BAØI 8
BỘ MANG, ĐẦU - MẶT - CỔ
Nội dung
•
•
•
•
•
•
•
1. Mô tả sự tạo CUNG MANG, KHE MANG, TÚI
MANG, MÀNG MANG
2. Mô tả sự tạo TUYẾN GIÁP và các dò tật
3. Mô tả sự tạo LƯỢI và các dò tật
4. Mô tả sự tạo TUYẾN NƯỚC BỌT
5. Mô tả sự tạo MẶT và các dò tật
6. Mô tả sự tạo XOANG CẠNH MŨI
7. Mô tả sự tạo MÔI, VÒM MIỆNG và các dò tật
1. Sự tạo, các thành phần, sự biệt hoá của các
CUNG MANG, KHE MANG, TÚI MANG,
MÀNG MANG
Các cung mang: 1 – 6 (gen Hox B)
•
•
•
•
Các cung mang: 1 – 6 (gen Hox B)
Các khe mang
Các túi mang
Các màng mang
Các thành phần bộ mang
Phôi tuần thứ 4
Phôi tuần thứ 5
Phôi tuần thứ sáu
Phôi tuần thứ 7
Phôi tuần thứ 8
Các thành phần bộ mang (mặt ngoài, mặt trong - mặt phẳng hoành)
Các dị tật của bộ mang
Các dị tật bộ mang
2. TUYẾN GIÁP
• A. Nguồn gốc TUYẾN GIÁP
Ngày thứ 24 (Tuyến nội tiết đầu tiên)
Biểu mô nội bì sàn miệng
Phía sau PHÌNH LƯỢI GIỮA
Dây mô tuyến giáp vùng cổ (xương móng, sụn
thanh quản): ỐNG GIÁP-LƯỢI (tuần thứ 7: tiêu đi)
– Lưỡi: LỖ TỊT
–
–
–
• B. Các dò tật của TUYẾN GIÁP
–
–
–
–
Thùy tháp
Nang ống giáp-lưỡi kín và nang ống giáp-lưỡi rò
Tuyến giáp lạc chỗ
Mô tuyến giáp phụ
Các giai đoạn tạo tuyến giáp
Dị tật tuyến giáp
Dị tật ống giáp lưỡi
Tuyến giáp lạc chỗ
• A. Sự tạo LƯỢI
3. LƯỢI
• Họng nguyên thủy (tuần thứ 4):
– Cung mang 1: PHÌNH LƯỢI GIỮA, PHÌNH LƯỢI BÊN LƯỢI
MIỆNG (2/3 trước)
– Cung mang 2, 3, 4: GỜ NỐI, LỒI DƯỚI MANG LƯỢI HỌNG
(1/3 sau)
– RÃNH TẬN hình chữ V
– Cơ lưỡi: Đốt phôi cơ vùng chẩm
– DTK hạ thiệt (XII) + DTK V, VII, IX, X
– GAI LƯỢI (tuần 8): lá, đài, nấm, chỉ
• B. Các dò tật của LƯỢI
–
–
–
–
–
Nang ống giáp-lưỡi kín và nang ống giáp-lưỡi rò ở lưỡi
Hãm lưỡi dài
Lưỡi to: nang bạch huyết
Lưỡi nhỏ: kèm dò tật đầu nhỏ
Lưỡi nứt
Sự tạo luỡi
S to rng (Gen Homebox, Dlx-1, Dlx-2 taùo raờng coỏi; gen
Msx-1, Msx-2 taùo raờng cửỷa)
- Giai on n
- Giai on chm
- Giai on chuụng
- Giai on to men rng
4. SỰ TẠO TUYẾN NƯỚC BỌT
• Tuần thứ 6-7: MẦM TUYẾN NƯỚC BỌT
– Từ biểu mô thành miệng (ngoại bì hay nội bì )
trung mô
– Tuyến mang tai:
Ngoại bì thành miệng ống bài xuất, nang
Trung mô mô liên kết
– Tuyến dưới hàm và tuyến dưới lưỡi:
Nội bì sàn miệng ống bài xuất chính
Trung mô mô liên kết
Sự tạo tuyến nước bọt
5. MẶT
• Có 5 NỤ MẶT (mỏm mặt) xung quang miệng phôi (tuần thứ
4: màng miệng-họng vỡ ra):
– Một nụ TRÁN-MŨI (acid retinoic, FGF-8): trung mô vùng
não trước phần trên
– Hai nụ HÀM TRÊN (FGF-8): cung mang 1 phần bên
– Hai nụ HÀM DƯỚI (FGF-8): cung mang 1 phần dưới
(sàn miệng)
Sự tạo MẶT: (tuần thứ 4 8)
– Nụ TRÁN-MŨI: Trán, sống mũi và chóp mũi, cánh mũi
(nụ MŨI NGOÀI), vách ngăn mũi (nụ MŨI TRONG)
– Nụ hàm trên: má trên và phần lớn môi trên
– Nụ hàm dưới: môi dưới, cằm và má dưới