Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tổng hợp đề thi đại học tham khảo bồi dưỡng ôn thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.16 KB, 26 trang )



2

ĐỀ TỔNG HỢP THI ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút

Phần chung cho tất cả thí sinh (từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Miền xác định D của hàm số
1
3
ylogx2
=+
là:
a)
D(; 9]
=-¥
b)
D(0; 9]
=

c)
D[9;)
=+¥
d)
(
1
D;
9
ù
=-¥


ú
û


Câu 2. Cho hàm số
2
f(x)lnx1
=+
. Giá trị của
/
f(1)
-
là:
a)
/
f(1)1
-=-
b)
/
f(1)2
-=-

c)
/
1
f(1)
2
-=-
d)
/

2
f(1)
2
-=-

Câu 3. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2) là:
a)
2
xx1
y
x1
+-
=
-
b)
32
1
yx2x3x
3
=-+
c)
2
yx4x2
=-+
d)
x2
y
x1
-
=

-


Câu 4. Cho hàm số
322
1
yx(m1)x(m3)xm
3
=-+-+++. Điều kiện
của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; 3) là:
a)
m3
£-
b)
12
m3m
7
£-Ú³
c)
12
3m
7
-££ d)
12
m
7
³

Câu 5. Giá trị của m để hàm số
2

xmx2
y
mx1
+-
=
-
đạt cực trị là:
a)
m

¡
b)
1m1
-<<

c)
m1m1
<-Ú>
d)
(
)
{
}
m1; 1\0
Î-


Câu 6. Cho hàm số
3222
f(x)x3mx3(m1)x2m1

=-+
. Điều
kiện của m để hàm số đạt cực tiểu tại x
0
= 2 là:
a) m = 1 b)
m1m3
=Ú=

c)
m1
£
d)
1m3
££


PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

3

Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x4x4
y
x
++
= trên khoảng
(
)

0;

là:
a) y
min
= 2 b) y
min
= 4
c) y
min
= 6 d) y
min
= 8

Câu 8. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
2
yx16x
=

là:
a) y
min
=
4
-
và y
max
= 4 b) y
min
=

42
-
và y
max
= 4
c) y
min
=
4
-
và y
max
=
42
d) y
min
=
42
-
và y
max
=
4
-


Câu 9. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
x2
y

x3x2
-
=
-+
là:
a) 2 tiệm cận b) không có tiệm cận
c) 3 tiệm cận d) 1 tiệm cận

Câu 10. Tiếp tuyến với đồ thị
2
xx
(C):y
x1
-+
=
+
tại các giao điểm của (C)
và trục hoành là:
a)
yx
=-

11
yx
22
=-
b)
yx
=


11
yx
22
=-

c)
yx
=

11
yx
22
=-+
d)
yx
=-

11
yx
22
=-+


Câu 11. Điều kiện của m để đường thẳng (d): y = mx + 2m + 4 cắt đường
cong
1
(C):yx
x
=-
tại 2 điểm phân biệt đối xứng qua giao điểm 2 tiệm

cận là:
a)
m2
£-
b)
m2
³-

c)
m2

d) m = – 2

Câu 12. Cho hàm số
32
y2x3x1
=-++
có đồ thị như hình vẽ

Điều kiện của m để phương trình
32
2x3x1m0
=
có 3
nghiệm phân biệt là:

a)
m1m2
=Ú=


b)
m1m2
=-Ú=-

c) 1 < m < 2
d) – 2 < m < – 1

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


4

Câu 13. Cho biết số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với
góc (Ou, Ov) là – 2008
0
. Số đo a
0
(
90a180
<<
ooo
) của góc lượng giác
(Ou, Ov) là:
a) a
0
= 153
0
b) a
0
= 152

0

c) a
0
= 151
0
d) a
0
= 150
0


Câu 14. Biểu thức
(
)
(
)
22
Psinsin
88
pp
=+a a
có kết quả rút gọn là:
a)
sin2
P
2
a
= b)
cos2

P
2
a
=
c)
2sin2
P
2
a
= d)
2cos2
P
2
a
=

Câu 15. Biểu thức P = 3cosA + 2(cosB + cosC) có giá trị lớn nhất là:
a)
max
11
P
3
= b)
max
52
P
2
=
c)
max

7
P
2
=
d)
max
33
P
2
=

Câu 16. Phương trình 2cos
2
x + cosx – 1 = 0 có các họ nghiệm là:
a)
xk2
, k
xk2
3
=p+p
é
ê
Î
ê
p
=±+p
ê
ë
¢
b)

xk2
, k
xk
3
=p+p
é
ê
Î
ê
p
=+p
ê
ë
¢

c)
xk
, k
xk2
3
=-p+p
é
ê
Î
ê
p
=±+p
ê
ë
¢

d)
2
xk, k
33
pp
=-+Î
¢


Câu 17. Giá trị của m để phương trình sin
2
x – 2sinx – m = 0 có nghiệm
thuộc đoạn
3
0;
4
p
éù
êú
ëû
là:
a)
1m3
-££
b)
1m0
-££

c)
1

2m3
2
-££
d)
1
2m0
2
-££


Câu 18. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
2
x5
0
(x2)(x7)
-
<
-+
là:
a) x = 3 b) x = 1
c) x = 0 d) không có

Câu 19. Giá trị m để x
2
– 6mx + 9m
2
– 2m + 2 = 0 có nghiệm thỏa
12
3xx


là:
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

5

a)
11
m
9
> b)
11
m1m
9
<Ú>
c)
m1
³
d)
11
m
9
<

Câu 20. Giá trị của m để phương trình
2
4xm
-=
có nghiệm là:
a)
m0

³
b)
0m2
££

c)
m2
£
d)
m2
³


Câu 21. Phương trình
22
xx3xx21
-+ ++=
có nghiệm là:
a)
15
x
2
±
= b)
13
x
2
±
=
c)

13
x
2
+
= d)
15
x
2
+
=

Câu 22. Điều kiện của m để hệ phương trình
2
mxym
xmy1
ì
+=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
có vô số
nghiệm là:
a)
m1
¹±
b)

m0
¹

c)
m1

d) m = 1

Câu 23. Số nghiệm của hệ phương trình
33
xy7
xy(xy)2
ì
-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
î
là:
a) 1 nghiệm b) 2 nghiệm
c) 3 nghiệm d) 4 nghiệm

Câu 24. Cho 2 số thực a và b thỏa
ab0

. Bất đẳng thức đúng là:
a)

ab2ab

b)
3322
ababab
+£+

c)
33
ab0

d)
3322
abab
+³+


Câu 25. Cho
2xy8yz4zx
P
x2y2y4z4zx
=++
+++
với x, y, z > 0 thỏa x + 2y
+ 4z = 12. Mệnh đề đúng là:
a) P
max
= 12 b) P
max
= 6

c) P
min
= 12 d) P
min
= 6

Câu 26. Nguyên hàm của hàm số
x
x
e
f(x)
e2
=
+
là F(x) có đồ thị đi qua
điểm M(0; – ln3). Nguyên hàm F(x) là:
a)
(
)
x
lne+22ln3
-
b)
(
)
x
ln2e12ln3
+-

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com



6

c)
(
)
x
lne2ln3
+-
d)
(
)
x
ln2e1ln3
+-


Câu 27. Bằng cách đổi biến
x
ttg
2
= thì tích phân
2
0
dx
I
2sinx3cosx1
p
=

++
ò
trở thành:
a)
1
2
0
2dt
I
t6t3
=
++
ò
b)
1
2
0
2dt
I
t6t3
=-

ò

c)
1
2
0
dt
I

t2t2
=

ò
d)
1
2
0
dt
I
t2t2
=-

ò


Câu 28. Giá trị của tích phân
4
x
1
Iedx
=
ò
là:
a) I = 3e
2
b) I = 2e
2

c) I = e

2
d) I = e

Câu 29. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường
x1
=
,
y0
=

2
yx1x
=+
là:
a) S =
422
3
-
(đvdt) b) S =
222
3
-
(đvdt)
c) S =
221
3
-
(đvdt) d) S =
21
3

-
(đvdt)

Câu 30. Thể tích V do hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
x
y, y2
2
==
,
y4, x0
==
quay quanh Oy là:
a) V =
16
p
(đvtt) b) V =
14
p
(đvtt)
c) V =
12
p
(đvtt) d) V =
10
p
(đvtt)

Câu 31. Trong không gian Oxyz cho hai điểm M(–1; 0; 1) và N(1;–1; 3).
Vector đơn vị

e
r
cùng phương với
MN
uuur
là:
a)
(
)
212
e; ;
333
=
r
b)
(
)
424
e;;
333
=-
r

c)
(
)
221
e;;
333
=

r
d)
(
)
221
e;;
333
=-
r


PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

7

Câu 32. Trong không gian Oxyz cho hình hộp OABC.O’A’B’C’ với O(0; 0;
0), A(–1; 1; 0), C(1; 1; 0) và O’(1; 1; 1). Thể tích của hình hộp
OABC.O’A’B’C’ là:
a)
V6
=
(đvtt) b)
V2
=
(đvtt)
c)
2
V
3
=

(đvtt) d)
1
V
3
=
(đvtt)

Câu 33. Trong không gian Oxyz cho 3 mặt phẳng
( )
:xy2z0
a++=
,
(
)
:xyz0
b+-=

(
)
:xy50
g-+=
. Mệnh đề sai là:
a)
( )
(
)
a^b
b)
(
)

(
)
g^b

c)
( )
(
)
a^g
d)
( )
(
)
ag
P


Câu 34. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng
(
)
:3x2y2z70
b-++=
,
(
)
:5x4y3z10
g-++=
. Mặt phẳng
( )
a

đi qua điểm A(3;–1;–5) và vuông góc với cả hai mặt phẳng
(
)
b
,
(
)
g

có phương trình là:
a) 2x + y – 2z – 15 = 0 b) 2x + y – 2z + 15 = 0
c) x + y + z + 3 = 0 d) 2x + y + 2z + 5 = 0

Câu 35. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng
( )
:2xmy3zm0
a-++=

(
)
:(m3)x2y(5m1)z50
b+-+++=
. Điều kiện của m để
( )
a
cắt
(
)
b
là:

a)
{
}
6
m4;; 1
5
Ï b)
6
4m
5
-¹¹-

c)
m1
¹
d)
4m1
-¹¹


Câu 36. Trong không gian Oxyz, phương trình tổng quát của đường thẳng
x1y3z1
d:
200
+
== là:
a)
xy20
xz20
-+=

ì
ï
ï
í
ï
=
ï
î
b)
xy20
yz40
-+=
ì
ï
ï
í
ï
=
ï
î

c)
xy20
z10
-+=
ì
ï
ï
í
ï+=

ï
î
d)
y30
z10
-=
ì
ï
ï
í
ï
+=
ï
î


PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


8

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1
11
1
xt
:y1t
z1t
ì
ï

=
ï
ï
ï
ï
D=-+
í
ï
ï
ï
=-
ï
ï
î


2
22
2
x12t
:yt
z1t
ì
ï
=+
ï
ï
ï
ï
D=

í
ï
ï
ï
=
ï
ï
î
. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (Oxy), cắt
cả 2 đường thẳng
1
D

2
D
là:
a)
xy10
d:
x2y10
-+=
ì
ï
ï
í
ï
=
ï
î
b)

xy10
d:
x2z10
-+=
ì
ï
ï
í
ï
=
ï
î

c)
xy10
d:
x2y10
=
ì
ï
ï
í
ï
=
ï
î
d)
xy10
d:
x2y10

=
ì
ï
ï
í
ï
++=
ï
î


Câu 38. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(1; 0; 2) đến đường
thẳng
xyz10
d:
2xyz30
++-=
ì
ï
ï
í
ï
-++=
ï
î
là:
a)
105
d
14

= b)
117
d
14
=
c)
125
d
14
= d)
115
d
14
=

Câu 39. Trong không gian Oxyz, cosin của góc
j
giữa đường thẳng
x3y1z2
d:
211
+
== với trục hoành là:
a)
6
cos
3
j= b)
6
cos

6
j=
c)
3
cos
6
j= d)
3
cos
3
j=

Câu 40. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(1; 0; 2) và
cắt đường thẳng
x1yz
d:
011
-
==
tại hai điểm A, B sao cho
AB27
=

là:
a)
(
)
(
)
22

2
x1yz23
-++-=

b)
(
)
(
)
22
2
x1yz26
-++-=

c)
(
)
(
)
22
2
x1yz29
-++-=

d)
(
)
(
)
22

2
x1yz214
-++-=

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

9


Phần riêng: Thí sinh CHỈ ĐƯỢC CHỌN làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc
Phần II)
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu
50)

Câu 41. Số các số tự nhiên có 5 chữ số sao cho 2 chữ số cách đều chữ số
đứng giữa thì giống nhau là:
a) 900 số b) 648 số
c) 729 số d) 504 số

Câu 42. Số cách sắp 3 nam và 2 nữ vào 1 hàng ghế có 7 chỗ ngồi sao cho 3
nam ngồi kề nhau và 2 nữ ngồi kề nhau là:
a) 21 cách b) 2520 cách
c) 288 cách d) 144 cách

Câu 43. Đội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 em, trong đó có 7
em khối 12, 6 em khối 11 và 5 em khối 10. Số cách chọn 5 em trong đội đi
dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất 1 em được chọn là:
a) 6027 cách b) 6024 cách
c) 8565 cách d) 8568 cách


Câu 44. Tổng
0224420082008
2008200820082008
SC3C3C 3C
=++++
có kết quả
rút gọn là:
a)
(
)
20072008
S221
=+
b)
(
)
20082008
S221
=+

c)
(
)
20072008
S221
=-
d)
(
)
20082008

S221
=-


Câu 45. Cho tổng
012n1n
nnnnn
S2C3C4C (n1)C(n2)C
-
=+++++++
,
n
+
Î
Z
. Biết S
= 320, giá trị của n là:
a) n = 5 b) n = 6
c) n = 7 d) n = 8

Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(2;–2), B(2; 4) và C(–4; 1). Độ
dài đường cao CH của
ABC
D
là:
a)
CH6
=
(đvđd) b)
CH7

=
(đvđd)
c)
CH8
=
(đvđd) d)
CH12
=
(đvđd)

Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách giữa 2 đường thẳng (d
1
): x + y
= 0 và (d
2
): x + y – 3 = 0 là:
a)
52
d
2
= (đvđd) b)
2
d
2
= (đvđd)
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


10


c)
32
d
2
= (đvđd) d)
72
d
2
= (đvđd)

Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
22
(C):xy2xy0
+-+=
. Từ điểm A(2; 1) vẽ hai tiếp tuyến AM, AN
với (C) (M, N là 2 tiếp điểm). Phương trình đường thẳng MN là:
a) 3x + 2y – 3 = 0 b) 2x + 3y + 3 = 0
c) 2x – 3y – 3 = 0 d) 2x + 3y – 3 = 0

Câu 49. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E):
22
22
xy
1
ab
+=
có 2 tiêu điểm
F
1
, F

2
và điểm B
2
(0; b) sao cho
·
0
122
FBF90
=
. Tâm sai e của (E) là:
a)
1
e
2
=
b)
2
e
2
=
c)
3
e
2
= d)
3
e
4
=



Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình của hyperpol (H) đi qua điểm
M(6; 4) và mỗi tiệm cận tạo với Ox góc 30
0
là:
a)
22
xy
1
92
92
3
-=
b)
22
xy
1
92
92
3
-=-

c)
22
xy
1
124
-=-
d)
22

xy
1
124
-=


Phần II. Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51. Đặt
2
xx
t2
-
=
, phương trình
22
xxxx2
223
++
-=
tương đương
với:
a) t = 1 b) t = – 1
Ú
t = 4
c) t = 4 d) t = 16

Câu 52. Số nghiệm của phương trình
x1
x

x
5.8500
-
=
là:
a) 1 nghiệm b) 2 nghiệm
c) 3 nghiệm d) vô nghiệm

Câu 53. Đặt
x
5
tlog(51)
=-
, phương trình
xx1
525
log(51).log(55)1
+
=
tương đương với:
a) t = 0
Ú
t = 1 b) t = – 1
Ú
t = 1
c) t = 2
Ú
t = 1 d) t = – 2
Ú
t = 1


PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

11

Câu 54. Bất phương trình
3
2x3
log1
1x
-
<
-
có nghiệm là:
a)
64
x
53

b)
63
x
52


c)
6
1x
5
<<

d)
6
x1x
5
<Ú>


Câu 55. Với điều kiện x > 0, bất phương trình
( )
2
2
3
4
11
22
2
22
x32
logxlog9log4logx
8x
æö
æö
÷
÷
ç
ç
-+<
÷
÷
ç

ç
÷
÷ ç
ç
èø
èø
tương đương với:
a)
42
222
logx13logx36logx540
+-+<

b)
42
222
logx13logx36logx540
+++<

c)
42
22
logx13logx360
-+<

d)
42
22
logx16logx390
-+<



Câu 56. Cho tứ diện S.ABC có SA = 3cm, SB = 4cm, SC = 5cm và
S.ABC
V15
=
cm
3
. Trên các cạnh SA, SB, SC lấy các điểm A’, B’, C’ sao cho
AA’ = 1cm, SB’ = 2cm và
S.A'B'C'
V1
=
cm
3
. Độ dài của đoạn CC’ là:
a) CC’ = 1 cm b) CC’ = 2 cm
c) CC’ = 3 cm d) CC’ = 4 cm

Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N
lần lượt thuộc các cạnh SB, SD sao cho SM : BM = SN : DN = 2. Mặt phẳng
(AMN) cắt cạnh SC tại P. Tỉ số k = SP : CP là:
a) k = 1 b)
2
k
3
=

c)
1

k
2
=
d)
1
k
3
=


Câu 58. Cho hình khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có AA’ = h, AB = a. Gọi
M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và CC’. Mặt phẳng (MNP)
cắt cạnh BB’ tại Q. Thể tích V của khối đa diện PQBCNM là:
a)
2
ah3
V
48
= b)
2
ah3
V
32
=
c)
2
5ah3
V
96
= d)

2
19ah3
V
96
=

Câu 59. Cho mặt cầu (S) có bán kính R = 12cm, tiếp diện (P) và tiếp điểm
M. Biết khoảng cách từ điểm A trên (P) cách điểm M 1 khoảng là 5cm.
Khoảng cách d dài nhất từ A đến mặt cầu (S) là:
a) d = 13cm b) d = 17cm
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


12

c) d = 25cm d) d = 27cm

Câu 60. Cho khối nón đỉnh S có đường cao SO = h và bán kính đáy R. Điểm
M di động trên đoạn SO, mặt phẳng (P) đi qua M và song song với đáy cắt
khối nón theo thiết diện (T). Độ dài đoạn OM để thể tích khối nón đỉnh O,
đáy (T) lớn nhất là:
a)
h
OM
2
= b)
h
OM
3
=

c)
h
OM
4
= d)
h
OM
5
=


ĐÁP ÁN

Phần chung cho tất cả thí sinh (từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Ta có:
(
)
2
11
33
1
logx20logx20x
3
-
+³Û³-Û<£
0x9D(0; 9]
Û<£Þ=
.
Vậy ta chọn b).


Câu 2. Ta có:
(
)
/
2
//
2
2
x1
x1
f(x)f(1)
x12
x1
+
==Þ-=-
+
+
.
Vậy ta chọn c).

Câu 3. Ta có:
+
22
/
2
xx1x2x
yy0x0x2
x1(x1)
+
=Þ=>Û<Ú>



Þ
hàm số đồng biến trên khoảng
(; 0)


(2;)

(loại).
+
32/2
1
yx2x3xyx4x30x1x3
3
=-+Þ=-+>Û<Ú>

Þ
hàm số đồng biến trên khoảng
(; 1)


(3;)

(loại).
+
2/
yx4x2y2x40x2
=-+Þ=->Û>


Þ
hàm số đồng biến trên khoảng
(2;)

(loại).
+
/
2
x21
yy0x1
x1(x1)
-
=Þ=>Û"¹


Þ
hàm số đồng biến trên khoảng
(; 1)


(1;)

(nhận).
Vậy ta chọn d).

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

13

Câu 4. Ta có:

/2
y0, x(0; 3)x2(m1)x(m3)0, x(0; 3)
³"ÎÛ +£"Î
.
Đặt
2
f(x)x2(m1)x(m3)
= +

/
0, m
D>"Î
¡
.
Suy ra yêu cầu bài toán (ycbt) tương đương với:
f(x) có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa
12
x03x
£<£

1.f(0)0m30
12
m
7m120
7
1.f(3)0

ì
£ £
ì
ï
ï
ï
ï
ÛÛÛ³
íí
ïï-+£
£
ïï
î
î
.
Vậy ta chọn d).

Câu 5. Ta có:
+ m = 0:
2
2
xmx2
yyx2
mx1
+-
=Û=-+
-
có cực trị (nhận).
+
m0

¹
: Hàm số
2
xmx2
y
mx1
+-
=
-
có cực trị khi y
/
= 0 có hai nghiệm
phân biệt
2
mx2xm0
Û-+=
có hai nghiệm phân biệt
2
/
1m1
1m0
0
m0
m0
-<<
ì
->
ì
ï
ï

ï ï
ÛD>ÛÛ
íí
ïï¹
¹
ïï
î
î
.
Vậy ta chọn b).

Câu 6. Ta có:
/22
f(x)3x6mx3(m1)
=-+-
,
//
f(x)6x6m
=-
.
(ycbt)
/
2
//
f(2)0
m4m30
m1
126m0
f(2)0
ì

=
ì
-+=
ï
ï
ï
ï
ï
ÛÛÛ=
íí
ïï
->
>
ïï
î
ï
î
.
Vậy ta chọn a).

Câu 7. Ta có
D(; 0)(0;)
=-¥+¥
U
.
2
/
2
x4
y0x2(0;)

x
-
==Û=Î+¥

x
x0
y(2)8,limy,limy
+
®+¥
®
==+¥=+¥

min
y8
Þ=
. Vậy ta chọn d).
Chú ý:
Đối với các hàm số quen thuộc, ta nên lập bảng biến thiên.

Câu 8. Ta có:
2
16x04x4D[4; 4]
-³Û-££Þ=-
.
2
2
/
2
16xx
16xx

y0
4x4
16x
ì
ï
-=-
-+
ï
ï
==Û
í
ï
-<<
-
ï
ï
î

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


14

22
16xx
x22D
4x0
ì
-=
ï

ï
ÛÛ=-Î
í
ï
-<<
ï
î

y(22)42, y(4)4, y(4)4
-= =-=

min
y42
Þ=-

max
y4
=
.
Vậy ta chọn b).

Câu 9. Ta có:
+
2
x1
x2
lim
x3x2
®
-

=¥Þ
-+
x = 1 là tiệm cận đứng.
+
x2x2
x2
limylim1
(x1)(x2)
®®
-
==¹¥Þ

x = 2 không là tiệm cận đứng
(loại).
+
2
x
x2
lim0
x3x2
®¥
-

-+
y = 0 là tiệm cận ngang.
Vậy ta chọn a).

Câu 10. Tọa độ các giao điểm:
2
xx

0x0x1O(0; 0), M(1; 0)
x1
-+
=Û=Ú=Þ
+
.
2
///
2
x2x11
yy(0)1, y(1)
(x1)2
+
=Þ==-
+

+ Tiếp tuyến tại O: y = x.
+ Tiếp tuyến tại M:
111
y(x1)yx
222
= Û=-+
.
Vậy ta chọn c).

Câu 11. Đường cong
1
(C):yx
x
=-

có O(0; 0) là giao điểm của hai tiệm
cận. Thay tọa độ của O vào (d), ta suy ra m = – 2.
Với m = – 2, ta có phương trình hoành độ giao điểm:
13
2xxx
x3
-=-Û=± (thỏa yêu cầu).
Vậy ta chọn d).

Câu 12. Ta có:
3232
2x3x1m02x3x1m
=Û-++=
.
Từ đồ thị của (C), ta suy ra đồ thị (C
/
):
32
y2x3x1
=-++

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

15


Da vo th ca (C
/
), ta suy ra
m1m2

==
.
Vy ta chn a).

Cõu 13. Ta cú:
2008
0
= 152
0
6.360
0

(Ou, Ov)152
ị=
o
.
Vy ta chn b).

Cõu 14. Ta cú:
(
)
(
)
22
Psinsin
88
pp
=+a a



(
)
(
)
1cos21cos2
44
22
pp
-+a a
=-

(
)
(
)
1
cos2cos2sinsin2
2444
ppp
ộự
=-a-+a=a
ờỳ
ởỷ
.
Vy ta chn c).

Cõu 15. Ta cú:
P3cosA2(cosBcosC)
=++



BCBC
3cosA4coscos
22
+-
=+

2
AABC
312sin4sincos
222
-
ổử


=-+



ốứ


2
AABC
6sin4sincos3
222
-
=-++



2
2
A1BC2BC
6sincos3cos
23232

ổử


= ++



ốứ


2
2BC211
P3cos3
3233
-
ịÊ+Ê+= .
Cỏch khỏc:
P3cosA2(cosBcosC)
=++


2
AABC
6sin4sincos(P3)0

222
-
-+-=
(*).
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


16

(*) là phương trình bậc hai theo
A
sin
2
có nghiệm nên:
/2
BC
04cos6(P3)0
2
-
D³Û ³


2
2BC211
P3cosP
3233
-
Þ-££Þ£ .
Đẳng thức xảy ra khi:
2

BC
cos1
2
A1BC
sincos
232
-
ì
ï
=
ï
ï
ï
í
ï
-
ï
=
ï
ï
î
BC
A1
sin
23
=
ì
ï
ï
ï

Û
í
ï
=
ï
ï
î
.
Vậy ta chọn a).

Câu 16. Ta có:
2
cosx1
2cosxcosx10
1
cosx
2
=-
é
ê
+-=Û
ê
ê
=
ê
ë

xk2
2
xk, k

33
xk2
3
=p+p
é
pp
ê
ÛÛ=-+Î
ê
p
=±+p
ê
ë
¢
.
Vậy ta chọn d).

Câu 17. Đặt t = sinx
3
0t1, x0;
4
p
éù
Þ££Î
êú
ëû
ta được:
sin
2
x – 2sinx – m = 0

2
t2tm, 0t1
Û-=££
(*).
Bảng biến thiên:
t

0 1

t
2
– 2t

0
– 1
Dựa vào bảng biến thiên và (*), ta suy ra
1m0
-££
.
Vậy ta chọn b).

Câu 18. Ta giải bằng phương pháp khoảng theo các bước:
+ Bước 1: vẽ trục số và ghi các nghiệm của tử và mẫu.
+ Bước 2: xác định dấu của 1 khoảng và đan dấu (dấu sẽ không đổi qua
nghiệm kép).

2
x5
02x5x3
(x2)(x7)

-
<Û<<Þ=Î
-+
¢
(nhỏ nhất).

7

2

5

0

+




+

+

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

17

Vậy ta chọn a).

Câu 19. Đặt f(x) = x

2
– 6mx + 9m
2
– 2m + 2, ta có:
(ycbt)
/
2
0
2m20
S
33m3
2
9m20m110
f(3)0
ì

ï
ì
ï
ï

ï
ï
ï
ï
ï
ï
ïï
Û>Û>
íí

ïï
ïï
ïï
-+>
ï>ï
ï
î
ï
ï
î

m1
11
m
11
9
m1m
9
>
ì
ï
ï
ï
ÛÛ>
í
ï
<Ú>
ï
ï
î

.
Vậy ta chọn a).

Câu 20. Ta có:
22
04x404x2
£-£Þ£-£

2
4xm
Þ-=
có nghiệm
0m2
Û££
.
Vậy ta chọn b).

Câu 21. Đặt t = x
2
– x + 3, ta được:
22
xx3xx21t5t1
-+ ++=Û=-+

2
0t5
3t5
5tt3
t5t40
££

££
ì
ì
ï
ï
ï
ï
ÛÛ
íí
ïï
-=-
-+=
ïï
î
î

2
15
t4xx10x
2
±
Û=Û =Û= .
Vậy ta chọn a).

Câu 22. Ta có:
2
m1
Dm1
1m
==-


2
3
x
m1
Dm1
1m
==-

2
2
y
mm
Dmm
11
==-

(ycbt)
xy
DDD0m1
Û===Û=
.
Vậy ta chọn d).

Câu 23. Đặt t = – y, S = x + t và P = xt ta được:
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


18


3333
xy7xt7
xy(xy)2xt(xt)2
ìì
-=+=
ïï
ïï
Û
íí
ïï
-=+=-
ïï
îî

3
S1x2x1
S3SP7
t1t2
P2
SP2
===-
ì
-=
ì
ìì
ï
ï
ïï
ï
ïïï

ÛÛÛÚ
íííí
ïïïï=-=
=-
=-
ïïïï
îî
î
î
.
Vậy ta chọn b).

Câu 24. Ta dùng phản ví dụ để loại trừ bớt các đáp án sai.
+ Do a và b có thể trái dấu nên có thể loại ngay đáp án a).
+ Cho a = 0,
1
b
2
=
ta loại đáp án d).
+
332222
ababab(ab)(aabb)ab(ab)
+£+Û+-+£+

222
aabbab(ab)0
Û-+£Û-£
(sai).
+

3322
ab0(ab)(aabb)0
+³Û+-+³

(
)
2
2
b3b
(ab)a0
24
éù
êú
Û+-+³
êú
ëû
(đúng).
Đẳng thức xảy ra
ab0
Û==
.
Vậy ta chọn c).

Câu 25. Đặt a = x, b = 2y và c = 4z ta được:
a, b, c dương và a + b + c = 12.
2xy8yz4zxabbcca
P
x2y2y4z4zxabbcca
=++=++
++++++


abbccaabbcca
2ca222
2ab2bc
£++=++
abbcca
6P6
444
+++
£++=Þ£
.
Đẳng thức xảy ra
abc4x4, y2, z1
Û===Û===
.
Vậy ta chọn b).

Câu 26. Ta có:
x
x
x
e
f(x)dxdxln(e2)C
e2
==++
+
òò

x
F(x)ln(e2)C

Þ=++
.
Do F(0) = – ln3 nên C = – 2ln3.
Vậy ta chọn a).

Câu 27. Ta có:
(
)
2
2
x1x2dt
ttgdt1tgdxdx
2221t
=Þ=+Þ=
+

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

19

x0t0, xt1
2
p
=Þ==Þ=

1
2
2
2
00

22
dx12dt
I.
2t1t
2sinx3cosx11t
2.3.1
1t1t
p
Þ==
-+++
++
++
òò

11
22
00
2dtdt
I
2t4t4t2t2
=Þ=-
-++
òò
.
Vậy ta chọn d).

Câu 28. Đặt
tx
=
ta được:

2
xtdx2tdt, x1t1, x4t2
=Þ==Þ==Þ=

42
xt
11
Iedx2tedt
Þ==
òò
.
Đặt
t
t
ut
dudt
edtdv
ve
=
=
ì
ì
ï
ï
ïï
Þ
íí
ïï
=
=

ïï
î
î

2
22
tt2t22
11
1
I
teedt2eeeeI2e
2
Þ=-= =Þ=
ò
.
Vậy ta chọn b).

Câu 29. Ta có
2
x1x0x0
+=Û=

( )
11
222
00
1
Sx1xdx1xd1x
2
Þ=+=++

òò

1
23
0
1221
(1x)
33
-
=+= (đvdt).
Vậy ta chọn c).

Câu 30. Ta có
2
2
x
yx2y
2
=Û=
44
4
22
2
22
V(x0)dy2ydyy12
Þ=p-=p=p=p
òò
(đvtt).
Vậy ta chọn c).


Câu 31. Vector đơn vị có độ dài là 1 nên ta có:
(
)
MN1212
(2;1; 2);;
MN3333
=-=-
uuur
là vector đơn vị cùng chiều với
MN
uuur
.
Vậy ta chọn a).
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


20


Câu 32. Ta có:
[ ]
'
VOA, OCOO(1; 1; 0), (1; 1; 0)(1; 1; 1)2
éù
==-=
êú
ëû
uuuur
uuur
uuur

(đvtt).
Vậy ta chọn b).

Câu 33. Dễ thấy
n(1; 1; 2)
a
=
r

n(1;1; 0)
g
=-
r
không cùng phương.
Vậy ta chọn d).

Câu 34. Ta có:
[
]
[
]
nn,n(3;2; 2),(5;4; 3)(2; 1;2)
abg
== =-
rrr

():2(x3)1(y1)2(z5)0
Þa-++-+=

2xy2z150

Û+ =
.
Vậy ta chọn a).

Câu 35. Ta có:
( )
a
cắt
(
)
b

[
]
n, n0
ab
Û¹
r
rr

[
]
(2;m; 3), (m3;2; 5m1)0
Û-+-+¹
r

22
(5mm6;7m7; m3m4)(0; 0; 0)
Û +-++-¹
(*).

Do
22
(5mm6;7m7; m3m4)(0; 0; 0)
+-++-=

2
2
6
m1m
5mm60
5
7m70m1m1
m1m4
m3m40
ì
ï
ì
ï
=Ú=-
ï
+=
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ïï
Û-+=Û=Û=
íí

ïï
ïï
ïï
=Ú=-
+-=
ïï
ï
î
ï
ï
î

nên:
(*)m1
Û¹
. Vậy ta chọn c).

Câu 36. Dễ thấy:
y30
x1y3z1
d:d:
z10
200
-=
ì
ï
+
ï
==Þ
í

ï
+=
ï
î
.
Vậy ta chọn d).

Câu 37. Ta có:
11
M(0;1; 1)
-ÎD

1
u(1; 1;1)
D
=-
r

22
M(1; 0;1)
-ÎD

2
u(2; 1;1)
D
=-
r
,
(Oxy)
n(0; 0; 1)

=
r
.
Gọi
( )
(
)
,
ab
lần lượt là mp
1
(d, )
D
và mp
2
(d, )
D
ta suy ra:
( )
(
)
d
=ab
I
(1).
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

21

+

[
]
[
]
1
(Oxy)
nu,n(1; 1;1),(0; 0; 1)(1;1; 0)
aD
==-=-
rrr

11
MM
():1(xx)1(yy)0xy10
Þa =Û =
(2).
+
[
]
[
]
2
(Oxy)
nu,n(2; 1;1),(0; 0; 1)(1;2; 0)
bD
==-=-
rrr

22
MM

():1(xx)2(yy)0x2y10
Þb =Û =
(3).
Từ (1), (2) và (3) ta chọn c).
Cách khác:
11112222
A(t;1t; 1t), B(12t; t;1t)
-+-ÎD+ ÎD

212121
AB(2tt1; tt1;tt2)
Þ=-+-+-+-
uuur

(Oxy)
d(Oxy)AB, n0
éù
^Û=
êú
ëû
uuur
r
r

2121
(tt1;2tt1; 0)(0; 0; 0)
Û-+-+-=

21 1
221

tt10A(1; 0; 0)
t1
t02tt10
B(1; 0;1)
ì
-+=
=
ì
ì
ï
ï ï
ï
ïï
ÛÛÞ
ííí
ïï=ï-+-=
-
ïïï
î
î
î
.
Thế tọa độ A và B vào 4 đáp án, ta chọn c).

Câu 38. Ta có:
M(0; 2;1)d


[
]

u(1; 1; 1),(2;1; 1)(2; 1;3)
=-=-
r

AM, u
(3;9;5)
115
d(A, d)
u(2; 1;3)14
éù

êú
ëû
Þ===
-
uuur
r
r
.
Vậy ta chọn d).

Câu 39. Ta có:
d
dOx
dOx
Ox
u(2; 1; 1)
u.u
26
cos

uu3
6
u(1; 0; 0)
ì
=
ï
ï
Þj===
í
ï
=
ï
î
r
rr
rr
r
.
Vậy ta chọn a).

Câu 40. Gọi H là trung điểm của AB ta có:
M(1; 0; 0)d
Î
IM(0; 0;2)
Þ=-
uur



u(0; 1; 1)

=
r

IM, u
IHd(M, d)
u
éù
êú
ëû
Þ==
uur
r
r

(0; 0;2)
2
(0; 1; 1)
-
==
22
RIAAHIH3
Þ==+=


222
(S):(x1)y(z2)9
Þ-++-=
.
Vậy ta chọn c).


PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


22

Phần riêng: Thí sinh CHỈ ĐƯỢC CHỌN làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc
Phần II)
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu
50)

Câu 41. Xét số cần lập có dạng
12345
Aaaaaa
=
với
1
a0
¹
.
+ Bước 1: Chọn 1 chữ số sắp vào a
1
và a
5
có 9 cách.
+ Bước 2: Chọn 1 chữ số sắp vào a
2
và a
4
có 10 cách.
+ Bước 3: Chọn 1 chữ số sắp vào a

3
có 10 cách.
Vậy có 9.10.10 = 900 số, ta chọn a).

Câu 42. Xem hàng ghế có 4 vị trí gồm 1 ghế 3 chỗ, 1 ghế 2 chỗ và 2 ghế 1
chỗ ngồi.
+ Bước 1: Chọn 1 ví trí để sắp ghế 3 chỗ có 4 cách.
+ Bước 2: Chọn 1 ví trí để sắp ghế 2 chỗ có 3 cách.
+ Bước 3: Sắp 3 nam vào ghế 3 chỗ có 3! = 6 cách.
+ Bước 4: Sắp 2 nữ vào ghế 2 chỗ có 2! = 2 cách.
Vậy có 4.3.6.2 = 144 cách, ta chọn d).

Câu 43.
+ Loại 1: Chọn 5 em tùy ý có
5
18
C8568
=
cách.
+ Loại 2 (không thỏa yêu cầu):
- Chọn 5 em không có khối 12 có
5
11
C462
=
cách.
- Chọn 5 em không có khối 11 có
5
12
C792

=
cách.
- Chọn 5 em không có khối 10 có
5
13
C1287
=
cách.
Vậy có 8568 – (462 + 792 + 1287) = 6027 cách.
Ta chọn a).

Câu 44. Ta có:
200801222007200720082008
20082008200820082008
(13)C3C3C 3C3C
+=+++++
(1)
200801222007200720082008
20082008200820082008
(13)C3C3C 3C3C
-=-+ +
(2).
Cộng (1) và (2), ta được:
2008200820072008
2S(13)(13)S2(21)
=++-Þ=+
.
Vậy ta chọn a).

Câu 45. Xét khai triển:

n0122n1n1nn
nnnnn
(1x)CxCxC xCxC

+=+++++

2n203142n1n1n2n
nnnnn
x(1x)xCxCxC xCxC
+-+
Þ+=+++++
(1).
Đạo hàm 2 vế của (1), ta được:
n2n1
2x(1x)nx(1x)
-
+++

02132nnn1n
nnnnn
2xC3xC4xC (n1)xC(n2)xC
+
=+++++++
(2).
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

23

Thay x = 1 vào (2), ta được
n1

S2(4n)
-
=+
.
Do
S320n6
=Þ=
. Vậy ta chọn b).

Câu 46. Ta có:
ABC
AB(0; 6)06
1
S18
632
AC(6; 3)
D
ì
ï
=
ï
ï
Þ==
í
ï
-
=-
ï
ï
î

uuur
uuur

ABC
2S2.18
CH6
AB6
D
Þ===
(đvđd).
Cách khác:
x2y2
Ptct(AB):pttq(AB):x20
06
-+
=Þ-=

CHd[C, (AB)]426
Þ== =
(đvđd).
Vậy ta chọn a).

Câu 47. Dễ thấy (d
1
) và (d
2
) song song với nhau nên:
[ ] [ ]
122
32

d(d), (d)dO, (d)
2
==, với
1
O(0; 0)(d)
Î
.
Vậy ta chọn c).

Câu 48. Gọi I là tâm của (C), K là trung điểm của IA và (C’) là đường tròn
tâm K bán kính AK, ta có:
(
)
(
)
13113
I1;K; , AK
2244
-Þ=
Suy ra:
22
13
(C'):xy3xy0
22
+ +=

Do đường thẳng MN là trục đẳng
phương của (C) và (C’) nên có
phương trình là:


2222
13
xy2xyxy3xy
22
+-+=+ +Û
2x + 3y – 3 = 0.
Cách khác:
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M là:
MMMM
1
(AM):x.xy.y(xx)(yy)0
2
+-+++=

MM
A(AM)2x3y30
ÎÞ+-=
(1).
Tương tự:
NN
A(AN)2x3y30
ÎÞ+-=
(2).
Từ (1) và (2), ta suy ra (MN): 2x + 3y – 3 = 0.
Vậy ta chọn d).
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


24



Câu 49. Ta có:
·
0
12222
FBF90OBOF
=Þ=

bc
Þ=
22
a2c
Þ=

c2
ac2e
a2
Þ=Þ== .
Vậy ta chọn b).



Câu 50. Đường thẳng tạo với Ox góc 30
0
có hệ số góc là:
22
3b3
ktg30a3b
3a3
=±=±Þ=Þ=

o

2222
2222
xyxy
(H):11
ab3bb
Þ-=±Û-=±
.
2
22
2
22
3616
1
b4 ()
3bb
M(6; 4)(H)
3616
b4
1
3bb
é
-=
é
ê
=-
ê
ê
ÎÞÞ

ê
ê
=
ê
ê
ë-=-
ê
ë
loaïi

22
xy
(H):1
124
Þ-=-
. Vậy ta chọn c).

Phần II. Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51. Đặt
2
xx
t20
-
=>
, ta có:
222
2
xxxx2xx
xx

4
22323
2
++-
-
-=Û-=

2
t3t40t4t1
Û =Û=Ú=-
(loại).
Vậy ta chọn c).

Câu 52. Với điều kiện
x0
¹
, ta có:
x13x33x
xx32x3
xxx
5.85005.25.252

-
=Û=Û=

2
5
2
x30
x3

3x
(x3)log5
1
xxlog2
log5
x
-=
é
=
é

ê
Û-=ÛÛ
ê
ê
=-
ê
=-
ê
ë
ê
ë
.
Vậy ta chọn b).

Câu 53. Với điều kiện
x
510x0
->Û>
, ta có:

xx1
525
log(51).log(55)1
+
=

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

25

[ ]
xx
55
1
log(51).log5(51)1
2
Û =

[
]
xx
55
log(51).1log(51)2
Û-+-=

2
tt20t2t1
Û+-=Û=-Ú=
.
Vậy ta chọn d).


Câu 54. Ta có:
33
2x32x3
log10log1
1x1x

<Û£<


3x4
0
2x364
1x
13x
5x6
1x53
0
1x
-
ì
ï
³
ï
ï
-
-
ï
Û£<ÛÛ<£
í

ï
ï
<
ï
ï
î-
.
Vậy ta chọn a).

Câu 55. Ta có:
( )
2
2
3
4
11
22
2
22
x32
logxlog9log4logx
8x
æö
æö
÷
÷
ç
ç
-+<
÷

÷
ç
ç
÷
÷ ç
ç
èø
èø

()
(
)
( )
( )
2
42
2
22222
x
logx3log9log32logx4logx
2
Û +-<-
(
)
(
)
(
)
(
)

422
2222
logx9logx1952logx4logx
Û +-<

(
)
422
22222
logx9logx2logx14518logx4logx0
Û ++ <

42
22
logx13logx360
Û-+<
.
Vậy ta chọn c).

Câu 56. Ta có:
S.A'B'C'
S.ABC
VSA'SB'SC'SAAA'SB'SC'1

VSASBSCSASBSC15
-
=Þ=
22SC'1
SC'1CC'SCSC'4
34515

Þ=Þ=Þ=-=
(cm).
Vậy ta chọn d).

Câu 57. Gọi O là tâm của ABCD và
ISOMN
=
I
, ta có:
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


26

SMSN
2MNBD
BMDN
==Þ P
2
SISO
3
Þ= .
Do O là trung điểm của AC nên I là trọng
tâm của
SAC
D

Þ
P là trung điểm của SC.
Vậy ta chọn a).



Câu 58. Gọi AH là đường cao của
ABC
D
, ta có:
MNBCPQBC
Þ
PP

P.BCNMM.BPQ
VVV
Þ=+

BCNMBPQ
111
PC.S.AH.S
332
D
=+
ABC
1311
PC.SAH.BQ.PQ
3462
D
=+
2
1ha31a31
ah
4241222

=+
2
5ah3
96
= . Vậy ta chọn c).


Câu 59. Ta có:
IAM
D
vuông tại M
22
IAAMIM13
Þ=+=

dIAIB25
Þ=+=
(cm).
Vậy ta chọn c).


Câu 60. Đặt OM = x,
x[0; R]
Î
và V thể tích khối nón đỉnh O ta có:
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

×