Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

bài giảng luyện từ và câu lớp 2 ngôn ngữ của muông thú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 30 trang )



Câu 1: Nói tên các loài chim trong những tranh sau:

1

CON CHÀO MÀO

2

CON CHIM SẺ

3

CON CÒ


Câu 1: Nói tên các loài chim trong những tranh sau:

5

4

§¹I BµNG

CON vÑt

6

S¸o sËu


7

Có mÌo


Bài 2: Nói tên các loài chim thích hợp vào chỗ trống:

1

C

Ú

2

V



T

3

K

H

Ư




U

KT


1. Hôi như ……


2. Nói như …….


3. Hót như ….




Bài 1

Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp
a) Thú dữ , nguy hiểm

b) Thú không nguy hiểm
M:

M:

hổ

Chó sói


Tê giác

gấu

báo

Sư tử

sóc

thỏ

Lợn lòi

Ngựa vằn

chồn
cáo

v­în

hươu


Bài 1
Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp

a) Thú dữ nguy hiểm:


b) Thú không nguy hiểm:

hổ, sư tử, báo, chó sói,
tê giác, bò rừng, lợn
lòi, gấu.

thỏ, ngựa vằn, khỉ,vượn,
sóc, chồn, cáo, hươu.




Bài 2. Dựa vào hiểu biết của em về các con vật,
trả lời những câu hỏi sau

a) Thỏ

chạy
như thế nào?

a) + Thỏ chạy rất nhanh .
+ Thỏ chạy nhanh như bay.
+ Thỏ chạy nhanh như tên
bắn.

b) Sóc

chuyền từ cành này sang
cành khác như thế nào ?


c) Gấu
d) Voi

đi như thế nào?

kéo gỗ như thế nào ?


Bài 2. Dựa vào hiểu biết của em về các con vật,
trả lời những câu hỏi sau
a) Thỏ chạy như thế nào?

a) + Thỏ chạy rất nhanh .
+ Thỏ chạy nhanh như bay.
+ Thỏ chạy nhanh như tên
bắn.

b) Sóc chuyền từ cành
này sang cành khác
như thế nào ?

b) + Sóc chuyền từ cành
này sang cành khác
nhanh thoăn thoắt.
+ Sóc chuyền từ cành
này sang cành khác nhẹ
như không.


Bài 2. Dựa vào hiểu biết của em về các con vật,

trả lời những câu hỏi sau
c) Gấu đi như thế nào?

c) + Gấu đi chậm.
+Gấu đi lặc lè.
+ Gấu đi lắc la lắc lư.

d) + Voi kéo gỗ rất khoẻ.
d) Voi kéo gỗ như thế nào ? + Voi kéo gỗ hùng hục.
+ Voi kéo gỗ phăng phăng.


Bài 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:

a) Trâu cày rất khoẻ.

M: Trâu cày như thế nào?

b) Ngựa phi nhanh như bay.
c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi.
d) Đọc xong nội quy,Khỉ Nâu cười khành khạch.


Bài 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:

Câu
a. Trâu cày rất khỏe.
b. Ngựa phi nhanh như
bay.
c. Thấy một chú ngựa

béo tốt đang ăn cỏ,
Sói thèm rỏ dãi.
d. Đọc xong nội qui, Khỉ
Nâu
cười
khành
khạch.

Câu hỏi
a. Trâu cày như thế
nào?
b. Ngựa phi như thế
nào?
c. Thấy một chú ngựa
béo tốt đang ăn cỏ,
Sói thèm như thế
nào?
d. Đọc xong nội qui, Khỉ
Nâu cười như thế
nào?



1

C

O

N


M

N

T

R

Â

U

C

O

N

C

Ô



A

V




N

5

C

O

N

6

C

O

2

C

O

3
4

N

G


È

O

N

G

G



U

N

T

H



7

C

O

N


K

U
H



8

C

O

N

C

Ú

M

È

O


1. Con gì trèo lên cây cau?


2. So sừng ai quí bằng ta

Tên ta phía trước đọc ra âm “tr”
Đố cụ già, đố em thơ
Ta, con gì vậy, cậy nhờ giải mau.


3. Con gì ưa nhảy múa?


4. Áo mang kẻ sọc như tù
Gặm cỏ ở chốn hoang vu theo đàn
Đố em, đố chị, đố chàng
Con gì ai biÕt rõ ràng mau thưa.


×