Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

nhau, màng nhau và các phương thức tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 27 trang )

NHAU – MÀNG NHAU
Ths. BS. Trang Thị Ánh Tuyết


MỤC TIÊU





Mô tả sự tạo nhau – màng nhau (màng ối)
Mô tả cấu tạo của nhau
Nêu các chức năng của nhau
Nguồn gốc, thành phần, vai trò của nước
ối


KHÁI NIỆM
• Bánh nhau: cơ quan liên lạc giữa mẹ - thai
• Màng nhau: tạo túi chứa nước ối
• Bánh nhau có 2 nguồn gốc:
- Từ mẹ: lớp chức năng nội mạc tử cung
- Từ phôi: lá nuôi, trung bì lá nuôi (trung bì
ngoài phôi)


SỰ TẠO NHAU TỪ PHÍA CON
• Phôi nang làm tổ trong NMTC
• Cực phôi: tạo bánh nhau (hình thức cấu
tạo là cây nhung mao nhau)
• Cực đối phôi: tạo màng nhau









TẠO NHAU TỪ PHÍA MẸ
• Lớp chức năng NMTC thuộc màng rụng
đáy
- Lá nuôi hợp bào (của phôi) phá hủy lớp
chức năng NMTC (mẹ) tạo hồ máu
- Lớp đặc (tế bào rụng)
- Lớp xốp: các tuyến tử cung bị ép dẹt





CẤU TẠO CỦA NHAU
(ĐẠI THỂ)
• Bánh nhau: d: 18 – 20cm, dày 3cm, trọng lượng:
470g
• Màng ối trong bóng
• Đĩa đệm: tạo các cây nhung mao nhau (nhung
mao bám, nhung mao tự do)
• Hồ máu: mô liên kết (lớp chức năng NMTC mẹ) bị
phá hủy
• Vách nhau: mô liên kết chưa bị phá hủy
• Múi nhau: giới hạn của các vách nhau

• Đĩa đáy: (màng rụng đáy: đặc, xốp)
• Dây rốn






TUẦN HOÀN CỦA NHAU
• Mỗi múi nhau: 80 – 100 động mạch xoắn, lòng
hẹp, áp lực cao
• Hồ máu mẹ có: 150ml máu – tĩnh mạch tử cung
• Diện tích tiếp xúc từ 4 – 14 m2
• Hàng rào nhau thai có 4 lớp (lá nuôi hợp bào lá nuôi tế bào – mô lk lõi của lông nhau – tế bào
nội mô của lông nhau): phôi 4 tuần
• Hàng rào nhau thai (thai 4 tháng): gồm lá nuôi
hợp bào – TB nội mô của lông nhau




CHỨC NĂNG CỦA NHAU
1.
2.

Trao đổi khí: O2, CO2, CO bằng khuếch tán
Trao đổi dinh dưỡng và ion – kháng thể: tuần 14 thai
nhận IgG từ mẹ
3. Sản xuất hormone
- Cuối tháng thứ 4 nhau sx progesterone

- SX estrogen
- 2 tháng đầu của thai kì lá nuôi hợp bào sx hCG (human
chorionic gonadotropin): phát hiện có thai của nước tiểu
mẹ
- Somatomammotropin (thai nhận glucose từ máu mẹ, làm
mẹ tiểu đường, phát triển tuyến vú)
- Hàng rào nhau: một số virus qua được (rubella,
cytomegalovirus, coxsakie, bại liệt,…) gây dị tật bẩm
sinh


DỊCH ỐI
• Do màng ối tiết ra lấy nguyên liệu từ máu
mẹ (tuần 10 – 30ml, tuần 20 – 450ml, tuần
37: 800 – 1000ml)
• Từ tuần 37 < 500ml: thiểu ối, > 2000ml: đa
ối
• Chức năng:
- Giảm sóc (đệm)
- Ngăn cách phôi thai với màng ối
- Giúp thai cử động dễ dàng


DÂY RỐN
• Lúc sinh: dài 50 – 60cm, d: 2cm, mô liên
kết lõi dây rốn có 2 động mạch, 1 tĩnh
mạch




×