Tải bản đầy đủ (.doc) (210 trang)

Giáo án ôn luyện buổi chiều môn toán lớp 4 theo vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.9 KB, 210 trang )

Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 1 tiết 1

Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000

(tiết 1)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên
trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.


2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết (theo mẫu) :
a) Bảy mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi tám

: 72 428

b) Năm mươi mốt nghìn bảy trăm mười sáu

: …....................................................

c) Hai mươi tám nghìn chín trăm sáu mươi mốt

: …....................................................

d) Mười chín nghìn ba trăm bảy mươi tư

: …....................................................


e) Tám mươi ba nghìn bốn trăm

: …....................................................

g) Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi chín

: …....................................................

h) Chín mươi nghìn không trăm linh ba

: …....................................................

i) Bảy mươi nghìn sáu trăm sáu mươi bảy

: …....................................................

Bài 2. Viết (theo mẫu) :

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


a) 5378

= 5000 + 300 + 70 + 8

b) 7000 + 400 + 30 + 6

8217


= ………….............…

2000 + 500 + 40 + 9

= ………..….

4912

= ……………….....…

1000 + 200 + 30

= ………...…

2045

= ……….....…………

6000 + 100 + 2

= …….…….

5000 + 40

= ……...……

5008
= ………......……...…
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 72438 + 6517


= 7436

b) 97196 - 35287

c) 25425 x 4

d) 42785 : 5

......................................

...................................

............................

..................................

......................................

...................................

............................

..................................

...................................... ...................................
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:

............................


..................................

a) 37900 + 24600 x 2 = ………...........….

b) (37900 + 24600) x 2 = ……...................…

= ………................

= ……...…................

= ………................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):

= ……..................….

- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.


RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 1 tiết 2

Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 2)
Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên
trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết số biết số đó gồm :
a/ 6 chục nghìn , 8 trăm ,2 chục và 4 đơn vị
b/ 7 chục nghìn , 2 trăm và 1 đơn vị
c/ 9 chục nghìn , 5 nghin và 3 chục
d/ 8 chục nghìn và 5 đơn vị

: ..........................................................
: ..........................................................
: ..........................................................
: ..........................................................

Bài 2. Tính nhẩm :
a)
c)

30 000 + 30 000 + 40 000


= .........

80 000 - (50 000 - 20 000)

= .........

90 000 - 80 000 : 2

= .........

(90 000 - 80 000) : 2

= .........

b)
d)

35 000 : 5

= .........

54 000 : 6

= .........

60 000 + (30 000 : 3) = .........
(60 000 + 30 000) : 3 = .........

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:

a)

32 050 + 32 050 : 2

b)

= ............................................

(32 050 + 32 050) : 2
= ...........................................

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


= ............................................
c)

= ...........................................

(32 050 + 32 050 : 2 ) - 32 050 : 2

d)

31 030 : 5 + 15809

= ............................................

= ...........................................


= ............................................

= ...........................................

Bài 4. Trong kho có 9 thùng dầu. Trong đó có 5 thùng đựng 385 lít dầu. Hỏi trong kho có tất cả
bao nhiêu lít dầu?
Giải
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 1 tiết 3

Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên
trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính các giá trị của biểu thức sau (theo mẫu):
a
2

8xa

b
4

36 : b

c
15

82 + c

d
32

7


6

39

18

6

9

48

42

76 - d

Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Nếu m = 8 thì 61 + 3 x m = ………….........................................................
b) Nếu m = 5 thì 72 – 35 : n = …………...........................................................
c) Nếu một hình vuông có độ dài cạnh là a = 7cm thì chu vi hình vuông đó là:
P = a x 4 = …...
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu):
p

Biểu thức

Giá trị của biểu thức

14


40 − p

26

72

28 + p

17

p × 2 + 20

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


8

(46 − p) : 2

45

p : 3 − 10

Bài 4. Khoanh vào chữ ở dưới đồng hồ thích hợp: vào buổi chiều, đồng hồ chỉ 15 giờ 20 phút là:

A

B


C

D

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 2 tiết 1

Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết các số tự nhiên trong phạm vi
100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.


- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết các số sau (theo mẫu):
a) Ba trăm bảy mươi hai nghìn tám trăm năm mươi tư

: 372 854

b) Chín trăm bảy mươi sáu ngìn tám trăm bốn mươi hai

: …….......…

c) Một trăm linh tám nghìn hai trăm chín mươi sáu

: ……......….

d) Bảy trăm mười bốn nghìn hai trăm tám mươi lăm


: …......…….

Bài 2. Ghi giá trị của chữ số 6 trong mỗi số (theo mẫu):
Số
Giá trị của chữ số 6

532 469

926 534

402 687

361 912

60

………

………

………

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


Bài 3. Viết (theo mẫu):

Viết số
214 623


Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng
Hàng Hàng
Hàng Hàng Hàng
trăm
chục nghì
trăm chục đơn vị
nghìn nghìn
n
2

1

4

6

2

3

6

3

7

2


9

1

Đọc số
Hai trăm mười bốn nghìn
sáu trăm hai mươi ba

546 217
404 815
19 408

Bốn trăm ba mươi bảy nghìn
năm trăm hai mươi tư
Bài 4. Điền tiếp ba số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 657 213 ; 657 214 ; 657 215 ; ............. ; .............. ; ...............
b) 406850 ; 406860 ; 406870 ; ................ ; .............. ; ...............
c) 215200 ; 215300 ; 215400 ; ................ ; .............. ; ...............
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.


- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


Rèn Toán tuần 2 tiết 2

Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 5)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết các số tự nhiên trong phạm vi
100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):

Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a) 7068 + 142

b) 9498 – 799

c) 2079 x 7

..........................

............................

............................

...............................

..........................

............................

............................

...............................

..........................

............................

............................

...............................


..........................

............................

............................

...............................

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014

d) 85680 : 8


Bài 2. Tìm x trong các phép tính:
a)

x - 82150 = 1795

b)

63148 : x = 7

......................................................

....................................................

......................................................
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:


....................................................

a)

2520 : 96 x 3 - 68

b)

2804 - 56 x 3 + 171

.................................

.....................................

.................................

.....................................

.................................

.....................................

.................................

.....................................

Bài 4. Một cửa hàng bán vải có số vải hoa là 1214 mét và gấp 4 lần vải xanh. Hỏi cửa hàng có tất
cả bao nhiêu mét vải ?
Giải

...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014



Rèn Toán tuần 2 tiết 3

Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000
(tiết 6)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, so sánh các số tự nhiên trong
phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.


2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết số thành tổng (theo mẫu):
a) 51932 = 50000 + 1000 + 900 + 30 + 2
b) 78246 = …………………....................…………….
c) 40509 = ………………....................……………….
d) 673051 = ………………………………
đ) 783039 = ………………………………

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


Bài 2.
a) Khoanh vào số lớn nhất :
278645 ;

428317 ;


292317 ;

454721.

691512 ;

917348.

b) Khoanh vào số bé nhất:
625415 ;

719438 ;

Bài 3.

>
< ?
=

432526 ..... 43989

276434 ..... 267434

8064

715392 ..... 715392

..... 800 + 60 + 4

300582 ..... 500391

Bài 4. Viết số (theo mẫu):

846537 ..... 537846.

Hai mươi triệu

: 20 000 000

Bốn mươi triệu

: ......................

Năm mươi triệu

: ……........……

Ba trăm triệu

: …………….

Sáu trăm triệu

: ………….…

Bảy mươi triệu
: …………........
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.


- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 3 tiết 1

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000
(tiết 7)
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về viết và cấu tạo các số tự nhiên trong
phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.


- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

- Nhận phiếu và làm việc.

Viết số

Đọc số

5 000 000 000

Năm nghìn triệu hay năm tỉ

7 000 000 000

…………………………………………………………………….

………..

Ba trăm hai mươi nghìn triệu hay …………… tỉ

12 000 000 000

……………………………………………………

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014



Bài 2. Ghi giá trị của chữ số 8 trong mỗi số:
Số

48 726 153

670581327

748214536

129347685

Giá trị của chữ số 8

………

………

………

………

Bài 3. Viết các số sau (theo mẫu):
a) Ba trăm mười hai triệu sáu trăm hai mươi tám nghìn năm trăm mười bảy
: 312 628 517
b) Năm trăm bốn mươi mốt triệu bảy trăm ba mươi sáu nghìn hai trăm sáu mươi tám
: ……………….
c) Tám trăm hai mươi lăm triệu bảy trăm ba mười nghìn

: .........................


d) Bốn trăm linh sáu triệu hai trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm

: .........................

e) Bảy trăm triệu không trăm linh hai nghìn sáu trăm ba mươi:
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

…….......………

a) Số gồm 5 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm , 2 chục, 1 đơn vị viết là
: 5 643 821
b) Số gồm 6 triệu, 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 1 nghìn, 5 trăm , 2 chục, 2 đơn vị viết là
: ……..…….
c) Số gồm 9 triệu, 6 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm , 8 đơn vị viết là
: …….……..
d) Số gồm 5 chục triệu, 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị viết

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):

: ……....……

- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.


3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 3 tiết 2

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000
(tiết 8)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về viết và cấu tạo các số tự nhiên trong
phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đọc các số sau:

- Nhận phiếu và làm việc.

823 080 000


:………………………………………........………………………...

74 000 303

:………………………………………........………………………...

10 401 302

:………………………………………........………………………...

32 502 230

:………………………………………........………………………...

3 536 012

:………………………………………........………………………...

978 709 001

:………………………………………........………………………...

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


Bài 2. Viết các số sau:
Sáu mươi ba triệu không trăm linh tư

: …………....


Chín trăm linh tám triệu chín trăm hai mươi hai nghìn không trăm linh ba : …………....
Chín mươi chín nghìn sáu trăm tám hai mươi

: …………....

Mười ba triệu hai trăm linh ba

: …………....

Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 378 012

378 012

= 300 000 + 70 000 + 8 000 + 10 + 2

798 339

..................

= .............................................................................

7 873 124

..................

= .............................................................................

4 738 400


..................

= .............................................................................

Bài 4. Một trường học có số học sinh nữ là 234 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ
là 48 học sinh. Hỏi toàn trường có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 3 tiết 3

Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000
Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


(tiết 9)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về viết số, số liền trước, số liền sau và cấu
tạo các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát


- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số có chữ số 8 chỉ 8000 là:
A. 80 006

B. 68 312

C. 280 034

D. 42 380

C. 540 276


D. 14 000

b) Số có chữ số 4 chỉ 40 000 là:
A. 72 140

B. 36 400

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 705; 706; 707; …....…; …....…; …....…
b) 315; 317; 319; …....…; …....…; …....…
c) …....…; …....…; …....…; 514; 515; 516.

Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước

Số đã biết

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014

Số liền sau


4134
7319
28910
41799
50999
72100
Bài 4. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

734 = 700 + 30 + 4
915 = ……………….........………

84744 = …………......…………..

52614 = ……………........………..
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):

60387 = ………….....…………...

- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 4 tiết 1

Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000
(tiết 10)
I. MỤC TIÊU:

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về so sánh các số tự nhiên trong phạm vi
100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 5 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 5 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):


Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1.

>
< ?
=

19 736 ........ 18 736


40 425 ........ 59 235

8999

96 370 ........ 9637

........ 36 902

204 517 ........ 204 097

74820 ........ 74000 + 800 + 20.

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Viết các số 5728; 5287; 5872 theo thứ tự từ lớn đến bé : …………............……………
b) Viết các số 36579; 35679; 35769 theo thứ tự từ bé đến lớn : ……….....………………
c) …....…; …....…; …....…; 514; 515; 516.
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số bé nhất có bốn chữ số là 444



b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999



c) Số bé nhất có năm chữ số là 99990




Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


d) Số lớn nhất có năm chữ số là 99910
Bài 4. Tìm số tự nhiên y biết:



a) y < 3 ………………………………………………..........……………………….........
b) 20 < y < 24 ………………………………………….....................……………….........
Bài 5. Tìm x biết x là số tròn trăm và
270 < x < 350 …………..……….......................................……………………….........
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 4 tiết 2

Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000
(tiết 11)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đổi đơn vị; so sánh các số tự nhiên
trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:
12375


...... 12357

40 381 ...... 40 380

52 736

...... 52 000 + 700 + 36

20 374 ......

413 200 ...... 413 000 + 200

20 347

721 416 ...... 721 461

Bài 2. sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. 102 384; 141 326; 97 532;141 263; 1 034 576 : ..............................................................
b. 17 324 ; 17234; 111 245 ; 98 999 ; 101 099.

: ..............................................................

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a)

3 kg


= ..... g

b)

20 hg

= ..... kg

c)

2 kg 3g

= ...... g

d)

205 kg

= .... tạ ... kg

đ)
210kg
=.....tạ .....yến
e)
2 kg 5 hg
= ..... dag
Bài 4. Gia đình bác Lan thu hoạch được 35 kg cá, gia đình bác Minh thu hoạch nhiều hơn gia
đình bác Lan 10 kg cá. Hỏi 2 gia đình thu hoạch được bao nhiêu yến cá?
Giải

................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 4 tiết 3


Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


Đổi Đơn Vị Đo Khối Lượng Và Thời
Gian
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đổi đơn vị đo khối lượng, thời gian.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:

a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)

b)

c)

1 yến = ............... kg

1 yến 7 kg

= ............... kg

6 yến = ............... kg

4 yến 2 kg

= ............... kg


1 tạ

= ............... kg

2 tạ 40 kg

= ............... kg

7 tạ

= ............... kg

3 tạ 7 kg

= ............... kg

1 tấn

= .............. kg

3 tấn 52 kg

= ............... kg

5 tấn

= ............... kg

4 tấn 700kg


= ............... kg.

Bài 2. Tính:

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


a) 5 tấn + 7 tấn

= …..................

c) 42 yến : 6 = …..................

b) 54 tạ - 35 tạ

= ….................

d) 67kg x 2

= …..................

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)

b)

1 phút


= ... giây

5 phút

= ... giây

1 thế kỉ

= .... năm

3 thế kỉ

= .... năm

1
3

phút

2 phút 3 giây
1
5

thế kỉ

= ... giây
= ... giây
= .... năm

1 thể kỉ 25 năm = ... năm.


Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Ở hình bên có ….. hình tứ giác.

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 5 tiết 1

Luyện Tập Tổng Hợp


(tiết 1)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đổi đơn vị đo thời gian và tìm số trung

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014


bình cộng.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động học tập của học sinh

- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.


- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ = … phút

3 ngày = .... giờ

4 giờ = … phút

1
ngày = .... giờ
8

1
3 giờ

= .... phút


1
phút
6

= …. giây

1 giờ 20 phút = …. phút

1 phút = …. giây

1 phút 35 giây

8 phút

1 ngày 8 giờ

= .....

giây
1 ngày = … giờ

= …. giây

Thực hiện bởi quangtlt.cuchi
Năm học 2013 - 2014

= ..... giờ.



×