Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề ôn tập phần dao động cơ thầy nguyễn văn hạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.72 KB, 11 trang )

ĐỀ ÔN TẬP PHẦN DAO ĐỘNG CƠ 2012
Người soạn:Nguyễn Văn Hạnh-Số 3- Ngõ 4- Lí Tự Trọng-Vinh-Nghệ an
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục trục ox, tại vị trí vật có vận tốc v, gia tốc a, tần số góc  thì độ
dài qũy đạo bằng:
A. 2 a 2   2 v 2 /  2
B. 4 a 2   2 v 2 /  2
C. 2 v 2   2 a 2 /  2
D. a 2 / v 2  v 2 /  2
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục ox theo pt: x  4.sin( t  5 / 6)(cm) . Tại một thời điểm nào đó
vật có vận tốc v  2 3 (cm / s) thì sau đó 9s vật có vận tốc bằng:
A. v  2 3 (cm / s) .

B. v  2 (cm / s ) .

C. v  2 (cm / s ) .

D. v  2 3 (cm / s) .

Câu 3: Một con lắc lò xo thẳng đứng, tại VTCB lò xo giãn 4cm. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g   2  10m / s 2 .
Kích thích cho con lắc dao động điều hòa thì động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với chu kì bằng:
A. 0,4s.
B. 0,2 s.
C.0,8s.
D. 0,5s.
Câu 4: Một con lắc lò xo thẳng đứng K  100N / m , vật nặng có khối lượng m  100 g . Bỏ qua mọi ma sát,
lấy g   2  10m / s 2 . Ban đầu giữ vật sao cho lò xo giãn 4cm rồi truyền cho vật vận tốc v  40 (cm / s) theo
phương thẳng đứng thì vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng:
A. 30m/s2.
B.40m/s2.
C. 50 m/s2.
D. 25 m/s2.


Câu 5 : Khi một vật dao động điều hoà thì :
A. vectơ gia tốc và vectơ vận tốc của vật luôn ngược chiều nhau.
B. gia tốc và li độ của vật biến đổi cùng pha.
C. hợp lực tác dụng lên vật và li độ của vật lệch pha /2.
D. gia tốc của vật phụ thuộc bậc nhất vào li độ.
Câu 6 : Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật
là amax = 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Phương trình dao động
của vật là :
A. x = 2cos(10t) cm. B. X = 2cos(10t + π/2) cm. C. X = 2cos(10t + π) cm. D. X = 2cos(10t – π/2) cm.
Câu 7 : Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là :
A. 0,09s.
B. 0,28s.
C. 0,19s.
D. 0,14s.
Câu 8 : Chọn đáp án sai. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω thì :
A. năng lượng của vật luôn bằng hằng số.
B. ®ộng năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω.
C. thế năng biến thiên điều hoà với tần số góc 2ω
D. thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω.
Câu 9 : Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g, dao động điều hoà với tần số
góc ω= 10 5 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Tû sè gi÷a ®é lín lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có
b»ng 3. Biên độ dao động của con lắc là
A. A= 1,0cm.
B. A= 1,5cm.
C. A= 2,0cm.
D. A= 0,5 cm.
Câu 10: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương x 1 = 4 2 cos(10πt+  / 3 ) cm và
x2=4 2 cos(10πt -  / 6 ) cm , có phương trình:
A. x = 8 cos(10πt -  /6) cm.

B. X = 4 2 cos(10πt -  /6) cm.
C. x = 4 2 cos(10πt +  /12) cm.
D. X = 8cos(10πt +  /12) cm.
Câu 11: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x1 với vận tốc v1
thoã mãn :
1
1
A. v12 = v2max +ω2x21. B. v12 = v2max – ω2x21. C. v12 = v2max + ω2x21.
D. v12 = v2max - ω2x21.
2
2
Câu 12 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào đầu một lò xo có chiều dài l, lò xo đó
được cắt ra từ một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 > l và độ cứng ko. Vậy độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân
bằng và chu kì dao động của con lắc lò xo đó là :
mgl
mgl
A. lo =
; T= 2 ml 0 / k 0 l .
B. lo =
; T= 2 ml / k 0 l0 .
kolo
kolo


C. lo =

mgl o
; T= 2 ml / k 0 l0 .
kol


D. B. lo =

mgl
; T=1/( 2 ml 0 / k 0 l ).
kolo

Câu 13 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 14 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc  . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x  Acos t.
B. x  A cost   / 2.
C. x  A cost   / 2.
D. x  A cost   / 4.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. O trùng VTCB của chất điểm , khoảng
thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x=A đến vị trí có li độ x=A/2 là:
A. T/6.
B.T/4.
C. T/3.
D.T/2
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa mà trong thời gian 1phút nó thực hiện được 180 dao động với biên
độ 2cm. Vào thời điểm ban đầu, chất điểm có tọa độ 1cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ
thì phương trình:
A. x  2 cos 6t (cm).
B. x  2 cos3t   / 3(cm).
C. x  2 cos3t   / 6(cm).
D. x  2 cos6t   / 3(cm).

Câ 17: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 4cm. Khi vật có tọa độ 1cm thì có vận tốc là
2  3cm/ s . Tần số dao động của vật là:
A. 1Hz.
B. 2Hz.
C. 4Hz.
D. 5Hz.
Câu 18 : Một con lắc lò xo với vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động tự do thì trong thời
gian , số dao động mà nó thực hiện được là :
2 m
 m
2 k
 k
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
 k
2 k
 m
2 m
Câu 19 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu khối lượng m=160g thì tần
số dao động của con lắc là 0,5Hz. Để tÇn sè cña con lắc là 2Hz thì khối lượng m là :
A. 40g.
B. 320g.
C. 10g.
D. 50g.

Câu 20 : Tại một vị trí, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động nhỏ với chu kì T1=1,5s, con lắc đơn thứ hai có
chiều dài l2 dao động nhỏ với chu kì T2=1,2s thì tại đó con lắc có chiều dài (l1 – l2) sẽ dao động nhỏ với chu kì
bao nhiêu ?
A. 0,5s.
B. 0,6s.
C. 0,9s.
D. 1s.
Câu 21 : Một đồng hồ quả lắc treo trong một thang máy. Đồng hồ sẽ chạy chậm lại khi thang máy :
A. Đi lên hoặc đi xuống đều.
B. Đi lên hoặc đi xuống nhanh dần.
C. Đi lên hoặc đi xuống chậm dần.
D. Đi lên chậm dần hoặc đi xuống nhanh dần.
Câu 22 : Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 30cm. Tại cùng vị trí, trong cùng một thời gian, con lắc
thứ nhất thực hiện được 10 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 20 dao động. Chiều dài của con lắc thứ
hai là : A. 10cm.
B. 20cm.
C. 30cm.
D. 40cm.
Câu 23 : Ly độ dao động điều hòa của một vật phụ thuộc vào thời gian
x(cm)
theo quy luật hàm côsin được biểu diễn trên hình bên. Xác định tần số 5
t(s)
0,1
vòng  và pha ban đầu  của dao động này :
0
0,2
A. 5 (rad s) và  / 2(rad ).
B. 10 (rad s) và   / 2(rad ).
-5
C. 10 (rad s) và 0(rad ).

D. 5(rad s) và 0(rad ).
x(cm)
Câu 24 : Trên hình bên là đồ thị phụ thuộc của li độ một vật dao động 
điều hòa theo thời gian. Biểu thức vận tốc của vật này là :
1
2
3
0
A. v  10 sin t   / 2cm s .
B. v   2 sin t   / 2cm s .
t(s)
C. v   sin 2t   / 2cm s .
D. v  10sin 4t (cm s).
-
Hình 5
Câu 25 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x  4 cos4t   / 6(cm) . Chu kì dao động của vật là :
A. 4s.
B. 1/4s.
C. 1/2s.
D. 1/8s
Câu 26 : Một vật dao động điều hòa theo trục Ox (O≡VTCB) với biên độ A và chu kỳ T. Khi t=0 thì vật có ly
độ cực tiểu. Phương trình của dao động này là :


A. x  A cos( 2t / T ).
B. x  A sin 2t / T   / 2.
C. x  A cos2t / T   .
D. x  Asin 2t / T   .
Câu 27 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cost  2 / 3 (trong đó  đo bằng rad/s và t

đo bằng s). Nếu biểu diễn qua hàm côsin thì pha ban đầu của hợp lực tác dụng lên vật là :
A.  / 2(rad ).
B.  / 3(rad ).
C. 2 / 3(rad ).
D.   / 3(rad ).
Câu 28 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật có ly độ A / 2 thì vận tốc của nó có độ lớn
bằng : A. Độ lớn của vận tốc cực đại.
B. Bằng không.
C. Một nửa vận tốc cực đại.
D. 3 2 độ lớn của vận tốc cực đại.
Câu 29 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng :
A. Đoạn thẳng.
B. Elíp.
C.hypecbol.
D. Đường parabol.
Câu 30 : Phương trình dao động của một chất điểm là x  4 cos 2t (cm) , thời gian t tính bằng s. Sau 6,5s kể
từ khi t=0, vật đi qua tọa độ +2cm theo chiều dương được mấy lần ?
A. 6 lần.
B. 13 lần.
C. 7 lần.
D. 14 lần.
Câu 31 : Một lò xo có chiều dài l0, độ cứng k0=10N/m được cắt lấy 2 đoạn có
m
chiều dài tương ứng là l0/2 và l0/4 rồi gắn với vật nặng khối lượng m=150g để
tạo thành hệ dao động như hình 6. Khi vật ở vị trí cân bằng các lò xo không
biến dạng. Chu kì dao động nhỏ của vật nặng khi không có ma sát là :
A. 0,314s.
B. 0,628s.
C. 0,666s.
D. 0,333s

-4
Câu 32 : Cơ năng của một con lắc lò xo dao động điều hòa là W=3.10 J, hợp lực cực đại tác dụng lên vật là
Fm=3.10-2N. Chu kỳ dao động là T=1s, Khi t=0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục tọa độ.
Phương trình dao động của vật là :
A. x  2 sin 2t (cm).
B. x  4 cos 2t (cm).
C. x  6 sin 4t   / 2. (cm)
D. x  2 cost   / 2. (cm)
Câu 33 : Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t con lắc
thực hiện được 60 dao động toàn phần ; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời
gian t ấy con lắc thực hiện được 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là :
A. 144cm.
B. 100cm.
C. 60cm.
D. 80cm.
Câu 34 : Một vật nặng khối lượng m khi treo vào một lò xo có độ cứng k1 thì nó dao động với chu kỳ T1, khi
treo vào lò xo có độ cứng k2 thì nó dao động với chu kỳ T2. Nếu nối tiếp hai lò xo trên với nhau rồi treo vật
nặng vào thì vật sẽ dao động với chu kỳ bao nhiêu ?
A. T1  T2 .
B. T1  T2 .
C. (T1  T2 ) / 2.
D. T12  T22 .
Câu 35 : Khi treo một vật khối lượng m1= 100g lên một lò xo nhẹ thì nó dao động với chu kỳ 2s, nếu treo
một vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kỳ 1s khối lượng m2 bằng :
A. 200g.
B. 50g.
C. 25g.
D. 75g.
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng 50g. Từ vị trí cân bằng con lắc được kéo
lệch một góc 600 và buông nhẹ. Lấy g=10m/s2, bỏ qua lực cản không khí. Vận tốc của vật nặng khi góc lệch

bằng 300 là:
A. 2,2m/s.
B. 2,7m/s.
C. 3.2m/s.
D. 3,5m/s.
Câu 37 : Vật nặng của một con lắc đơn được nhiễm điện rồi đặt vào một điện trường đều hướng theo phương
ngang. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường ?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi.
D. Tùy thuộc vào cường độ điện trường.
Câu 38 :Thiết bị giảm xóc trong ôtô, xe máy là ứng dụng của :
A. Dao động cưỡng bức.
B. Dao động tắt dần.
C. Hiện tượng cộng hưởng.
D. Hiện tượng tự dao động.
Câu 39 : Một con lắc lò xo cộng hưởng ở tần số 1,59Hz. Lò xo có độ cứng bằng 10N/m. Vật nặng có khối
lượng bằng bao nhiêu ?
A. 50g.
B. 75g.
C. 100g.
D. 200g.
Câu 40 : Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván
với bao nhiêu bước trong 18 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất ?
A. 9 bước.
B. 6 bước.
C. 12 bước.
D. 18 bước.
Câu 41: Dao động tắt dần có:



A. Lực tác dụng lên vật giảm dần theo thời gian.
x(cm)
5
B. Chu kì dao động giảm dần theo thời gian.
C. Tần số dao động giảm dần theo thời gian.
D. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 42: Một vật nặng được gắn vào một lò xo có độ cứng 40N/m thực
f(Hz)
hiện dao động cưỡng bức. Sự phụ thuộc của biên độ dao động này vào
12
tần số của lực cưỡng bức được biểu diễn như trên hình 3. Hãy xác định
năng lượng toàn phần của hệ khi cộng hưởng.
A. 10-1J.
B. 5.10-2J.
C. 1,25.10-2J.
D. 2.10-2J.
Câu 43 : Hai dao động điều hòa cùng phương, trong đó một dao động có phương trình là x1  2 sin 4t (cm) .
Phương trình dao động tổng hợp của chúng là x  2 sin 4t   / 4(cm) . Phương trình của dao động thứ hai

A. x2  2 sin 4t   / 4(cm).
B. x2  2 cos 4t (cm).
C. x2  2 sin 4t   / 4(cm).
D. x2  2 cos4t   / 2(cm).
Câu 44 : Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ và cùng biên độ được một dao động
điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ và cùng biên độ với hai dao động ban đầu. Độ lệch pha của hai dao động
ban đầu là bao nhiêu ?
A.  / 2
B. 2 / 3.
C.  / 3.

D.  / 4.
Câu 45 : Một chất điểm tham gia đồng thời 3 dao động điều hoà trên trục Ox có phương trình :
x1=2 3 cos10t (cm), x2 =3cos(10t+  /2)(cm), x3 =4cos(10t+5  /6)(cm). Vận tốc cực đại của chất điểm đó là:
A. 40cm/s.
B. 30cm/s.
C. 60cm/s.
D. 50cm/s.
Câu 46 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần ?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Câu 47 : Dao động tắt dần là :
A. Dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian. B.Dao động có tần số giảm dần theo thời gian
C.Dao động có chu kì giảm dần theo thời gian
D.Chuyển động chậm dần.
Câu 48 : Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1g được nhiễm điện +2,5.10-7C rồi đặt vào một điện
trường đều có cường độ điện trường 2.104V/m hướng theo phương đứng lên trên. Lấy g=10m/s2. Tần số dao
động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường ?
A. Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Tăng 2 lần.
Câu 49 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng trên mặt đất. Khi đưa nó lên độ cao 6400km, để đồng hồ vẫn chạy
đúng thì chiều dài con lắc cần thay đổi như thế nào so với khi ở mặt đất ?
A. Giảm 4 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 4 lần.
D. Tăng 2 lần.
Câu 50 : Một vật nặng được treo lên một sợi dây cao su mảnh, nhẹ. Vật có thể dao động điều hòa theo

phương đứng với và tần số 5Hz , lấy g   2 (m / s 2 ) thì biên độ dao động của vật :
A.  2cm .
B.  5cm .
C.  1cm .
D. với mọi giá trị nhỏ hơn chiều dài của dây.
Câu 51 : Một vật dao động điều hòa trên trục cố định( mốc thế năng ở VTCB) thì :
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi ra xa VTCB vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. ở VTCB thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 52 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g.
Lấy  2  10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số :
A. 1Hz.
B. 3Hz.
C. 6Hz.
D.12Hz.
Câu 53 : Khi nói về dao dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động cưỡng bức có tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
là:


D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 54 : Một vật khối lượng m  400 ( g ) đang thực hiện dao động điều hòa trên trục ox với chu kì T =
0,5(s). Lấy  2  10 . Tại một thời điểm nào đó vật có li độ x  5(cm) thì thế năng của vật sau đó 2,25(s)
bằng :
A. 40(mJ).
B. 20(mJ).
C.80(mJ).

D.50(mJ).
Câu 55 : Một con lắc lò xo thẳng đứng, tại VTCB lò xo giãn 3(cm) đang dao động tự do là điều hòa với chu
kì T. Thời gian lò xo nén trong một chu kì là T/6, thì biên độ dao động của vật bằng :
A. 3 3 (cm).
B. 2 3 (cm).
C. 6( m).
D. 6 3 (cm).
2
Câu 56 : Một vật dđđh trên trục ox với chu kì T  0,4( s ) và biên độ A  6(cm) (  10) .Tại thời điểm t1
vật có li độ x1  3 3 (cm) đang đi về VTCB, sau đó 0,7(s) vật có gia tốc bằng :
A. 7,5(m / s 2 ).
B.  7,5(m / s 2 ).
C. 7,5. 3 (m / s 2 ).
D.  7,5. 3 (m / s 2 ).
Câu 57 : Một vật dao động điều hòa trên trục ox, lúc vật có li độ x = 6(cm) thì nó có vận tốc và gia tốc
tương ứng là -80(cm/s) ; 6(m/s2). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t  0,3. ( s ) bằng:
A. 48(cm).
B. 50(cm).
D.54(cm).
D.60(cm).
Câu 58: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương. Gia tốc tức thời của chúng luôn bằng nhau
về độ lớn nhưng trái dấu nhau, thì hai vật dao động:
A. cùng biên độ và cùng pha.
B.cùng biên độ và ngược pha.
C. cùng pha hoặc ngược pha.
D. cùng biên độ và vuông pha.
Câu 59: Một vật dao động điều hòa trên đoạn MN của trục Ox, O  VTCB. I là trung điểm của OM, thời
gian vật đi từ I đến M là 0,5s thì chu kì dao động của vật bằng:
A.2s.
B. 3s.

C. 1,5s.
D.6s.
Câu 60: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, theo pt: x  Asin( t/3+5 /6) . Khoảng thời gian ngắn
nhất kể từ thời điểm t = 0 để động năng bằng ba lần thế năng là:
A.1s.
B. 2s.
C.0,5 s.
D.1,5s.
Câu 61: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Tại vị trí dây treo lệch góc  ,
thì vật có vận tốc v thỏa mãn:
A.  02  (v 2 / gl )   2 .
B. v 2  g.( 02   2 ) / l.
C.  2   02  v 2 / gl.
D. v 2 .gl   02   2 .
Câu 62: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại Hà nội vào mùa đông. Khi chuyển sang mùa hè thì đồng hồ
sẽ:
A. vẫn chạy đúng giờ.
B. chạy nhanh.
C. chạy chậm.
D. có thể nhanh hoặc
chậm.
Câu 63: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m  100 g , lò xo có độ cứng
K  40 N / m .Bỏ qua lực cản không khí, lấy g  10 m / s 2 . Giữ vật sao cho lò xo giãn theo phương thẳng
đứng 5 cm rồi thả nhẹ thì vật sẽ dao động điều hoà với cơ năng bằng:
A. 32mJ.
B. 12,5 mJ.
C. 50 mJ
D. 25 mJ
Câu 64: Một chất điểm có khối lượng m = 100g dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí
có li độ bằng nửa biên độ thì tốc độ của nó là 25 3cm / s . Khi chất điểm có tốc độ 30cm/s thì gia tốc của nó

có độ lớn là 4m / s 2 . Chọn mốc thế năng tại VTCB thì động năng của nó tại VTCB là
A. 32mJ.
B. 12,5 mJ.
C. 50 mJ
D. 25 mJ
Câu 65: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo lúc vật đang đi về vị trí cân bằng thì:
A. vật chuyển động nhanh dần đều.
B. vật chuyển động chậm dần đều.
C. gia tốc và vận tốc đều tăng.
D. gia tốc cùng chiều vận tốc.
Câu 66: Một hệ dao động có tân số riêng f0 thực hiện dao động trong môi trường có độ nhớt. Tác dụng lên
hệ một ngoại lực tuần hoàn có tần số f, khi ổn định hệ sẽ dao động với tần số:
A. f.
B. f0.
C. (f0 + f)/2.
D. f  f 0
Câu 67: Một con lắc đơn tích điện, khi không có điện trường thì chu kì dao động nhỏ của nó là 2s. Tác
dụng lên nó một điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động của nó bằng 1,79s.Bỏ qua mọi
lực cản lấy g  10m / s 2 . Nếu đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ thì chu kì dao động
của con lắc là:
A. 2,31s.
B. 1,73s.
C. 2,24s.
D. 2s.


Cõu 68: Mt cht im dao ng iu hũa trờn trc Ox, bit khong thi gian vt i chiu chuyn ng
hai ln liờn tip l 0,2s. Lỳc vt cú li 3cm thỡ ng nng ca vt bng th nng. Chn t 0 lỳc vt i qua
VTCB theo chiu dng thỡ pt dao ng ca vt l:
A. x 3 2 cos(10t / 2)(cm)

B. x 3 2 sin 5t (cm)
C. x 6 cos(10t / 2)(cm) .
C. x 6 sin 5t (cm)
Cõu 69: Dao ng ca qu lc ng h l dao ng:
A. cng bc.
B. duy trỡ.
C. T do.
D. Tt dn.
Cõu 70: Hai cht im dao ng iu hũa trờn hai ng thng song song vi nhau và song song với trục
Ox, cú v trớ cõn bng cựng nm trờn mt ng thng vuụng gúc vi qu o ca cỏc vt đi qua O, hai cht
im cú cựng biờn , cú tn s gúc 1 ; 2 . Ti thi im ban u hai vt cựng cú li cc tiu. Thi im
gn nht k t t=0 hai vt ngang nhau l:

2

2
A.
.
B.
C.
D.
1 2
1 2
1 2
1 2
Cõu 71 :Mt con lc lũ xo thng ng, ti VTCB lũ xo gión 3(cm) ang dao ng t do l iu hũa vi
chu kỡ T. Thi gian lũ xo nộn trong mt chu kỡ l T/3, thỡ biờn dao ng ca vt bng:
A. 3 3 (cm).
B. 2 3 (cm).
C. 6(cm).

D. 6 3 (cm).
Cõu 72: Trờn hỡnh v biu din th ph thuc ca ta x
x
vo thi gian ca hai cht im dao ng iu hũa. Vn tc
I
cc i ca vt 1 l v1 ca vt 2 l v2 thỡ:
II
t
0
A.v1= 2v2.
B. v1= v2 .
C. v1= v2/2.
D. v1= 4v2.
Cõu 73: Mt con lc lũ xo treo thng ng ti VTCB lũ xo gión l . Nu ct ngn lũ xo xung cũn mt na
thỡ chu kỡ dao ng ca con lc lũ xo l:
A. T 2 l / g
B. T 2 2l / g
C. T 2 l / 2 g
D. T 4 l / g
Cõu 74: Mt con lc n cú chiu di l = 40cm c treo ti ni cú g=10m/s2. B qua mi lc cn. a
con lc lch khi VTCB mt gúc 0,09rad ri truyn cho nú vn tc 24cm/s theo phng vuụng gúc vi dõy
hng v VTCB thỡ con lc dao ng iu hũa vi vn tc cc i bng:
A. 30cm/s.
B. 32cm/s.
C. 36cm/s.
D. 42cm/s.
Cõu 75: Mt con lc n c treo vo trn ca mt thang mỏy. B qua mi lc cn, ly g=10m/s 2. Khi
thang mỏy ng yờn chu kỡ dao ng ca con lc bng 1,5s . Khi thang mỏy chuyn ng chm dn u i
lờn vi gia tc 2,5m/s2 thỡ chu kỡ dao ng ca con lc trong thang mỏy l:
A. 1,732s

B. 1,299s
C. 1,677s.
D. 1,342s.
Cõu 76: Mt con lc lũ xo m vt nng cú khi lng m=100g, dao ng trờn mt bn nm ngang. H s
ma sỏt gia vt v mt bn l 0,2; g 10m / s 2 . Cụng sut cn phi cung cp cho h duy trỡ cho nú
dao ng iu hũa vi biờn 6cm, tn s 5Hz l:
A. 0,24W.
B.0,048W.
C.0,06W.
D. 0,12W.
Cõu 77: Dao ng cng hng cú c im:
A. biờn gim dn.
B. c nng gim dn.
C. cú tn s bng tn s riờng ca h.
D. c A v B.
Cõu 78: Dao ng tt dn chm cú:
A. tn s bng tn s riờng ca h.
B. C nng khụng i.
C. gim biờn ln sau mi ln qua VTCB.
D. Tn s dao ng gim chm theo thi gian.
x
Cõu 79: Trờn hỡnh v biu din th ph thuc ca ta x
vo thi gian ca hai cht im dao ng iu hũa. Gia tc
I
II
cc i ca vt 1 l a1, ca vt 2 l a2 thỡ:
t
0
A. a1= a2/2.
B. a1= 2a2.

C. a1= a2.
D. a1= 4a2.
Cõu 80: Mt con lc lũ xo thng ng gm vt nng cú khi lng m 100 g , lũ xo cú cng

K 40 N / m . B qua lc cn khụng khớ, ly g 10m / s 2 . Gi vt sao cho lũ xo gión theo phng thng
ng 7,5 cm ri th nh thỡ vt s dao ng iu ho. Khoảng thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không
biến dạng lần thứ 2012 là


2012.
6034.
6030.
6032.
( s).
( s).
( s).
( s).
B.
C.
D.
60
60
60
60
Cõu 81: Mt vt dao ng iu ho trờn trc Ox, vi tn s f 2 Hz , vi biờn A=6cm. Ti thi im
ban u vt cú gia tc cc i. Tốc độ trung bỡnh ca vt trong khong thi gian sau ú 0,375s bng:
A.16cm/s
B. 48cm/s
C. 32cm/s
D. 24cm/s

Cõu 82 : Vt dao ng iu hũa dc theo mt ng thng. Mt im M nm trờn ng thng ú, phớa
ngoi khong chuyn ng ca vt. Ti thi im t thỡ vt xa im M nht, sau ú mt khong thi gian
ngn nht l t thỡ vt gn im M nht. ln vn tc ca vt s t c cc i vo thi im :
t
t t
t t
.
A. t .
B. t+t.
C.
D. .
2
2
2 4
Cõu 83 : Bộ phận giảm xóc của một xe máy có tần số riêng bằng 0,5Hz. Xe máy này chạy trên một đoạn
đ-ờng đang sửa chữa mà cứ 10m lại có một cái rãnh. Trong các tốc độ sau đây của xe ứng với tốc độ nào
xe máy này bịrung mạnh nhất ?
A. 20km/h
B.30km/h.
C. 36km/h.
D. 40km/h.
Cõu 84: Mt a khi lng 100 g treo di mt lũ xo cú h s n hi l 10N/m. Sau khi cú mt chic
vũng cú khi lng 100 g ri t cao 80cm (tớnh t mt a) xung a thỡ a v vũng bt u dao
ng iu hũa. Coi va chm ca vũng v a l hon ton mm. Ly g = 10 m/s2. Biờn dao ng l
A. 1,5 cm
B. 30cm
C. 3cm.
D. 15 cm
Câu 85: Một chất điểm dao động điều hoà với tốc độ cực đại bằng 60. (cm / s) và chu kì T. Tốc độ
trung bình cực đại mà chất điểm thực hiện đ-ợc trong thời gian 2T/3 là

A. 135cm / s.
B. 90cm / s.
C. 120cm / s.
D. 40. cm / s.
Cõu 86: Con lc lũ xo dao ng iu hũa theo phng thng ng vi chu k T = 0,4s, biờn A =
8cm. Cho g = 10m/s2 v 2 = 10. Thi gian ngn nht vt i t v trớ cõn bng n v trớ lc n hi
ca lũ xo cú ln cc tiu l
A. 1/10s
B. 1/30s
C. 1/5s
D. 1/15s
-4
Cõu 87: Mt con lc n di 25cm, hũn bi nng 10g v mang in tớch 10 C. Ly g = 10m/s2. Treo con
lc n gia 2 bn kim loi song song thng ng cỏch nhau 20 cm. t vo hai bn mt hiu in th
xoay chiu 24V, 5Hz ri kớch thớch cho con lc dao ng vi biờn gúc nh. Chu k dao ng n nh
ca con lc l
A. 0,69s
B. 0,5s
C. 0,96s
D. 0,2s
Cõu 88: Treo mt con lc lũ xo thng ng vo trn thang mỏy chuyn ng bin i u, kt lun no di õy

A.

l ỳng?
A. Biờn dao ng ca con lc khụng thay i so vi vi khi thang mỏy ng yờn.
B. V trớ cõn bng ca con lc khụng thay i so vi khi thang mỏy chuyn ng u.
C. Chu k dao ng ca con lc khụng ph thuc ln gia tc ca thang mỏy.
D. Thang mỏy i lờn nhanh dn thỡ chu k dao ng ca con lc tng
Cõu 89 : Mt con lc lũ xo dao ng iu ho theo phng nm ngang vi tn s gúc 10 rad/s . Bit rng khi

ng nng v th nng bng nhau thỡ vn tc ca vt cú ln bng 0,5m/s . Biờn dao ng ca con lc l
A. 5cm
B. 5 2 cm
C. 6cm
D.10 2 cm
Cõu 90: Mt lũ xo cú khi lng khụng ỏng k, h s n hi k = 200N/m c t nm ngang, mt u c
gi c nh, u cũn li c gn vi cht im m1 = 1kg. Cht im m1 c gn vi cht im th hai m2 =
1kg . Cỏc cht im ú cú th dao ng khụng ma sỏt trờn trc Ox nm ngang (gc O v trớ cõn bng ca hai vt)
hng t im c nh gi lũ xo v phớa cỏc cht im m1, m2. Ti thi im ban u gi hai vt v trớ lũ xo nộn
2cm ri buụng nh. B qua sc cn ca mụi trng. Ch gn hai cht im b bong ra nu lc kộo ti ú t n
2N. Hi cht im m2 b tỏch khi cht im m1 ti thi im no ?
A /10 (s)
B. /30 (s)
C. 2/15 (s)
D. /15 (s)

Cõu 91: Mt con lc n gm si dõy cú chiu di l=1,0m, qu nng cú khi lng m = 100g. Tớch
in cho qu nng ri t nú trong mt in trng u cú phng nm ngang. Con lc cõn bng ti v
trớ dõy treo lch vi phng thng ng gúc 30 0 . Kớch thớch cho con lc dao ng nh. B qua mi
10
sc cn. Ly g =10m/s2. Bit nng lng ca dao ng l E
(mJ ) (mc th nng ti v trớ cõn
3
bng). Xỏc nh biờn gúc ca dao ng.


A. 0,082 rad
B. 0,1 rad.
C. 0,107 rad.
D. 0,0866 rad.

Cõu 92 :Mt con lc n c treo vo trn ca mt thang mỏy,khi thang mỏy cú gia tc khụng i a thỡ
chu kỡ ca con lc tng 8,46 0/0 so vi chu kỡ dao ng ca nú khi thang mỏy ng yờn. Lấy g 10m / s 2 .
Xỏc nh chiu v ln ca gia tc a ?
A.gia tc hng lờn, a =2(m/s2).
B.gia tc hng xung, a =2(m/s2).
C.gia tc hng lờn, a =1,5(m/s2).
D.gia tc hng xung, a =1,5(m/s2).
Cõu 93: Mt vt dao ng iu hũa trờn trc Ox, theo pt: x Asin( t/3+5 /6) . Khong thi gian ngn
nht k t t = 0 vec t gia tc i chiu l
A.1s.
B. 2s.
C.0,5 s.
D.1,5s.
Cõu 94: Mt vt tham gia ng thi vo hai dao ng iu hũa cựng phng cựng tn s
gúc 10rad / s . Li ca hai dao ng thnh phn tha món 400 x12 225 x22 144 (x tớnh bng dm).
Tc cc i ca vt l
A. 10dm/s.
B. 12dm/s.
C. 9dm/s.
D. 12,5dm/s.
Cõu 95: Mt con lc lũ xo nm ngang dao ng trờn mt bn cú ma sỏt. Chon nhn xột sai:
A. lỳc vn tc ca vt trit tiờu ln th nht thỡ th nng ca vt cc i
B. vec t gia tc ca con lc i chiu ti v trớ lũ xo khụng bin dng.
C. c nng ca vt gim dn theo thi gian.
D. lỳc lũ xo khụng bin dng thỡ hp lc tỏc dng lờn vt khỏc khụng.
Cõu 96: Chn phỏt biu sai v con lc n dao ng iu ho:
A. gia tc ca con lc bin thiờn khụng iu ho theo thi gian
B. gia tc ca con lc cú phng thng ng khi nú i qua VTCB
C. gia tc ca con lc triệt tiêu khi nú i qua VTCB
D. ti v trớ biờn, gia tc ca con lc vuụng gúc vi dõy treo

Cõu 97 : Mt con lc lũ xo nm ngang gm mt lũ xo nh cú cng K 40 N / m, gn vi vt
m1 100 g. Vt nh m2 (khi lng bng m1 ) gn vi m1 bng mt im tip xỳc, im tip xỳc ny ch
chu c lc kộo ti a bng 1N. B qua mi ma sỏt. Ban u gi vt sao cho lũ xo nộn 10cm ri th nh.
Quóng ng m m1 i c t lỳc th n lỳc lũ xo cú chiu di cc i ln u tiờn l
A. 17,29cm.
B. 17,91cm.
C. 20cm.
D. 15cm.
Cõu 98 : Mt cht im dao ng iu ho trờn trc Ox vi biờn 10cm, chu kỡ 2s. Mc th nng ti v
trớ cõn bng. Tc trung bỡnh ca cht im trong khong thi gian ngn nht khi cht im i t v trớ cú
ng nng bng ba ln th nng n v trớ th nng bng ba ln ng nng l
A. 26,12cm/s.
B. 21,96cm/s.
C. 7,32cm/s.
D. 14,64cm/s.
Cõu 99 : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 6cm. Quãng đ-ờng lớn nhất mà chất
điểm đi đ-ợc trong 1(s) là 18cm. Tốc độ của chất điểm ở cuối quãng đ-ờng cực tiểu nói trên bằng
A. 0.
B. 9 (cm / s ).
C. 8 (cm / s ).
D. 4 3. (cm / s).
Câu 100 : Một chất điểm tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà cùng ph-ơng có tần số lần l-ợt là
3Hz và 5Hz. Tại thời điểm t chất điểm có li độ 3cm, tại thời điểm t +1(s) li độ của chất điểm là
A. 3cm.
B. -3cm.
C. 0.
D. ch-a thể tính đ-ợc.

đáp án
1a

16d
31a
46a
61c
76a
91b

2a
17a
32a
47a
62c
77c
92d

3b
18d
33b
48b
63b
78a
93c

4c
19c
34d
49a
64b
79a
94a


5d
20c
35c
50a
65d
80b
95b

6b
21d
36b
51d
66a
81b
96c

7c
22a
37b
52c
67a
82a
97b

8c
23c
38b
53d
68b

83a
98b

9a
24b
39c
54c
69b
84c
99d

10d
25c
40a
55a
70b
85a
100a

11b
26c
41d
56b
71c
86b

12b
27b
42b
57d

72b
87d

13d
28d
43b
58b
73c
88c

14b
29b
44b
59b
74a
89b

15a
30a
45d
60a
75a
90a







×