Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ số 1 môn toán lớp 2 tháng 12 (repaired)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.19 KB, 2 trang )

ĐỀ SỐ 1 THÁNG 12 Môn TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
Câu 1: Nếu đúng ghi Đ, sai ghi S
đ
9 + 5 = 14
đ đ 18 – 9 = 9
s đ 7 + 8 = 16

s

13 – 6 = 6
15 – 9 = 6
5 + 8 = 13

Câu 2: Số liền sau của 70 là số:
A. 69
B. 80
C. 71
D. 60
Câu 3 : Số gồm 5 chục 6 đơn vị viết là:
A . 65
B. 56
C. 60
D. 50
Câu 4 : Tìm y, biết 16 + y = 42. Kết quả của y là:
A. 58
B. 26
C. 36
D. 48
Câu 5 : Phép tính có kết quả bằng 54 là:


A. 23 + 22
B. 80 – 26
C. 24 + 40
D. 34 + 10
Câu 6: Năm nay bà ngoại đã 67 tuổi, bà sinh ra mẹ em khi bà 28 tuổi. Hỏi tuổi của mẹ em hiện
nay là bao nhiêu?
A. 28 tuổi
B. 29 tuổi
C. 39 tuổi
D. 95 tuổi
Câu 7: Có ba thúng xoài , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn
thúng thứ hai 5 quả. Hỏi thúng nào có nhiều xoài nhất ?
A. Thúng thứ nhất

B. Thúng thứ hai

C. Thúng thứ 3

Câu 8: Đoạn thẳng MN dài 45 cm, đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN 14 cm. Hỏi đoạn
thẳng PQ dài bao nhiêu cm?
A. 59 cm

B. 31 cm

C. 49 cm

D. 41 cm

Câu 9: Hùng cân nặng 22 kg . Hoàng cân nặng 24 kg . Hậu cân nặng 23 kg . Hỏi Hùng và


Hoàng cân nặng bao nhiêu kg?
A. 46 kg

B. 45 kg

C. 89 kg

D. 44 kg

Câu 10. Con kiến vàng bò từ A đến B , con kiến đen bò từ B đến C, con kiến khoang bò từ C
đến D, con kiến đỏ bò từ D đến E. Hỏi con kiến nào bò được đoạn đường dài hơn?
A. Con kiến vàng
B. Con kiến đen
C. Con kiến khoang A
D. Con kiến đỏ

m
5c

B

D

3 cm

C

4 cm

6 cm


E


I.

PHẦN TỰ LUẬN.

Câu 1: Tìm số bị trừ biết hiệu và số trừ lần lượt là:
a, 29 + 16 = 45
b, 18 + 16 = 34
g, 24 + 38 = 62
h, 36 + 36 = 72
Câu 2: Điền số vào ô trống.

c, 24 + 16 = 40
i, 19 + 35 = 54

d, 14 + 27 = 41
k, 16 + 55 = 71

e, 35 + 14 = 49
l, 56 + 34 = 90

Số bị trừ

36..

63


45

58..

62

31

65..

32

63..

45

119..

72..

Số trừ

25

18

19..

37


25..

23

46

9..

54

36

65

39

Hiệu

11

45..

26

21

37

8...


19

23

9

9..

54

33

Câu 3: Tìm hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a, 22 – 16 = 6
b, 58 - 16 = 42
c, 64 – 46 = 18
g, 44 – 38 = 6
h, 36 – 36 = 0
i, 71 – 35 = 36

d, 54 – 27 = 27
k, 86 – 55 = 31

e, 35 – 24 = 11
l, 56 – 48 = 8

Câu 4: Tìm số hạng biết tổng và số hạng kia lần lượt là:
a, 42 – 16 = 26
b, 68 – 24 = 44
c, 43 – 36 = 7

d, 54 – 34 = 20
g, 94 – 36 = 58
h, 66 – 36 = 30
i, 41 – 35 = 6
k, 46 – 15 = 31

e, 75 – 42 = 33
l, 76 – 58 = 18

Câu 5: Trong phong trào ủng hộ đồng bào bị lũ lụt, lớp 2A quyên góp được 30 bộ sách vở, lớp
2B ủng hộ được 36 bộ sách vở. Hỏi cả hai lớp quyên góp được bao nhiêu bộ sách vở?
Giải: Cả hai lớp quyên góp được số sách là: 30 + 36 = 66 (bộ)
Đ/s: 66 bộ
Câu 6: Có hai can dầu, can thứ nhất chứa 45 lít dầu, can thứ hai chứa nhiều hơn can thứ nhất 18
lít dầu. Hỏi bình thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Giải: Can thứ hai có số lít dầu là: 45 + 18 = 63 (lít)
Đ/s: 63 lít.
Câu 7: Nhà Minh nuôi được tất cả 80 con gà, sáng nay mẹ mang đi chợ bán hết một số con gà,
khi về nhà en thấy còn lại 28 con gà. Hỏi mẹ Minh đã bán được bao nhiêu con gà?
Giải: Mẹ Minh đã bán số con gà là: 80 – 28 = 52 (con gà)
Đ/s: 52 con gà.
Câu 8: Điền dấu >; +; < vào dấu …
a, 25 + 36 > 44 + 8

b, 23 – 14 + 36 > 85 – 45

d, 99 – 26 > 43 + 27

e, 65 – 21 + 14 > 95 – 44


Câu 9: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
A, 4

B, 7

C, 5

D, 6

c, 36 + 26 – 13 > 42
g, 25 + 46 – 18 = 53



×