững (vai, cổ tay …)
 Hậu quả điều trị
25


×