Trường: Tiểu học Nguyễn Trí Hữu
Lớp: Hai 2
Môn : Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng. Dấu
chấm, dấu chấm hỏi.
Các từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ
hã,ycha,
kể mẹ
cá
từ , bái c, cô,
Học, chú
ngoạ
hàng làHọ
:cụnộ
, ôEm
ni g, bà
trong
dì, thím, cậungữ
, mợchỉ
, conngườ
dâu, icon
rể, cháu, …
Ôâng nội, bà nội, bác, Ông ngoại, bà ngoại,
gia đình họ hàng
chú, thím, cô,. . .
bác, cậu, mợ, dì,…. . .
mà em biết?
Trò chơi: Ai tinh mắt thế ?
1) Hình bên có tất cả mấy cái ly?
2) Có mấy cái ly có nước?
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ
dùng và công việc trong nhà
Bài tập 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn
trong tranh
Bài tập 2: Tìm từ ngữ chỉ việc làm
trong bài thơ
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và
công việc trong nhà
Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như:
bát, đóa, chảo, cốc, chén, ly, ghế, thớt, dao, thang,
bàn, chổi, nồi, đàn,…
Bài tập 2: Tìm các từ ngữ chỉ công việc trong
nhà
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và
công việc trong nhà
Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như:
bát, đóa, chảo, cốc, chén, ghế, thớt, dao, thang,
bàn, chổi, nồi, đàn,…
Bài tập 2: Từ ngữ chỉ công việc trong nhà: đun
nước. Rút rạ, xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa,
thổi khói,…
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức
tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì?
Trao đổi nhóm 4
quan sát tranh sách
giáo khoa,cử thư ký
ghi kết quả vào phiếu
học tập.
( 4 phút)
2
3
12
1
13
8
9
6
7
15
5
4
10
16
17
11
14
Bài 1: Các đồ vật trong gia đình như là:
Chả
Cá
Cá
i
o
bà
giá
có
n
tay
treo
họ
c
cầ
sinh
nó
m
n
để
,
á
o
xà
o
thứ
c
ă
n
Hai
Cá
Bá
cá
i
t
thìa
i
hoa
đóa
để
hoa
to
xú
để
đự
c
đự
thứ
n
g
n
thứ
g
c
thứ
ă
n
c
ă
c
n
ă
n
Cá
Mộ
i nồ
t ghế
i có tự
hai
a để
quai
ngồ
đểi nấu thức ăn
Cá
Con
i thang
tá
Mộ
dao
cht để
cá
để
i uố
kiề
xắ
ntn
gothòt
gtrà
để
bắc bếp
Cá
i
để
trè
lê
n
cao
Cá
i
thớ
t
để
chặ
t
xương
Cá
Câ
i
y
chổ
đà
n
i
để
ghi
qué
–ta
t
để
nhà
chơi
Cá
Bài nlylàcó
min
việ
hoa
c cóđể
hai
uố
ngă
ng nướ
nnhạ
kécco
2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ
dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
u nhờ
ônn
g xá
chtnhé
- Lời nóChá
i củ
a bạ
rấ
Cháu ra sân rút rạ
ngộ nghónh
Ông phải ôm vào cơ
Ngọ
n lửapnó
bù
ngcủ
to a
ý
muố
n
giú
ô
n
g
Những việc bạn nhỏ
Chánugnhờ
ôcnbạ
g dậ
pnhỏ
bớt
Nhữ
việ
n
tKhó
đái nnógchui
yêra
u bếp
Nhữ
ngg là
việ
c giú
bạonpbạ
nhỏ
nhờ
ôn
mThả
là:nn rấ
luậ
nhờ
ô
n
g
là
m
giú
p
là
:
Ông thổi hết khói đi
là
m
giú
p
ô
n
g
là
:
xách siêu nướ
c, đô
ômi xáÔchngsiê
nhóm
, ômthì
cườui nướ
xoà: c“Thế
rú
ti trạ
phú
) i rạLấ
,dậy pailử
a,i thổ
khó
i
ngồ
tiếpikhá
ch?”
rạđun
,dậpnướ
lửac(2
, ,thổ
khó
Hoàng Tá
Bạn nhỏ trong bài
thơ có gì ngộ
nghónh, đáng yêu?
Xin kính chúc sức khoẻ
quý thầy cô giáo
1 cái bát hoa to để đựng thức ăn
1 bàn làm việc có hai ngăn kéo
1 cái thìa để xúc thức ăn
1 cái chảo có tay cầm dùng để rán,xào thức ăn
1 cái cốc in hoa dùng để uống nước
1 bàn học sinh
1 chổi quét nhà
1 cái chén to có tai để uống trà
2 đóa hoa đựng thức ăn
1 cái nồi có hai quai để nấu thức ăn
1 ghế tựa để ngồi
1 cái kiềng để bắt bếp
1 cái thớt để thái thòt, thái rau, chặt xương,……. . .1 cây đàn ghi- ta để chơi nhạc
1 con dao để thái
1 cái thang để trèo lên cao
1 cái giá treo nón,áo
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ
dùng và công việc trong nhà
Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong
nhà như: bát, đóa, chảo, cốc, chén, ghế,
thớt, dao, thang, bàn, chổi, nồi, đàn,…
Bài tập 2: Từ ngữ chỉ công việc trong
nhà: đun nước. Rút rạ, xách siêu nước,
ôm rạ, dập lửa, thổi khói,…