Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

100 bài hội thoại tiếng anh (anh-việt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 99 trang )

1

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Collected and Edited by Kenny Phung


2

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Hướng dẫn sử dụng sách
Để học đƣợc tiếng anh giao tiếp bạn cần phải thƣờng xuyên nghe và nói tiếng
anh hàng ngày. Hôm nay, toeicbookstore.com sẽ gửi đến các bạn 100 bài hội
thoại tiếng Anh cơ bản với bộ tài liệu đã gồm audio và sách các bạn có thể tự
luyện hàng ngày để tăng khả năng giao tiếp tiếng anh của mình lên.

100 tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
Các bƣớc để học mỗi bài nhƣ sau :
Bước 1: Nghe lần đầu để thử xem hiểu đến đâu.
Bước 2: Nghe + xem phụ đề để hiểu nghĩa toàn bộ nội dung bài hội thoại (tra từ
điển)
Bước 3: Luyện tập nói theo từng nhân vật cho đến khi nào thuộc thì thôi ( bƣớc
này có 2 ngƣời đổi cho nhau là tốt nhất ) khi nói nên bắt trƣớc trạng thái cảm
xúc của ngƣời trong video.
VD bài 1 của bộ tài liệu :

Collected and Edited by Kenny Phung


3



FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Bài học 1 – Bạn từ đâu tới?
James

Xin chào. Hello.

Lisa

Xin chào. Hi.

James

Bạn khỏe không? How are you?

Lisa

Tôi khỏe. Bạn khỏe không? I’m good. How are you?

James

Khỏe. Bạn có nói tiếng Anh không? Good. Do you speak English?

Lisa

Một chút. Bạn là ngƣời Mỹ hả? A little. Are you American?

James


Vâng. Yes.

Lisa

Bạn từ đâu tới? Where are you from?

James

Tôi từCalifornia. I’m fromCalifornia.

Lisa

Rất vui đƣợc gặp bạn. Nice to meet you.

James

Ôi cũng rất vui đƣợc gặp bạn. Nice to meet you too.

Những tình huống rất gần với giao tiếp hàng ngày phải không các bạn, các bạn
nhớ luyện tập chăm chỉ mỗi ngày nhé. Nhất định tiếng anh giao tiếp của các bạn
sẽ phát triển vƣợt bậc.
---------------------------------------------------------TOEIC BOOK STORE
Website: toeicbookstore.com
Fanpage: fb.com/englishbookstore
Tel: 0164 283 1275
Kenny Phung: />
TOEIC BOOK STORE – People’s # ❶ Choice

Collected and Edited by Kenny Phung



4

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Bài học 1 – Bạn từ đâu tới?

James

Xin chào. Hello.

Lisa

Xin chào. Hi.

James

Bạn khỏe không? How are you?

Lisa

Tôi khỏe. Bạn khỏe không? I’m good. How are you?

James

Khỏe. Bạn có nói tiếng Anh không? Good. Do you speak English?

Lisa

Một chút. Bạn là ngƣời Mỹ hả? A little. Are you American?


James

Vâng. Yes.

Lisa

Bạn từ đâu tới? Where are you from?

James

Tôi từCalifornia. I’m fromCalifornia.

Lisa

Rất vui đƣợc gặp bạn. Nice to meet you.

James

Ôi cũng rất vui đƣợc gặp bạn. Nice to meet you too.

Collected and Edited by Kenny Phung


5

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Bài học 2 – Bạn có nói tiếng Anh không?


Mary
Xin lỗi, bạn là ngƣời Mỹ phải không? Excuse me, are you
American?

Robert

Không. No.

Mary

Bạn có nói tiếng Anh không? Do you speak English?

Robert

Một chút, nhƣng không giỏi lắm. A little, but not very well.

Mary

Bạn ở đây bao lâu rồi? How long have you been here?

Robert

Hai tháng. 2 months.

Mary

Bạn làm nghề gì? What do you do for work?

Robert


Tôi là một học sinh. Còn bạn? I’m a student. How about you?

Mary

Tôi cũng là một học sinh. I’m a student too.

Collected and Edited by Kenny Phung


6

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Bài học 3 – Tên bạn là gì?

John

Xin lỗi, bạn tên là gì? Excuse me, what’s your name?

Jessica
yours?

Tên tôi là Jessica. Còn tên của bạn? My name is Jessica. What’s

John

John. John.

Jessica


Bạn nói tiếng Anh rất giỏi. You speak English very well.

John

Cám ơn. Thank you.

Jessica

Bạn biết bây giờ là mấy giờ không? Do you know what time it is?

John

Chắc rồi. Bây giờ là 5:10 chiều. Sure. It’s 5:10PM.

Jessica

Bạn nói gì? What did you say?

John

Tôi nói bây giờ là 5:10 chiều. I said it’s 5:10PM.

Jessica

Cám ơn. Thanks.

John

Không có gì. You’re welcome.


Collected and Edited by Kenny Phung


7

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Bài học 4 – Hỏi đường.

Amy

Michael

Chào Michael. Hi Michael.

Chào Amy. Có chuyện gì vậy? Hi Amy. What’s up?

Amy
Tôi đang tìm phi trƣờng. Bạn có thể nói cho tôi biết làm cách nào
đến đó đƣợc không? I’m looking for the airport. Can you tell me how to get
there?

Michael

Không, rất tiếc. Tôi không biết. No, sorry. I don’t know.

Amy
Tôi nghĩ tôi có thể đi xe điện ngầm để tới phi trƣờng. Bạn có biết
đuờng xe điện ngầm ở đâu không? I think I can take the subway to the airport.
Do you know where the subway is?


Michael

Amy

Michael

Amy

Michael

Chắc rổi. Nó ở đằng kia. Sure, it’s over there.

Ở đâu? Tôi không thấy nó. Where? I don’t see it.

Phía bên kia đƣờng. Across the street.

Ô, bây giờ tôi thấy rồi. Cám ơn. Oh, I see it now. Thanks.

Không có gì. No problem.

Amy
Bạn biết có nhà vệ sinh nào quanh đây không? Do you know if
there’s a restroom around here?

Collected and Edited by Kenny Phung


8


FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Michael
Vâng. Có một cái ở đây. Nó ở trong cửa hàng. Yes, there’s one
here. It’s in the store.

Amy

Michael

Amy

Cám ơn. Thank you.

Tạm biệt. Bye.

Tạm biệt. Bye bye.

Collected and Edited by Kenny Phung


9

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Bài học 5 – Tôi đói.

Thomas

Chào Sarah, bạn khỏe không? Hi Sarah, how are you?


Sarah

Khỏe, bạn thế nào? Fine, how are you doing?

Thomas

Đƣợc. OK.

Sarah

Bạn muốn làm gì? What do you want to do?

Thomas
Tôi đói. Tôi muốn ăn thứ gì đó. I’m hungry. I’d like to eat
something.

Sarah

Bạn muốn đi đâu? Where do you want to go?

Thomas
Tôi muốn đi tới một nhà hàng Ý. I’d like to go to an Italian
restaurant.

Sarah
like?

Bạn thích loại món ăn Ý nào? What kind of Italian food do you


Thomas
Tôi thích spaghetti. Bạn có thích spaghetti không? I like spaghetti.
Do you like spaghetti?

Sarah
pizza.

Không, tôi không thích, nhƣng tôi thích pizza. No, I don’t, but I like

Collected and Edited by Kenny Phung


10

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Bài học 6 – Bạn có muốn uống gì không?

Susan
David, bạn muốn ăn món gì không? David, would you like
something to eat?

David

Không, tôi no rồi. No, I’m full.

Susan

Bạn muốn uống thứ gì không? Do you want something to drink?


David

Vâng, tôi muốn một ít cà phê. Yes, I’d like some coffee.

Susan

Rất tiếc, tôi không có cà phê. Sorry, I don’t have any coffee.

David
water.

Đƣợc thôi. Tôi sẽ uống một ly nƣớc. That’s OK. I’ll have a glass of

Susan

Ly nhỏ hay ly lớn. A small glass, or a big one?

David

Làm ơn cho ly nhỏ. Small please.

Susan

Đây. Here you go.

David

Cám ơn. Thanks.

Susan


Không có gì. You’re welcome.

Collected and Edited by Kenny Phung


11

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Bài học 7 – Muộn quá.

Richard

Mary, bạn muốn mua thứ gì để ăn cùng với tôi không?

Mary, would you like to get something to eat with me?

Mary

Đƣợc, khi nào? OK. When?

Richard

Lúc 10 giờ At 10 O’clock.

Mary

10 giờ sáng hả? 10 in the morning?


Richard

Không, tối. No, at night.

Mary

Rất tiếc, trễ quá. Tôi thƣờng đi ngủ khoảng 10 giờ tối.

Sorry, that’s too late. I usually go to bed around 10:00PM.

Richard

Đƣợc, 1:30 chiều thì sao? OK, how about 1:30 PM?

Mary

Không, nhƣ vậy sớm quá. Tôi vẫn còn đang làm việc lúc đó.

No, that’s too early. I’ll still be at work then.

Richard

Vậy 5 giờ chiều? How about 5:00PM?

Collected and Edited by Kenny Phung


12

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE


Mary

Tốt lắm. That’s fine.

Richard

Tốt, gặp bạn lúc đó. OK, see you then.

Mary

Đƣợc, tạm biệt. Alright. Bye.

Collected and Edited by Kenny Phung


13

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Bài học 8 – Định thời gian gặp nhau.

Charles Jennifer, bạn có muốn ăn tối với tôi không? Jennifer, would you like
to have dinner with me?

Jennifer Vâng, tốt lắm. Bạn muốn đi khi nào? Yes. That would be nice. When
do you want to go?

Charles


Hôm nay đƣợc không? Is today OK?

Jennifer Rất tiếc, tôi không thể đi hôm nay. Sorry, I can’t go today.

Charles

Tối mai thì sao? How about tomorrow night?

Jennifer Đƣợc, mấy giờ? Ok. What time?

Charles

9 giờ tối đƣợc không? Is 9:00PM all right?

Jennifer Tôi nghĩ nhƣ vậy trễ quá. I think that’s too late.

Charles

6 giờ chiều đƣợc không? Is 6:00PM OK?

Jennifer Tốt rồi. Bạn muốn đi đâu? Yes, that’s good. Where would you like to
go?

Charles

Nhà hàng Ý trên đƣờng số 5. The Italian restaurant on5th street.

Jennifer Ồ, tôi không thích nhà hàng đó. Tôi không muốn đi tới đó.

Collected and Edited by Kenny Phung



14

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Oh, I don’t like that Restaurant. I don’t want to go there.

Charles Vậy nhà hàng Hàn Quốc cạnh đó thì sao? How about the Korean
restaurant next to it?

Jennifer Đƣợc, tôi thích nơi đó. OK, I like that place.

Collected and Edited by Kenny Phung


15

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Bài học 9 – Khi nào bạn muốn đi?

Linda

Chào Mark. Hi Mark.

Mark

Chào. Hi.


Linda

Bạn dự tính làm gì hôm nay? What are you planning to do today?

Mark

Tôi chƣa biết chắc. I’m not sure yet.

Linda
me?

Bạn muốn ăn trƣa với tôi không? Would you like to have lunch with

Mark

Vâng, khi nào? Yes. When?

Linda

11:30 sáng đƣợc không? Is 11:30AM OK?

Mark

Xin lỗi tôi không nghe rõ. Bạn nói lại đƣợc không?

Sorry, I didn’t hear you. Can you say that again please?

Linda

Tôi nói là 11:30 sáng. I said, 11:30AM.


Mark
Ồ, khi đó tôi bận. Chúng ta có thể gặp nhau trễ hơn một chút đƣợc
không?

Oh, I’m busy then. Can we meet a little later?

Collected and Edited by Kenny Phung


16

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Linda

Đƣợc, 12:30 trƣa thì sao? OK, how about 12:30PM?

Mark

Đƣợc, ở đâu? OK. Where?

Linda

Nhà hàng hải sản Bill thì sao? How about Bill’s Seafood Restaurant?

Mark

Đƣợc. Nó ở đâu? Oh, Where is that?


Linda

Nó ở trên đƣờng số 7. It’s on7th Street.

Mark

Đƣợc, tôi sẽ gặp bạn ở đó. OK, I’ll meet you there.

Collected and Edited by Kenny Phung


17

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Bài học 10 – Gọi thức ăn.

Host
ngƣời?

Xin chào ông, chào mừng đến với nhà hàng Vƣờn Pháp. Bao nhiêu

Hello sir, welcome to the French Garden Restaurant. How many?

Charles

Một. One.

Host
ông.


Ngay lối này. Xin mời ông ngồi. Một lúc nữa cô phục vụ sẽ tiếp

Right this way. Please have a seat. Your waitress will be with you in a moment.

Waitress
Xin chào ông, ông muốn gọi món ăn bây giờ không? Hello sir,
would you like to order now?

Charles

Vâng, làm ơn. Yes please.

Waitress

Ông muốn uống gì? What would you like to drink?

Charles

Cô có những thức uống gì? What do you have?

Waitress
Chúng tôi có nƣớc đóng chai, nƣớc trái cây, và cô ca. We have
bottled water, juice, and Coke.

Charles

Làm ơn cho tôi một chai nƣớc. I’ll have a bottle of water please.

Collected and Edited by Kenny Phung



18

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Waitress

Ông muốn dùng món gì? What would you like to eat?

Charles

Tôi sẽ dùng món bánh xăng uých cá ngừ và một chén súp rau.

I’ll have a tuna fish sandwich and a bowl of vegetable soup.

Collected and Edited by Kenny Phung


19

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Bài học 11 – Bây giờ hoặc sau?

Elizabeth

Chris, bạn đang đi đâu vậy? Chris, where are you going?

Chris

Tôi đi cửa hàng. Tôi cần mua vài thứ. I’m going to the store. I
need to buy something.

Elizabeth
store too.

Chris

Elizabeth

Chris
later?

Elizabeth

Chris

Elizabeth

Chris

Elizabeth

Vậy hả? Tôi cũng cần đi ra cửa hàng. Really? I need to go to the

Bạn muốn đi với tôi không? Would you like to come with me?

Vâng, chúng ta cùng đi. Yeah, let’s go together.

Bạn muốn đi bây giờ hay lát nữa? Would you like to go now or


Bây giờ. Now.

Cái gì? What?

Bây giờ thì tốt hơn. Now would be better.

Đƣợc, chúng ta hãy đi. OK, let’s go.

Chúng ta nên đi bộ không? Should we walk?

Collected and Edited by Kenny Phung


20

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Chris
drive.

Không, xa lắm. Chúng ta hãy lái xe đi. No, it’s too far. Let’s

Collected and Edited by Kenny Phung


21

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE


Bài học 12 – Bạn có đủ tiền không?

Joe

Laura, bạn sẽ làm gì hôm nay? Laura, what are you going to do today?

Laura

Tôi sẽ đi mua sắm. I’m going shopping.

Joe

Mấy giờ bạn đi? What time are you leaving?

Laura

Tôi sẽ đi khoảng 4 giờ. I’m going to leave around 4 O’clock.

Joe
Bạn có thể mua cho tôi ổ bánh mì xăng uých giăm bông ở cửa hàng
đƣợc không?

Will you buy a ham sandwich for me at the store?

Laura

Đƣợc. OK.

Joe


Bạn có đủ tiền không? Do you have enough money?

Laura

Tôi không chắc. I’m not sure.

Joe

Bạn có bao nhiêu? How much do you have?

Laura 25 đô. Bạn nghĩ rằng nhƣ vậy đủ không? 25 dollars. Do you think
that’s enough?

Joe

Nhƣ vậy không nhiều lắm. That’s not very much.

Collected and Edited by Kenny Phung


22

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Laura Tôi nghĩ đƣợc. Tôi cũng có 2 thẻ tín dụng. I think it’s OK. I also have
two credit cards.

Joe

Để tôi đƣa bạn thêm 10 đô. Let me give you another ten dollars.


Laura

Cám ơn. Gặp lại sau. Thanks. See you later.

Joe

Tạm biệt. Bye.

Collected and Edited by Kenny Phung


23

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Bài học 13 – Bạn đã ra sao?

Karen

Chào Richard. Hello Richard.

Richard

Chào Karen. Hi Karen.

Karen

Bạn thế nào? How have you been?


Richard

Không khỏe lắm. Not too good.

Karen

Tại sao vậy? Why?

Richard

Tôi bị ốm. I’m sick.

Karen

Rất tiếc nghe bạn ốm. Sorry to hear that.

Richard

Đƣợc thôi. Không nghiêm trọng đâu. Its OK. Its not serious.

Karen

Tốt. Còn bà xã bạn khỏe không? That’s good. How’s your wife?

Richard

Bà ấy khỏe. She’s good.

Karen


Bây giờ bà ấy có ở Mỹ không? Is she inAmericanow?

Richard

Không, bà ấy chƣa qua đây. No, she’s not here yet.

Karen

Bà ấy ở đâu? Where is she?
Collected and Edited by Kenny Phung


24

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Richard Bà ấy ởCanadavới mấy đứa nhóc của chúng tôi. She’s inCanadawith
our kids.

Karen

Tôi hiểu. Tôi phải đi bây giờ. Cho tôi gửi lời chào bà xã của bạn.

I see. I have to go now. Please tell your wife I said hi.

Richard

Đƣợc, tôi sẽ nói chuyện với bạn sau. OK, I’ll talk to you later.

Karen


Tôi hy vọng bạn sẽ cảm thấy khỏe hơn. I hope you feel better.

Richard

Cám ơn. Thanks.

Collected and Edited by Kenny Phung


25

FACEBOOK: TOEIC BOOK STORE

Bài học 14 – Giới thiệu một người bạn.

Michael
Smith.

Robert, đây là bạn tôi, bà Smith. Robert, this is my friend, Mrs.

Robert

Chào, rất vui gặp bạn. Hi, Nice to meet you.

Mrs. Smith

Cũng rất vui gặp bạn. Nice to meet you too.

Robert

work?

Bà Smith, bạn làm nghề gì? Mrs. Smith, what do you do for

Mrs. Smith

Tôi là bác sĩ. I’m a doctor.

Robert

Ô, bạn làm việc ở đâu? Oh. Where do you work?

Mrs. Smith
nghề gì?

Bệnh viện đại họcNew York ở thành phố New York. Bạn làm

New York University hospital inNew York City. What do you do?

Robert

Tôi là thầy giáo. I’m a teacher.

Mrs. Smith

Bạn dạy môn gì? What do you teach?

Robert

Tôi dạy tiếng Anh. I teach English.


Mrs. Smith

Ở đâu? Where?

Collected and Edited by Kenny Phung


×