Tổng hợp Hóa dược
Bảo vệ nhóm chức trong tổng hợp hữu cơ
1) Bảo vệ nhóm OH
2) Bảo vệ nhóm Carbonyl
3) Bảo vệ N
Tổng hợp Hóa dược
1) Bảo vệ nhóm OH-Silyl Ether
Tổng hợp Hóa dược
1) Bảo vệ nhóm OH-Silyl Ether
Phản ứng tạo Silyl ether
Phản ứng gỡ bảo vệ Silyl ether
-Acid (HCl, H2SO4, PTSA, CAS…)
- Ion F- (TBAF, HF, Et3N.3HF, NH4F…)
Tổng hợp Hóa dược
1) Bảo vệ nhóm OH-Silyl Ether
Bảo vệ một nhóm OH của phân tử chứa 2 nhóm OH tương đương
Tổng hợp Hóa dược
1) Bảo vệ nhóm OH-Silyl Ether
Gỡ bảo vệ chọn lọc dựa trên độ bền khác nhau của nhóm bảo vệ
Tổng hợp Hóa dược
2) Bảo vệ nhóm OH-Ester và Carbonate
Tổng hợp Hóa dược
2) Bảo vệ nhóm OH-Ester và Carbonate
Phản ứng tạo nhóm bảo vệ
Tổng hợp Hóa dược
2) Bảo vệ nhóm OH-Ester và Carbonate
Phản ứng gỡ nhóm bảo vệ
Tổng hợp Hóa dược
3) Bảo vệ nhóm OH-Acetal
Tổng hợp Hóa dược
3) Bảo vệ nhóm OH-Acetal
Phản ứng tạo nhóm bảo vệ
Phản ứng tạo nhóm bảo vệ- THP
Tổng hợp Hóa dược
3) Bảo vệ nhóm OH-Acetal
Phản ứng gỡ nhóm bảo vệ
Tổng hợp Hóa dược
3) Bảo vệ nhóm OH-Acetal
Phản ứng gỡ nhóm bảo vệ
Tổng hợp Hóa dược
4) Bảo vệ nhóm OH-Ethers
Tổng hợp Hóa dược
4) Bảo vệ nhóm OH-Ethers
Phản ứng tạo nhóm bảo vệ- Allyl
Phản ứng gỡ nhóm bảo vệ- Allyl
Tổng hợp Hóa dược
4) Bảo vệ nhóm OH-Ethers
Phản ứng tạo nhóm bảo vệ- Trityl
Phản ứng gỡ nhóm bảo vệ- Trityl
Tổng hợp Hóa dược
4) Bảo vệ nhóm OH-Ethers
Phản ứng tạo nhóm bảo vệ- Benzyl
Phản ứng gỡ nhóm bảo vệ- benzyl
(Với PMB)
Tổng hợp Hóa dược
4) Bảo vệ nhóm OH-Bảo vệ 1,2 và 1,3 Diols
Tổng hợp Hóa dược
4) Bảo vệ nhóm OH-Bảo vệ 1,2 và 1,3 Diols
Phản ứng tạo nhóm bảo vệ
Tổng hợp Hóa dược
4) Bảo vệ nhóm OH-Bảo vệ 1,2 và 1,3 Diols
Phản ứng gỡ nhóm bảo vệ
Tổng hợp Hóa dược
4) Bảo vệ nhóm OH-Bảo vệ 1,2 và 1,3 Diols
Phản ứng tạo nhóm bảo vệ- Bảo vệ chọn lọc
Acetonide -> 1,2 diol Benzylidene -> 1,3 diol
Tổng hợp Hóa dược
4) Bảo vệ nhóm OH-Bảo vệ 1,2 và 1,3 Diols
Phản ứng tạo nhóm bảo vệ- Bảo vệ chọn lọc