Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Bài tập lớn: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.06 KB, 27 trang )

BÀI TẬP LỚN
MÔN: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
Nhóm: Sinh viên Lào
SENGSAVANG Saylom ( nhóm trưởng)
KHAMPHAVONG Khamlob
DITPASA Say
KITSAVATH Sombath
OUANKHANACHACK Kibachieng
SYPASERT Somphone
CHANTHANALY Somsith
CHANTHAVISITH Souphaphone
THAYANIN Saovaluck


BÀI TẬP LỚN
MÔN: TKDN
Có tài liệu thống kê tình hình lao động, tiền lương, nguyên vật liệu,
giá trị sản xuất và Doanh thu của 4 phân xưởng sản xuất trong công ty
cổ phần nhựa TP trong tháng 4 và tháng 5 như sau: (lấy tháng 4 làm
kỳ gốc hoặc kỳ Kế hoạch)
Tài Liệu 1: thống kê số lao động trong tháng như sau:
1/5: 500 người
7/5: 520 người
13/5: 510 người
19/5: 535 người
26/5:540 người
Số lao động trên đã tạo ra A(Triệu đồng) giá trị sản phẩm. Biết rằng
theo kế hoạch công ty phải sử dụng B lao động và tạo ra C(Triệu
đồng).
Yêu cầu: 1. Tính số lao động thực tế công ty đã sử dụng trong
tháng 5


 Số lao động thực tế doanh nghiệp đã sử dụng trong tháng 5 là:

2

2


T=

500 * 6 + 520 * 6 + 510 * 6 + 535 * 7 + 540 * 5
=
30

521 (người)

2. Với số lao động đã sử dụng trên, Anh(chị) cho biết tình hình
sản xuất kinh doanh của công ty nhựa
Đơn vị

Tháng 4

Tháng 5

Chỉ tiêu
Tổng lao đọng

Người

500


521

Chi phí sản suất

Triệu đồng

4000

5500

Số tương đối:

a=

Q1
Q Q
5500 4000
= 1: 0 =
:
= 1,32
Q0 * I T
T1 T0
521 500
>1

Số tuyết đối :

∆Q =

Q1 − Q0 *


T1
521
= 5500 − 400 *
= 5083,2
T0
500

Nhận xét: tình hình sản xuất của công ty tháng 5 so với tháng 4 tăng
32% ứng với tăng 5083,2 trệu đồng
Tài Liệu 2:
Công ty nhựa TP bao gồm 4 phân xưởng sản xuất sản phẩm, toàn bộ 4
phân xưởng trên trong kỳ đã thống kê thời gian làm việc như sau:
Chỉ tiêu
3

Dơn vị
3

kế hoạch

thực


hiện
1. Số công nhân (Dựa vào tài

Người

liệu 1)


500

521

2. Tổng ngày làm thêm

Ngày

1.200

1.220

3. Tổng ngày ngừng việc

Ngày

300

400

4. Tổng ngày phép

Ngày

1.300

1.400

5. Tổng ngày vắng, ốm đau


Ngày

500

450

6. Tổng ngày lễ, chủ nhật

Ngày

700

800

58.000

62.000

1.3

2.2

7.Tổng giờ làm việc thực tế
chế độ trong đó:

Giờ công

Hệ số làm thêm giờ
8. Tổng quỹ lương giờ


Nghìn
đồng

9. Tổng quỹ lương ngày

Nghìn
đồng

10. Tổng quỹ lương năm

Nghìn
đồng

1.990.000

1.890.000

2.200.000

2.230.00
0
2.100.00
0
2.320.00
0

Yêu cầu:
1. Cho nhận xét và tính toán các chỉ tiêu ảnh hưởng đến tổng


giờ hoàn toàn 1 CN
 Tháng 4:
4

4


∑số ngày công theo lịch = ∑(ngày thực tế chế độ+ngừng+
vắng+phép+thứ 7 , chủ nhật)
» ∑ngày thực tế chế độ = ∑số ngày công theo lịch -∑số ngày
ngừng+vắng+phép+thứ 7, CN)
=500*30- (300+500+1300+700)=12200(ngày công)
 Tháng 5:

∑ngày thực tế chế
độ=521*30(400+1.400+450+800)=12580(ngày công)
Chỉ tiêu

Đơn vị
tính

Tháng 4

Tháng 5

Đcđ

Giờ/ngày

Hg


58000
=
12200 +1300 4,29

62000
= 4,435
12580 + 1400

ngày

1,3

1,35

S cđ

ngày

HC

ngày

G

Giờ

12200
= 24,4
500

12200 + 1300
= 1,107
12200
58000 * 1,3
= 150,8
500

12580
= 24,14
521
12580 + 1400
= 1,111
12580
62000 * 1,35
= 160,653
521

 Chỉ số tương đối:

IG


H g1
Đcđ 1
S
H c1
G1
=
=
*

* cđ 1 *
G0
ĐCđ 0
H g 0 S cđ 0
H c0

119,006
=
116
,
003


4,435 1,35
* 4,29 1,3

*

24,14
24,4

1,111
* 1,107

 1,026= 1,034*1,038*0,989*1,004
5

5



↓↑ +2,6% =( +3,4% )(+ 3,8%) (-1,1% )(0,4%)
 Chỉ số tuyết đối:

⇒ ∆ G = G1 − G0 = ( Đ cđ 1 − Đcđ 0 ) * H g1 * S cđ 1 * H c1 + ( H g1 − H g 0 ) * Đcđ 0 * S cđ 1 * H c1 +
( S cđ 1 − S cđ 0 ) * Đcđ 0 * H g 0 * H c1 + ( H c1 − H c 0 ) * Đcđ 0 * H g 0 * S cđ 0
 (160,653-150,8)=(4,435-4,29)*1,35*24,14*1,111+(1,35-

1,3)*4,29*24,14*1,111+(24,14-24,4)*4,29*1,3*1,111+(1,1111,107)*4,29*1,3*24,4
 9,853=5,25+5,573-1,611+0,544
 Nhận xét: Tổng giờ hoàn toàn của một công nhân tháng 5 so vs

tháng 4 tăng 2,6% ứng vs tăng 9,853 ( giờ)
Do:
+ ĐCđ của tháng 5 so với tháng 4 tăng 3,4% làm cho tổng giờ hoàn
toàn của một công nhân tăng 5,25 giờ
+Hg cuả tháng 5 so với tháng 4 tăng 3,8% làm cho tổng giờ hoàn
toàn của một công nhân tăng 5,573 giờ
+Scđ của thang5 so với tháng 4 giảm 1,1% làm cho tổng giờ hoàn
toàn của một công nhân giảm 1,611 giờ
+Hc của tháng 5 so voi tháng 4 tăng 0,4 % làm cho tổng giờ hoàn
toàn của một công nhân tăng 0,544giờ

6

6


2. Cho nhận xét và tính toán các chỉ tiêu ảnh hưởng đến tổng

giờ hoàn toàn công ty

Chỉ tiêu

Đơn vị
tính

Tháng 4

Tháng 5

Đcđ

Giờ/ngày

62000
= 4,435
12580 + 1400

Hg

58000
=
12200 +1300 4,29

ngày

1,3

1,35

Scđ


ngày

HC

ngày

12200
= 24,4
500
12200 + 1300
= 1,107
12200

12580
= 24,14
521
12580 + 1400
= 1,111
12580

500 * 150,8 = 75400

521 * 160,653 = 83700 ,213

TG
Giờ
 Chỉ số tương đối:

1,11 = 1,034 * 1,038 * 0,989 * 1,004 * 1,042

↑↓% (+11% )= (+3,4%)(+3,8%)(-1,1%)(0,4%)(4,2%)
 Số tuyệt đối:
 ∆TG = - = (+ + ( +( * + (

(83700,213-75400) = (4,435 4,29)*1,35*24,14*1,111*521+(1,35-1,3)* 4,29*24,14
*1,111*521+(24,14 – 24,4)*4,29*1,3*1,111*521+(1,111 –
1,107)*4,29*1,3*24,4*521+(521 – 500)*4,29*1,3*24,4*1,107
 8300,213 = 2735,221+2997,204 – 839,31+283,588+3163,424
7

7


 Nhận xét:

Tổng giờ hoàn toàn cửa công ty tháng 5 so với tháng 4 tăng
11% tương ứng tăng 8300,213 giờ
Do:
+ Đcđ của tháng 5 so với tháng 4 tăng 3,4% làm cho tổng giờ hoàn
toàn của một công ty tăng 2735,221 giờ.
+ Hg của tháng 5 so với tháng 4 tăng 3,8% làm cho tổng giờ hoàn toàn
của một công ty tăng 2997,204 giờ.
+ Scđ của tháng 5 so với tháng 4 giảm 1,1% làm cho tổng giờ hoàn
toàn của một công ty giảm 839,31 giờ.
+ Hc của tháng 5 so với tháng 4 tăng 0,4% làm cho tổng giờ hoàn toàn
của một công ty tăng 283,588 giờ.
+ T của tháng 5 so với tháng 4 tăng 4,2% làm cho tổng giờ hoàn
toàn của một công ty tăng 3163,424 giờ.
3. Nhận xét và tính toán các chỉ tiêu ảnh hưởng đến NSLĐ


bình quân1 CN
Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đc đ

Gời/Ngày

Hg
Sc đ

Ngày

Hc

ca

Wg

Tiệu đồng

W

Tiệu đồng

 Chỉ số tương đối:
8

8


Tháng 4

Tháng 5

1,3

1,35


W1 W g1 Đcđ 1 H g1 S cđ 1 H c1
IW =
=
*
*
*
*
W0 W g 0 Đcđ 0 H g 0 S cđ 0 H c 0

1,32=1,245*1,034*1,038*0,989*1,004

 Chỉ số tuyệt đối:

∆W = W1 − W0 = (W g1 − W g 0 ) * Đcđ 1 * H g1 * S cđ 1 * H c1 + ( Đcđ 1 − Đcđ 0 )W g 0 * H g1 * S cđ 1 * H c1
+ ( H g1 − H g 0 ) * W g 0 * Đcđ 0 * S cđ 1 * H c1 + ( S cđ 1 − S cđ 0 ) * W g 0 * Đcđ 0 * H g 0 * H C1 + ( H c1 − H c0 )
* W g 0 * Đcđ 0 * H g 0 * S cd 0

 Nhận xét: NSLĐ bình quân của một công nhân tháng 5 so với

tháng4 tăng 32% tứng với tăng 2,557 triệu đồng/giờ

Do :
+

Wg

của tháng 5 so với tháng 4 tăng 24,5% làm cho NSLĐ bq 1 lao

động tăng 2,087tr.đồng /giờ
+Đc đ của tháng 5 so với tháng 4 tăng 3,4% làm cho NSLĐ bq 1 lđ
tăng 0,278tr.đồng/giờ
+Hg của tháng 5 so với tháng 4 tăng 3,8% làm cho NSLĐ bq 1 lđ tăng
0,305tr.đồng/giờ
9

9


+Sc đ của tháng 5 so với tháng 4 tăng 1,1% làm cho NSLĐ bq 1 lđ tăng
0,086tr.đồng/giờ
+Hc của tháng 5 so với tháng 4 giảm 0,4% làm cho NSLĐ bq 1 lđ
giảm 0,029tr.đòng/giờ.

4. Nhận xét và tính toán các chỉ tiêu ảnh hưởng đến sản lượng

toàn C.ty
 Chỉ số tương đối:
=

1,375=1,245*1,304*1,308*0,989*1,004*1,042


 Chỉ số tuyệt đối:

∆Q = - = (+ + ( +( + (
 (5500-400)=(0,066-

0,053)*4,435*1,35*24.14*1,111*521+(4,4354,29)*0,053*1,35*24,14*1,111*521+(1,351,3)*0,053*4,29*24,14*1,111*521+(24,1424,4)*0,053*4,29*1,3*1,111*521+(1,1111,07)*0,053*4,29*1,3*24,4*521+(521500)*0,053*4,29*1,3*24,4*1,107
 1500=1087,576+144,966+158,852-44,484+15,03+167,66
 Nhận xét : tổng sản lượng của tháng 5so với tháng 4 tăng 37,5%
tương ứng với tăng 1500 triệu đồng.
10

10




Wg

của tháng 5 so với tháng 4 tăng 24,5% làm cho sản

lượng công ty tăng 1087,576 triệu đồng
 Đcđ của tháng 5 so vói tháng 4 tăng 3,4% làm cho sản
lượng công ty tăng 144,966 triệu đồng.
 Hg của tháng 5 so vói tháng 4 tăng 3,8% làm cho sản lượng
công ty tăng 158,852 triệu đồng.
 Scđ của tháng 5 so vói tháng 4 tăng 1,1% làm cho sản
lượng công ty tăng 44,484 triệu đồng.
 Hc của tháng 5 so vói tháng 4 tăng 0,4% làm cho sản lượng
công ty tăng 15,03 triệu đồng.
 T của tháng 5 so vói tháng 4 tăng 4,2% làm cho sản lượng

công ty tăng 167,66 triệu đồng.
Tài liệu 3:
4 phân xưởng trên được phân bổ số công nhân như sau.

Thực tế

Phân
xưởng

Kết cấu


Phân
xưởng

Kết cấu


1

120

1

105

2

125


2

120

3

130

3

125

4

135

4

130

Kế hoạch

510

Tổng

480

- Kết quả sản xuất qua thống kê như sau.
Thực tế


11

Phân
xưởng

Q(tr)

1

1300

Kế hoạch

11

Phân
xưởng

Q (tr)

1

1250


Tổng

12


2

1350

2

1300

3

1400

3

1350

4

1450

4

1400

5500

5300

12



1 Về năng suất lao động bình quân, kết cấu lao động

PX
1
2
3
4


Kế hoạch
105
120
125
130
480

11,905
10,833
10,800
10,769

Thực tế
120
125
130
135
510

10,833

10,800
10,769
10,701

1250,025
1299,960
1350,000
1399,970
5299,955

1299,960
1350,000
1399,970
1444,635
5494,565

1299,960
1354,125
1404,000
1453,815
5511,900

=
*chỉ số tương đối:

0,976=0,997*0,979
%↑↓(-2,4%)=-0,3%-2,1%
*chỉ số tuyệt đối:
∆W=
10,774 - 11,042 = (10,774-10,808)+(10,808-11,042)

-0,268 = -0,034 – 0,234
 Nhận xét: về năng suất lao động bình quân kỳ thục tế so với kỳ kế

hoạch giảm 2,4% tương ứng với giảm 0,268 triệu đồng
Do:
+ năng suất lao động bình quân kỳ thục tế so với kỳ ké hoạch giảm
0,3% tương ứng với giảm 0,034 triệu đồng
+ kết cấu lao động bình quân kỳ thục tế so với kỳ kế hoạch giảm 2,1%
tương ứng với giảm 0,234 triệu đồng
13

13


2 Về sản lượng thực tế so với kế hoạch đề ra
 Số tương đối:

Q= W*T
=*
1,038=0,976*0,063
↑↓%(+3,8%)=(-2,4%)(+6,3%)
 Số tuyệt đối:

5500 – 5300 = ( 10,774 – 11,042)510 + ( 510 -480)11,042
200 = -136,68 +331,26
Nhận xét: về sản lượng bình quân kỳ thục tế so với kỳ kế hoạch tăng
3,8% tương ứng với tăng 200 triệu đồng
Do:
+ năng suất lao đọng bình quân kỳ thục tế so với kỳ kế hoạch giảm
2,4% tương ứng với giảm 136,68 triệu đồng

+ sản lượng bình quân kỳ thục tế so với kỳ kế hoạch tăng 6,3% tương
ứng với tăng 331,26 triệu đồng

14

14


Tài liệu 4:
Có tài liệu thống kê tiền lương trả cho công nhân như sau.
Số
Phân
TLBQ
xưởng 1CN(tr/ng) công

nhân

Thực tế

TLBQ
1CN
(tr/ng)

Số

1

450000

120


2

487600

60

Phân
xưởng

công
nhân

1

484000

150

2

525800

300

3

535000

200


3

490000

300

4

545600

50

4

515000

140

2090400

700

Tổng

Kế
hoạch

1942600


620

Yêu cầu: 1, Phân tích tiền lương bình quân 1 công nhân.

px

Kế hoạch

Thực tế

1
2
3
4
Tổng

TLBQ
4840
5250
5350
5450
20980

TLBQ
4500
4876
4900
5150
19426


SCN
150
300
200
50
700

SCN
120
60
300
140
620

Ta có:
Số tương đối:

15

15

540000
292560
1470000
721000
3023560

726000
1575000
1070000

272500
3643500

580800
315000
1605000
763000
3263800



 0,937 = 0,926 *1,011
 (-6,3%)=(-7,4%) (+1,1%)
 Số tương đối:

(
 (4876,709 - 5205) = (4876,709 – 5264,194) + (5264,194 –

5205)
 -328,291 = -387,485 + 59,194
 Nhận xét: Tiền lương bình quân 1 công nhân kỳ thực tế so với kỳ

kế hoạch giảm 6,3% tương ứng với giảm 328,291 triệu đồng
 Do :
 Tiền lương bình quân kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch giảm
7,4% làm cho tiền lương bình quân 1 công nhân giảm
387,485 triệu đồng
 Kết cấu tiền lương kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch tăng 1,1%
làm cho tiền lương bình quân tăng 59,194 triệu đồng
2, Phân tích sự biến động TQL . Cho nhận xét doanh nghiệp đã

tiết kiệm hay lãng phí TQL theo kế hoạch đề ta.
 Số tương đối:

 a=
 Số tuyệt đối:

∆F=
 ∆F = 3023559,58 – 3643500 * = -2594968,991
 Nhận xét: DO a < 1 doanh nghiệp giảm phí tổng quỹ lương cho kế

hoạch dể ra.
16

16


Tài liệu 5:
Giả sử doanh nghiệp không thống kê tiền lương theo phân xưởng mà
thống kê tiền lương theo thời gian. Anh (chị) phân tích tiền lương theo
thời gian nếu biết số liệu sau:
Thực tế

Kế hoạch

Hng =1,06

Hng=1,07

Ht =1,08


Ht=1,09

Ta có bảng chỉ tiêu:
Chỉ tiêu

Kế hoạch

Thực tế

1,06
29,66
1,08

1,07
25,7
1,09

 Số tương đối :


 1,178 = 1,231 * 1,102 * 1,009 * 0,866 *1,009
 ↑↓% (+17,8%)=(+23,15) (+10,2%) (+0,9%) (-13,4%) (+0,9%)
 Số tuyệt đối:

((
 1.795 = 2,41 + 2,313 + 0,088 – 1,446 + 0,099
 Nhận xét: Tiền lương theo thời gian kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch

tăng 17,8% tương ứng với tăng 1,795 trệu đồng
17


17


 Do:
 kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch tăng 1,231 làm cho tiền lương tăng





2,41 triệu đồng
kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch tăng 23,15% làm cho tiền lương
tăng 2,313 triệu đồng
kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch tăng 10,2% làm cho tiền lương
tăng 0,088 triệu đồng
kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch giảm 13,4% làm cho tiền lương
giảm 1,446 triệu đồng
kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch tăng 0,9% làm cho tiền lương tăng
0,099 triệu đồng

Tài liệu 6:
Trong năm báo cáo, doanh nghiệp có tình hình sử dụng và tiêu thụ
nguyên vật liệu như sau (giả sử 4 phân xưởng sản xuất 2 loại sản
phẩm cùng loại và có thể so sánh được)

18

18



*Theo kế hoạch:
Phân xưởng
1
2
3
4

Sản phẩm

Tổng mức tiêu
hao (kg)

Số Sản phẩm

130000

1000

115000

1500

118000

2000

118500

2500


Tổng mức tiêu
hao (kg)

Số Sản phẩm

125000

1500

120000

2000

127000

2500

132000

2700

Sp1

Sp2

*Thực hiện:
Phân xưởng
1
2

3
4

PX

Kế hoạch
M0
q0

Sản phẩm

Sp1

Sp2

Thực hiện
M1
q1

1

130000 1000 125000 1500

2

115000 1500 120000 2000

3

118000 2000 127000 2500


4

118500 2500 132000 2700

∑ 481500 7000 504000 8700

19

M0 * q0
13000000
0
17250000
0
23600000
0
29650000
0
83500000
0
19

M1* q1

M0 * q1

187500000

195000000


240000000

230000000

317500000

295000000

356400000

319950000

110140000
0

1039950000


20

20


Yêu cầu: Phân tích sự biến động m, M
 Phân tích sự biến động m:

Ta có:
Số tương đối:
1


= =

01 =



 1,054 = 1,059 * 1,002

↑↑ % (+5,4%) = ( +5,9%) (+0,2%)
 Số tuyệt đối:

(
 (126579,701– 119285,714)=(126579,701 – 119534,483) +

(119534,483 – 119285,714)
 7293,987 = 6145,218+ 248,769
 Nhận xét: Mức hao phí NVL bình quân 1 đơn vị sản phẩm tăng

5,4% tương ứng với tăng 7293,987 triệu đồng
 Do:
 Mức hao phí NVL bình quân kế thực tế so với kỳ kế hoạch tăng

5,9% làm cho mức hao phí bình quân 1 công nhân tăng 6145,218
triệu đồng
 Kết cấu hao phí NVL bình quân kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch

tăng 0,2% làm cho muức hao phí bình quân 1 công nhân tăng
248,769 triệu đồng
21


21


 Phân tích sự biến động M:

Ta có :
Số tương đối:
M=m*q

 1,046 = 1,061* 1,242
 ↑↓%(+4,67%)=(+6,11%)(24,2%)

Số tuyệt đối:
(
 (504000 – 481500) = (126579,701 – 119285,714) 8700 + (8700

– 7000)119285,714
 22500 = 63457686,9+202785713,8
 Nhận xét:tổng mức tieu haoNVL kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch

tăng 4,6% tương ứng với tăng 22500 triệu đồng

Tài liệu 7:
Giả sử hai loại sản phẩm trên được tạo thành từ 2 loại nguyên vật liệu
nhựa X và nhựa Y.

22

22



Biết:
Loại nhựa

Đơn giá (ngàn/1kg)

X

35

36

Y

45

46

ĐVT 1000đ/1kg
Biết định mức hao phí nguyên vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm là
Sản phẩm

KH

TH

Sp1

37kg/1sp


38kg/1sp

Sp2

46kg/1sp

47kg/1sp

Biết theo kế hoạch phải sản xuất k1 sản phẩm Sp1 và k2 sản phẩm B
Yêu cầu: Phân tích tổng mức tiêu hao nguyên vật liệu theo
phương pháp đã học
Ta co:
 Số tương đối:

600100
437450
361050
578340


 1,371 = 1,66 * 0,624% * 1,322%
 ↑↓% (+37,1%) = (+66%) (-37,6%) (32,2%)
23

23


24

24



Số tuyệt đối:
(
 (600100 – 437450) = (600100– 361050)+(361050 –

578340)+(578340– 437450)
 162650= 239050 -217290 + 140890
 Nhận xét:Tổng mức tiêu hao NVL kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch
tăng 37,1% tương ứng với tăng 162650 triệu đồng
 Do:
 Giá NVL kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch tăng 66% làm cho mức
tiêu hao NVL tăng 239059 triệu đồng
 Mức hao phí kỳ tực tế so với kỳ kế hoạch giảm 37,6% làm cho
mức tiêu hao NVL giảm 217290 triệu đồng
 Sản lượng kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch tăng 32,2% làm cho
mức tiêu hao NVL tăng 140890 triệu đồng
Tài liệu 8:
Từ những số liệu trên. Anh (chị) phân tích sự biến động giá thành 1 số
sản phẩm, số biến động tổng giá thành.
(Biết chi phí trung gian =0, doanh thu = giá trị sản xuất).
PX

KH

TH

Sản lượng
Doanh thu
Sản lượng

Doanh thu
1
250
235
259
240
2
245
227
257
237
3
239
249
245
259
4
247
255
255
257
d0 * q0 d1 * q1
d0 * q1
P
Kế hoạch
Thực tế
q0
d0
q1
d1

X
1 250
235
259
240
58750
62160
60856
2 245
227
257
237
55165
60909
58339
3 239
249
245
259
59511
63455
61005
4 247
255
255
257
62985
65535
65025
∑ 981

966
1016
993
236411 252059
245225
25

25


×