Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

50 đề thi vào lớp 10 cực hay môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.47 KB, 11 trang )

LÊ QUANG CHIẾN---ÔN THI VÀO LỚP 10 CHẤT LƯỢNG ĐT 0904137261-0928758568

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Tính gọn biểu thức:

20 - 45 + 3 18 + 72
1) A =

.


a + a 
a- a 
1
+
1 +
÷
÷
a + 1 ÷
1- a ÷


2) B =
với a ≥ 0, a ≠ 1.
2
Câu 2: 1) Cho hàm số y = ax , biết đồ thị hàm số đi qua điểm A (- 2 ; -12). Tìm a.
2) Cho phương trình: x2 + 2 (m + 1)x + m2 = 0. (1)
a. Giải phương trình với m = 5
b. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng - 2.
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu tăng chiều dài thêm 2m, chiều rộng thêm 3m thì diện tích tăng
thêm 100m2. Nếu giảm cả chiều dài và chiều rộng đi 2m thì diện tích giảm đi 68m 2. Tính diện tích thửa


ruộng đó.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên cạnh AC lấy 1 điểm M, dựng đường tròn tâm (O) có đường
kính MC. Đường thẳng BM cắt đường tròn tâm (O) tại D, đường thẳng AD cắt đường tròn tâm (O) tại S.

·
BCS
1) Chứng minh tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp và CA là tia phân giác của góc

.

2) Gọi E là giao điểm của BC với đường tròn (O). Chứng minh các đường thẳng BA, EM, CD đồng
quy.
3) Chứng minh M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ADE.
Câu 5: Giải phương trình.

x 2 - 3x + 2 + x + 3 = x - 2 + x 2 + 2x - 3
HƯỚNG DẪN ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Rút gọn biểu thức

20 - 45 + 3 18 + 72
1) A =

5 . 4 - 9 . 5 + 3 9 . 2 + 36 . 2
=

2 5 -3 5 +9 2 +6 2
=

2- 5
= 15



a + a 
a- a 
1+
1 +
÷
÷
÷
a + 1 
1 - a ÷

2) B =


 1 +


với a ≥ 0, a ≠ 1

a ( a + 1)  
÷1 a + 1 ÷


a ( a - 1) 
÷
a - 1 ÷

=


a
= (1 +

a
) (1 -

)=1-a

Câu 2: 1) Đồ thị hàm số đi qua điểm M (- 2; -12) nên ta có: - 12 = a . (- 2)

ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT CHẤT LƯỢNG

2

ĐT 0904137261-0944553764



4a = -12


LÊ QUANG CHIẾN---ÔN THI VÀO LỚP 10 CHẤT LƯỢNG ĐT 0904137261-0928758568



a = - 3. Khi đó hàm số là y = - 3x2.

2) a) Với m = 5 ta có phương trình: x2 + 12x + 25 =0.
∆’ = 62 -25 = 36 - 25 = 11


- 6 + 11

- 6 - 11
x1 =

; x2 =

b) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi:

∆’ > 0



(m + 1)2 - m2 > 0



Phương trình có nghiệm x = - 2



m2 - 4m = 0

m = 0

⇔ m = 4

2m + 1 > 0






-1
2
m>

(*)

4 - 4 (m + 1) + m2 = 0

(thoả mãn điều kiện (*))

Vậy m = 0 hoặc m = 4 là các giá trị cần tìm.

Câu 3:
Gọi chiều dài của thửa ruộng là x, chiều rộng là y. (x, y > 0, x tính bằng m)
Diện tích thửa ruộng là x.y
Nếu tăng chiều dài thêm 2m, chiều rộng thêm 3 m thì diện tích thửa ruộng lúc này là: (x + 2) (y + 3)
Nếu giảm cả chiều dài và chiều rộng 2m thì diện tích thửa ruộng còn lại là (x-2) (y-2).
Theo bài ra ta có hệ phương trình:

(x + 2) (y + 3) = xy + 100

(x - 2) (y - 2) = xy - 68
 xy + 3x + 2y + 6 = xy + 100
⇔ 
 xy - 2x - 2y + 4 = xy - 68
3x + 2y = 94
 x = 22

 x = 22
⇔ 
⇔ 
⇔ 
2x + 2y = 72
 x + y = 36
 y = 14

k

.

Vậy diện tích thửa ruộng là: S = 22 .14= 308 (m2).

a

·
BAC
= 900 (gt)

d
m

Câu 4: 1) Ta có

O
b
e

ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT CHẤT LƯỢNG


s

ĐT 0904137261-0944553764

c


LÊ QUANG CHIẾN---ÔN THI VÀO LỚP 10 CHẤT LƯỢNG ĐT 0904137261-0928758568

·
MDC
= 900

(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
A, D nhìn BC dưới góc 900, tứ giác ABCD nội tiếp

Vì tứ giác ABCD nội tiếp.

·
·
⇒ ADB
= ACB

(cùng chắn cung AB).

(1)

Ta có tứ giác DMCS nội tiếp


Từ (1) và (2)

·
·
⇒ ADB
= ACS

·
·
⇒ BCA
= ACS



(cùng bù với

). (2)

.

2) Giả sử BA cắt CD tại K. Ta có BD



·
MDS



CK, CA




BK.

·
MEC
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

M là trực tâm ∆KBC. Mặt khác

K, M, E thẳng hàng, hay BA, EM, CD đồng quy tại K.

3) Vì tứ giác ABCD nội tiếp

·
·
⇒ DAC
= DBC

Mặt khác tứ giác BAME nội tiếp

Từ (3) và (4)

·
·
⇒ DAM
= MAE

Chứng minh tương tự:


»
DC
(cùng chắn

·
·
⇒ MAE
= MBE

·
DAE

hay DM là tia phân giác

(3)

¼
ME

(cùng chắn

hay AM là tia phân giác

·
·
ADM
= MDE

).


). (4)

.

·
ADE

.

Vậy M là tâm đường tròn nội tiếp ∆ADE.

Câu 5: Ta có: x2 - 3x + 2 = (x - 1) (x - 2), x2 + 2x - 3 = (x - 1) (x + 3)
Điều kiện: x ≥ 2 (*)



(x - 1) (x - 2) - (x - 1) (x + 3) + x + 3 - x - 2 = 0

Phương trình đã cho




x - 1 ( x - 2 - x + 3) - ( x - 2 - x + 3) = 0

(

x-2 - x+3


)(

)

x-1-1 =0

ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT CHẤT LƯỢNG

ĐT 0904137261-0944553764


LÊ QUANG CHIẾN---ÔN THI VÀO LỚP 10 CHẤT LƯỢNG ĐT 0904137261-0928758568

 x-2 = x+3
⇔ 
 x - 1 - 1 = 0

(VN)

⇔ x=2
(thoả mãn đk (*))

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2.

Lời bình:
Câu IVb

ĐỀ SỐ 2
 a a - 1 a a + 1  a +2


÷
÷: a-2
a
a
a
+
a


Câu 1: Cho biểu thức: P =

với a > 0, a ≠ 1, a ≠ 2.

1) Rút gọn P.
2) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên.
Câu 2: 1) Cho đường thẳng d có phương trình: ax + (2a - 1) y + 3 = 0
Tìm a để đường thẳng d đi qua điểm M (1, -1). Khi đó, hãy tìm hệ số góc của đường thẳng d.
2) Cho phương trình bậc 2: (m - 1)x2 - 2mx + m + 1 = 0.
a) Tìm m, biết phương trình có nghiệm x = 0.
b) Xác định giá trị của m để phương trình có tích 2 nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính tổng 2 nghiệm
của phương trình.
Câu 3: Giải hệ phương trình:

4x + 7y = 18

3x - y = 1
Câu 4: Cho ∆ABC cân tại A, I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp góc A, O là
trung điểm của IK.
1) Chứng minh 4 điểm B, I, C, K cùng thuộc một đường tròn tâm O.
2) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn tâm (O).

3) Tính bán kính của đường tròn (O), biết AB = AC = 20cm, BC = 24cm.

x + 2010
Câu 5: Giải phương trình:

x2 +

= 2010.

HƯỚNG DẪN ĐỀ SỐ 2
Câu 1:
1) Điều kiện: a ≥ 0, a ≠ 1, a ≠ 2

ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT CHẤT LƯỢNG

ĐT 0904137261-0944553764


LÊ QUANG CHIẾN---ÔN THI VÀO LỚP 10 CHẤT LƯỢNG ĐT 0904137261-0928758568


P= 



(

) ( a + a + 1) - (
a ( a - 1)


) ( a - a + 1)  : a + 2
 a-2
a ( a + 1)


a -1

a +1

Ta có:

=

a+ a +1-a+ a -1 a+2
2 (a - 2)
:
=
a-2
a
a+2
2a - 4 2a + 4 - 8
8
=
=2a+2
a+2
a+2

2) Ta có: P =
P nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi 8


a + 2 =
a + 2 =
⇔ 
a + 2 =

a + 2 =

±
±
±
±

M

(a + 2)

1
a = - 1; a = - 3
a = 0 ; a = - 4
2
⇔ 
a = 2 ; a = - 6
4

8
a = 6 ; a = - 10

Câu 2:
1) Đường thẳng đi qua điểm M (1; -1) khi a + (2a - 1) . (- 1) + 3 = 0




a - 2a + 4 = 0



a=4

⇔ 7y = - 4x - 3 ⇔ y =

-4
3
x7
7

Suy ra đường thẳng đó là 4x + 7y + 3 = 0

−4
7
nên hệ số góc của đường thẳng là
2) a) Phương trình có nghiệm x = 0 nên: m + 1 = 0

⇔ m = −1

.

b) Phương trình có 2 nghiệm khi:
∆’ = m2 - (m - 1) (m + 1) ≥ 0

Ta có x1.x2 = 5


m+1
⇔ m-1



=5

3
2
Với m =

m2 - m2 + 1 ≥ 0, đúng


1
2

ta có phương trình :



m.

⇔ 4m = 6 ⇔ m =
m + 1 = 5m - 5

x2 - 3x +

ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT CHẤT LƯỢNG


5
=0 ⇔
2

3
2
.

x2 - 6x + 5 = 0

ĐT 0904137261-0944553764


LÊ QUANG CHIẾN---ÔN THI VÀO LỚP 10 CHẤT LƯỢNG ĐT 0904137261-0928758568

-b
=6
a
Khi đó x1 + x2 =

Câu 3: Hệ đã cho

 4x + 7y = 18
 25x = 25
x = 1
⇔ 
⇔ 
⇔ 
 21x - 7y = 7

3x - y = 1
y = 2

.

Câu 4:

º =B
º , B
º =B
º
B
1
2
3
4

A

1) Theo giả thiết ta có:

º +B
º +B
º +B
º = 1800
B
1
2
3
4



I

¶ +B
¶ = 900
B
2
3

1

B
4

º +C
º = 900
C
2
3

2

H

3

)
)
B + C = 1800

Xét tứ giác BICK có



K

4 điểm B, I, C, K thuộc đường tròn tâm O
đường kính IK.
2) Nối CK ta có OI = OC = OK (vì ∆ICK vuông
tại C)



∆ IOC cân tại O

·
·
⇒ OIC
= ICO.

(1)

º =C
º
C
1
2
Ta lại có
AI với BC.


Ta có AH



(gt). Gọi H là giao điểm của

BC. (Vì ∆ ABC cân tại A).

Trong ∆ IHC có

·
·
·
·
HIC
+ ICH
= 900 ⇒ OCI
+ ICA
= 900 .

·
ACO
= 900
Hay

hay AC là tiếp tuyến của đường tròn tâm (O).

3) Ta có BH = CH = 12 (cm).

ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT CHẤT LƯỢNG


1

C
3

O

Tương tự

2

ĐT 0904137261-0944553764

4


LÊ QUANG CHIẾN---ÔN THI VÀO LỚP 10 CHẤT LƯỢNG ĐT 0904137261-0928758568
Trong ∆ vuông ACH có AH2 = AC2 - CH2 = 202 - 122 = 256



AH = 16

Trong tam giác ACH, CI là phân giác góc C ta có:

IA
AC
AH - IH
AC

20
5
=

=
=
=
IH
CH
IH
CH
12
3 ⇒

(16 - IH) . 3 = 5 . IH



IH = 6

Trong ∆ vuông ICH có IC2 = IH2 + HC2 = 62 + 122 = 180
Trong ∆ vuông ICK có IC2 = IH . IK

IC 2
180
⇒ IK =
=
= 30
IH
6

, OI = OK = OC = 15 (cm)
Câu 5:

x2 +

x + 2010 = 2010

Ta có

(1)

⇔ x2 + x +

1
- x - 2010 +
4

Điều kiện: x ≥ - 2010

x + 2010 -

1
=0
4

(1)


x +
⇔ 

2
2
1
1


x +
⇔  x + ÷ -  x +2010 - ÷ = 0

2
2



Giải (2) : (2)
(4)



1
1
= x + 2010 - . (2)
2
2
1
1
= - x + 2010 + . (3)
2
2


x + 1 ≥ 0

2
⇔ (x + 1) = x + 2010 (4)

(x + 1)2 = x + 2010



x2 + x - 2009 = 0

∆ = 1 + 4 . 2009 = 8037

x1 =

- 1 + 8037
-1 - 8037
; x2 =
2
2
(loại)

Giải (3): (3)

(5)

−2010 ≤ x ≤ 0
x = − x + 2010 ⇔  2
 x = x + 2010 (5)



⇔ x 2 − x − 2010 = 0

x1 =

1 + 8041
;
2

.∆ = 1 + 4 . 2010 = 8041,

x2 =

1 - 8041
2
(loại nghiệm x1)

ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT CHẤT LƯỢNG

ĐT 0904137261-0944553764


LÊ QUANG CHIẾN---ÔN THI VÀO LỚP 10 CHẤT LƯỢNG ĐT 0904137261-0928758568

x=

−1 + 8037
1 − 8041
;x=
2

2

Vậy phương tình có 2 nghiệm:

.

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho biểu thức

x +1
+
x -2

2 x
2+5 x
+
4-x
x +2

P=
1) Rút gọn P.
2) Tìm x để P = 2.

với x ≥ 0, x ≠ 4.

y = ( m − 1)x + n
Câu 2: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình:
1) Với giá trị nào của m và n thì d song song với trục Ox.
2) Xác định phương trình của d, biết d đi qua điểm A(1; - 1) và có hệ số góc bằng -3.
Câu 3: Cho phương trình: x2 - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1)

1) Giải phương trình với m = -3

.

x12 + x 22
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức
= 10.
3) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở A (AB > AC), đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A, vẽ
nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E, nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F. Chứng
minh:
1) Tứ giác AFHE là hình chữ nhật.
2) Tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp đường tròn.
3) EF là tiếp tuyến chung của 2 nửa đường tròn đường kính BH và HC.
Câu 5: Các số thực x, a, b, c thay đổi, thỏa mãn hệ:

(1)
x + a + b + c = 7
 2
2
2
2
 x + a + b + c = 13 (2)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của x.

HƯỚNG DẪN ĐỀ SỐ 3

P=

x +1

2 x
2+5 x
+
x-4
x -2
x +2

Câu 1: 1) Ta có :

( x +1) ( x +2) + 2 x ( x - 2) - 2 - 5 x
( x - 2) ( x + 2)
P=

ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT CHẤT LƯỢNG

=

ĐT 0904137261-0944553764


LÊ QUANG CHIẾN---ÔN THI VÀO LỚP 10 CHẤT LƯỢNG ĐT 0904137261-0928758568

x + 3 x +2 + 2x - 4 x - 2 - 5 x
( x +2) ( x - 2)
=

3x - 6 x
3 x ( x − 2)
3 x
=

=
( x + 2) ( x - 2)
( x + 2) ( x - 2)
x +2
=

3 x
= 2 ⇔ 3 x = 2 x +4 ⇔
x +2

x = 4 ⇔ x = 16

2) P = 2 khi

Câu 2: 1) d song song với trục Ox khi và chỉ khi

2) Từ giả thiết, ta có:

m − 1 = 0
m = 1
⇔

n ≠ 0
n ≠ 0

 m − 1 = −3
 m = −2
⇔

 −1 = m − 1 + n

n = 2

.

.

y = −3x + 2
Vậy đường thẳng d có phương trình:

Câu 3: 1) Với m = - 3 ta có phương trình: x2 + 8x = 0



x (x + 8) = 0

x = 0

⇔ x = - 8

2) Phương trình (1) có 2 nghiệm khi:
∆’



≥0⇔

(m - 1)2 + (m + 3) ≥ 0

2


m -m+4>0



m2 - 2m + 1 + m + 3 ≥ 0

1
15
(m − ) 2 + > 0

2
4

đúng

Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt

∀m



 x1 + x 2 = 2(m - 1)

 x1 - x 2 = - m - 3

m

(1)
(2)


Theo hệ thức Vi ét ta có:

x12 + x 22
Ta có

= 10



(x1 + x2)2 - 2x1x2 = 10

ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT CHẤT LƯỢNG



4 (m - 1)2 + 2 (m + 3) = 10

ĐT 0904137261-0944553764


LÊ QUANG CHIẾN---ÔN THI VÀO LỚP 10 CHẤT LƯỢNG ĐT 0904137261-0928758568



m = 0
⇔ 2m (2m - 3) = 0 ⇔ 
m = 3
2

4m2 - 6m + 10 = 10


3) Từ (2) ta có m = -x1x2 - 3 thế vào (1) ta có:
x1 + x2 = 2 (- x1x2 - 3 - 1) = - 2x1x2 - 8



x1 + x2 + 2x1x2 + 8 = 0

Đây là hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc m.
a

Câu 4: 1) Từ giả thiết suy ra

·
·
CFH
= 900 , HEB
= 900

e

o
f đường tròn)
. (góc nội tiếp chắn nửa

Trong tứ giác AFHE có:
là hình chữ nhật.

µ = F$ = E
µ = 900 ⇒ AFHE

A
c
o2

2) Vì AEHF là hình chữ nhật
Ta lại có

·
·
AHE
= ABH



AEHF nội tiếp

b
h

o1

·
·
⇒ AFE
= AHE

(góc có cạnh tương ứng




(góc nội tiếp chắn

»
AE

) (1)

) (2)

Từ (1) và (2)

·
·
⇒ AFE
= ABH

·
·
CFE
+ AFE
= 1800


·
·
⇒ CFE
+ ABH
= 1800 .

Vậy tứ giác BEFC nội tiếp.


3) Gọi O1, O2 lần lượt là tâm đường tròn đường kính HB và đường kính HC.
Gọi O là giao điểm AH và EF. Vì AFHE là hình chữ nhật.
cân tại O

·
·
⇒ OFH
= OHF

· FH = O
· HF
⇒ O
2
2

⇒ OF = OH ⇒ ∆ FOH

. Vì ∆ CFH vuông tại F



O2C = O2F = O2H



Vậy EF là tiếp tuyến của

Chứng minh tương tự EF là tiếp tuyến của đường tròn tâm O1.
Vậy EF là tiếp tuyến chung của 2 nửa đường tròn.

Câu 5: Tìm GTLN, GTNN của x thoả mãn.

x + a + b + c = 7
 2
2
2
2
 x + a + b + c = 13


∆ HO2F cân tại O2.

· HF + FHA
·
· FH + HFO
·
O
= 900 . ⇒ O
= 900 .
2
2

đường tròn tâm O2.

Từ (1)



(1)
(2)


a + b + c = 7 - x.. Từ (2)



ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT CHẤT LƯỢNG

a2 + b2 + c2 = 13 - x2.

ĐT 0904137261-0944553764


LÊ QUANG CHIẾN---ÔN THI VÀO LỚP 10 CHẤT LƯỢNG ĐT 0904137261-0928758568
Ta chứng minh: 3(a2 + b2 + c2) ≥ (a + b + c)2.



3a2 + 3b2 + 3c2 - a2 - b2 - c2 - 2ab - 2ac - 2bc ≥ 0



(a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2 ≥ 0 (đpcm)

Suy ra 3 (13 - x2) ≥ (7 - x)2.



4x2 - 14x + 10 ≤ 0

x=






3 (13 - x2) ≥ 49 - 14x + x2.

5
2
1≤x≤

.

5
3
khi a = b = c =
, x = 1 khi a = b = c = 2
2
2
.

5
2
Vậy max x =

, min x = 1.

ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT CHẤT LƯỢNG

ĐT 0904137261-0944553764




×