CHƯƠNG 2: DỰ BÁO NHU CẦU
Ft
1 At 1 2 At 2 ... n At n
i
Phương pháp bình quân di động trọng số: 1 2 3
i
1
Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1)
Ft Ft 1 ( At 1 Ft 1 )
: hệ số san bằng số mũ bậc 1
được xác định bằng phương pháp thử
0< <1
A: Số thực tế, tại kỳ đầu thì A = F1
F: số dự báo
DS thực
tế
20
21
22
23
24
25
26
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
Độ lệch tuyệt đối:
AD At Ft
Độ lệch tuyệt đối bình quân
At Ft AD
MAD
n
n
F1=
F2=
F3=
F4=
F5=
F6=
F7=
α=0,4
0,2
Ft
AD
20,0000
0,0000
2 0,0000
1,0000
20,2000
1,8000
20,5600
2,4400
21,0480
2,9520
21,6384
3,3616
22,3107
3,6893
15,2429
15, 244
2,177
7
11, 426
1, 632
Chọn ∝ = 0,4 vì có MAD min.
7
MAD 0,2
MAD 0,4
F1=
F2=
F3=
F4=
F5=
F6=
F7=
α=0,4
0,4
Ft
AD
20,0000
0,0000 Mặc định F1=A1
20,0000
1,0000
20,4000
1,6000
21,0400
1,9600
21,8240
2,1760
22,6944
2,3056
23,6166
2,3834
11,4250
F8 F7 0, 4( A7 F7) 24,57
Phương pháp san bằng số mũ bậc 2 (có điều chỉnh theo xu hướng)
FITt Ft Tt
Tt Tt 1 ( Ft Ft 1 )
FITt: lượng dự báo điều chỉnh theo xu hướng
Tt: Lượng điều chỉnh theo xu hướng (nhu cầu)
β: hệ số san bằng số mũ bậc 2 (hệ số điều chỉnh
theo xu hướng).
Được xác định như α
Tuần
DS thực α=0,4
tế (A) Ft
1
20
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
β=0,5
Tt
0,4
FITt
20,00
AD
Mặc định T1=0,
0,00 F1=A1
20,00
-
20,00
0 20,00
1,00
20,40
0,2 20,60
1,40
21,04
0,52 21,56
1,44
21,82
0,91 22,74
1,26
22,69
1,35 24,04
0,96
23,62
1,81 25,42
0,58
6,64
Chú ý: phải thử β nhiều giá trị và chọn β tại đó MAD = Min
Phương pháp dự báo theo đường xu hướng (đường thẳng)
Công thức: y = ax+b
y: Nhu cầu dự báo
x: thứ tự thời gian
n: số kỳ tính toán đã cho
Chuyển đổi gốc trục tọa độ. Đặt x sao cho: x 0
Khi đó tính a, b theo 2 trường hợp: n chẵn, n lẻ
Tổng quát
a
n chẵn
n xy x y
a
n x 2 ( x ) 2
x y x xy
xy
x
2
b
b
n x 2 ( x ) 2
Tuần
DS
thực
tế (y)
1
20
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
x
x2
xy
1
1
20
2
4
42
3
9
66
4
16
92
5
6
25
36
120
150
Tuần
DS
thực
tế (y)
2
3
4
1
2
3
5
6
7
4
5
6
∑
n=6
21
a
2
y
b
n
x
-
n lẻ
x2
xy
5
3
1
25 9 1 -
1
3
5
0
1
9
25
70
5
6
3
4
15
30
35
Chọn kỳ giữa, đặt =0, lấy bước số là 2.
Tuần
DS
thực
tế (y)
1
20
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
xy
x
2
y
n
x
x2
xy
-
3
9
-
60
-
2
4
-
42
-
1
-
1
-
22
-
1
1
24
2
4
50
-
7
26
∑
161
a=1
b=19
Tuần 8: x = 8
Tuần 9: x=9
7 49
182
28
140 672
a=0,5
b=23,5
Tuần 8: x = 7
Tuần 9: x=9
y=0,5x+23,5
f8=y7=0,5*7+23,5=27
f9=y9=0,5*9+23,5=28
7
∑
y=x+19
f8=y8=8+19=27
f9=y9=9+19=28
26
3
161
n=7
9
0
28
Chọn kỳ giữa, đặt =0, lấy bước số là 1.
a=1
b=23
Tuần 8: x = 4
Tuần 9: x=5
y=x+23
f8=y8=1*4+23=27
f9=y9=1*5+23=28
Phương pháp dự báo theo đường xu hướng có xét đến biến động thời vụ
Bước 1: Tính chỉ số thời vụ theo công thức
Is
yi
yo
yi : Nhu cầu bình quân của các thời kỳ cùng
tên
yo : Nhu cầu bình quân của tất cả các thời
Quùy
y
kỳ: yo i
n
Is: Chỉ số thời vụ
Bước 2: Dự báo theo đường xu hướng tìm
nhu cầu dự báo (Yc) của từng thời kỳ
Yc = y = ax + b (dự báo nhu cầu theo thời
gian)
Bước 3: Xác định nhu cầu dự báo của từng
thời kỳ có xét đến biến động thời vụ
Ys I s Yc
TC
Naêm
Dự báo (Yc)
Dự báo có
điều chỉnh
(Ys = Yc x Is)
0,83
276
230
205
0,90
287
257
320
300
1,31
298
390
240
980
220
0,96
308
296
Is
2012
2013
1
180
200
190
2
190
220
3
280
4
200
850
78
28
Bai tậ p 2/ Tại một cửa hàng có số liệu thống kê về số lượng sản phẩm bán ra trong 2 năm qua (theo từng qúy) như sau:
Qúy
Đơn vò tính : chiếc
Năm
2012
2013
1
180
200
2
190
220
3
280
320
4
200
240
Yêu cầu:
a/ Hãy dùng phương pháp dự báo theo đường thẳng xu hướng để dự báo số sản phẩm được bán ra trong năm 2014 (theo từng qúy).Cho nhận xét về kết quả
dự báo.
b/ Hãy dùng phương pháp dự báo theo đường xu hướng có điều chỉnh theo mùa để dự báo số sản phẩm được bán ra trong năm 2014 (theo từng qúy).
c/ Hãy dùng phương pháp dự báo theo đường xu hướng có điều chỉnh theo mùa để dự báo số sản phẩm được bán ra trong năm 2014 (theo từng qúy).Biết
rằng dự báo nhu cầu cho cả năm 2014 là 1200 chiếc.
Giải.
Phần a. Dự báo theo đường xu hướng cho các quý năm 2014
Bước 2: Dự báo theo đường xu hướng.
Do n = 8 quý (8 kỳ, n chẵn), đặt x sao cho tổng x = 0. Ta có bảng mối quan hệ giữa x (quý) với doanh số (y) như sau:
Quý
Doanh
số (y)
1
180
-7
49
-1260
2
190
-5
25
-950
3
280
-3
9
-840
4/2012
200
-1
1
-200
200
1
1
200
220
3
9
660
320
5
25
1600
240
1830
7
0
49
168
1680
890
1/2013
2
3
4
Tổng
a
b
x
x2
5,297619
228,75
y=5,3x+228,7
Tính doanh số dự kiến - Yc
Quý
2014
Giá trị x
1
9
2
11
3
13
4
15
xy
Doanh số
(Yc)
276
287
298
308
Phần b: dự báo theo đường thẳng xu hướng có điều chỉnh theo mùa:
Bước 1. Tính trước các giá trị yi , yo , Is theo công thức phần trên
Naêm
Quùy
2012
2013
1
180
200
190
0,83
2
190
220
205
0,90
3
280
320
300
1,31
4
200
240
980
220
0,96
TC
850
Is
yo = 228,75
Bước 2 – giống phần trên.
Bước 3: Xác định nhu cầu (doanh số dự báo) theo hệ số điều chỉnh : Ys = Is x Yc
Quùy
TC
Naêm
Is
Dự báo (Yc)
Dự báo có
điều chỉnh
(Ys)
2012
2013
1
180
200
190
0,83
276
230
2
190
220
205
0,90
287
257
3
280
320
300
1,31
298
390
4
200
240
980
220
0,96
308
296
850
c. Dự báo biết tổng cầu 2014 là 1200
Có Yc = tổng cầu/4 quý = 1200/4 tháng = 300 xe/tháng
Sau đó sử dụng hệ số điều chỉnh theo công thức Ys = Is x Yc
Naêm
Quùy
Is
Yc
Ys
Ys = Is x Yc
2012
2013
1
180
200
190
0,83
300
249
2
190
220
205
0,90
300
269
3
280
320
300
1,31
300
393
4
200
240
220
0,96
300
289
Phương pháp dự báo theo mối quan hệ tương quan:
xy nx y
x n( x )
y
y
y = ax + b
a
x,y có mối quan hệ tương quan tuyến tính
x: biến độc lập. Là yếu tố ảnh hưởng đến y
2
2
n
b y ax
x
x
n
Bài tập 4/ Tốc độ tăng năng suất lao động là yếu tố ảnh hưởng đến doanh số của công ty. Hãy dùng phương pháp dự báo theo theo mối quan hệ tương quan để
dự báo doanh số của công ty trong tháng 7. Biết rằng doanh số thực tế và tốc độ tăng năng suất lao động của công ty trong 6 tháng đầu năm như sau :
Tháng
1
2
3
4
5
6
Doanh số ( trăm triệu
đồng )
5
5,8
7
8,2
8,6
9
Tốc độ tăng NSLĐ
(%)
2
2,4
3
3,6
3,8
4
Giải:
Ta có:
Doanh số công ty: y
Tốc độ tăng năng suất lao động: x
Dự báo mối tương quan giữa năng suất và doanh số công ty: y = ax+b
Ta có bảng sau
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tổng
Năng
Doanh suất
số (y)
(x)
x2
xy
5
2
4
10
5,8
2,4
5,76
13,92
7
3
9
21
8,2
3,6 12,96
29,52
8,6
3,8 14,44
32,68
9
4
16
36
43,6
18,8 62,16
143,12
2
7,266667
1
3,133333
Mối quan hệ doanh số và năng suất lao động là: y = 2x+1
Để tính (dự báo) doanh số tháng 7 thì cần phải có năng suất tháng 7.
Muốn tính năng suất t7 cần phải tính theo mối quan hệ giữa năng suất và thời gian từ bảng 6 tháng trên.
Ta có: n = 6 tính mối quan hệ giữa năng suất và thời gian theo đường xu hướng, sử dụng n chẵn để quy đổi tính cho đơn giản.
Quy đổi thời gian, tính mối quan hệ năng suất và thời gian
Năng
Thời
Tháng
suất
gian
x2
xy
(y)
(x)
1
2
3
4
5
2
2,4
3
3,6
3,8
-5
-3
-1
1
3
25
9
1
1
9
-10
-7,2
-3
3,6
11,4
0,21
3,13
6
4
18,8
Tổng
5
0
25
70
20
14,8
Phương trình mối quan hệ năng xuất và thời gian: y = 0,21x+3,13
Tại tháng 7 có x = 7 --> năng suất y= 4,6
Lắp năng suất 4,6 vào công thức y=2x+1 có Doanh số y=10,2
CHƯƠNG 3: HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
PA1: Chiến lược thay đổi mức tồn kho: duy trì sản xuất ở mức ổn định:
(chú ý: có khả năng phải thuê thêm Cn hoặc sa thải ngay từ kỳ đầu để sx đủ NCTB)
Chtk Cdh Ctk Cmh
Chtk
Công thức: Qi*
D
Q
S I .Pi D.P
Q
2
2 DS
Hi
2 DS
I .Pi
TK max Qmax Q (1
t
M sx NCTB
d
) (p d) t
p
Q
p
PA2: Chiến lược sản xuất theo nhu cầu
Công thức: M sxi NCi
PA3: Chiến lược sản xuất ngoài giờ
Chú ý năng lực (mức) sản xuất ngoài giờ tối đa
Công thức: M sx NCTB
NC TKDK
1
n
TKCK n
Bài tập 1:
1/ Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau :
Tháng
1
2
3
4
5
6
Nhu cầu
2880
2400
3040
3360
3120
4400
Số công nhân cuối tháng 12 năm trước là 37 người.Đònh mức sản lượng cho một công nhân là 80 sp/tháng.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là
40.000 đồng/sp/tháng.Chi phí đào tạo 900.000 đồng/người, sa thải 700.000 đồng/người.Chi phí tiền lương trong giờ là 40.000 đồng/sản phẩm,
ngoài giờ tăng 50%.
Yêu cầu :Hãy hoạch đònh và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất với phương án 1,2 không có sản xuất ngoài giờ; phương án 3 không có đào
tạo, sa thải công nhân.
Tóm tắt
Số CN đầu kỳ
37
Chi phí sa thải/người
Định mức sl/CN/tháng
80
Lương trong giờ
40000
40000
Lương ngồi giờ
60000
Ctk/sp/tháng
Chi phí đào tạo/người
900000
Tháng
1
Nhu cầu
2880
TKĐK
0
MSX
PA1: Tồn kho
2
2400
3
3040
700000
4
3360
5
3120
6 Tổng
4400
19200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
19200
Thừa/thiếu
320
800
160
-160
80
-1200
TKCK
320
1120
1280
1120
1200
0
5040
MSX
2880
2400
3040
3360
3120
4400
19200
Số CN
PA2: SX theo nhu
cầu
36
Lượng Đào
tạo
Lượng sa thải
PA3: Sx ngoài giờ
30
38
42
8
4
39
55
16
3
28
1
6
MSX
2960
2960
2960
2960
2960
2960
17760
TKCK
80
640
560
160
0
0
1440
1440
1440
SXNG
Chi phí các phương
án
10
PA1
PA2
PA3
SX trong giờ
19.200*40.000=768.000.000
19200*40.000=768.000.000
17760*40.000=710.400.000
CP đào tạo
(40-37)*900.000=2.700.000
28*900.000=252.000.000
CP sa thải
CP tồn kho
10*700.000=700.000.000
5040*40.000=201.600.000
1440*40.000=57.600.000
SX ngoài giờ
Tổng
1440*60.000=86.400.000
972.300.000
800.200.000
(Chú ý:
PA1: M sx NCTB
NC TKDK1 TKCK n
n
= 3200
Với mức sx này, cần 40 công nhân, tức là phải đào tạo thêm 3 người.)
854.400.000
Bài tập 3:
Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau :
Tháng
Nhu cầu
1
2
3
4
5
6
860
600
760
780
1000
820
(SP/tháng)
Biết thêm: Số công nhân cuối tháng 12 năm trước là 36 người, lượng tồn kho tháng 12 năm trước chuyển sang tháng 1 là 60 sản phẩm, đònh mức
sản lượng cho mỗi công nhân là 20 sản phẩm/tháng. Chi phí tồn trữ cho mỗi đơn vò sản phẩm 240.000 đồng/sp/năm. Chi phí đào tạo 900.000 đồng/
người, sa thải 800.000 đồng/người. Chi phí tiền lương trong giờ 50.000 đồng/sp, chi phí tiền lương ngoài giờ tăng 60% so với lương trong giờ. Khả
năng sản xuất ngoài giờ tối đa 100 sp/tháng. Lượng tồn kho cuối tháng 6 là 40 sản phẩm.
Hãy hoạch đònh và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất trong đó có 1 phương án giữ nguyên số công nhân hiện có.
Tóm tắt
Số cơng nhân
36
CP sa thải/người
800.000
CP TK sp/năm
240.000
Lương trong giờ/sp
50.000
CP TK sp/tháng
20.000
Lương ngồi giờ
80.000
CP đào tạo/người
900.000
SXNG tối đa
100
TKDK
60
Định mức tối đa/CN/tháng
20
TKCK
40
Thaùng
600
860
Nhu cầu
MSX
800
Thừa/thiếu
-
TKCK
PA2: SX theo nhu cầu
PA3: Sx ngoài giờ
4
3
780
760
6
5
820
1.000
800
800
800
800
200
240
260
60
0 200
240
260
60
MSX
Số CN
Lượng Đào tạo
Lượng sa thải
TKCK
800
40
4
600
30
760
38
8
780
39
1
MSX
TKCK
720
720
120
720
180
720
220
SXNG
80
0
100
100
4800
40
800
40
1000 860
50
11
4800
43
7
40
24
17
40
720
40
720
40
4320
600
100
100
480
10
800
Mức sản lượng này tường đưowng 40 công nhân (800/20=40) nghĩa là phải đào tạo thêm 4 công nhân so với số hiện có là 36 công nhân
SX trong giờ
CP đào tạo
4.820
800
PA1:
Chi phí các phương án
Tổng
60
TKĐK
PA1: Tồn kho
2
1
PA1
PA2
PA3
Công thức
Kết quả
Công thức
Kết quả
Công thức
Kết quả
4.800*50.000=
(4036)*900.000=
240.000.000
4.800*50.000=
240.000.000
4.320*50.000= 216.000.000
3.600.000
24*900.000=
21.600.000
CP sa thải
CP tồn kho
800*20.000=
16.000.000
17*800.000=
13.600.000
40*20.000=
800.000
SX ngồi giờ
Tổng
259.600.000
600*20.000=
12.000.000
480*80.000=
38.400.000
276.000.000
266.400.000
Bài tập 4
4/ Hoàn chỉnh phương án sản xuất dưới đây.
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tổng
Nhu cầu
3100
2900
2500
3400
4400
3000
19300
2800
2800
2800
2800
2800
TK đầu kỳ
SX trong giờ
100
2800
TK cuối kỳ
16800
50
SXngoài giờ
Khả năng làm ngoài giờ tối đa bằng 20% sản xuất trong giờ.
Giải:
Tháng
1
2
3
4
5
3100
2900
2500
3400
4400
3000
19300
2800
2800
2800
2800
2800
2800
16800
0
220
1080
1040
0
50
SXngoài giờ
200
320
560
560
560
250
2450
Tính thử
200
100
300
1600
250
2450
Nhu cầu
TK đầu kỳ
SX trong giờ
TK cuối kỳ
6 Tổng
100
Chú ý: SX ngồi giờ = 20% trong giờ =
560
Tính thử theo chiều xi, từ T1 đến T6, thấy rằng t5 thiếu nhiều nhất, khơng đủ khả năng sx ngồi giờ để bù, do đó các tháng trước đó phải sx
nhiều để bù cho t5. T6 đủ khả năng sx bù.
Do đó lấy các số liệu sau:
Tổng NC thực = NC -TDK + TCK
Số sx ngồi giờ = Tổng NC thực - SX trong giờ.
Lấy số liệu này làm gốc để tính lùi cho các tháng.
Bài tập 5:
5/Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau :
Tháng
1
Nhu cầu
2
2880
3
3520
4
2240
5
3440
6
3360
Tổng cộng
3760
19200
Lượng sản phẩm tồn kho đầu tháng 1 là 80 sản phẩm.Số công nhân cuối tháng 12 năm trước là 35 người.Đònh mức sản lượng cho một công
nhân là 80 sp/tháng.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 40.000 đồng/sp/tháng.Chi phí đào tạo 900.000 đồng/người, sa thải 800.000 đồng/người.Chi
phí tiền lương trong giờ 50.000 đồng/sản phẩm, ngoài giờ 60.000 đồng/sp. Khả năng làm ngoài giờ tối đa 30 % sản xuất trong giờ.
Hãy hoạch đònh và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất sao cho tồn kho cuối tháng 6 là 80 sp trong đó có một phương án không có đào tạo
và sa thải công nhân.
Tóm tắt
Số cơng nhân
CP TK sp/năm
35
CP sa thải/người
Lương trong giờ/sp
CP TK sp/tháng
40.000
Lương ngồi giờ
CP đào tạo/người
900.000
SXNG tối đa
TKDK
80
Định mức tối đa/CN/tháng
TKCK
80
800.000
50.000
60.000
30%
80
Thaùng
1
2
2880
Nhu cầu
3440
3360
3760
19200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
19200
400
80
1.040
640
80
80
1.040
2800
3520
2240
3440
3360
35
0
44
9
0
28
43
15
42
Thừa/thiếu
400
MSX
Số CN
Lượng Đào tạo
Lượng sa thải
TKCK
MSX
TKCK
2800
SXNG
PA1:
800
800
640
16
CP đào tạo
3.840
48
6
3040
19200
80
30
17
80
2800
0
2800
560
2800
80
2800
200
2800
80
16800
920
720
0
160
680
840
2400
= 3.200
19.200*50.000
=
(4035)*900.000=
80
1
Mức sản lượng này tường đưowng 40 công nhân (3.200/80=40) nghĩa là phải đào tạo thêm 5 công nhân so với số hiện có là 35 công nhân
PA1
PA2
PA3
Chi phí các phương án
Công thức
Kết quả
Công thức
Kết quả
Công thức
Kết quả
SX trong giờ
Toång
coäng
6
2240
TKCK
PA3: Sx ngoài giờ
5
80
MSX
PA2: SX theo nhu cầu
4
3520
TKĐK
PA1: Tồn kho
3
960.000.000
19.200*50.000
=
960.000.000
4.500.000
30*900.000=
27.000.000
16.800*50.000
=
840.000.000
CP sa thải
CP tồn kho
3.040*40.000=
121.600.000
17*800.000=
13.600.000
80*40.000=
3.200.000
SX ngoài giờ
1.086.100.00
0
Tổng
920*40.000=
36.800.000
2.400*60.000=
144.000.000
1.003.800.000
1.020.800.00
0
CHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
1. Mô hình sản lượng đơn hàng kinh tế cơ bản EOQ: 5 giả định
Các công thức cần nhớ:
D: Tổng nhu cầu hàng tồn kho trong 1 năm
S: Chi phí 1 lần đặt hàng
2DS
*
H: chi phí tồn kho cho 1 đơn vị hàng/năm
Q
Q: sản lượng đơn hàng
H
Q*: Sản lượng đơn hàng tối ưu. Tại đó CPđh = CPtk
n
D
Q
TBO
d
Số lần đặt hàng.
N
n
D
N
ROP d .tdh
Khoảng cách thời gian đặt hàng. N: số thời gian trong năm
Nhu cầu hàng bình quân/ngày (số sp sử dụng bình quân/ngày)
Điểm đặt hàng lại. Là điểm mà tại đó mức sản phẩm trong kho còn đủ dùng tới ngày nhập hàng mới
Chtk Cdh Ctk Cmh
Chtk
D
Q
S H DP
Q
2
Qmin = 0, Qmax = Q* QTB = Q*/2
2. Mô hình sản lượng đơn hàng sản xuất POQ
- Sản lượng của một đơn đặt hàng được thực hiện trong nhiều chuyến hàng và hoàn tất sau khoảng thời gian t.
- Áp dụng trong trường hợp vừa nhập vừa xuất vật tư hay vừa sản xuất sản phẩm vửa tiêu thụ sản phẩm.
Các công thức cần nhớ:
d: Nhập vật tư/ngày
2 DS
Q*
p: Xuất vật tư/ngày
d
H (1 )
Chú ý: p=d cung ứng theo nhu cầu
p
TKTB QTB
TK max Qmax
t
Q
d
(1 )
2
p
d
Q(1 ) (p d) t
p
Thời gian thực hiện đơn hàng
Q
p
Chtk
D
Q
d
S H (1 ) DP
Q
2
p
3. Mô hình tồn kho có khấu trừ theo sản lượng: giá mua thay đổi theo số lượng mua.
Qi*
Chtk
2 DS
Hi
I: tỷ lệ chi phí tồn trữ (so với giá mua)
2 DS
I .Pi
D
Q
S I .Pi D.P
Q
2
Cách giải
Bước 1: Xác định Q*i tương ứng với các mức khấu trừ: Qi*
2 DS
Hi
2 DS
I .Pi
Bước 2: Điều chỉnh Q*i cho phù hợp:
- Qi trong khoảng xác định thì giữ ngun
- Qi > mức max của giá đó thì loại
- Qi < thì điều chỉnh = mức min của giá được khấu trừ
Bước 3: Tính Chtk của các Qi theo giá Pi tương ứng bằng cơng thức Chtk
D
Q
S I .Pi D.P
Q
2
Bước 4: Chọn Qi với Chtk là thấp nhất
4. Mơ hình tồn kho có dự trữ an tồn (mơ hình xác suất với thời gian cung ứng khơng đổi)
Giả định:
- Nhu cầu xác định khơng chắc chắn
- Có khả năng xảy ra thiếu hụt hàng tồn kho
Bài tập 2
Bai 2/ Một doanh nghiệp chuyên kinh doanh mua bán gạo có nhu cầu cả năm là 1.250 kg , chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng là 200.000 đồng,
chi phí tồn trữ cho mỗi đơn vò sản phẩm năm là 8.000 đồng/ kg / năm . Dùng mô hình EOQ hãy xác đònh :
1. Sản lượng hàng tối ưu và số đơn hàng trong năm.
2. Khoảng cách giữa hai lần mua hàng biết rằng trong năm doanh nghiêïp hoạt động là 250 ngày.
3. Tổng chi phí tồn kho và chi phí đặt hàng hàng năm.
4. Điểm đặt hàng lại biết rằng thời gian đặt hàng là 6 ngày.
Tóm tắt:
D
S
H
N
t
Sản lượng đặt hàng tối ưu
1.250
200.000
8.000
250
6
Nhu cầu: Tấn/năm
Chi phí đặt hàng/lần đặt hàng
Chi phí tồn kho: đồng/kg/năm
Ngày
thời gian đặt hàng 6 ngày
Số lần đặt hàng
(lần nhập hàng)
Khoảng cách giữa 2 lần mua
(ngày)
Tổng chi phí tồn kho và đặt hàng trong năm
Điểm đặt hàng lại
Bài tập 3:
3/ Tại 1 công ty có nhu cầu về một loại vật tư là 100 kg/ngày. Chi phí một lần đặt hàng loại vật tư này là 1.000.000 đồng. Khả năng cung
cấp của công ty đối tác là 300 kg/ngày ( mo hinh POQ). Chi phí tồn kho cho vật tư ày là 3.000đồng/kg/ năm. Công ty hoạt động 360
ngày/năm.Theo anh chò , công ty nên mua vật tư này trong năm bao nhiêu đợt? Mỗi đợt bao nhiêu kg và thời gian nhập bao nhiêu ngày? Tồn
kho trung bình của vật tư này?
Tóm tắt
Nhu cầu vật tư /ngày là 100 sp/ngày
Khả năng cung cấp của đối tác 300sp/ngày
Chi phí đặt hàng 1.000.000đ/lần
Chi phí tồn kho 3.000đ/kg/NĂM
Cty hoạt động 360 ngày
Mua vật tư bao nhiêu đợt/năm
d
p
S
H
N
100
300
1.000.000
3.000
360
--> D = dxN
36.000
Mỗi đợt mua bao nhiêu
Thời gian nhập bao nhiêu ngày
Tồn kho trung bình của vật tư này
Lượng nhập tối ưu
lượng nhập mỗi lần)
6.000
Số đợt nhập vật tư
Thời gian nhập:
lần
(Thời gian thực hiện đơn hàng)
Tồn kho trung bình:
Ngày
2.000
Bài tập 4:
4/ Tại 1 công ty có nhu cầu về một loại sản phẩm X là 100 sp/ngày. Chi phí một lần chuẩn bò sản xuất loại sản phẩm X( chi phí đặt hàng) là 1.000.000
đồng. Khả năng sản xuất của công ty là 300 sp/ngày. Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 3.000đồng/sp/ năm. Công ty hoạt động 360 ngày/năm.Theo anh chò ,
công ty nên sản xuất trong năm bao nhiêu đợt? Mỗi đợt bao nhiêu sản phẩm và sản xuất bao nhiêu ngày? Tồn kho trung bình của sản phẩm này?
Những chỗ in đậm cho biết đây là POQ
Chính là bài số 3.
Bài tập 5
5/ Tại một công ty có nhu cầu cả năm của một loại nguyên vật liệu là 5.000 kg. Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng là 500.000 đồng. Tỷõ lệ chi phí tồn trữ
một năm là 10% so với giá mua.
Yêu cầu :
1. Tính sản lượng đặt hàng tối ưu.
2. Hiện nay doanh nghiệp đang đặt hàng với số lượng 800kg cho mỗi đơn hàng, vậy số tiền lãng phí là bao nhiêu?
3. Biểu diễn mối quan hệ giữa sản lượng tồn kho và chi phí trên một đồ thò.
Biết thêm: Bảng chiết khấu cho như sau:
Số lượng mua (kg)
Đơn giá (đồng/kg)
Dưới 1000
50000
Từ1000-dưới 2000
49000
Từ 2000
48500
Tóm tắt
Nhu cầu cả năm
D
5.000
Chi phí đặt hàng
S
500.000
Tỷ lệ chi phí tồn trữ trong năm so với
giá mua
I
10%
Số lượng
mua (kg)
Dưới 1000
Từ 1000 dưới 2000
Từ 2000
Đơn giá
(đồng/kg)
50.000
P1
49.000
P2
48.500
P3
B1
Tính các Q
Loại
B2
Chọn và điều
chỉnh Q
Q1
B3
1.000
Loại
Q2
1.010
Giữ (do thuộc khoảng sản lượng của mức giá P2)
Q3
1.015
Nhỏ hơn sản lượng min của khoảng mức giá P3 --> điều chỉnh Q3=min khoảng sản lượng của giá P3
Q3=
2000
Vậy
Q2
1010
Q3
2000
Tính Chi phí hàng tồn kho
249.949.748
248.600.000
B4
Kết luận
Chọn Q3
Đang nhập với mức Q4=800 (P4 = 50.000)--> chi phí là:
255.125.000
Thiệt hại = Chtk4 - Chtk2 = 6.525.000
Bài tập 7
7/ Nhu cầu một loại vật tư trong thời gian đặt hàng lại được thống kê như sau:
( Đơn vò tính : kg )
Nhu cầu
40
60
80
100
120
140
160
Số lần xuất hiện
2
4
6
16
10
8
4
Chi phí tồn kho : 30.000đồng/kg/năm.Chi phí thiệt hại do thiếu hàng : 20.000đồng/kg. Xác đònh mức dự trữ an toàn tối ưu cho loại vật tư này biết thêm rằng
thời gian đặt hàng là 5 ngày, sản lượng đặt hàng là 600 kg/đơn hàng,thời gian giữa hai lần đặt hàng là 30 ngày, số ngày hoạt động thực tế 360 ngày/năm.