BÀI TẬP LỚN
MÔN: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
Nhóm: Sinh viên Lào
SENGSAVANG Saylom ( nhóm trưởng)
KHAMPHAVONG Khamlob
DITPASA Say
KITSAVATH Sombath
OUANKHANACHACK Kibachieng
SYPASERT Somphone
CHANTHANALY Somsith
CHANTHAVISITH Souphaphone
THAYANIN Saovaluck
BÀI TẬP LỚN
MÔN: TKDN
Có tài liệu thống kê tình hình lao động, tiền lương, nguyên vật liệu,
giá trị sản xuất và Doanh thu của 4 phân xưởng sản xuất trong công ty
cổ phần nhựa TP trong tháng 4 và tháng 5 như sau: (lấy tháng 4 làm
kỳ gốc hoặc kỳ Kế hoạch)
Tài Liệu 1: thống kê số lao động trong tháng như sau:
1/5: 500 người
7/5: 520 người
13/5: 510 người
19/5: 535 người
26/5:540 người
Số lao động trên đã tạo ra A(Triệu đồng) giá trị sản phẩm. Biết rằng
theo kế hoạch công ty phải sử dụng B lao động và tạo ra C(Triệu
đồng).
Yêu cầu: 1. Tính số lao động thực tế công ty đã sử dụng trong
tháng 5
Số lao động thực tế doanh nghiệp đã sử dụng trong tháng 5 là:
2
2
T=
500 * 6 + 520 * 6 + 510 * 6 + 535 * 7 + 540 * 5
=
30
521 (người)
2. Với số lao động đã sử dụng trên, Anh(chị) cho biết tình hình
sản xuất kinh doanh của công ty nhựa
Đơn vị
Tháng 4
Tháng 5
Chỉ tiêu
Tổng lao đọng
Người
500
521
Chi phí sản suất
Triệu đồng
4000
5500
Số tương đối:
a=
Q1
Q Q
5500 4000
= 1: 0 =
:
= 1,32
Q0 * I T
T1 T0
521 500
>1
Số tuyết đối :
∆Q =
Q1 − Q0 *
T1
521
= 5500 − 400 *
= 5083,2
T0
500
Nhận xét: tình hình sản xuất của công ty tháng 5 so với tháng 4 tăng
32% ứng với tăng 5083,2 trệu đồng
Tài Liệu 2:
Công ty nhựa TP bao gồm 4 phân xưởng sản xuất sản phẩm, toàn bộ 4
phân xưởng trên trong kỳ đã thống kê thời gian làm việc như sau:
Chỉ tiêu
3
Dơn vị
3
kế hoạch
thực
hiện
1. Số công nhân (Dựa vào tài
Người
liệu 1)
500
521
2. Tổng ngày làm thêm
Ngày
1.200
1.220
3. Tổng ngày ngừng việc
Ngày
300
400
4. Tổng ngày phép
Ngày
1.300
1.400
5. Tổng ngày vắng, ốm đau
Ngày
500
450
6. Tổng ngày lễ, chủ nhật
Ngày
700
800
58.000
62.000
1.3
2.2
7.Tổng giờ làm việc thực tế
chế độ trong đó:
Giờ công
Hệ số làm thêm giờ
8. Tổng quỹ lương giờ
Nghìn
đồng
9. Tổng quỹ lương ngày
Nghìn
đồng
10. Tổng quỹ lương năm
Nghìn
đồng
1.990.000
1.890.000
2.200.000
2.230.00
0
2.100.00
0
2.320.00
0
Yêu cầu:
1. Cho nhận xét và tính toán các chỉ tiêu ảnh hưởng đến tổng
giờ hoàn toàn 1 CN
Tháng 4:
4
4
∑số ngày công theo lịch = ∑(ngày thực tế chế độ+ngừng+
vắng+phép+thứ 7 , chủ nhật)
» ∑ngày thực tế chế độ = ∑số ngày công theo lịch -∑số ngày
ngừng+vắng+phép+thứ 7, CN)
=500*30- (300+500+1300+700)=12200(ngày công)
Tháng 5:
∑ngày thực tế chế
độ=521*30(400+1.400+450+800)=12580(ngày công)
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Tháng 4
Tháng 5
Đcđ
Giờ/ngày
Hg
58000
=
12200 +1300 4,29
62000
= 4,435
12580 + 1400
ngày
1,3
1,35
S cđ
ngày
HC
ngày
G
Giờ
12200
= 24,4
500
12200 + 1300
= 1,107
12200
58000 * 1,3
= 150,8
500
12580
= 24,14
521
12580 + 1400
= 1,111
12580
62000 * 1,35
= 160,653
521
Chỉ số tương đối:
IG
H g1
Đcđ 1
S
H c1
G1
=
=
*
* cđ 1 *
G0
ĐCđ 0
H g 0 S cđ 0
H c0
119,006
=
116
,
003
4,435 1,35
* 4,29 1,3
*
24,14
24,4
1,111
* 1,107
1,026= 1,034*1,038*0,989*1,004
5
5
↓↑ +2,6% =( +3,4% )(+ 3,8%) (-1,1% )(0,4%)
Chỉ số tuyết đối:
⇒ ∆ G = G1 − G0 = ( Đ cđ 1 − Đcđ 0 ) * H g1 * S cđ 1 * H c1 + ( H g1 − H g 0 ) * Đcđ 0 * S cđ 1 * H c1 +
( S cđ 1 − S cđ 0 ) * Đcđ 0 * H g 0 * H c1 + ( H c1 − H c 0 ) * Đcđ 0 * H g 0 * S cđ 0
(160,653-150,8)=(4,435-4,29)*1,35*24,14*1,111+(1,35-
1,3)*4,29*24,14*1,111+(24,14-24,4)*4,29*1,3*1,111+(1,1111,107)*4,29*1,3*24,4
9,853=5,25+5,573-1,611+0,544
Nhận xét: Tổng giờ hoàn toàn của một công nhân tháng 5 so vs
tháng 4 tăng 2,6% ứng vs tăng 9,853 ( giờ)
Do:
+ ĐCđ của tháng 5 so với tháng 4 tăng 3,4% làm cho tổng giờ hoàn
toàn của một công nhân tăng 5,25 giờ
+Hg cuả tháng 5 so với tháng 4 tăng 3,8% làm cho tổng giờ hoàn
toàn của một công nhân tăng 5,573 giờ
+Scđ của thang5 so với tháng 4 giảm 1,1% làm cho tổng giờ hoàn
toàn của một công nhân giảm 1,611 giờ
+Hc của tháng 5 so voi tháng 4 tăng 0,4 % làm cho tổng giờ hoàn
toàn của một công nhân tăng 0,544giờ
6
6
2. Cho nhận xét và tính toán các chỉ tiêu ảnh hưởng đến tổng
giờ hoàn toàn công ty
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Tháng 4
Tháng 5
Đcđ
Giờ/ngày
62000
= 4,435
12580 + 1400
Hg
58000
=
12200 +1300 4,29
ngày
1,3
1,35
Scđ
ngày
HC
ngày
12200
= 24,4
500
12200 + 1300
= 1,107
12200
12580
= 24,14
521
12580 + 1400
= 1,111
12580
500 * 150,8 = 75400
521 * 160,653 = 83700 ,213
TG
Giờ
Chỉ số tương đối:
1,11 = 1,034 * 1,038 * 0,989 * 1,004 * 1,042
↑↓% (+11% )= (+3,4%)(+3,8%)(-1,1%)(0,4%)(4,2%)
Số tuyệt đối:
∆TG = - = (+ + ( +( * + (
(83700,213-75400) = (4,435 4,29)*1,35*24,14*1,111*521+(1,35-1,3)* 4,29*24,14
*1,111*521+(24,14 – 24,4)*4,29*1,3*1,111*521+(1,111 –
1,107)*4,29*1,3*24,4*521+(521 – 500)*4,29*1,3*24,4*1,107
8300,213 = 2735,221+2997,204 – 839,31+283,588+3163,424
7
7
Nhận xét:
Tổng giờ hoàn toàn cửa công ty tháng 5 so với tháng 4 tăng
11% tương ứng tăng 8300,213 giờ
Do:
+ Đcđ của tháng 5 so với tháng 4 tăng 3,4% làm cho tổng giờ hoàn
toàn của một công ty tăng 2735,221 giờ.
+ Hg của tháng 5 so với tháng 4 tăng 3,8% làm cho tổng giờ hoàn toàn
của một công ty tăng 2997,204 giờ.
+ Scđ của tháng 5 so với tháng 4 giảm 1,1% làm cho tổng giờ hoàn
toàn của một công ty giảm 839,31 giờ.
+ Hc của tháng 5 so với tháng 4 tăng 0,4% làm cho tổng giờ hoàn toàn
của một công ty tăng 283,588 giờ.
+ T của tháng 5 so với tháng 4 tăng 4,2% làm cho tổng giờ hoàn
toàn của một công ty tăng 3163,424 giờ.
3. Nhận xét và tính toán các chỉ tiêu ảnh hưởng đến NSLĐ
bình quân1 CN
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Đc đ
Gời/Ngày
Hg
Sc đ
Ngày
Hc
ca
Wg
Tiệu đồng
W
Tiệu đồng
Chỉ số tương đối:
8
8
Tháng 4
Tháng 5
1,3
1,35
W1 W g1 Đcđ 1 H g1 S cđ 1 H c1
IW =
=
*
*
*
*
W0 W g 0 Đcđ 0 H g 0 S cđ 0 H c 0
1,32=1,245*1,034*1,038*0,989*1,004
Chỉ số tuyệt đối:
∆W = W1 − W0 = (W g1 − W g 0 ) * Đcđ 1 * H g1 * S cđ 1 * H c1 + ( Đcđ 1 − Đcđ 0 )W g 0 * H g1 * S cđ 1 * H c1
+ ( H g1 − H g 0 ) * W g 0 * Đcđ 0 * S cđ 1 * H c1 + ( S cđ 1 − S cđ 0 ) * W g 0 * Đcđ 0 * H g 0 * H C1 + ( H c1 − H c0 )
* W g 0 * Đcđ 0 * H g 0 * S cd 0
Nhận xét: NSLĐ bình quân của một công nhân tháng 5 so với
tháng4 tăng 32% tứng với tăng 2,557 triệu đồng/giờ
Do :
+
Wg
của tháng 5 so với tháng 4 tăng 24,5% làm cho NSLĐ bq 1 lao
động tăng 2,087tr.đồng /giờ
+Đc đ của tháng 5 so với tháng 4 tăng 3,4% làm cho NSLĐ bq 1 lđ
tăng 0,278tr.đồng/giờ
+Hg của tháng 5 so với tháng 4 tăng 3,8% làm cho NSLĐ bq 1 lđ tăng
0,305tr.đồng/giờ
9
9
+Sc đ của tháng 5 so với tháng 4 tăng 1,1% làm cho NSLĐ bq 1 lđ tăng
0,086tr.đồng/giờ
+Hc của tháng 5 so với tháng 4 giảm 0,4% làm cho NSLĐ bq 1 lđ
giảm 0,029tr.đòng/giờ.
4. Nhận xét và tính toán các chỉ tiêu ảnh hưởng đến sản lượng
toàn C.ty
Chỉ số tương đối:
=
1,375=1,245*1,304*1,308*0,989*1,004*1,042
Chỉ số tuyệt đối:
∆Q = - = (+ + ( +( + (
(5500-400)=(0,066-
0,053)*4,435*1,35*24.14*1,111*521+(4,4354,29)*0,053*1,35*24,14*1,111*521+(1,351,3)*0,053*4,29*24,14*1,111*521+(24,1424,4)*0,053*4,29*1,3*1,111*521+(1,1111,07)*0,053*4,29*1,3*24,4*521+(521500)*0,053*4,29*1,3*24,4*1,107
1500=1087,576+144,966+158,852-44,484+15,03+167,66
Nhận xét : tổng sản lượng của tháng 5so với tháng 4 tăng 37,5%
tương ứng với tăng 1500 triệu đồng.
10
10
Wg
của tháng 5 so với tháng 4 tăng 24,5% làm cho sản
lượng công ty tăng 1087,576 triệu đồng
Đcđ của tháng 5 so vói tháng 4 tăng 3,4% làm cho sản
lượng công ty tăng 144,966 triệu đồng.
Hg của tháng 5 so vói tháng 4 tăng 3,8% làm cho sản lượng
công ty tăng 158,852 triệu đồng.
Scđ của tháng 5 so vói tháng 4 tăng 1,1% làm cho sản
lượng công ty tăng 44,484 triệu đồng.
Hc của tháng 5 so vói tháng 4 tăng 0,4% làm cho sản lượng
công ty tăng 15,03 triệu đồng.
T của tháng 5 so vói tháng 4 tăng 4,2% làm cho sản lượng
công ty tăng 167,66 triệu đồng.
Tài liệu 3:
4 phân xưởng trên được phân bổ số công nhân như sau.
Thực tế
Phân
xưởng
Kết cấu
LĐ
Phân
xưởng
Kết cấu
LĐ
1
120
1
105
2
125
2
120
3
130
3
125
4
135
4
130
Kế hoạch
510
Tổng
480
- Kết quả sản xuất qua thống kê như sau.
Thực tế
11
Phân
xưởng
Q(tr)
1
1300
Kế hoạch
11
Phân
xưởng
Q (tr)
1
1250
Tổng
12
2
1350
2
1300
3
1400
3
1350
4
1450
4
1400
5500
5300
12
1 Về năng suất lao động bình quân, kết cấu lao động
PX
1
2
3
4
∑
Kế hoạch
105
120
125
130
480
11,905
10,833
10,800
10,769
Thực tế
120
125
130
135
510
10,833
10,800
10,769
10,701
1250,025
1299,960
1350,000
1399,970
5299,955
1299,960
1350,000
1399,970
1444,635
5494,565
1299,960
1354,125
1404,000
1453,815
5511,900
=
*chỉ số tương đối:
0,976=0,997*0,979
%↑↓(-2,4%)=-0,3%-2,1%
*chỉ số tuyệt đối:
∆W=
10,774 - 11,042 = (10,774-10,808)+(10,808-11,042)
-0,268 = -0,034 – 0,234
Nhận xét: về năng suất lao động bình quân kỳ thục tế so với kỳ kế
hoạch giảm 2,4% tương ứng với giảm 0,268 triệu đồng
Do:
+ năng suất lao động bình quân kỳ thục tế so với kỳ ké hoạch giảm
0,3% tương ứng với giảm 0,034 triệu đồng
+ kết cấu lao động bình quân kỳ thục tế so với kỳ kế hoạch giảm 2,1%
tương ứng với giảm 0,234 triệu đồng
13
13
2 Về sản lượng thực tế so với kế hoạch đề ra
Số tương đối:
Q= W*T
=*
1,038=0,976*0,063
↑↓%(+3,8%)=(-2,4%)(+6,3%)
Số tuyệt đối:
5500 – 5300 = ( 10,774 – 11,042)510 + ( 510 -480)11,042
200 = -136,68 +331,26
Nhận xét: về sản lượng bình quân kỳ thục tế so với kỳ kế hoạch tăng
3,8% tương ứng với tăng 200 triệu đồng
Do:
+ năng suất lao đọng bình quân kỳ thục tế so với kỳ kế hoạch giảm
2,4% tương ứng với giảm 136,68 triệu đồng
+ sản lượng bình quân kỳ thục tế so với kỳ kế hoạch tăng 6,3% tương
ứng với tăng 331,26 triệu đồng
14
14
Tài liệu 4:
Có tài liệu thống kê tiền lương trả cho công nhân như sau.
Số
Phân
TLBQ
xưởng 1CN(tr/ng) công
nhân
Thực tế
TLBQ
1CN
(tr/ng)
Số
1
450000
120
2
487600
60
Phân
xưởng
công
nhân
1
484000
150
2
525800
300
3
535000
200
3
490000
300
4
545600
50
4
515000
140
2090400
700
Tổng
Kế
hoạch
1942600
620
Yêu cầu: 1, Phân tích tiền lương bình quân 1 công nhân.
px
Kế hoạch
Thực tế
1
2
3
4
Tổng
TLBQ
4840
5250
5350
5450
20980
TLBQ
4500
4876
4900
5150
19426
SCN
150
300
200
50
700
SCN
120
60
300
140
620
Ta có:
Số tương đối:
15
15
540000
292560
1470000
721000
3023560
726000
1575000
1070000
272500
3643500
580800
315000
1605000
763000
3263800
0,937 = 0,926 *1,011
(-6,3%)=(-7,4%) (+1,1%)
Số tương đối:
(
(4876,709 - 5205) = (4876,709 – 5264,194) + (5264,194 –
5205)
-328,291 = -387,485 + 59,194
Nhận xét: Tiền lương bình quân 1 công nhân kỳ thực tế so với kỳ
kế hoạch giảm 6,3% tương ứng với giảm 328,291 triệu đồng
Do :
Tiền lương bình quân kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch giảm
7,4% làm cho tiền lương bình quân 1 công nhân giảm
387,485 triệu đồng
Kết cấu tiền lương kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch tăng 1,1%
làm cho tiền lương bình quân tăng 59,194 triệu đồng
2, Phân tích sự biến động TQL . Cho nhận xét doanh nghiệp đã
tiết kiệm hay lãng phí TQL theo kế hoạch đề ta.
Số tương đối:
a=
Số tuyệt đối:
∆F=
∆F = 3023559,58 – 3643500 * = -2594968,991
Nhận xét: DO a < 1 doanh nghiệp giảm phí tổng quỹ lương cho kế
hoạch dể ra.
16
16
Tài liệu 5:
Giả sử doanh nghiệp không thống kê tiền lương theo phân xưởng mà
thống kê tiền lương theo thời gian. Anh (chị) phân tích tiền lương theo
thời gian nếu biết số liệu sau:
Thực tế
Kế hoạch
Hng =1,06
Hng=1,07
Ht =1,08
Ht=1,09
Ta có bảng chỉ tiêu:
Chỉ tiêu
Kế hoạch
Thực tế
1,06
29,66
1,08
1,07
25,7
1,09
Số tương đối :
1,178 = 1,231 * 1,102 * 1,009 * 0,866 *1,009
↑↓% (+17,8%)=(+23,15) (+10,2%) (+0,9%) (-13,4%) (+0,9%)
Số tuyệt đối:
((
1.795 = 2,41 + 2,313 + 0,088 – 1,446 + 0,099
Nhận xét: Tiền lương theo thời gian kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch
tăng 17,8% tương ứng với tăng 1,795 trệu đồng
17
17
Do:
kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch tăng 1,231 làm cho tiền lương tăng
2,41 triệu đồng
kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch tăng 23,15% làm cho tiền lương
tăng 2,313 triệu đồng
kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch tăng 10,2% làm cho tiền lương
tăng 0,088 triệu đồng
kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch giảm 13,4% làm cho tiền lương
giảm 1,446 triệu đồng
kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch tăng 0,9% làm cho tiền lương tăng
0,099 triệu đồng
Tài liệu 6:
Trong năm báo cáo, doanh nghiệp có tình hình sử dụng và tiêu thụ
nguyên vật liệu như sau (giả sử 4 phân xưởng sản xuất 2 loại sản
phẩm cùng loại và có thể so sánh được)
18
18
*Theo kế hoạch:
Phân xưởng
1
2
3
4
Sản phẩm
Tổng mức tiêu
hao (kg)
Số Sản phẩm
130000
1000
115000
1500
118000
2000
118500
2500
Tổng mức tiêu
hao (kg)
Số Sản phẩm
125000
1500
120000
2000
127000
2500
132000
2700
Sp1
Sp2
*Thực hiện:
Phân xưởng
1
2
3
4
PX
Kế hoạch
M0
q0
Sản phẩm
Sp1
Sp2
Thực hiện
M1
q1
1
130000 1000 125000 1500
2
115000 1500 120000 2000
3
118000 2000 127000 2500
4
118500 2500 132000 2700
∑ 481500 7000 504000 8700
19
M0 * q0
13000000
0
17250000
0
23600000
0
29650000
0
83500000
0
19
M1* q1
M0 * q1
187500000
195000000
240000000
230000000
317500000
295000000
356400000
319950000
110140000
0
1039950000
20
20
Yêu cầu: Phân tích sự biến động m, M
Phân tích sự biến động m:
Ta có:
Số tương đối:
1
= =
01 =
1,054 = 1,059 * 1,002
↑↑ % (+5,4%) = ( +5,9%) (+0,2%)
Số tuyệt đối:
(
(126579,701– 119285,714)=(126579,701 – 119534,483) +
(119534,483 – 119285,714)
7293,987 = 6145,218+ 248,769
Nhận xét: Mức hao phí NVL bình quân 1 đơn vị sản phẩm tăng
5,4% tương ứng với tăng 7293,987 triệu đồng
Do:
Mức hao phí NVL bình quân kế thực tế so với kỳ kế hoạch tăng
5,9% làm cho mức hao phí bình quân 1 công nhân tăng 6145,218
triệu đồng
Kết cấu hao phí NVL bình quân kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch
tăng 0,2% làm cho muức hao phí bình quân 1 công nhân tăng
248,769 triệu đồng
21
21
Phân tích sự biến động M:
Ta có :
Số tương đối:
M=m*q
1,046 = 1,061* 1,242
↑↓%(+4,67%)=(+6,11%)(24,2%)
Số tuyệt đối:
(
(504000 – 481500) = (126579,701 – 119285,714) 8700 + (8700
– 7000)119285,714
22500 = 63457686,9+202785713,8
Nhận xét:tổng mức tieu haoNVL kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch
tăng 4,6% tương ứng với tăng 22500 triệu đồng
Tài liệu 7:
Giả sử hai loại sản phẩm trên được tạo thành từ 2 loại nguyên vật liệu
nhựa X và nhựa Y.
22
22
Biết:
Loại nhựa
Đơn giá (ngàn/1kg)
X
35
36
Y
45
46
ĐVT 1000đ/1kg
Biết định mức hao phí nguyên vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm là
Sản phẩm
KH
TH
Sp1
37kg/1sp
38kg/1sp
Sp2
46kg/1sp
47kg/1sp
Biết theo kế hoạch phải sản xuất k1 sản phẩm Sp1 và k2 sản phẩm B
Yêu cầu: Phân tích tổng mức tiêu hao nguyên vật liệu theo
phương pháp đã học
Ta co:
Số tương đối:
600100
437450
361050
578340
1,371 = 1,66 * 0,624% * 1,322%
↑↓% (+37,1%) = (+66%) (-37,6%) (32,2%)
23
23
24
24
Số tuyệt đối:
(
(600100 – 437450) = (600100– 361050)+(361050 –
578340)+(578340– 437450)
162650= 239050 -217290 + 140890
Nhận xét:Tổng mức tiêu hao NVL kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch
tăng 37,1% tương ứng với tăng 162650 triệu đồng
Do:
Giá NVL kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch tăng 66% làm cho mức
tiêu hao NVL tăng 239059 triệu đồng
Mức hao phí kỳ tực tế so với kỳ kế hoạch giảm 37,6% làm cho
mức tiêu hao NVL giảm 217290 triệu đồng
Sản lượng kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch tăng 32,2% làm cho
mức tiêu hao NVL tăng 140890 triệu đồng
Tài liệu 8:
Từ những số liệu trên. Anh (chị) phân tích sự biến động giá thành 1 số
sản phẩm, số biến động tổng giá thành.
(Biết chi phí trung gian =0, doanh thu = giá trị sản xuất).
PX
KH
TH
Sản lượng
Doanh thu
Sản lượng
Doanh thu
1
250
235
259
240
2
245
227
257
237
3
239
249
245
259
4
247
255
255
257
d0 * q0 d1 * q1
d0 * q1
P
Kế hoạch
Thực tế
q0
d0
q1
d1
X
1 250
235
259
240
58750
62160
60856
2 245
227
257
237
55165
60909
58339
3 239
249
245
259
59511
63455
61005
4 247
255
255
257
62985
65535
65025
∑ 981
966
1016
993
236411 252059
245225
25
25