Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Kiến thức thái độ thực hành về bệnh lao của bệnh nhân đến khám và điều trị tại bệnh viện lao và bệnh phổi hải phòng năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.36 KB, 89 trang )

NH NG CH
AFB
AIDS
BCG
BK
BN
BS
CTCLQG
CTV
CS
DOTS
ĐTNC
E (EMB)
HIV
H (INH)
K.A.P
NC
NCKH
NXBYH
R (RMP)
S (SM)
THCS,THPT,THCN,ăĐH
2S(E)HRZ/6HE
2SHRZE/1HRZE/5H3R3E3
2HRZE/4HR;2HRZ/4HR
TCMR
GDSK
WHO

VI T T T


Acide Fast Bacillus (vi khuẩn kháng a xít)
Acquired Immuno Deficiency Syndrome
(hội ch ng suy gi m mi n d ch mắc ph i)
Bacillus calmett Guerin
(vắc xin phòng b nh Lao)
Baccillus Koch (vi khuẩn lao)
B nh nhân
Bácăsĩ
Ch ngătrìnhăch ng lao qu c gia
Công tác viên
Cộng sự
Directly Observed Treatment Short -Couse
(hóa tr li u ngắn ngày có kiểm soát)
Đ iăt ng nghiên c u
Ethambuton
Hunman Immunodefciency Virus
(Vi rút Hc suy gi m mi n d ch ng i)
Isoniazid
Knowledge Attiude Practice
(ki n th c, tháiăđộ, thực hành)
Nghiên c u
Nghiên c u khoa học
Nhà xu t b n y học
Rifampicin
Streptomycin
Trung họcăc ăs ,ăTrung học ph thông, trung
học chuyên nghi p,ăĐ i học
Công th căđi u tr lao mới
Công th căđi u tr tái lao
Công th căđi u tr lao cho trẻ em

Tiêm ch ng m rộng
GDSK
World Health Organization
(T ch c y t th giới)


M CL C
Đ T V NăĐ ................................................................................................... 1
CH

NGă1: T NG QUAN TÀI LI U ........................................................... 3

1.1. Tình hình b nh lao trên th giới ............................................................. 3
1.1.1. Tình hình b nh lao trên th giới ....................................................... 3
1.1.2. Tình hình b nh lao

Vi t Nam........................................................ 6

1.1.3. Tình hình lao t i H i Phòng ............................................................. 8
1.1.4. T ng quan v b nh vi n lao và b nh ph i H i Phòng và m ngăl ới
ch ng lao t i thành ph H i Phòng ............................................................ 9
1.1.5. Công tác truy n thông giáo d c s c kh e b nh lao ....................... 10
1.1.6. Chi năl

c ch ng lao hi n nay ....................................................... 11

1.2. D ch t học b nh lao ............................................................................. 14
1.2.1. Nguyên nhân gây b nh lao ............................................................. 14
1.2.2. Nhi m lao và b nh lao.................................................................... 15
1.2.3. Lây truy n b nh lao ........................................................................ 15

1.2.4. Tử vong do lao ............................................................................... 15
1.3. D u hi u b nh lao ................................................................................. 16
1.3.1. D u hi u lâm sàng .......................................................................... 16
1.3.2. D u hi u lâm sàng .......................................................................... 16
1.3.3. Chẩnăđoánăb nh lao ........................................................................ 16
1.4. Nghiên c u ki n th c,ătháiăđộ - thực hành v b nh lao ........................ 22
1.4.1. Những nghiên c u ki n th c,ătháiăđộ và thực hành v b nh lao trên
th giới ...................................................................................................... 23
1.4.2. Những nghiên c u ki n th c,ătháiăđộ và thực hành v b nh lao t i
Vi t Nam .................................................................................................. 24
CH

NGă2: Đ IăT

2.1.ăĐ iăt

NGăVÀăPH

NGăPHÁPăNGHIÊNăC U .............. 26

ng và th i gian nghiên c u ....................................................... 26

2.1.1.ăĐ iăt

ng nghiên c u..................................................................... 26


2.1.2.ăĐ aăđiểm nghiên c u ...................................................................... 26
2.1.3. Th i gian nghiên c u ..................................................................... 26
2.2.ăPh


ngăphápănghiênăc u ...................................................................... 26

2.2.1. Thi t k nghiên c u ........................................................................ 26
2.2.2.ăXácăđ nh c m u nghiên c u.......................................................... 27
2.2.3.ăPh

ngăphápăchọn m u .................................................................. 27

2.3. Các bi n s và ch s nghiên c u ......................................................... 28
2.4. Kỹ thu t thu th p s li u ....................................................................... 29
2.5. Công c thu th p s li u ...................................................................... 30
2.5.1. Bộ câu h i....................................................................................... 30
2.5.2.ăĐánhăgiáăKAP ................................................................................ 30
2.6. Kh ng ch sai s ................................................................................... 30
2.7. Xử lý s li u.......................................................................................... 31
2.8. V năđ đ oăđ c trong nghiên c u ......................................................... 31
2.9. H n ch c a nghiên c u ........................................................................ 31
CH

NGă3: K T QU NGHIÊN C U ....................................................... 33

3.1. Thực tr ng ki n th c,ătháiăđộ và thực hành v b nh lao c a b nh nhân
lao t i b nh vi n Lao và B nh ph i H iăPhòngănĕmă2013 .......................... 33
3.1.1.ăĐ căđiểm chung c aăđ iăt

ng nghiên c u.................................... 33

3.1.2. Ki n th c c a b nh nhân v b nh lao ............................................ 34
3.1.3.ăTháiăđộ v b nh lao ........................................................................ 40

3.1.4. Thực hành v b nh lao ................................................................... 42
3.1.5. Ki n th c - tháiăđộ - thực hành c aăng

i b nh v b nh lao ......... 43

3.2. Một s y uăt ăliênăquanăđ n ki n th c,ătháiăđộ và thực hành c aăb nhă
nhân t i B nh vi n lao và b nh ph i H iăPhòngănĕmă2013. ....................... 43
3.2.1. Liên quan y u t tu i, giớiăvƠăđ aăd ăđ n KAP v b nh lao c aăđ i
t

ng nghiên c u ...................................................................................... 43

3.2.2. Liên quan y u t môiătr

ng b nh vi n đ n KAP c a b nh nhân lao 44


CH

NGă4: BÀN LU N .............................................................................. 50

4.1. Thực tr ng b nh lao t i b nh vi n Lao và B nh ph i H iăPhòngănĕmă2013 . 50
4.1.1.ăĐ căđiểm chung c aăđ iăt

ng nghiên c u.................................... 50

4.1.2. Thực tr ng ki n th c v b nh lao c a b nh nhân .......................... 52
4.1.3. Thực tr ngătháiăđộ c a b nh nhân v b nh lao .............................. 54
4.1.4. Thực hành v b nh lao ................................................................... 56
4.2. Một s y u t liênăquanăđ n ki n th c - tháiăđộ - thực hành v b nh lao

t i b nh vi n Lao và B nh ph i H i Phòng. ................................................ 57
4.2.1. Liên quan y u t tu i, giới,ăđ aăd ................................................. 57
4.2.2. Liên quan y u t môiătr

ng b nh vi n ......................................... 58

K T LU N ..................................................................................................... 65
KHUY N NGH ............................................................................................. 67
TÀI LI U THAM KH O ............................................................................... 68
PH L C


DANH M C B NG
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

ng 1.1.
ng 1.2.
ng 1.3.

ng 3.1.
ng 3.2.
ng 3.3.
ng 3.4.
ng 3.5.
ng 3.6.
ng 3.7.
ng 3.8.
ng 3.9.
ng 3.10.

B
B
B
B

ng 3.11.
ng 3.12.
ng 3.13.
ng 3.14.

B ng 3.15.
B
B
B
B
B
B
B
B


ng 3.16.
ng 3.17.
ng 3.18.
ng 3.19.
ng 3.20.
ng 3.21.
ng 3.22.
ng 3.23.

S ng i mắc lao mới và tử vong trên th giớiănĕmă2007 ............. 5
Tình hình mắc lao t i Vi tăNamănĕmă2011 .................................... 7
Tình hình b nh nhân lao t i H iăPhòngăgiaiăđo n 2007 ậ 2011. .... 9
Phân b đ iăt ng nghiên c u theo nhóm tu i và giới ............... 33
Ki n th c c aăđ iăt ng nghiên c u v đ ng lây gây b nh ...... 35
Ki n th c c a b nh nhân v tri u ch ng lâm sàng c a b nh ....... 36
Ki n th c c a b nh nhân v bi n pháp phòng b nh.................... 36
Ki n th c c a b nh nhân v th iăgianăđi u tr lao ....................... 37
Ki n th c c a b nh nhân v ph ngăphápăđi u tr b nh lao ........ 38
Ki n th c c a b nh nhân v th iăđiểm uông thu căđi u tr lao ... 39
Ki n th c c a b nh nhân v cách u ng thu căđi u tr lao ........... 39
Tháiăđộ c a b nh nhân v c a b nh lao ....................................... 40
Tháiăđộ c a b nh nhân khi b n thân ho căgiaăđìnhăcóăng i mắc
lao ................................................................................................. 41
Thực hành c a b nh nhân v kh c và xử tríăđ m ........................ 42
Thực hành c a b nh v phòng lây b nhălaoăchoăng i khác ....... 42
Thực tr ng ki n th c - tháiăđộ - thực hành v b nh lao ............... 43
M i liên quan giữa y u t nhóm tu i, giới và K.A.P v b nh lao
c aăđ iăt ng nghiên c u ............................................................. 43
M i liên quan giữaăđ aăd ăvƠăK.A.Păv b nh lao c aăđ iăt ng

nghiên c u .................................................................................... 44
Ki n th c c a b nh nhân v tri u ch ng lâm sàng b nh lao ........ 45
Ki n th c c a b nh nhân v bi n pháp phòng b nh lao ............... 45
Ki n th c c a b nh nhân v các y u t thu n l i mắc b nh lao .. 46
Ki n th c c a b nh nhân v đi u tr b nh lao ............................. 46
Tháiăđộ c a b nh nhân v đi u tr b nh lao ................................ 47
Thực hành c a b nh nhân v b nh lao ......................................... 48
So sánh KAP v b nh lao t i khoa khám b nhăvƠăkhoaăđi u tr .. 49
Ngu năthôngătinăng i b nh ti p c n ........................................... 49


DANH M C HÌNH
Hình 3.1. Phân b đ iăt

ng nghiên c uătheoăđ aăd ..................................... 34

Hình 3.2. Ki n th c c aăđ iăt

ng nghiên c u v nguyên nhân gây b nh lao ... 34

Hình 3.3. Ki n th c c a b nh nhân v y u t thu n l i mắc b nh lao ............ 35
Hình 3.4. Ki n th c c a b nh nhân v n iăkhámăphátăhi năvƠăđi u tr b nh... 37
Hình 3.5. Ki n th c c a b nh nhân v th iăđiểmăđi u tr lao .......................... 38
Hình 3.6. Tháiăđộ c a b nh nhân v vi c k t hôn vớiăng

i mắc lao ............. 40

Hình 3.7. Lý do b nhănhơnăkhôngăđiăkhámăb nh khi nghi ng mắc lao.......... 41
Hình 3.8. Ki n th c c a b nh nhân v nguyênănhơnăvƠăđ


ng lây b nh lao .. 44


Đ TV NĐ
Lao là một b nh nhi m khuẩn do vi khuẩn lao gây nên (tên khoa học là
Mycobacterium tubrerculosis) [1]. Không một qu c gia nào, một khu vực nào,
một dân tộcănƠoălƠăkhôngăcóăng

i mắc b nh và tử vong do lao [30]. Trong

những th p kỷ qua b nhălaoăvƠănghèoăđói lƠăđ tài th o lu n sôi n i t i các
di năđƠnăc a Liên H p Qu c. Hi n nay b nhălaoăđưăvƠăđangălƠăv năđ khẩn
c p c a toàn cầu, b nh xu t hi n quay tr l i trên toàn th giới với tính ch t
ngày càng nguy hiểm, khó kiểmăsoátădoăliênăquanăđ năđ i d ch HIV/AIDS, do
các y u t xã hộiănghèoăđói,ăsự di dân và lao kháng thu c [23].
Theo T ch c y t th giới (ti ng Anh vi t tắt là WHO) nĕmă2005ătrênă
th giới có kho ng 1/3 dân s th giới b nhi m laoă trongă đó có 14,4 tri u
ng


i mắc lao,ăhƠngănĕmăcóă1,7ătri uăng

i ch t do b nh lao và 98% ch t do

cácăn ớcăđangăphátătriển [10].
Vi tă Namă lƠă n ớcă đ ng th 12 trong 22 qu c gia có t l lao cao nh t

trên th giới và x p th 14 trong s 27ă n ớc có gánh n ng b nh lao kháng
thu c cao trên toàn cầu, s ng


i mắcălaoălƠă23.000ăng

hàng nằm kho ng gầnă30.000ăng

i, s ng

i ch t do lao

i. Trong khu vựcăTơyăTháiăBìnhăD

Namăđ ng th 3 sau Trung Qu c và Philippines v s l

ng,ăVi t

ng b nhănhơnălaoăl uă

hƠnhăcũngănh ăb nh nhân lao mới xu t hi n hàngănĕmă[16] [2].
Hi n nay
nhữngăng

Vi t Nam b nhă laoă đ

i mắc b nhălaoăđ

c x p là một b nh xã hội [16] [2],

căđi u tr mi n phí, tuy v y v n có một s b nh

nhân lao do thi u hiểu bi t nên v n m c c m với b nh c a mình, còn cho rằng
lao là b nh di truy n,ăng


i con gái b lao r t khó l y ch ng. Vì các lý do trên,

một s b nhă nhơnă đưă tự mua thu c ho că đi u tr

các thầy thu că t ,ă b nh

không kh i mớiăđiăđ năbácăsĩăchuyênăkhoa,ăđơyălƠă một trong những nguyên
nhân lây nhi m lao trong cộngăđ ng và lao kháng thu c. Các quan ni m sai
lầmăđóăs m tăđiăkhiămọiăng

i th y b nh lao phát hi n sớm,ăđi u tr k p th i

s kh i b nh.

1


T i H i Phòng, tỷ l mắc lao c a t nh trung bình cao trong khu vực t nh
đ ng bằng Bắc bộ và mi n Trung. Tỷ l mắc lao các thể hàng nĕmătrungăbìnhă
2301/100.000 dân. Vì H i Phòng là một thành ph c ng biển lớn, có nhi u
khu công nghi p và nhà máy vừa là trung tâm du l ch c aă vùngăđ ng bằng
Bắc Bộ.ăHƠngănĕmăcóămộtăl

ngăng

H i Phòng. Trong s đóă cóă ng
ch aăkh i,ăđ iăt

i r tăđôngădiăchuyển từ vùng khác v


i mắc b nh lao ch aă đi u tr ho că đi u tr

ngănƠyăcóănguyăc ălƠmătĕngăt l mắc lao t i cộngăđ ng.

B nh vi n lao và B nh ph i H i Phòng là b nh vi n chuyên khoa h ng II
vớiă250ăgi

ng b nh. B nh vi n có c ăs h tầng khang trang, với các trang

thi t b ph c v cho khám và chẩnăđoán,ăđi u tr .ăHƠngănĕmăngoƠiăcôngătácăt ă
v n t i chỗ choăng

i b nh trong quáătrìnhăchĕmăsóc,ăđi u tr còn có các bu i

truy n thông giáo d c s c kh e trực ti păchoăng
ng

i b nh t i b nh vi n và cho

i dân phòng ch ng b nh nói chung và b nh lao nói riêng t i cộngăđ ng.

Tuy nhiên tỷ l ng

i b nh mắcălaoăhƠngănĕmăcònăcao,ănh n th c c aăng

dân còn h n ch , còn m c c m với b nh lao, nhi uăng

i


i gi u b nhăđ n khi

b nh n ng r i mớiăđiăkhám, đơyălƠăy u t làm cho b nhălaoăgiaătĕng hƠngănĕm.ă
Vì v yăđể góp phần xây dựng công tác phòng và ch ng lao t i b nh vi n cũngă
nh ătrongăcộngăđ ng, chúng tôi ti n hành nghiên c uăđ tài này với m c tiêu:
1. Mô tả thực trạng kiến thức, thái độ và thực hành về bệnh lao của bệnh
nhân lao tại bệnh viện Lao và Bệnh phổi Hải Phòng năm 2013.
2. Xác định một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thái độ và thực hành
về bệnh lao của bệnh nhân lao tại bệnh viện Lao và Bệnh phổi Hải Phòng
năm 2013.

2


CH

NG 1

T NG QUAN TÀI LI U
1.1. Tình hình b nh lao trên th gi i
1.1.1. Tình hình bệnh lao trên thế giới
B nhălaoăđưăcóătừ ngƠnănĕmănay,ăb nh gắn li n với sự phát triển c a xã
hộiăloƠiăng
ng

i, khi các thu c kháng sinh ch ngălaoăch aăđ

i ta cho rằng b nh lao là b nh không thể chữaăđ

c phát minh thì


c và là b nh di truy n.

Đ nănĕmă1882ăRobert K tìm ra nguyên nhân gây b nh lao có tên là Baccilus
Koch từ đóăb nh lao m ra kỷ nguyên mới,ăNĕmă1921ăCalmetteă&ăGuerinătìmă
ra trực khuẩn lao bò, ngày này áp d ng s n xu t ra vắc xin BCG (Bacillus ậ
Calmetteă Guerin).ă Nĕmă 1944ă Waksmană tìmă raă Steptomycină lƠă thu c ch ng
laoăđầuă tiênă đ
khácă đ

că đ aă vƠoăsử d ng,ă sauă đóă cácă thu c kháng sinh ch ng lao

că phátă minhă nh ă Isoniazid, Ethambutonl, Pyrazinamid, Rifampicin

thì b nhălaoăđưăđ

c chữa kh i,ăconăng

iăđưăkh ng ch đ

Hi n nay, trên th n giới có kho ng 2,2 tỷ ng

i nhi m lao (chi m 1/3

i mắcă laoă trongă đóă cóă 0,5ă tri uă tr

dân s th giới), 14,4 tri u ng
mắc lao kháng thu c; 4,1 tri uăng
tr


c b nh lao.

ng h p

i mắc lao ph i AFB (+) bao g m 0,7 tri u

ng h p HIV (+), (theo s li u c a WHO -2005).ăHƠngănĕmătrênăth giới

có thêm kho ng 9,2 tri uăng
lao) và 1,7 tri uăng

i mắc lao mới (c 4 giây l i có 1ăng

i ch t do lao (c 10ăgiơyăcóă1ăng

i mắc

i ch t do lao) trong

đóăcóă0,2ătri uăng

i nhi m HIV. Kho ng 98% s b nh nhân lao và 80% s

ng

cácăn ớc có thu nh p th p, 75% s b nh nhân lao c nam

i ch t do lao

và nữ đangă độ tu i laoăđộng,ătrongăđóăcóăkho ng 80% s b nh nhân lao toàn

cầu thuộcă22ăn ớcăcóăđộ l uăhƠnhăb nh lao cao.

3


Tỷ l đi u tr b nh lao thành công trên toàn cầuăđ tă84,7%ănh ngăt l
phát hi n b nh mới ch đ t 61% s b nhănhơnă ớcătính,ănh ăv y còn r t nhi u
b nh nhơnălaoăkhôngăđ

c chữa tr đangăti p t c lây b nh cho cộngăđ ng.

cácă n ớc phát triển b nhă laoă giaă tĕngă lƠă doă bùngă phátă đ i d ch
HIV/AIDS. Tình tr nhăvôăgiaăc ,ăsự giaătĕngănghi n chích ma túy, làn sóng di
c ăc a các qu c gia có b nh lao ph bi n,ăđi u ki n s ngăđóiănghèo,ăd ch v y
t choăng

i nghèo là những y u t nguyăc ătácăđộngălƠmăgiaătĕng b nh lao.

Một nguyên nhân khác làm b nhălaoăgiaătĕngă cácăn ớc phát triểnălƠădoăch aă
quanătơmăđầyăđ đ n công tác ch ng lao, chẳng h nănh ă Hoa Kỳ và một s
n ớc phát triển khi b nhălaoăgiaătĕngătr l i,ăthìănĕmă1994ăChínhăph mới ti p
t căđầuăt ăngơnăsáchăth aăđángăchoăcôngătácăch ng lao và từ đóătr điăb nh
lao mới ti p t c thuyên gi m.
T iăcácăn ớcăđangăphátătriển, s li u v tìnhăhìnhălaoăkhôngăđ
ánh đầyăđ ,ădoăkhôngăđ

c ph n

cătheoădõi,ăgiámăsát,ăđánhăgiáăvƠăbáoăcáoămột cách


h th ng.ăNh ngăy u t tácăđộng sâu sắc và là những thách th c cho công tác
phòng ch ng b nh lao

cácăn ớc nghèo là sự đóiănghèo, h th ng y t kém,

ngu n lực và sự quan tâm c a chính quy n cho công tác phòng ch ng lao còn
h n ch , sự hỗ tr ngu n lực từ cácăn ớc giầuăcóăchoăcácăn ớc nghèo còn h n
hẹp, thi u sự ph i h p giữaă cácă ch

ngă trìnhă ch ng lao vớiă ch

ngă trìnhă

phòng ch ng HIV/AIDS.
Châu Á là châu l căđôngădơnănh t th giới, là n iăcóăs l
lao nhi u nh t, có tớiă10ăn ớcăđ

ng b nh nhân

c x păvƠoă22ăn ớc có t l b nh lao cao nh t

toàn cầu,ă trongă đóă Đôngă Namă Á cóă 6ă n ớcă đóă lƠă Vi t Nam, Indonesia,
Philippines, Thái Lan, Myanma, Campuchia. Riêng Trung Qu c và

nă Độ

ớc tính có kho ng 3,1 tri u b nh nhân lao chi m 39% s b nh nhân lao 22
n ớc trong khu vựcăTơyăTháiăBìnhăD

ng.


4


Vi căxácăđ nh s ng

i mắc lao trên th n giới g p r t nhi uăkhóăkhĕnăvƠă

t n kém vì v y s li u công b hi nănayăch aăph năánhăđ

c chính xác tình

hình b nh lao trên th giới.
B ng 1.1. S ng

i m c lao m i và t vong trên th gi i năm 2007
S ng i m c lao m i
S l ng Tính/100.000 S l

Khu v c
ĐôngănamăÁ

T vong
ng Tính 100.000

2967.000

182

535.000


33,0

1925.000

111

307.000

18,0

2.573.000

356

587.000

81,0

Trung C năĐông

645.000

422

142.000

27,0

Châu Mỹ


363.000

41

52.000

5,9

Châu Âu

445.000

50

69.000

7,8

8.918.000

140

1.693

20,0

TơyăTháiăBìnhăD

ng


Châu Phi

T t c các khu vực

(Ngu n: Báo cáo t ng k t CTCLQG 2008)
Tìnhă hìnhă lao/HIVă vƠă laoă khángă đaă thu c v nă đangă lƠă v nă đ nghiêm
trọng trên toàn cầu,ăđeădọa sự thành công c a công tác ch ng lao. S l ng
b nh nhân đ ng nhi m lao/HIV và s l ng b nhănhơnăkhángăđaăthu c (MDR
ậ TB) ti p t cătĕng.ăNĕmă2007,ă ớc tính có kho ng 0,5 tri u b nh nhân kháng
đaăthu c. Tính cu iănĕmă2008,ăb nh nhân lao siêu kháng thu că(XDR)ăđưăbáoă
cáo t i 55 qu c gia và vùng lãnh th [15].
B n nguyên nhân c a tình hình lao trầm trọng c a th kỷ 21.
Th nh t:Thi u sự uătiênăđúngăm c trong chính sách Y t
hầu h t các
n ớc có thu nh p th pă vƠă trungă bình,ă khôngă đ aă raă uă tiênă đ i vớiă ch ngă
trình ch ng lao,ă ngơnă sáchăch ngă trìnhăch ngă laoăkhôngă đ .... vì v y, t l
đi u tr th p, d năđ nătĕngăt l lây nhi m trong cộngăđ ng.
Th hai: Dân s giaătĕngăgópăphần trong vi c gây bùng n b nh lao trên
toàn cầu. Sự phát triển nhân s ng i trẻ tu iătrongăc ăc u dân s , r t nhi u

5


thanhăniênăvƠăng i lớnăđưăb nhi m lao trong th i kỳ uăth .ăMột s sau khi
lớnăđưăb mắc lao.
Th c 3: nhăh ng c aăđ i d ch HIV/AIDS, đ i d chănƠyăđưălƠmăchoătìnhă
hình b nh lao tr nên x u đi.ăNhi m HIV/AIDS làm suy gi m mi n d ch, làm
tĕngăt l mắc lao mới,ăđ c bi t là l a tu iăthanhăniênăđ ng th iălƠmătĕngăđángă
kể tử vong lao.

Th t :ă nhăh

ng c aăxuăh ớng kinh t xã hội, kinh t th tr

ng làm

giaătĕng sự di chuyểnădơnăc ăd ới hình th c khác nhau: xu t khẩuălaoăđộng t
n n...Đi u này làm phát triển sự lan truy n b nh lao.
1.1.2. Tình hình bệnh lao ở Việt Nam
Vi tăNamăđ

Công tác phòng ch ng b nh lao

nĕmă1959, với sự thành l p Vi n ch ngălaoăTrungă
vi n lao và b nh ph iă Trungă
Trungă

c t ch c thực hi n từ
ng,ăsauăđ i tên là B nh

ng,ă đ nă nayă đ i tên thành B nh vi n ph i

ng.ă Nĕmă 1995ă ho tă động phòng ch ngă laoă đ

că nhƠă n ớc công

nh n là một trong những m c tiêu Y t Qu c gia và hình thành Ban ch đ o
ch

ngătrìnhăch ng lao Qu c gia từ Trungă


ngăđ năcácăc ăs xư,ăph

Từ nĕm 1997, WHO nh năđ nh Vi tăNamăđưăđ tăđ

ng.

c m cătiêuăđ raăđóălƠă

phát hi n trên 70% s b nh nhân hi năcóăvƠăđi u tr kh i ít nh t là 85% s ngu n
lây phát hi n, k t qu đóăđ

c duy trì su tăgiaiăđo nă5ănĕmă(2001ăậ 2005).

Dự án phòng ch ng lao Qu c gia cùng với B nh vi n lao ph i Trung
ng,ă B nh vi n Ph m Ngọc Th ch, B nh lao và b nh ph i Đà N ng ph i
h p với WHO và hộiăđ ngăHoƠngăgiaăHƠăLanăđưăcùngănhauăđánhăgiáătình hình
b nh lao t i Vi tăNamănh ăsau:ăĐ ng th 12 trong s 22ăn ớc có b nh lao có
nh t th giới,ă đ ng th 3 trong khu vựcă Tơyă Tháiă Bìnhă D

ngă sauă Trungă

Qu c và Philippines, t l dân s nhi m lao là 44%.
T l mắc lao mới gi mătrungăbìnhăhƠngănĕmăkho ng 6%ăđ i với l a tu i
từ 35 ậ 64,ăng

c l i t l mắc lao mới l iătĕngă l a tu i 15 ậ 34.

6



các l a tu i 15 ậ 34ălƠădoăHIV,ăđ c

Một s y u t gây ra t l mắc lao

bi t trong s đ ng nhi m Lao/HIV có t l quanătrongălƠăđ iăt

ng tiêm chích

ma túy.
Nh ăv y, t l mắc lao AFB (+) mớiătĕngă l a tu i là nguyên nhân là t
l mắc lao AFB (+) mới chung không gi mănh ămongăđ i.
T l mắc lao AFB (+) mớiătĕngă l a tu i trẻ đòiăh iăhƠnhăđộngă uătiênă
khẩnă tr
ch

ngă nhằm qu n lý lao/HIV, cần thi t có sự ph i h p ch t ch giữa

ngătrìnhăch ngălaoăHIVăvƠăch

ngătrìnhăch ng lao.

B ng 1.2. Tình hình m c lao t i Vi t Nam năm 2011
Dân s năm 2011

88,2 tri u

Phân theo th tự gánh n ng b nh lao toàn cầu

12


T l lao mới các thể/100.000 dân

175

T l hi n mắc các cá thể/100.000 dân

235

T l tử vong/100.000 dân

23

T l lao ậ HIV (l a tu i 15 ậ 49) (%)

3,0

T l lao kháng thu c (%)

2,7

T l khángăđaăthu c trong s b nhănhơnăđi u tr l i (%)

19

T l lao AFB (+) mới/ 100.000 dân

79

(Ngu n: Báo cáo t ng k t CTCLQG nĕmă2011)

* Nh ng thu n l i trong công tác phòng ch ng lao
- Sự quan tâm c aăĐ ng, chính ph và sự ch đ o sát sao c a Bộ Y t .
m căđộ cao c a t t c các tuy n trong

- Sự quan tâm cam k t chính tr

công tác phòng ch ngă laoă lƠă lýă doă c ă b n d nă đ n thành công c aă ch
trình. B nh vi n lao không nhữngă uătiênăc a tuy n Trungă
quanătơmă uătiênă tuy n t nh, tuy n huy n.

7

ngămƠăcònăđ

ngă
c


- Có m ngăl ới chuyên trách lao rộng khắp,ăđộiăngũăcánăbộ truy n thông
đ ớcăđƠoăt o chuyên môn nghi p v , thu călaoăđ
trìnhăđưăbaoăph choă100%ăxư,ăph

c cung c păđầyăđ ,ăch

ngă

ng.

- Sự phát triển c a h th ng y t c s xư,ăph


ng và thôn, b n

những

vùngăkhóăkhĕn.
- Các chính sách b iăd

ngăđộc h i, b iăd

khám, chữa b nh, qu n lý và giám sát ng

ng ngh nghi păđ c bi t cho

i b nh lao t iăc ăs .

- Các c p, các ngành, các t ch că đoƠnă thể đangă hỗ tr tích cực và
th

ngăxuyênăđ i vớiăch

ngătrìnhăch ng lao Qu c gia.

- Sự hỗ tr h t s c có hi u qu c a các t ch c Qu c t , Chính ph và
phi Chính ph v kỹ thu t, v tăt ,ătrangăthi t b và tài chính.
* Nhữngăkhóăkhĕnăth c thách trong công tác ch ng lao hi n nay.
- Sự xu t hi n c aăđ i d ch HIV/AIDS, v năđ kháng thu c, các h n ch
và rào c nă đ n với DOTS c aă nhómă ng

iă đ c quy n,ă ng


iă nghèo,ă ng

i

dân tộc thiểu s cùng với sự duy trì không b n vững v tài chính cho công tác
phòng ch ng lao

cácăgiaiăđo n ti p theo.

- Vi c qu n lý kinh doanh thu călaoăch aăch t ch , nh t là h th ng cung
c p thu căt ănhơnăd năđ n tình tr ng kháng thu c lao.
1.1.3. Tình hình lao tại Hải Phòng
Theo báo cáo c a b nh vi n lao và b nh ph i H i Phòng, t l mắc lao
c a thành ph vào lo i trung bình cao trong khu vựcăđ ng bằng Bắc Bộ. T l
mắc lao các thể hƠngă nĕmă lƠ:ă nĕmă 2009ă lƠă 2269/100.000ă dân;ă nĕmă 2010 là
2334/100.000 dân; nĕmă2011 là 2301/100.000 dân.T l phát hi n b nh nhân
laoăkhôngăđ u

cácănĕm,ăđ c bi tănĕmă2012ăt l phát hi n b nh nhân lao các

thể đ t 46% - 47% b nh nhân/100.000 dân th păh năsoăvới ch tiêu chung c a

8


ch

ngătrìnhăQu c gia là 118/100.000 dân. Ho tăđộng phát hi n, chẩnăđoán,ă

đi u tr và qu nălýălaoăđ


c phân c p theo tuy n t oăđi u ki năchoăng

đ n c s khám và chữa b nh lao

i dân

gầnăn iăsinhăs ng.ăĐơyălƠătínăhi u t t n u

nh ăCTCLQGăti p t c giữ vững thành qu ho tăđộngănh ănhữngănĕmăvừa qua
thì tình hình b nh lao c a thành ph s có chi uăh ớng thuyên gi m. Với công
tác phát hi n b nhă laoă nh ă hi n nay, 100% b nh nhân lao trong cộngă đ ng
đ

c qu nălýăvƠăđi u tr .

B ng 1.3. Tình hình b nh nhân lao t i H i Phòng giai đo n 2007 ậ 2011.

Năm

T ng s BN

AFB (+) tái
phát vƠ đi u
tr l i

AFB (+)
m i

AFB (-) và lao

ngoài ph i

N

%

n

%

n

%

2007

2166

845

39

91

24,2

1230

36,8


2008

2223

784

35,2

114

5,2

1325

59,6

2009

2269

848

37,3

103

4,5

1318


58,2

2010

2334

814

34,8

118

5,0

1402

60,2

2011

2301

885

38,4

113

4,9


1303

56,7

H i Phòng từ nĕmă2007ă- 2011).

(Ngu n báo cáo CTCL Thành Ph

1.1.4. Tổng quan về bệnh viện lao và bệnh phổi Hải Phòng và mạng lưới
chống lao tại thành phố Hải Phòng
B nh vi n lao và b nh ph i H i Phòng thành l pănĕmă1955.ăLƠăb nh vi n
chuyên khoa h ng II, với t ng s gi

ng b nh 250. Ho tăđộngăc ăc u g m 7

phòng và 11 khoa.ăC ă s h tầng khang trang, với các thi t b ph c v cho
khám, chẩnă đoán,ă đi u tr nh :ă Xquangă viă tính, siêu âm màu, nuôi c y vi
khuẩn, máy GeneXpert phát hi n lao kháng thu c, các máy sinh hóa,ă n ớc

9


tiểu,....;ă đi u tr có máy th , có máyă monitoră theoă dõiă ng
máy hút áp lực âm,ăd

i b nh; các lo i

ng.

B nh vi n lao và b nh ph i H iă Phòngă lƠă đ nă v ch đ o chính c a

ch

ngătrìnhăch ng lao qu c gia thực hi n t i thành ph H i Phòng. Lưnhăđ o

cùng với phòng ch đ o chuyên khoa c a b nh vi năđưătrực ti p qu n lý, giám
sát, kiểmătraăth
tr m y t ph

ngăxuyênăvƠăđ nh kỳ tới các trung tâm y t qu n, huy n, các

ng và xã v h th ng s sách báo cáo và vi c qu n lý, giám sát

c p phát thu că đi u tr cho b nh nhân,vi c dùng thu c và tuân th phácă đ
đi u tr . Kiểm tra công tác xét nghi m, làm h s ăb nh án cho b nh nhân. Các
huy năđ uăđ

c sự ch đ o sát sao c a cán bộ ph trách ch

ngătrìnhăch ng

lao c a huy n ch đ o các tr m y t xã thực hi n nghiêm túc công tác phòng
ch ng lao.
* M ng l

iyt

- Phòng y t : trực thuộc y ban nhân dân qu n, huy n lƠăc ăquanăqu n lý
giám sát các ho tăđộng y t đ i với trung tâm y t huy n.
- Trung tâm y t qu n, huy n: bao g m b nh vi năđaăkhoaăqu n, huy n,
đ m nhi mă ch


ngă trìnhă ch ng lao qu că giaă d ới sự ch đ o trực ti p c a

phòng ch đ o chuyên khoa b nh vi n lao và b nh ph i H i Phòng.
- Tuy n xã: có 100% cán bộ y t ph trách công tác ch ng lao.
Vi căđƠoăt o mớiăvƠăđƠoăt o l iăhƠngănĕmăchoăcánăbộ tuy n qu n, huy n,
ph

ng, xã v nộiădungăliênăquanăđ n qu nălýăch

ngătrình,ăxétănghi m, kỹ

nĕngătruy n thông và h th ng ghi s sách và báo cáo.
1.1.5. Công tác truyền thông giáo dục sức khỏe bệnh lao
- HƠngănĕmăCTCLăthành ph cũngănh ăb nh vi n Lao và B nh ph i H i
Phòng, đưăt ch c ho tăđộng truy n thông giáo d c s c kh eănh :ătreoăkhẩu hi u
với nộiădungăh

ng ng ngày phòng ch ng lao th giới trong Thành ph nhân

10


ngày 24/3, tuyên truy n giáo d c ki n th c b nh lao bằng nhi u hình th cănh ă
làm phóng sự, phát t r i,ăápăphích, sách b túi, gửi t tuyên truy n phòng ch ng
laoăđ năcácăc ăquanăđ năv , t ch c. Tuyên truy n cho b nhănhơnăđ n khám và
đi u tr t i các c s y t tuy n qu n, huy n và B nh vi n lao và B nh ph i H i
Phòng.
B nh vi n lao và B nh Ph i H iăPhòngăth


ng xuyên t ch c các lớp t p

hu n v công tác ch ng lao cho cán bộ nhân viên y t trong b nh vi n và cán
bộ làm công tác ch ng lao

tuy n huy n,ăxư,ăph

ng và một s n iăkhácănh ă

đội v sinh phòng d chăvƠăcácăbácăsĩănội khoa.
1.1.6. Chiến lược chống lao hiện nay
1.1.6.1. Chiến lược chống lao toàn cầu
Từ nĕmă1991,ăkhiăngh quy t c aăđ i hộiăđ ng Y t th giớiă(WHA)ăđưă
nghi nh n b nh lao là v năđ y t - s c kh e cộngăđ ng nghiêm trọng mang
tính toàn cầu thì hai m c tiêu chính trong vi c kiểm soát b nhălaoăđưăđ

c xây

dựng nh ămột phần ngh quy tănƠy,ăđóălƠ.
1. Phát hi năh nă70%ăs tr

ng h p lao ph i mới có vi khuẩn lao trong

đ m bằng soi kính hiển vi trực ti p.
2. Đi u tr kh iăh nă85%ăs tr
Đ tăđ

ng h păđ

c qu nălýăđi u tr .


c m cătiêuănƠyănĕmă1994ăWHOăđư đ aăraăchi năl

că“chi năl

c

đi u tr có kiểm soát trực ti p”ă(DOTSăDirectlyăObservedăTreeatmnăShortă ậ
Coure) đ

c khuy n cáo trên toàn th giới . Chi năl

c này có các thành t

quan trọng,ăđóălƠ:
- Các qu c gia cần có cam k t chính tr c a chính ph tham gia m nh
m vào công tác ch ng lao
- Phát hi năcácătr

các c p chính quy n.

ng h p mắc b nh ch y u bằngăph ngăphápăth động.

11


- Chuẩnăhóaăph
h păđưăđ

ngăphápăhóaătr li u ngắn ngày cho ít nh tăcácătr


c khẳngăđ nh bằngăph

- Có một h th ng qu nălýăng

ngăphápăxétănghi măđ măd

ng

ngătính.

i b nh thích h p, ch t ch .

- Đ m b o cung c păđầyăđ , mi n phí các thu c ch ng lao thông d ng
choăng

i b nh.

- Có một h th ngătheoădõi,ăgiámăsát,ăđánhăgiáăth ng nh t và chính xác.
Chi năl

căDOTSăđưăđ

c phát triển c thể vƠăth căhi nătrênă182ăn ớc,

đưă giúpă choă CTCLQGă cácă n ớc t o nên mộtă b ớc ti n triển lớn trong vi c
kiểm soát b nh lao.
Nĕmă2005,ăWHAăđưăthôngăquaămột ngh quy t nhằmă“duyătrìăngu n tài
chính cho kiểm soát và phòng ngừaă lao”,ă trongă đóă cácă qu c gia thành viên
thành l p một cam k t c ng c các nỗ lựcăđể đ tăđ


c m c tiêu thiên niên kỷ

với mong mu n là th giới không còn b nh lao với các m c tiêu:
- Gi m gánh n ng toàn cầu do b nh lao gây ra.
- Nâng cao ch tăl

ng chuẩnăđoánăvƠăđi u tr choăng

i b nh lao trên

ph m vi toàn cầu.
- B o v ng

iă nghèoă vƠă cácă đ iă t

ng nh y c m kh i mắc b nh lao,

Lao/HIV và lao kháng thu c.
* Các giai đo n triển khai trên toàn cầu
- Đ nănĕmă2005,ăphátăhi n it nh tă70%ăcácătr

ng h p lao ph i AFB (+).

- Đ nă nĕmă 2015,ă gi m m că độ lây lan c a b nh lao và t l tử vong
xu ng 50% so vớiănĕmă2000.
- Đ nănĕmă2050,ăb nh nhân lao không còn là mộtănguyăc ăđ i với s c
kh e cộngăđ ngă(<ă1ătr

ng h p AFB (+)/1 tri u dân).


12


1.1.6.2. Đường lối chiến lược của chương trình chống lao Quốc gia
* M c tiêu c b n c a ch

ng trình.

- Gi m nhanh t l mắc mới, gi m t l tử vong do lao và t l nhi m lao.
Gi m t iăđaănguyăc ăphátăsinhătìnhătr ng kháng thu c c a vi khuẩn lao. Ph n
đ uăđ t m c tiêu toàn cầuădoăWHOăđ raăđ nănĕmă2015ăgi m 50% s mắc, s
ch t do lao so vớiănĕmă2000,ădựa trên hai nguyên tắc.
+ Phát hi n càng nhi u càng t t ít nh t trên 70% s ng

i b nh lao ph i

AFB (+) mới mắc xu t hi năhƠngănĕm.
+ă Đi u tr kh i ít nh t trên 85% s ng
phát hi n bằng chi năl


c DOTS.

ng l i chi n l

c

- Công tác ch ngălaoă đ
chung,ă đ

ph

i b nh lao ph i AFB (+) mới

c l ng ghép với ho tăđộng c a h th ng y t

c qu n lý theo ngành dọc từ Trungă

ngă đ nă đ aă ph

ngă với

ngă chơmă ti p c n b nh lý c a ph i từ các tri u ch ng hô h pă bană đầu

nhằm hỗ tr và phát hi n b nh lao sớm.
- Tiêm phòng vắc xin BCG sau khi sinh cho 100% s trẻ thông qua
ch

ngătrìnhătiêmăch ng m rộng.
-

uătiên và phát hi năng

i b nh lao ph i AFB (+) bằngăph

đ m trực ti p trên kính hiển vi, k t h p vớiăcácăph

ngăphápăsoi

ngăphápăkhác (X quang,


nuôi c y), các k t qu nghiên c uătrongăn ớc và qu c t để phát hi n lao ph i
AFB (-) và lao ngoài ph i.
- K t h p giữa hình th că“phátăhi năthuăđộng”ăvớiă“phátăhi n ch động”ă
nhằm phát hi năđ

c nhi uăng

i b nh lao trong cộngăđ ng.

- Đi u tr có giám sát trực ti p cho t t c ng
hi n bằngăphácăđ th ng nh t trên toàn qu c.

13

i b nhălaoăđưăđ

c phát


- Triểnăkhaiăđi u tr và qu n lý lao kháng thu c (MDR ậ TB), h n ch t i
đaăsự xu t hi n siêu kháng thu c (XDR ậ TB).
- Tĕngăc

ng phát hi n,ăđi u tr , qu n lý lao trẻ em. Kiểm soát lao trẻ em

tr thành một bộ ph n không thể thi u c a CTCLQG.
* Các gi i pháp chính
- Ti p t c duy trì và nâng cao ch tăl


ng c a chi năl

c DOTS.

- Gi i quy t có hi u qu tình hình lao/HIV, lao kháng thu c và những
thách th c mới.
- L ng ghépăch

ngătrìnhăch ng lao với h th ng y t chung.

- Huyăđộng t t c các c s chĕmăsócăs c kh e khác cùng tham gia vào
công tác ch ng lao.
- Phát huy tính ch động c a cộngă đ ngă vƠă ng
giám sát c a cộngăđ ngătrongăchĕmăsócăng
c aăng

i b nh lao: cần có sự

i b nh lao, những kinh nghi m

i b nh lao giúp cho cộngăđ ng hiểu bi tăh năv b nh c a họ.

Đẩy m nh công tác nghiên c u khoa học: nghiên c uăcácăph

ngăphápă

chẩnăđoán,ăthu căđi u tr và vắc xin mới.
1.2. D ch t h c b nh lao
1.2.1. Nguyên nhân gây bệnh lao
Lao là một b nh nhi m khuẩn do vi khuẩn lao gây nên (Mycobacterium),

b nh lây truy năquaăđ
đ

ng hô h p do hít ph i không khí có ch a vi khuẩn lao

c phát tán ra trong quá trình ho, hắtă h iă ho c nói chuy n c aă ng

b nh lao ph iătrongăgiaiăđo n ti n triển. B nh lao có thể g p

các bộ ph n

trongăc ăthể,ătrongăđóălaoăph i là thể lao ph bi n nh t chi m (80 ậ 85%).

14

ib


Ngu n lây chính và quan trọng nh tăchoăng i xung quanh c a b nh lao
chínhălƠăđ m, ch t kh c c aăng i lao ph i có AFB (+) nh t là vi khuẩn đóă
thuộc trực khuẩn lao kháng thu c.
Trên tiêu b n nhuộm Ziehl ậ Neelsen, trực khuẩn kháng c n và kháng toan.
Trực khuẩn lao có nhi u lo i,ăđángăchúăýănh t là các lo i sau:
- Trực khuẩnă laoăng i (Mycobacterium tuberculosis): là nguyên nhân
chính gây b nh lao trên th giới.
- Trực khuẩn lao Châu Phi: ch y u gây b nh

vùng Châu Phi

- Trực khuẩn lao bò: ch y u gây b nh động v t có sừng, b nh lây

sangăng i ch y uăquaăđ ng u ng sữa không ti t trùng và gây lao ruột, lao
da và lao h ch.
1.2.2. Nhiễm lao và bệnh lao
Nhi mălaoălƠăcóăviătrùngălaoătrongăc ăthể,ăđể tr thành b nh lao ph thuộc vào:
- M căđộ nhi m nhi u hay ít.
- S căđ kháng c aăc thể.
Khi nhi mălao,ăbanăđầu vi khuẩn lao b kh ng ch b i h th ngăđ kháng
c a c thể, s căđ kháng c a c thể b suy gi m thì s mắc lao, lúc này b nh
bắtăđầu lan rộng trong ph i ho c c quan khác, hang lao có thể hình thành,
đ m có vi khuẩn lao và b nh nhân tr thành ngu nălơyăchoăng i xung quanh.
1.2.3. Lây truyền bệnh lao
B nh lao ch y uălơyătheoăđ ng hô h p.ăNg i lao ph i AFB (+) khi ho,
kh c và h tă n ớc bọt có ch a trực khuẩnă laoă vĕngă raă ngoƠiă l ă lửng trong
không khí, nhữngăng i xung quanh có thể b lây nhi m. Trực khuẩn lao ngày
càng nhi u thì kh nĕngălơyăb nh càng sớm,ăđ m c aăng i lao ph i AFB (+)
càng ch a nhi u vi khuẩn thì càng d lây.
1.2.4. Tử vong do lao
B nhălaoăđ ng th 5 v nguyên nhân gây tử vong sau các b nh tim m ch,
nhi m khuẩn hô h p c pătính,ăungăth ,ătiêuăch y. B nh lao có t l tử vong cao

15


nh t trong các b nh nhi m trùng. Theo báo cáo c a B nh vi n lao ph i Trung
ngănĕmă2009,ătử vong do lao kho ng 3% (các t nh phía bắc là 2,5%, mi n
Trung là 2,3%, các t nh phía Nam là 4,2%), theo báo cáo c a B nh vi n lao
ph i H i Phòng, t l tử vong do lao t i H iăPhòngănĕmă2008ălƠă2,0%;ă2009 là
1,1%; 2010 là 1,2%; 2011 là 1,1%; 2012 là 1,0%
1.3. D u hi u b nh lao
1.3.1. Dấu hiệu lâm sàng

- Ho kh căđ m kéo dài trên 2 tuần.
- Gầyăsútăcơn,ăkémăĕn,ăm t m i.
- S t nhẹ v chi u.
- Ra m hôi v banăđêm.
- Đauăngựcăđôiăkhiăcóăkhóăth .
- Có thể ho ra mau.
1.3.2. Dấu hiệu lâm sàng
- X quang ph i: hình nh t nă th

ngă ph i (thâm nhi m, n tă x , kê,

hang, tràn d ch).
- Xét nghi m AFB (+).
- Nuôi c y vi khuẩnăd

ngătính.

1.3.3. Chẩn đoán bệnh lao (theo tiêu chuẩn của CTCLQG)
1.3.3.1. Lao phổi
* Lao ph i AFB (+): th a mãn 1 trong 3 tiêu chuẩn sau.
- T i thiểu có 2 tiêu b n có AFB (+) từ 2 m uăđ m khác nhau.
- Một tiêu b năđ m có AFB (+) và có hình nh lao ti n triển trên phim
X quang ph i.

16


- Một tiêu b năđ m AFB (+) và nuôi c yăd
- Riêngă đ i vớiă ng
nghi măđ măAFBă(+)ăđ


ngătính.

i b nh HIV (+) cần có ít nh t một tiêu b n xét
c coi là lao ph i AFB (+).

* Lao ph i AFB âm tính: th a mãn 1 trong 2 tiêu chuẩn:
- K t qu xét nghi măđ m AFB (-) qua 2 lần khám, mỗi xét nghi m 03
m uăđ m cách nhau kho ng 2 tuần và có t năth
phim X quang ph iăvƠăđ

ngănghiălao ti n triển trên

c hội chẩn vớiăcácăbácăsĩăchuyênăkhoaălao.

- K t qu xét nghi măđ m tiêu b n âm nh ngănuôiăc yăd
- Riêngăđ i vớiăng

ngătính.

i b nh HIV (+) ch cầnă≥ 2 tiêu b n AFB (-),ăđi u tr

khángăsinhăđ ph rộng không thuy n gi m, có hình nh X quang ph i nghi
laoăvƠăbácăsĩăchuyênăkhoaălaoăquy tăđ nh lao ph i AFB (-).
- Lao ph i chi m 80% - 85% các thể lao.
1.3.3.2. Điều trị lao
Từ nĕmă1994,ăt ch c Y t th giớiăđ aăraăchi năl

căđi u tr có kiểm


soát trực ti p DOTS (Diretly Observed Treatment Short ậ Couse)ăđóălƠăchi n
l

c duy nh t có hi u qu để qu n lý b nhălaoăvƠăđ m b o là b nhănhơnăđ

c

chẩnăđoánăđúng,ăđi u tr kh i, cắtăđ t ngu n lây nhi m c a b nh lao.
1.3.3.3. Nguyên tắc điều trị lao
- Ph i h p các thu c ch ng lao: Mỗi lo i thu c ch ng lao có tác d ng
khác nhau trên vi khuẩn lao, do v y ph i ph i h p ít nh t 3 lo i thu c ch ng
laoătrongăgiaiăđo n t n công và ít nh t 2 lo iătrongăgiaiăđo n duy trì.
- Ph i dùng thu căđúngăli u: các thu c ch ng lao có tác d ng h p đ ng,
mỗi thu c có một n ngăđộ tác d ng nh tăđ nh. N u dùng li u th p s không
hi u qu và d t o ra các chung vi khuẩn kháng thu c, n u dùng li u cao s gây
tai bi n.

17


- Ph i dùng thu că đ uă đ n: các thu c ch ng lao ph iă đ

c dùng cùng

một lần vào th i gian nh tăđ nh trong ngày và xa bữaăĕnăđể đ t h p thu thu c
t iăđa.
- Ph iă dùngă đ th i gian và theoă 2ă giaiă đo n t n công và duy trì: giai
đo n t năcôngăkéoădƠiă2ăđ n 3 tháng nhằm tiêu di t nhanh s l
có trong các vùng t nă th


ng vi khuẩn

ngă để ngĕnă ch n các đột bi n kháng thu c. Giai

đo năduyătrìăkéoădƠiă4ăđ m 6 tháng nhằm m c tiêu di t tri tăđể các vi khuẩn
lao trong vùng t năth

ngăđể tránh tái phát.

1.3.3.4. Phác đồ điều trị lao
- Ch

ngătrìnhăch ng lao Vi tăNamăquyăđ nh 5 thu c ch ng lao thi t y u

là: Isoniazid (H), Rifampicin (R), Pyrzinamid (Z), Steptomycin (S),
Ethambutonă(E),ăcóă3ăphácăđ đi u tr laoătrongăđó:
+ă Phácă đ 1: 2S(E)HRZ/6HE ho c 2S(E) RHZ/4RH (ch áp d ng khi
thực hi n kiểm soát trực ti p c giaiăđo n duy trì). Công th c này ch đ nh cho
cácă tr

ng h p lao mới,ă ch aă đi u tr lao bao gi ho că đưă từngăđi u tr lao

nh ngăd ới 1 tháng.
+ă Phácă đ II: 2SHRZE/1HRE/5RHE. Ch đ nhă đi u tr choă cácă tr
h păng

ng

i b nh lao tái phát, th t b iăphácăđ I,ăđi u tr l i sau b tr , một s


thể lao n ng và phân lo i khác (phân lo i theo ti n sử đi u tr ).
+ăPhácăđ III: 2HRZE/4HR ho c 2 HRZ/4RH. Ch đ nh cho t t c các thể
lao trẻ em.ăTrongătr

ng h p trẻ em thể n ng có thể cân nhắc dùng ph i h p

với S.
Đ i vớiăcácătr

ng h pălaoăđ c bi tănh ălaoăn ng (lao màng não, lao kê,

lao màng tim, màng b ng, cột s ng, lao ruột...), lao
b nh có r i lo n ch cănĕngăgan,ăng
thu cătránhăthai,ăng

ph nữ cóăthai,ăng

i

i b nh có suy th n, ph nữ đangădùngă

i nhi m HIV... thì ph i hội chẩn, cân nhắc, th n trọng

18


khi dùng thu că để tránh tác d ng ph , tránh lao kháng thu c và tai bi n do
thu c.
1.3.3.5. Đánh giá kết quả điều trị
- Kh i:ăNg i b nhăđi u tr đ th i gian và có k t qu xét nghi măđ m

âm tính ít nh t 2 lần kể từ thángăđi u tr th 5 tr đi.
- HoƠnăthƠnhăđi u tr : Ng i b nhăđi u tr đ th iăgianănh ngăkhôngă
xét nghi măđ m ho c ch có xét nghi măđ m một lần từ tháng th 5 k t
qu âm tính.
- Th t b i:ăNg
tháng th 5 tr đi.

i b nh xét nghi măđ m AFB (+) ho c AFB (+) tr l i

- B đi u tr :ă Ng i b nh b thu c lao liên t c trên 2 tháng trong quá
trìnhăđi u tr và có phi u ph n h i. N uănh ăkhôngăcóăphi u ph n h iăcoiănh ă
b nh nhân b tr .
- Ch t:ăNg

i b nh ch t vì b t c nguyênănhơnăgìătrongăquáătrìnhăđi u tr lao.

- Khôngăđánhăgiá:ăNh ngăng i b nhăđưăđĕngăkýăđi u tr laoănh ngăvìălýă
doănƠoăđóăkhôngăti p t căđi u tr choăđ n khi k tăthúcăphácăđ đi u tr (ví d :
thayăđ i chẩnăđoán).
1.3.3.6. Lao kháng thuốc [27] [47]
Cùng với sự thamăgiaătĕngăc a b nh lao thì v năđ kháng thu c tr nên
báoăđộng. B nh lao kháng thu c g m có:
- Kháng thu c tiên phát: Là kháng thu c ng i b nhăch aătừngăđi u tr
thu c lao, nay mắc ph i b nh lao kháng thu c do lây nhi m vi khuẩn từ ng i
b nh b lao kháng thu c.
- Kháng thu c mắc ph i: Là kháng thu c ng i b nhă đưă đi u tr lao,
nh ngădoăđi u tr khôngăđúngăgơyănênăch ng kháng thu c.
- Kháng thu căbanăđầu: Là kháng thu c ng i b nhăkhiăbáoăcáoăch aă
dùng thu c lao bao gi (nh ngăkhôngăxácăđ nhăđ c chắc chắn).


19


×