Tải bản đầy đủ (.pdf) (384 trang)

TỔNG hợp bài TEST TOEIC 990 (tham khảo) đáp án CHI TIẾT TOEIC IIG VIETNAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.16 MB, 384 trang )

TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
Test 1

101. Any car manufacturer wishing to participate in the ______ Seoul Motor

M

Show should register at least three months in advance to secure an exhibition

N
A

space.

T

(A) recent (gần đây, mới xảy ra)

V

IE

(B) appearing (xuất hiện)

G

(C) happening (xảy ra)

II



( D) annual (thường niên, hằng năm)

99

 in advance: trước, sớm

0-

_Note_:

E
IC

Ex: You need to book a week in advance
 Các cách dùng của “WISH”:

O

WISH ở hiện tại.
Câu ước ở hiện tại dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có
thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế.
Ví dụ:
Glenn wishes she had a lot of money.
(Glenn ước rằng mình có thật nhiều tiền.)
Mary wishes she were taller.
(Mary ước rằng cô ấy cao hơn)
Chú ý:
• Đối với chủ ngữ ở vế “wish” là chủ ngữ số nhiều, chúng ta sử dụng wish.
(Ví dụ: They wish, Many people wish,…). Đối với chủ ngữ ở vế “wish” là

chủ ngữ số ít, chúng ta sử dụng wishes. (Ví du: He wishes, the boy
wishes,…)
• Động từ ở vế sau luôn được chia ở thì QUÁ KHỨ ĐƠN. Đặc biệt, khi động

T

E

ST

T



Page 125


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1

T

E

ST

T

O


E
IC

99

0-

II

G

V

IE

T

N
A

M

từ ở dạng “to be” thì được chia thành “Were” đối với tất cả các chủ ngữ ở vế
2.
 WISH ở quá khứ
Câu ước ở quá khứ dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không
có thật ở quá khứ, hay giả định một điều ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở
quá khứ.
Ví dụ:

He wishes he had studied English when he was young.
(Anh ấy ước rằng mình đã học Tiếng Anh hồi anh còn trẻ.)
She wishes her little brother hadn’t broken her favorite vase.)
(Cô ấy ước rằng em trai của mình đã không làm vỡ chiếc bình yêu thích của
cô ấy.)
Chú ý:
• Động từ được chia ở vế câu sau WISH được chia ở thì QUÁ KHỨ HOÀN
THÀNH ( Had + động từ ở dạng phân từ 2)
Ví dụ:
Anne wishes she hadn’t been out of the office when the President called her
yesterday.
(The fact is that she was out of the office when the President called her
yesterday.)
Emily wishes she had taken ballet lessons last year when her friend took
them.
(The fact is that Emily didn’t take the ballet lessons last year when her friend
took them.)
 3. WISH ở tương lai
Câu ước ở tương lai dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc trong
tương lai.
Ví dụ:
Gwyneth wishes she would get an A in Statistics.
(The fact is that she might get an A in Statistics but she doesn’t know yet.)
She wishes her husband would take her dancing tonight.
(The fact is that her husband might or might not take her dancing tonight.)
Chú ý:
• Động từ được chia ở vế câu sau WISH được dùng ở dạng NGUYÊN THỂ
sau WOULD hoặc COULD.
Ví dụ:
The girl wishes she would pass her final exam.

I wish you wouldn’t do that.
 Các cách sử dụng khác của WISH:
• “I wish to” có cùng nghĩa với “I want to”
Ví dụ:
I wish to make a complaint.
I wish to see the manager.

Page 126


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1

IE

T

N
A

M

• Sử dụng “Wish” với một cụm danh từ đứng sau để đưa ra một lời chúc
mừng, mong ước.
Ví dụ:
We wish you a merry Christmas.
I wish you all the best in your new job.
Các bạn chú ý nhé, nếu các bạn muốn đưa ra một lời mong ước cho người
khác bằng cách sử dụng động từ, các bạn phải dùng “hope” chứ không được

sử dụng “wish” nhé.
Ví dụ:
We wish you the best of luck = We hope you have the best of luck.
I wish you a safe and pleasant journey = I hope you have a safe and pleasant
journey.

II

G

V

Dịch: Bất kỳ nhà sản xuất xe hơi nào có mong muốn tham gia cuộc triển
lãm xe hơi Seoul được tổ chức thường niên thì nên đăng kí trước 3
tháng để đảm bảo an ninh của không gian triển lãm.

102. I am eager to receive a written response from you at _____ earliest

99

0-

convenience and would appreciate your serious attention to this matter.

E
IC

(A) its
(B) my


T

ST

(D) our

O

(C) your

Dịch: Tôi rất mong nhận được phản hồi bằng văn bản từ bạn sớm nhất và

T

E

sẽ đánh giá cao sự quan tâm nghiêm túc của bạn về vấn đề này.
__Note__:
 At your earliest convenience: tiện nhất cho bạn
 Mở rộng một chút, chúng ta có các cụm từ sử dụng với “at”:
At least: ít nhất
Page 127


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
At best: tốt nhất
At most: nhiều nhất
At the earliest: sớm nhất

At the latest: muộn nhất là

M

At all cost: bằng mọi giá

N
A

At your convenience: tiện nhất cho bạn
(feel) At ease: thoải mái, thư giãn, hết lo lắng

T

At the end of the day: cuối cùng = finally

IE

At the expense of sb/ at sb’s expense: do ai chịu phí

V

 tobe eager to V: háo hức, thiết tha

G

Ex: The man was eager to please young intellectuals eager for knowledge.

II


 pay/make/ draw/turn + attention + to something => chú ý đến thứ gì đó

99

0-

Ex: He drew attention to three spelling mistakes.
103. Successful business owners stay _____ on their customers, never losing

O

(A) focusing

E
IC

their perspective.

T

(B) be focusing

ST

(C) focused

T

E


(D) be focused
Giải thích: chọn "focused" bởi vì "stay" là một động từ tĩnh, đứng sau nó phải
là một tính từ, tính từ phù hợp cho chủ ngữ “Successful business owners” là
“focused”
PHÂN BIỆT TÍNH TỪ TIẾNG ANH ' - ED' HAY ' - ING '
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

Page 128


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
"She was surprised when she was upgraded to first class."
Khi ta thêm hậu tố "- ed " và " - ing " vào sau động từ sẽ biến động từ đó thành
tính từ. Nhưng khi nào dùng - ed khi nào dùng -ing vào sau động từ?.
Chỉ có một ít tính từ kết thúc bằng – ed hoặc - ing nhưng chúng rất phổ biến :

M

worried /worrying , interested / interesting , excited / exciting

N
A

' - ED ' ADJECTIVES

Giới từ kết thúc bằng - ed được dùng để nói người ta cảm thấy thế nào :

IE


T

'She was surprised to find that she had been upgraded to first class . '
'I was confused by the findings of the report . '

G

' - ING ' ADJECTIVES

V

'She felt tired after working hard all day. '

II

Giới từ kết thúc bằng - ing được dùng để mô tả sự vật hoặc hoàn cảnh như thế

0-

nào . Hãy so sánh những ví dụ dưới đây với những câu ở trên .

99

'Being upgraded to first class is surprising. '
‘The findings of this report are confusing . '

E
IC


'Working hard all day is tiring. '

O

__Note__:

T

 stay focused: giữ tập trung
 “never losing their perspective” là mệnh đề quan hệ rút gọn bổ nghĩa cho

ST

“successful business owners”. Mệnh đề đầy đủ: “Sucessful business

T

E

owners….who never lose their perspective”

 Các động từ tĩnh tương tự như “stay”, đi sau nó là tính từ.
 Những động từ quan điểm: seem, appear
- Your plan seems realistic (Kế hoạch của bạn có vẻ thực tế.)
- He appears older than he really is (Anh ta nhìn có vẻ như già hơn tuổi)
 Những động từ cảm giác: look, feel, taste, smell, sound
- The blue dress looks better (Áo đầm màu xanh dương nhìn đẹp hơn.)
- This fabric feels lovely. (Loại vải này có vẻ đẹp )
Page 129



TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1

T

- As night fell the air grew cold (Càng tối, trời càng lạnh ).

N
A

M

- I didn’t enjoy the food. It tasted horrible (Tôi không thích món này. Nó
dở quá.)
- These flowers smell beautiful (Những hoa này có mùi thơm)
- That sound system sounds expensive (Hệ thống âm thanh đó có vẻ đắt
tiền)
 Những động từ thay đổi trạng thái: become, get, go,turn
- She became very angry when she saw whatthey had done (Cô ta đã nổi
giận khi thấy những gì họ đã làm

IE

- The sun got hotter and hotter (Trời càng lúc càng nóng hơn).

V

His face went white with shock when he heard thenews (Mặt của anh ta trắng

bệt với ngạc nhiên khi nghe tin )

II

G

As I get older, my hair is starting to turn grey (Khi tôi già đi, tóc bắt đầu bạc đi
)

0-

 Những động từ, trạng từ và tính từ khác

99

Những động từ này có thể đi với tính từ. Chúng cũng có chức năng như một
động từ mà đi cùng với trạng từ.

E
IC

- She looked angry (adjective) = she had an angryexpression (Cô ta giận
dữ (tính từ) = cô ta có sự biểu lộ giận dữ)

T

E

ST


T

O

- She looked angrily (adverb) at her husband. Here,‘looked’ is a deliberate
action (Cô ta nhìn chồng một cách giận dữ )=> Ở đây, ‘looked’ là một
động từ có chủ ý.

- The cake tasted beautiful (adjective) = the cakehad a beautiful taste
(Chiếc bánh này ăn ngon (tính từ) = chiếc bánh này có vị ngon. )
- She quickly (adverb) tasted the cake. Here,‘tasted’ is a deliberate action
(Cô ta ăn thử chiếc bánh một cách vội vã )=> Ở đây, ‘tasted’ là một
động từ có chủ ý.

104. All outstanding fees and charges must be paid ______ full before utility
service can be restored to your residence.
Page 130


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
(A) on
(B) above

M

(C) in

N

A

(D) without

T

Giải thích:

V

- With nothing omitted ( không sót (thiếu) cái gì )

IE

In full:

II

G

Ex: I shall expect your life story in full.

0-

- To the full amount due

99

Ex: Their relocation costs would be paid in full


E
IC

- To the utmost; completely ( đạt đến mức tối đa; hoàn toàn, đầy đủ )
Ex: The textbooks have failed to exploit in full the opportunities offered

O

Dịch: Tất cả phí mua hàng và các phụ phí phải được trả đầy đủ trước khi dịch

ST

T

vụ tiện ích được hoàn trả lại về chỗ ở của bạn.
105. Information released today in print and on the Internet will ______

T

E

consumers choose a health care insurance plan that best meets their needs.
(A) assist ( giúp, giúp đỡ)
(B) allow (cho phép)
(C) help ( giúp đỡ )

Page 131


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG


Test 1
(D) advise ( khuyên bảo )
Giải thích:

M

 assist là "làm giúp những phần đơn giản trong công việc của một người
khác".
( nghĩa mang tính hỗ trợ)

N
A

Ex:
The successful applicant will assist the manager.

T

Những ứng cử viên trúng tuyển sẽ làm trợ lý cho giám đốc.

IE

Cấu trúc:

___Note___:

E
IC


99

0-

II

G

V

 Assist in/ with sth:
Ex: Would you be willing to assist in our group's work
 Assist sb:
Ex: We come here to assist you
 assist sb with sth/ in doing sth
Ex: He asked me to assist you with this program
or: He asked me to assist you in holding this program
 Help : được dùng phổ biến trong giao tiếp
Ex: Can I help you? (Tôi có thể giúp gì được cho bạn?)
Could you help me to move this table? (Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái
bàn này được không?)

T

O

 Có thêm 1 từ cũng có nghĩa tương tự như assist và help cũng rất dễ
nhầm là “aid”

T


E

ST

Aid có thể dịch sang tiếng Việt là viện trợ. Ví dụ như: military aids có nghĩa là
viện trợ quân sự, hay grant aid có nghĩa là viện trợ không hoàn lại. Thông
thường thì aid được dùng trong trường hợp những khoản giúp đỡ mang tính chất
tiền bạc. Ví dụ: The project has been greatly aided by the generosity of local
business. (Dự án này nhận được sự hỗ trợ rất lớn từ phía các doanh nghiệp ở địa
phương).
 Meet their demand = meet their needs: đáp ứng nhu cầu
Ex: The policy is doing nothing to meet the needs of women

Page 132


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
Dịch: Những thông tin được phát hành trên báo và trên internet ngày hôm nay
sẽ giúp người tiêu dùng chọn lựa được bảo hiểm y tế đáp ứng tốt nhất nhu cầu
của họ.

M

106. Nancy Freeman is ambitious and strategic and, therefore, is _____ the top

N
A


candidate to take over as manager of public relations.

T

(A) consider(v): cân nhắc, xem xét

IE

(B) considerable(adj): đáng kể, to lớn

G

V

(C) considerate(adj): ân cần, chu đáo

II

(D) considered(v)

0-

Giải thích: Sau động từ tobe có thể là tính từ hoặc phân từ II (động từ ở dạng bị
động). Tuy nhiên xét thấy câu trên không thể chọn tính từ vì đằng sau có “the

99

top candidate”, nếu chọn tính từ thì tính từ cần đứng sau “the” === KEY D


E
IC

take over: tiếp quản, tiếp nhận

O

Ex: We have taken over Hanoi since 1954

T

Dịch: Nancy Freeman là người tham vọng và chiến lược do đó ông được coi là

ST

ứng viên hàng đầu để tiếp nhận vị trí quản lý của phòng quan hệ đối ngoại.

E

107. The dream of most salaried workers is to have a vacation at a resort where

T

there are long sandy beaches and shady palm trees_____ the sea.
(A) between ( ở giữa)
(B) above (bên trên)
(C) beside( bên cạnh)
Page 133



TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
(D) across ( ngang qua)
salaried worker: công nhân làm công ăn lương
Dịch: Ước mơ của hầu hết người lao động làm công ăn lương là có một kỳ nghỉ

M

tại một khu nghỉ mát, nơi có những bãi cát dài và những cây cọ rợp bóng cạnh

N
A

biển.

T

108. The Chinese government will _______ be implementing a new policy that

IE

will allow foreign firms to relocate their manufacturing facilities with less

V

paperwork and tax free incentives.

G


(A) soon ( sớm, chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc )

II

(B) frequently ( thường xuyên )

99

(D) sometimes ( thỉnh thoảng )

0-

(C) sparingly ( tiết kiệm, không hoang phí )

E
IC

Giải thích:

O

Cách dùng động từ allow (cho phép)

T

 Allow + Object + to V

ST

Ex: The director doesn’t allow him to use the telephone.


T

E

 Allow + V-ing
Ex: They don’t allow smoking in their house.
Dịch: Chính phủ Trung Quốc sẽ sớm triển khai chính sách mới cho phép các
công ty nước ngoài được chuyển cơ sở sản xuất của họ với ít giấy tờ hơn và có
những ưu đãi về thuế.
Page 134


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
109. Despite the severe winter weather, all offices will remain _____ to handle
weather-related customer inquiries and complaints.
(A) openly(adv)

N
A

M

(B) opening(n)
(C) openings(n)

IE


T

(D) open(adj)

Giải thích: Động từ remain theo sau là tính từ, “open” là tính từ mang nghĩa

G

V

“mở, ngỏ” => KEY D

II

__Note__:

0-

 to remain + adj => Vẫn còn ở trong trạng thái hoặc điều kiên nào đó .

to remain + to do (something) => vẫn còn cần làm cái gì đó (hiện tại

E
IC



99

Ex: The situation remains tense. = Tình hình vẫn căng thẳng.


chưa làm, cần phải làm trong tương lai)

T

ST

quyết

O

Ex: Some problems remain to be solved. = Một số vấn đề vẫn còn cần được giải

Dịch: Mặc dù thời tiết mùa đông rất khắc nghiệt nhưng tất cả văn phòng sẽ vẫn

T

E

mở cửa để giải quyết những yêu cầu và khiếu nại liên quan đến thời tiết.
110. Full service at the Hilton Hotel may be disrupted for the next two months
because the
commissary kitchen is _______
(A) renovating
Page 135


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1

(B) being renovated
(C) been renovating

M

(D) been renovated

N
A

Giải thích: “commissary kitchen” không thể tự sửa chữa, cải tiến được mà phải
được sửa chữa vì vậy động từ cần cho câu này cần ở dạng bị động => động từ ở

T

dạng bị động phù hợp là “being renovated” => KEY B

IE

Disrupt: Làm gián đoạn, đứt đoạn

G

V

Ex: Flooding disrupted rail services

II

Dịch: Dịch vụ trọn gói tại khách sạn Hilton có thể bị gián đoạn trong hai tháng


0-

tới vì các bếp đang được cải tiến, sửa chữa.

111. Public employees are permitted only to wear________ issued clothing

99

while on duty.

E
IC

(A) irregularly ( không đều đặn, thất thường )

O

(B) actually (thực tế, hiện tại )

T

(C) rapidly ( một cách nhanh chóng )

ST

(D) officially ( chính thức )

T


E

 irregularly ( không đều đặn, thất thường )
Ex: His heart was playing up, beating irregularly
 actually (thực tế, hiện tại )
Ex: We must pay attention to what young people are actually doing.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

Page 136


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
 rapidly ( một cách nhanh chóng )
Ex: The business is expanding rapidly
 permit ( cho phép )

M

 permit me to add that... ( permit sb + to V )

N
A

cho phép tôi được nói thêm rằng...
 weather permitting

IE


T

nếu thời tiết cho phép

Dịch: Trong khi làm nhiệm vụ, công nhân viên chức chỉ được phép mặc đồng

V

phục chính thức.

G

112. _______ we will be losing a key person. i want to assure you that our

0-

99

(A) Because + Phrase ( Bởi vì )

II

organization remains strong.

E
IC

(B) Despite + Noun ( mặc dù )

(C) The fact that + phrase ( thực tế là, trên thực tế )


T

O

(D) Even though + phrase ( mặc dù )

ST

Key person : người quan trọng
Dịch: Mặc dù chúng ta sẽ mất đi một người quan trọng nhưng tôi muốn đảm

T

E

bảo với bạn rằng tổ chức của chúng vẫn còn rất lớn mạnh.
113. Many companies are in the middle of adopting a decentralized decisionmaking system because it allows managers to have even_______ flexibility.
(A) great

Page 137


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
(B) greater
(C) greatest

M


(D) greatly

N
A

Giải thích: Chỗ trống đứng trước danh từ nên còn thiếu tính từ => loại D.Ta

thấy không có “the” => loại so sánh hơn nhất => loại C. Dịch nghĩa chọn B (so

T

sánh hơn hợp nghĩa hơn)

IE

Dịch: Nhiều công ty đang đứng giữa việc quyết định áp dụng một hệ thống

V

phân cấp bởi vì nó cho phép các nhà quản lý có sự linh hoạt tốt hơn.

G

114. The job requires you to have personal attributes _______ the ability to

II

work as a team


0-

member.

99

(A) to

E
IC

(B) by means of ( bằng phương pháp )

O

(C) from

T

(D) such as ( ví dụ như )

ST

Dịch: Công việc đòi hỏi bạn phải có các đặc tính cá nhân như khả năng làm việc

T

E

theo nhóm.

Giải thích:
To require: Khi muốn diễn tả một điều yêu cầu, một điều đòi hỏi, hay bắt buộc,
tiếng Anh có động từ to require, danh từ là requirement. Cũng có nghĩa là điều
cần đến hay cần phải có=need.

Page 138


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
(1) Require nghĩa là cần hay bắt buộc

N
A

- Most house plants require watering=những cây cảnh trong nhà cần tưới.
(Direct object là danh động từ gerund: watering.)

M

- This matter requires careful consideration=vấn đề này cần xét kỹ.
(Sau require có thể dùng túc từ trực tiếp direct object. Trong thí dụ trên direct
object là consideration.)

IE

T

- What material do you require (=need) to complete the job?=Anh cần vật liệu

gì để hoàn thành công việc?

G

V

- The subpoena requires (=orders) you to appear in court=Tờ trát bắt buộc ông
phải có mặt ở toà án.

0-

II

(2) Mẫu câu require + that. The municipal regulations require that dogs be
kept on leashes in public areas=Luật lệ (qui định) thành phố bắt buộc chó phải
có dây xích khi ở nơi công cộng.

99

(3) Mẫu câu: To be required + to do=> You are required by law to wear seat
belts=Luật bắt buộc ông/bà phải đeo dây nịt an toàn khi lái xe.

E
IC

(4) Required có thể làm adjective hay past participle, và trong trường hợp
này thì required đi trước danh từ hay sau động từ be.

ST


T

O

- The bill failed to get the required votes= “Dự luật bị bác vì không đủ số phiếu
bắt buộc”

T

E

- The book is required reading for this class="Cuốn sách là cuốn bắt buộc phải
đọc trong lớp này”
- Required courses are courses students must take; for example, English
composition= “Những lớp bắt buộc là lớp sinh viên bắt buộc phải theo; ví dụ
như luận văn tiếng Anh”
- Children should know what is required of them= “Trẻ em nên biết các em phải
làm những gì”
Page 139


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
(5) Require có thể theo sau bởi một động từ chưa chia có to: I require him to
help me= “Tôi cần anh ấy giúp tôi” Hay mệnh đề that-clause theo sau bởi
một subjunctive. (I require that he help me).

N
A


M

Ability to do something: có khả năng làm gì
Ex: The manager had lost his ability to motivate the players

115. Because the handouts for the presentations had been misplaced, Mr. Stone

T

_____ the theories in detail.

IE

(A) dispelled (xua tan, xua đuổi đi )

G

V

(B) detected (nhận ra, phát hiện ra )

II

(C) described ( diễn tả, mô tả )

0-

(D) divided (chia, phân ra )


99

Bổ sung:

E
IC

 dispelled (xua tan, xua đuổi đi )

O

Ex: The brightness of the day đi nothing to dispel Elaine’s dejection

T

 detected (nhận ra, phát hiện ra )
to detect someone in doing something

ST

o

E

phát hiện thấy người nào đang làm gì

T

o


to detect a symptom of disease
phát hiện ra triệu chứng bệnh

 divided (chia, phân ra )
to divide something into several parts ( chia cái gì ra làm nhiều phần )
Page 140


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
Dịch: Bởi vì các tài liệu cho các bài thuyết trình đã được đặt không đúng chỗ
nên ông Stone đã phải mô tả các lý thuyết thật chi tiết.
116. If a concert is called off, TicketBox will promptly refund the cost of the

M

ticket and any

N
A

associated charges ______ applicable.

T

(A) whether ( liệu rằng, có….không, có…chăng )

IE


(B) if ( nếu )

G

V

(C) unless ( nếu không)

II

(D) as soon as (ngay khi )

0-

Dịch: Nếu một buổi hòa nhạc bị hoãn, Ticket Box sẽ hoàn trả nhanh chóng chi

99

phí vé máy bay và bất kỳ chi phí liên quan nếu có

E
IC

Giải thích:
call off:

T

O


+ Gọi ra chỗ khác

ST

Ex: Please call off your dog ( Làm ơn gọi con chó của anh ra chỗ khác đi )

T

E

+ đình lại, hoãn lại, hủy bỏ
Ex: The match was called off ( cuộc đấu đã được hoãn lại )
+ Làm lãng đi
Ex: to call off one’s attention ( làm đãng trí)

Page 141


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
117. Those employees who are considering applying for the marketing director
position must _______ the requirements listed in the job posting in order to be
considered.

M

(A) reach(chìa ra, với lấy, tiếp cận )

N

A

(B) keep (giữ, bám lấy, nuôi nấng )

T

(C) meet ( gặp, đáp ứng, đương đầu )

G

V

Giải thích:

IE

(D) reject ( không chấp thuận, loại bỏ, bác bỏ )

II

 in order to: để mà
 Apply for: nộp vào, gắn vào

0-

 meet the requirements : đáp ứng yêu cầu

99

 reach(chìa ra, với lấy, tiếp cận )


o

to reach out one's hand
chìa tay ra

trees reach out their branches

O

o

E
IC

(+ out) chìa ra, đưa (tay) ra



ST

T

cây chìa cành ra
với tay, với lấy



T


E

o

o

to reach the ceiling
với tới trần nhà
to reach down one's hat
với lấy cái mũ xuống

o

reach me the dictionary, will you?
anh làm ơn với giùm tôi cuốn từ điển
Page 142


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
 keep (giữ, bám lấy, nuôi nấng )
o

to keep something as a souvenir
giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm
to keep hold of something

M


o

o

N
A

nắm giữ cái gì
to keep a family

to keep bees

IE

o

T

nuôi nấng gia đình

G

 reject ( không chấp thuận, loại bỏ, bác bỏ )

V

nuôi ong

II


o to reject someone's demand

0-

bác bỏ yêu cầu của ai

99

Dịch: Những nhân viên đang xem xét lên các vị trí giám đốc marketing phải

E
IC

đáp ứng các yêu cầu đã được liệt kê trong thông báo công việc để được xem xét
118. This particular section can only be accessed by USComp registered users

O

who have

T

access to this particular ______ of our database.

ST

(A) segmentation (sự chia đoạn, sự phân khúc )

T


E

(B) segment ( khúc, đoạn, phần )
( C) segmented (v-ed)
(D) segmenting (v-ing: phân đoạn )

Page 143


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau tính từ và đứng trước of => cần điền danh từ
=> loại C và D. Dựa vào nghĩa => chọn B, loại C
Dịch: Phần đặc này chỉ có thể bị truy cập bởi người dùng đã đăng kí USComp,

M

những người này có thể truy cập được những phần đặc biệt trong cơ sở dữ liệu

N
A

của chúng tôi.

119 Make sure the nut is turned ------ -- on the bolt because we don’t want any

IE

T


annoying rattling.

V

(A) solidly ( một cách vững vàng )

G

(B) marginally( hơi hơi )

0-

99

(D) tightly ( chặt chẽ, sít sao )

II

(C) cleanly (dễ dàng, êm xuôi )

Giải thích:

E
IC

 solidly ( một cách vững vàng )
Ex: The factory is built solidly

O


 marginally( hơi hơi )

T

Ex: The figure declined marginally

ST

 cleanly (dễ dàng, êm xuôi )
Ex: I passed the exam cleanly

T

E

 tightly ( chặt chẽ, sít sao )
Ex: He hold my hand tightly

Dịch: Hãy chắc chắn rằng cái ốc ở cái chốt cửa được xoáy thật chặt vì chúng tôi
không muốn bất kì tiếng lạch cạch nào làm phiền.

Page 144


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh
120. The optional schedule for the upcoming summer _______ on the bulletin
board next to the personnel division.

(A) posted

N
A

M

(B) has been posted
(C) were posted

IE

T

(D) had posted

Giải thích: Một hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp diện ở hiện tại nên

G

V

sử dụng thì hiện tại hoàn thành => chọn B

II

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

99


0-

 Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới
nó xảy ra khi nào.
Ex : I’ve done all my homeworks / Tôi đã làm hết bài tập về nhà

E
IC

 Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại :

ST

T

O

Ex: They’ve been married for nearly Fifty years / Họ đã kết hôn được 50
năm.
Note : Chúng ta thường hay dùng Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cho
những trường hợp như thế này
Ex : She has lived in Liverpool all her life/ Cố ấy đã sống cả đời ở
Liverpool.

T

E

 Hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
Ex: He has written three books and he is working on another book. Anh ấy

đã viết được 3 cuốn sách và đang viết cuốn tiếp theo
 Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever)
Ex : My last birthday was the worst day I’ve ever had/ Sinh nhật năm ngoái
là ngày tệ nhất đời tôi.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

Page 145


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
 Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói

M

Ex : I can’t get my house. I’ve lost my keys. Tôi không thể vào nhà được.
Tôi đánh mất chùm chìa khóa của mình rồi.
Special : Trong một số trường hợp, ta sử dụng trạng thái quá khứ phân từ
của động từ TOBE : BEEN như một dạng quá khứ phân từ của động từ GO.

N
A

Ex: Tim’s been to Marid = (Tim went and came back )

Dịch: Lịch trình tự chọn cho mùa hè tới đã được thông báo trên bảng thông báo

IE


T

cạnh khu vực bộ phận nhân sự

121 Please pay the full price by credit card or bank transfer as we do not accept

G

V

payment_______ delivery.

II

(A) out of ( ngoài, ở ngoài )

99

(C) upon (lúc, vào lúc, trong lúc )

0-

(B) within ( trong vòng thời gian )

E
IC

(D) up to ( đến)

O


Giải thích:

T

 out of ( ngoài, ở ngoài )
Ex: He is out of town this week ( Tuần này anh ấy không ở trong thành phố )

ST

 within ( trong vòng thời gian )

T

E

Ex: I loved him within three years

 upon (lúc, vào lúc, trong lúc )
Ex: upon the heavy middle of the night ( vào đúng nửa đêm )
 up to ( đến)
Ex: Up to now, I hadn’t had a relationship

Page 146


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
Dịch: Hãy trả đầy đủ tiền bằng thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng vì

chúng tối không chấp nhận thanh toán khi giao hàng.
122 We are able to attract the best and brightest young employees to our

M

company because we offer a highly competitive salary and arange of _____

N
A

(A) benefit(n) : lợi ích

T

(B) benefits (n)

IE

(C) beneficial(adj): có ích, có lợi

G

V

(D) beneficiary(n) : người hưởng lợi

0-

số nhiều nên đáp án là (B): benefits


II

Giải thích: Sau “of” cân một danh từ => loại C. Sau “arrange of” + danh từ

99

To be able to

a. Dùng để chỉ khả năng làm được một việc gì đó, đôi khi có thể sử dụng

E
IC

thay thế cho "can", nhưng không thông dụng bằng "Can"
Ex: I'm able to read = I can read
b. Dùng để đề cập tới một sự việc xảy ra trong một tình huống đặc biệt

O

(particular situation), chúng ta dùng was/were able to… (không

ST

T

dùng could):

- The fire spread throughthe building quickly but everybody was able to escape

T


E

or … everybody managed toescape (but not 'could escape').
Ngọn lửa lan nhanh trongtòa nhà nhưng mọi người đã có thể chạy thoát được.
- They didn't want tocome with us at first but we managed to persuade them or
… we were able topersuade them (but not 'could persuade').

Page 147


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG

Test 1
Lúc đầu họ không muốn đếnnhưng sau đó chúng tôi đã thuyết phục được họ.

Dịch: Chúng tôi có thể thu hút các nhân viên trẻ tuổi sán giá và tốt nhất cho
công ty bởi vì chúng tôi cung cấp một mức lương cạnh tranh cao và hàng loạt

M

những lợi ích.

N
A

123 The ISC has a conference room, ______ can accommodate up to 10 people

T


for small

IE

group meetings or classes.

V

(A) where

II

G

(B) which

0-

(C) that

99

(D) who

Giải thích: cần đại từ quan hệ chỉ vật => dùng “which” hoặc “that” nhưng “that”

E
IC

không đứng sau dấu phẩy nên chúng ta sẽ chọn “which”


T

E

ST

T

O

a) WHO: Who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để
làm chủ ngữ (subject) hoặc tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó.
Ex:
- The man who is standing overthere is Mr. Pike.
- That is the girl who I told you about.
b) WHOM: Whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người
để làm tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó.
Ex:
- The woman whom /who you say yeaaterday is my aunt.
- The boy whose/ who we are looking for is Tom.
Who/ whom làm tân ngữ có thể lược bổ được trong mệnh đề quan hệ xác
định (defining relative clause).
Ex:
- The woman you saw yesterday is my aunt
- The boy we are looking for is Tom.
Page 148


TỔNG HỢP TEST TOEIC 990 & ĐÁP ÁN CHI TIẾT - TOEIC IIG


Test 1

N
A

Which làm tân ngữ có thể lược bỏ trong mệnh đề quan hệ xác định
(defining relative clause).

M

c) WHICH: Which là đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để
làm chủ ngữ (Subject) hoặc tân ngữ(object) cho động từ đứng sau nó.
Ex:
- This is the book which I like best.
- The hat which is red is mine.

IE

T

Ex:
- This is the book I like best.
- The dress I bought yesterday is very beuatiful.

0-

II

G


V

d) THAT: That là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật. That có thể được
dùng thay chowho, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định
(dèining ralative clause)
Ex:
- That is the book that/ which I like best.
- That is the bicycle that/ which belongs to Tom.
- My father is the person that/ who(m) I admire most.
- The woman that/ who lived here before us is a novelist.

O

E
IC

99

That luôn được dùng sau các tiền tố hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật), sau
các đại từeveything, something, anything, all, little, much, more và sau
dạng so sánh nhất (superlative).Ex:
- I can see a girl and her dog that are running in the park.
- She is the nicest woman that I've ever met.

ST

T

e) WHOSE: Whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. Whose đứng sau danh từ

chỉ người hoặc vật và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ.

T

E

Whose luôn đi kèm với một danh từ.
Ex:
- The boy whose bicycle you borrowed yesterday is Tom.
- John found a cat whose leg was broken.

f) WHEN: When là đại từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau danh từ chỉ
người hoặc vật và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ chỉ thời gian.
When được dùng thay cho at/on/ in which, then.
Page 149


×