Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Bài tập căn bản vật lý 12 chương trình nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.44 KB, 39 trang )

Chương 1: CƠ HỌC VẬT RẮN
1.1. Một cánh quạt của một động cơ có tốc độ góc không đổi là ω = 94 rad/s, đường kính 40 cm. Tốc độ dài
của một điểm ở vành cánh quạt là
A. 37,6 m/s
B. 23,5 m/s
C. 18,8 m/s
D. 47 m/s.
1.2. Hai học sinh A và B đứng trên một đu quay tròn, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một nửa bán kính. Gọi ω A,
ωB, γA, γB lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và B. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. ωA = ωB, γA = γB. B. ωA > ωB, γA > γB. C. ωA < ωB, γA = 2γB. D. ωA = ωB, γA > γB.
1.3. Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có tốc
độ dài là v. Tốc độ góc của vật rắn là
A. ω = v/R
B. ω = v²/R
C. ω = v.R
D. ω = R/v
1.4. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 12 rad/s phải mất 2 phút. Biết động cơ
quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian đó là
A. 720 rad.
B. 360 rad.
C. 240π rad.
D. 120π rad.
1.5. Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5 rad/s. Sau 5s tốc độ góc
của nó tăng lên 7 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là
A. 0,2 rad/s².
B. 0,4 rad/s².
C. 2,4 rad/s².
D. 0,8 rad/s².
1.6. Trong chuyển động quay biến đổi đều, vectơ gia tốc toàn phần của một điểm trên vật rắn không nằm
trên trục quay sẽ
A. có độ lớn không đổi.


B. Có hướng không đổi.
C. có hướng và độ lớn không đổi.
D. Luôn thay đổi.
1.7. Chọn câu đúng.
A. Vật chuyển động quay nhanh dần khi gia tốc góc dương, và chậm dần khi gia tốc góc âm.
B. Khi vật quay theo chiều dương thì vật chuyển động nhanh dần, và ngược lại thì chậm dần.
C. Chiều dương quy ước của chuyển động quay là chiều vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo sao cho
từ trên nhìn xuống vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
D. Khi gia tốc góc cùng dấu với tốc độ góc thì vật quay nhanh dần, ngược dấu thì chậm dần.
1.8. Phát biểu nào sau đây không đúng? Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm
của vật rắn
A. có cùng góc quay và tốc độ góc.
B. có cùng chiều quay và vận tốc góc.
C. đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. D. đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng.
1.9. Trong chuyển động quay có vận tốc góc ω và gia tốc góc γ thì trường hợp nhanh dần là
A. ω = 3 rad/s và γ = 0.
B. ω = 3 rad/s và γ = –0,5 rad/s²
C. ω = –3 rad/s và γ = 0,5 rad/s²
D. ω = –3 rad/s và γ = –0,5 rad/s²
1.10. Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, điểm M trên vật cách trục quay một khoảng R thì
A. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R
B. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R
C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R
D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R
1.11. Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và kim giờ là
A. 60
B. 12
C. 24
D. 45
1.12. Một mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe

là 2 kg.m². Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng ở thời điểm t = 10s là
A. Wđ = 18,3 kJ.
B. Wđ = 20,2 kJ.
C. Wđ = 22,5 kJ.
D. Wđ = 24,6 kJ
1.13. Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số độ lớn gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và
kim giờ là
A. 120 lần
B. 144 lần
C. 192 lần
D. 204 lần
1.14. Một bánh xe quay đều quanh một trục cố định với tốc độ 360 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe là
A. 12π rad/s
B. 16π rad/s
C. 18π rad/s
D. 24π rad/s
1.15. Một bánh xe quay đều quanh một trục cố định với tốc độ 360 vòng/phút. Trong thời gian 1,5s bánh xe
quay được một góc bằng
A. 9π rad
B. 12π rad
C. 15π rad
D. 18π rad
1.16. Một mômen lực có độ lớn 3 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là
2 kg.m². Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì tốc độ góc sau 10s là
A. ω = 12 rad/s.
B. ω = 15 rad/s.
C. ω = 75 rad/s.
D. ω = 18 rad/s



1.17. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s. Góc mà bánh
xe quay được trong thời gian đó là
A. 2,5 rad
B. 5,0 rad
C. 10,0 rad
D. 12,5 rad
1.18. Một mômen lực có độ lớn 1,2 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe
là 2,5 kg.m². Gia tốc góc của bánh xe là
A. γ = 0,48 rad/s².
B. γ = 0,80 rad/s².
C. γ = 1,5 rad/s².
D. γ = 0,40 rad/s²
1.19. Một bánh xe có bán kính 4m quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc không đổi 4 rad/s².
Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 32 m/s
B. 48 m/s
C. 64 m/s
D. 16 m/s
1.20. Một bánh xe có đường kính 4m quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc 0,25 rad/s². Gia
tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe ở thời điểm t = 4,0 s là
A. 4 m/s²
B. 2 m/s²
C. 6 m/s²
D. 8 m/s²
1.21. Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay Δ là 12 kg.m² quay đều với tốc độ 30 vòng / phút.
Động năng của bánh xe là
A. 360 J.
B. 236,8 J.
C. 180 J.
D. 59,2 J

1.22. Một bánh xe có đường kính 2m quay với gia tốc góc không đổi 2 rad/s². Gia tốc tiếp tuyến của điểm P
trên vành bánh xe là
A. 4 m/s²
B. 8 m/s²
C. 2 m/s²
D. 1 m/s²
1.23. Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn
3rad/s². Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là
A. 4s
B. 6s
C. 10s
D. 12s
1.24. Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn
γ = 0,32 rad/s². Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là
A. 900 rad
B. 108 rad
C. 180 rad
D. 1800 rad
1.25. Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s và tăng tốc từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc góc
của bánh xe đó là
A. 2π rad/s²
B. 1,0 rad/s²
C. 4π rad/s²
D. 60 rad/s²
1.26. Trên mặt phẳng nghiêng góc nhỏ so với phương ngang, thả vật 1 hình trụ khối lượng m bán kính R lăn
không trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vật 2 khối lượng bằng khối lượng
vật 1, được được thả trượt không ma sát xuống chân mặt phẳng nghiêng. Biết rằng tốc độ ban đầu của hai
vật đều bằng không. Tốc độ khối tâm của chúng ở chân mặt phẳng nghiêng có
A. v1 > v2.
B. v1 = v2.

C. v1 < v2.
D. v1 = 2v2.
1.27. Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120 vòng/phút lên
360 vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của điểm M ở vành bánh xe là
A. 0,25π m/s²
B. 0,50π m/s²
C. 0,75π m/s²
D. 1,00π m/s²
1.28. Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc ω A = 3ωB. Tỉ số momen quán tính IB / IA đối
với trục quay của A và B nhận giá trị là
A. 3.
B. 9.
C. 6.
D. 1.
1.29. Chọn câu Sai. Đại lượng vật lí có thể tính bằng kg.m²/s² là
A. Momen lực.
B. Công.
C. Momen quán tính. D. Thế năng.
1.30. Phát biểu nào dưới đây Sai.
A. Momen lực dương làm vật quay có trục quay cố định quay nhanh lên, momen lực âm làm cho vật
có trục quay cố định quay chậm đi.
B. Dấu của momen lực phụ thuộc vào chiều quay của vật: dấu dương khi vật quay ngược chiều kim
đồng hồ, dấu âm khi vật quay cùng chiều kim đồng hồ.
C. Tuỳ theo chiều dương được chọn của trục quay, dấu của momen của cùng một lực đối với trục đó
có thể là dương hay âm.
D. Momen lực đối với một trục quay có cùng dấu với gia tốc góc mà nó gây ra cho vật.
1.31. Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận
nào sau đây là không đúng?
A. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần

C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần


D. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay
lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần
1.32. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với 1 trục quay lớn thì sức ì của vật trong chđộng quay quanh
trục đó lớn
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục
quay
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
1.33. Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất
điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi γ = 2,5 rad/s². Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi
qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là
A. 0,128 kg.m².
B. 0,214 kg.m².
C. 0,315 kg.m².
D. 0,412 kg.m².
1.34. Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất
điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi γ = 2,5 rad/s². Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của
chất điểm là
A. 1,5 kg
B. 1,2 kg
C. 0,8 kg
D. 0,6 kg
1.35. Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng
nào không phải là hằng số?
A. Gia tốc góc.
B. Vận tốc góc.

C. Mômen quán tính. D. Khối lượng.
1.36. Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với
mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với
gia tốc góc 3rad/s². Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là
A. I = 160 kg.m².
B. I = 180 kg.m².
C. I = 240 kg.m².
D. I = 320 kg.m².
1.37. Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay
quanh trục với gia tốc góc 3rad/s². Khối lượng của đĩa là
A. 960 kg.
B. 240 kg.
C. 160 kg.
D. 80 kg.
1.38. Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10 –2 kg.m². Ban đầu ròng rọc
đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc
góc của ròng rọc là
A. 14 rad/s².
B. 20 rad/s².
C. 28 rad/s².
D. 35 rad/s²
1.39. Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10 –2 kg.m². Ban đầu ròng rọc
đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi
vật chịu tác dụng lực được 3s thì tốc độ góc của nó là
A. 60 rad/s.
B. 40 rad/s.
C. 30 rad/s.
D. 20rad/s
1.40. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lượng của nó đối với một trục quay
bất kỳ không đổi.
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục
đó cũng lớn
C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính
của nó cũng tăng 4 lần.
D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không
1.41. Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm
A. Giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
B. Tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay
C. Giảm mômen quán tính để tăng mômen động lượng
D. Tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay
1.42. Con mèo khi rơi từ bất kỳ một tư thế nào, ngửa, nghiêng, hay chân sau xuống trước, vẫn tiếp đất nhẹ
nhàng bằng bốn chân. Chắc chắn khi rơi không có một ngoại lực nào tạo ra một biến đổi momen động
lượng. Hãy thử tìm xem bằng cách nào mèo làm thay đổi tư thế của mình.
A. Dùng đuôi điều khiển.
B. Vặn mình bằng cách xoắn xương sống.


C. Cuối đầu cuộn mình lại.
D. Duỗi thẳng các chân ra sau và ra trước.
1.43. Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực
hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao
A. không đổi.
B. tăng lên.
C. giảm đi.
D. bằng không.
1.44. Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm
của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s.
Mômen động lượng của thanh là

A. L = 7,5 kg.m²/s. B. L = 10,0 kg.m²/s. C. L = 12,5 kg.m²/s. D. L = 15,0 kg.m²/s
1.45. Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 12kg.m². Đĩa chịu một mômen lực không
đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là
A. 20 rad/s.
B. 36 rad/s.
C. 44 rad/s.
D. 52 rad/s
1.46. Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 12 kg.m². Đĩa chịu một mômen lực không
đổi 16Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là
A. 30,6 kg.m²/s.
B. 52,8 kg.m²/s.
C. 66,2 kg.m²/s.
D. 70,4 kg.m²/s
1.47. Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M = 6.10 24kg, bán kính R = 6400 km. Mômen
động lượng của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là
A. 5,18.1030 kg.m²/s. B. 5,83.1031 kg.m²/s. C. 6,28.1032 kg.m²/s. D. 7,15.1033 kg.m²/s
1.48. Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cầm hai quả tạ. Khi người ấy dang tay theo
phương ngang, ghế và người quay với tốc độ góc ω. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó người ấy
co tay lại kéo hai quả tạ gần người sát vai. Tốc độ góc mới của hệ “người + ghế”
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Lúc đầu tăng, sau đó giảm dần bằng 0. D. Lúc đầu giảm sau đó bằng 0.
1.49. Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán
tính I1 đang quay với tốc độ ự 0, đĩa 2 có mômen quán tính I 2 ban đầu đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1
sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc bằng
I1
I2
I2
I1
A. ω = ωo

B. ω = ωo
C. ω = ωo
D. ω = ωo
I2
I1
I1 + I 2
I1 + I2
1.50. Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với
mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu
quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là
A. I = 3,60 kg.m².
B. I = 0,25 kg.m².
C. I = 7,50 kg.m².
D. I = 1,85 kg.m²
1.51. Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với
mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3 Nm. Mômen động lượng của đĩa tại
thời điểm t = 2 s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là
A. 2 kg.m²/s.
B. 4 kg.m²/s.
C. 6 kg.m²/s.
D. 7 kg.m²/s
1.52. Một bánh đà có momen quán tính 2,5 kg.m² quay với tốc độ góc 8 900 rad/s. Động năng của bánh đà là
A. 9,1.108 J.
B. 11,125 J.
C. 9,9.107 J.
D. 22,250 J.


CHƯƠNG 2: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
2.1. Vật tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào?

A. Khi li độ có độ lớn cực đại.
B. Khi li độ bằng không.
C. Khi pha cực đại.
D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
2.2. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi nào?
A. Khi li độ lớn cực đại.
B. Khi vận tốc cực đại.
C. Khi li độ cực tiểu
D. Khi vận tốc bằng không.
2.3. Trong dao động điều hòa, so với li độ thì vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha.
B. Lệch pha góc π. C. Sớm pha π/2.
D. Chậm pha π/2
2.4. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi như thế nào so với li độ?
A. Cùng pha
B. Lệch pha góc π
C. Sớm pha π/2.
D. Chậm pha π/2
2.5. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc.
B. Ngược pha với vận tốc.
C. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. Chậm pha π/2 so với vận tốc.
2.6. Trong dao động điều hòa với chu kì T thì động năng biến đổi
A. Tuần hoàn với chu kỳ T.
B. Như một hàm bậc hai.
C. Không như một hàm số.
D. Tuần hoàn với nửa chu kỳ T.
2.7. Tìm đáp án SAI. Cơ năng của dao động điều hòa là
A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ.

B. Động năng vào thời điểm ban đầu t = 0.
C. Thế năng ở vị trí biên.
D. Động năng ở vị trí cân bằng.
2.8. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào dao động.
C. Tác dụng ngoại lực để dao động không tắt dần sao cho bản chất dao dộng không thay đổi
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
2.9. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản của ma sát nhớt tác dụng lên vật.
2.10. Đối với cùng một hệ dao động thì tác dụng của ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động
cưỡng bức cộng hưởng khác nhau bởi vì
A. có tần số khác nhau
B. có biên độ khác nhau
C. có lực cản khác nhau
D. có cơ chế tác động khác nhau.
2.11. Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng phương và tần số. Biên độ của dao động
tổng hợp không phụ thuộc vào
A. Biên độ của hai dao động thành phần.
B. Pha ban đầu của hai dao động.
C. Tần số chung của hai dao động.
D. Độ lệch pha của hai dao động.
2.12. Người đánh đu là
A. dao động tự do.
B. dao động duy trì
C. dao động cưỡng bức cộng hưởng
D. dao động không tuần hoàn.

2.13. Dao động cơ học là chuyển động
A. qua lại quanh vị trí cân bằng.
B. một chiều qua vị trí cân bằng.
C. tròn đều quanh vị trí cố định.
D. thẳng biến đổi đều qua vị trí cân bằng.
2.14. Phương trình tổng quát của dao động điều hòa là
A. x = Acot (ωt + φ) B. x = Atan (ωt + φ) C. x = Acos (ωt + φ) D. x = Acos (ω + φ)
2.15. Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos (ωt + φ), mét là đơn vị của đại lượng
A. Biên độ A.
B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động.
D. Chu kỳ.
2.16. Trong dao động điều hòa x = Acos ωt, vận tốc biến đổi theo phương trình
A. v = Acos (ωt + π) B. v = Aω cos ωt.
C. v = –Aω sin ωt
D. v = Aω sin ωt.
2.17. Trong dao động điều hòa có chu kì T, phát biểu nào sau đây là Sai?


A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì pha dao động lại trở về giá trị ban đầu.
2.18. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. am = ωA.
B. am = ω²A.
C. am = ω² + A²
D. am = A – ω².
2.19. Trong dao động điều hòa, Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
2.20. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
2.21. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. ở vị trí có li độ cực đại.
B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. ở vị trí có li độ bằng không.
D. ở vị trí có pha dao động cực đại.
2.22. Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi
A. cùng pha so với li độ.
B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha π/2 so với li độ.
D. trễ pha π/2 so với li độ.
2.23. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là x = –4 cos 2πt cm, biên độ dao động là
A. –4 cm.
B. 4 cm.
C. 2π cm.
D. 2 cm.
2.24. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos (4πt) cm, chu kỳ dao động của vật là
A. T = 6s.
B. T = 4s.
C. T = 2s.
D. T = 0,5s.
2.25. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos (πt + π/2) cm, pha dao động của chất
điểm tại thời điểm t = 1s là

A. –π/2 rad.
B. 2π rad.
C. 1,5π rad.
D. 0,5π rad.
2.26. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos (4πt) cm, li độ tại thời điểm t = 10s là
A. x = 3 cm.
B. x = 6 cm.
C. x= –3 cm.
D. x = –6 cm.
2.27. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos (4πt) cm, vận tốc tại thời điểm t = 7,5s là
A. v = 0.
B. v = 75,4 cm/s.
C. v = –75,4 cm/s.
D. v = 24π cm/s.
2.28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos (4πt) cm, gia tốc tại thời điểm t = 5s là
A. a = 0.
B. a = 96π cm/s².
C. a = –96π² cm/s². D. a = 24π² cm/s².
2.29. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 2cos 10πt (cm). Khi động năng bằng 3 lần thế
năng thì chất điểm ở vị trí
A. 2 cm.
B. 1,4 cm.
C. 1 cm.
D. 0,67 cm.
2.30. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos (2πt – π/2) cm.
B. x = 4cos (πt – π/2) cm.
C. x = 4cos (2πt + π/2) cm.
D. x = 4cos (πt + π/2) cm.

2.31. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp hai lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
2.32. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
2.33. Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 5 cm, chu kỳ T = π/2 s. Năng lượng dao động
của vật là
A. 30 J.
B. 15 J.
C. 30 mJ.
D. 15 mJ.


2.34. Trong dao động điều hòa
A. vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
C. gia tốc và li độ luôn ngược pha.

B. vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
D. gia tốc và li độ luôn cùng pha.
Con lắc lò xo
2.35. Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí có li độ cực đại.
C. vị trí lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí có gia tốc bằng không.

2.36. Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 4 cm, lấy g = π² m/s². Chu kỳ dao động của vật là
A. T = 0,4 s.
B. T = 0,5 s.
C. T = 1,0 s.
D. T = 2,0 s
2.37. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
C. Gia tốc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
D. Tần số góc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
2.38. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ T. Hệ
thức đúng là
4π k
4π m
4π 2 k
A. 2 =
B. 2 =
C. 2 =
D. T = 2πmk
T
m
T
k
T
m
2.39. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng lên 4 lần thì tần số
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.

2.40. Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 20 N/m, dao động điều hòa với chu kỳ là
A. 0,2π s.
B. 0,4π s.
C. 20π s.
D. 4π s.
2.41. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = π/20 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g. Độ
cứng của lò xo là
A. k = 640 N/m.
B. k = 160 N/m.
C. k = 400 N/m.
D. k = 320 N/m.
2.42. Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = π/10 s, khối lượng của vật là m =
0,4 kg. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 12,0 N.
B. 1280 N.
C. 25,6 N.
D. 12,8 N.
2.43. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là
A. vmax = 160cm/s.
B. vmax = 80cm/s.
C. vmax = 40cm/s.
D. vmax = 20cm/s.
2.44. Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. Muốn tần số dao động của
con lắc là f’ = 0,5Hz, thì khối lượng mới của vật phải là
A. m’ = 2m.
B. m’ = 3m.
C. m’ = 4m.
D. m’ = 5m.
2.45. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở

VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. 2,5 m.
B. 5 cm.
C. 12 cm.
D. 3,2 cm.
2.46. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T 1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một
lò xo, nó dao động với chu kỳ T 2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m 1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của
chúng là
A. T = 1,4s.
B. T = 2,0s.
C. T = 2,8s.
D. T = 4,0s.
2.47. Khi mắc vật m vào lò xo k 1 thì vật m dao động với chu kỳ T 1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k 2 thì vật
m dao động với chu kỳ T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 và k2 mắc nối tiếp thì chu kỳ là
A. 0,48s.
B. 0,70s.
C. 1,00s.
D. 1,40s.
2.48. Khi mắc vật m vào lò xo k 1 thì vật m dao động với chu kỳ T 1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k 2 thì vật
m dao động với chu kỳ T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 và k2 mắc song song thì chu kỳ là
A. 0,48s.
B. 0,70s.
C. 1,00s.
D. 1,40s.
Con lắc đơn, con lắc vật lí
2.49. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động
điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g.
B. m và l.
C. m và g.

D. m, l và g.
2.50. Chu kỳ của con lắc vật lí được xác định bằng công thức


I
1
I
1 mgd
mgd
B. T = 2π
C. T = 2π
D. T =
mgd
2π mgd

I
I
2.51. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s², chiều dài của con
lắc là
A. 78 cm.
B. 24,8 cm.
C. 1,56 m.
D. 2,45 m.
2.52. Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81 m/s², với chu kỳ T = 2s. Chiều dài
con lắc là
A. 3,12 m.
B. 96,6 cm.
C. 0,993 m.
D. 0,04 m.
2.53. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây có chu kỳ 2s và có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao

động với chu kỳ là
A. 6,0 s.
B. 4,25 s.
C. 3,46 s.
D. 1,5 s.
2.54. Một con lắc đơn có độ dài l 1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l 2 dao
động với chu kỳ T1 = 0,6s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. T = 0,7s.
B. T = 0,8s.
C. T = 1,0s.
D. T = 1,4s.
2.55. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm
bớt độ dài của nó đi 32 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều
dài của con lắc ban đầu là
A. l = 80 cm.
B. l = 25 cm.
C. l = 50 cm.
D. 64 cm.
2.56. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian,
người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng
chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. 100 cm; 6,4 m.
B. 120 cm; 44 cm.
C. 100 cm; 64 cm.
D. 74 cm, 90 cm.
2.57. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Người ta đưa đồng hồ từ mặt đất lên độ cao h
= 5km, bán kính Trái đất là R = 6400 km; coi nhiệt độ không đổi. Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy
A. nhanh 68s.
B. chậm 68s.
C. nhanh 34s.

D. chậm 34s.
2.58. Một vật rắn khối lượng 1,5kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Dưới tác dụng của trọng lực, vật
dao động nhỏ với chu kỳ 0,5s. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 10cm, lấy g = 10m/s².
Mômen quán tính của vật đối với trục quay đó là
A. I = 94,9.10–3 kg.m².
B. I = 18,9.10–3 kg.m².
–3
C. I = 59,6.10 kg.m².
D. I = 9,49.10–3 kg.m².
Tổng hợp dao động
2.59. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = 2nπ.
B. Δφ = (2n + 1)π.
C. Δφ = (n + 0,5)π. D. Δφ = (2n – 1)π.
2.60. Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x1 = 3cos (πt + π/6) và x2 = 3cos (πt – π/3).
B. x1 = 3cos (πt + π/6) và x2 = 4cos (2πt + π/6).
C. x1 = 3cos (2πt + π/3) và x2 = 4cos (πt + π/3).
D. x1 = 4cos (πt + π) và x2 = 3cos (πt – π).
2.61. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 21 cm.
2.62. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
6cm và 8cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 10 cm.

D. 15 cm.
2.63. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa: x 1 = 1,8sin 2t (cm) và x 2 = 2,4cos 2t (cm).
Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 4,32 cm.
B. A = 0,60 cm.
C. A = 4,20 cm.
D. A = 3,00 cm
2.64. Cho 3 dao động điều hòa: x 1 = 1,5sin (20πt) cm, x2 = 0,5 3 sin (20πt + π/2) cm và x3 = 3 sin (20πt +
5π/6) cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là
A. x = 3 sin (20πt + π/3) cm.
B. x = 3sin (20πt + π/2) cm.
C. x = 3 cos (20πt) cm.
D. x = 3cos (20πt + π/3) cm.
A. T =


2.65. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x 1 = 4sin (2πt
+ α) cm và x2 = 4 3 cos 2πt cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi góc α là
A. 0 rad.
B. π rad.
C. π/2 rad.
D. –π/2 rad.
2.66. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x 1 = –4sin 2πt
cm và x2 = 4 3 cos 2πt. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 8sin (2πt + π/6) cm.
B. x = 8cos (2πt + π/6) cm.
C. x = 8sin (2πt – π/6) cm.
D. x = 8cos (2πt – π/6) cm.
Dao động tắt dần – dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng
2.67. Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
2.68. Dao động duy trì là dao động tắt dần nhưng được
A. làm mất lực cản môi trường.
B. tác dụng ngoại lực biến thiên điều hòa.
C. cung cấp vừa đủ năng lượng hao hụt ở mỗi chu kì.
D. kích thích lại sau khi ngừng dao động.
2.69. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì gần như không thay đổi.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
2.70. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng sau mỗi chu kì đã biến đổi thành
A. năng lượng nhiệt. B. thế năng.
C. năng lượng điện. D. quang năng.
2.71. Con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là μ = 0,01, lấy g = 10m/s². Cứ sau nửa chu kì thì biên độ dao động
giảm đi một đoạn
A. ΔA = 0,1 cm.
B. ΔA = 0,1 mm.
C. ΔA = 0,2 cm.
D. ΔA = 0,2 mm.
2.72. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng
ngang, hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Quãng
đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. 50 m.
B. 25 m.
C. 50 cm.

D. 25 cm.
2.73. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. lực cản của môi trường.
2.74. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A. dao động điều hòa tự do.
B. dao động có lực cản.
C. dao động tắt dần.
D. dao động cưỡng bức.
2.75. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. tần số ngoại lực cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng.
B. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ dao động cưỡng bức luôn bằng chu kỳ ngoại lực cưỡng bức.
D. biên độ dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ ngoại lực cưỡng bức.
2.76. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước
trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc
A. v = 100 cm/s.
B. v = 75 cm/s.
C. v = 50 cm/s.
D. v = 25 cm/s.
2.77. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ cách
3m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để nước trong
thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là
A. 10 m/s.
B. 10 km/h.
C. 18 m/s.
D. 18 km/h.



2.78. Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên trần, ở trên đường thẳng đứng qua một trục
bánh xe của toa tàu. Khối lượng ba lô là 16kg, độ cứng của dây là 900 N/m, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5
m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lô dao động mạnh nhất thì tàu chạy với vận tốc
A. 27 km/h.
B. 54 km/h.
C. 27 m/s.
D. 54 m/s.
Các câu hỏi và bài tập tổng hợp
2.79. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào một vật khác
có khối lượng 3m thì chu kỳ dao động
A. tăng lên 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
2.80. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 60 s chất điểm thực hiện được 40
dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. 1,91 cm/s.
B. 33,5 cm/s.
C. 320 cm/s.
D. 5 cm/s.
2.81. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng 2π/3 thì li độ của chất
điểm là 3cm, phương trình dao động của chất điểm là
A. x = –6cos 10πt.
B. x = 6cos 5πt
C. x = 6sin 10πt
D. x = 3cos 10πt
2.82. Vật dao động điều hòa theo phtrình: x = 2cos (4πt – π/3) cm. Quãng đường vật đi được trong 0,25 s
đầu tiên là
A. 4 cm.

B. 2 cm.
C. 1 cm.
D. 3 cm.
2.83. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc
của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, lấy g = π². Vận tốc dao động cực đại là
A. v = 6,28 cm/s.
B. v = 12,57 cm/s.
C. v = 31,41 cm/s.
D. v = 62,83 cm/s.
2.84. Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại của
vật là 2m/s². Khối lượng của vật là
A. m = 1kg.
B. m = 2kg.
C. m = 3kg.
D. m = 4kg.
2.85. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4cos (4πt) cm. Thời gian chất điểm đi
được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 0,750 s.
B. 0,375 s.
C. 0,185 s.
D. 0,167 s.
2.86. Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5 cm, kích thích cho m dao động, lấy g = π² m/s². Chu kỳ
dao động tự do của vật là
A. 1,00 s.
B. 0,50 s.
C. 0,32 s.
D. 0,28 s.
2.87. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x =
4cos (2t) cm. Cơ năng dao động của chất điểm là
A. 3,2 kJ.

B. 3,2 J.
C. 0,32 J.
D. 0,32 mJ.
CHƯƠNG 3: SÓNG CƠ HỌC, ÂM HỌC
3.1. Sóng cơ là
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
3.2. Bước sóng
A. là quãng đường mà mỗi phần tử môi trường đi được trong một đơn vị thời gian.
B. là khoảng cách giữa hai phần tử sóng dao động giống nhau.
C. là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kì.
D. là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất trong dao động của mỗi phần tử sóng.
3.3. Một sóng âm có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì có bước sóng là
A. 330 km.
B. 0,03 m.
C. 0,33 m.
D. 3,03 m.
3.4. Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử dao động theo cùng phương với phương truyền sóng.
3.5. Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây
A. u = Asin (ωt – x)
B. u = Asin [2πf(t – x/λ)].
C. u = Acos [2π(t/T – x/λ)].
D. u = xAsin (ωt + 2π/λ).



3.6. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = v.f.
B. λ = v/f.
C. λ = 2v.f.
D. λ = 2v/f
3.7. Sóng cơ học không thể lan truyền
A. trong chất rắn và lỏng.
B. trong chất lỏng và khí.
C. duy nhất trong chất khí.
D. trong tất cả môi trường.
3.8. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường.
B. Sóng có các phần tử dao động không vuông góc với phương truyền là sóng ngang.
C. Sóng dọc vẫn có thể có các phần tử dao động theo phương ngang.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
3.9. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với sóng cơ học?
A. Chu kỳ của sóng bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.
B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của các phần tử môi trường.
C. Tốc độ của sóng bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
D. Bước sóng là khoảng cách hai phần tử gần nhất dao động như nhau.
3.10. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng của sóng.
B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng.
D. thời gian truyền sóng.
3.11. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 1 m/s.
B. 2 m/s.

C. 4 m/s.
D. 8 m/s.
3.12. Tại điểm M cách nguồn phát sóng một đoạn x có phương trình là u = 4cos (200πt – 2πx/λ) cm. Tần số
của sóng là
A. 200 Hz.
B. 100 Hz.
C. 400 Hz.
D. 800 Hz.
3.13. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos [2π(10t – 0,02x)] cm, trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Bước sóng là
A. 0,1 m.
B. 50 cm.
C. 80 mm.
D. 1,0 m.
3.14. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 4sin [2π(t – 0,2x)] mm, trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng đó là
A. 5 m/s.
B. 10 m/s.
C. 5 cm/s.
D. 20 cm/s.
3.15. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 400 cm/s.
B. 16 m/s.
C. 6,25 m/s.
D. 400 m/s.
3.16. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos [2π(5t – x)] mm, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Li độ của phần tử sóng M cách nguồn 3,0 cm ở thời điểm t = 1s là
A. 0 mm.
B. 5 mm.

C. 5 cm.
D. 2,5 cm.
Sóng dừng
3.17. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng?
A. Tất cả phần tử dây chỉ có đứng yên hoặc dao động cực đại.
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
3.18. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài L của dây phải thỏa mãn điều kiện
A. L = 2nλ.
B. L = nλ/2.
C. L = v/λ.
D. L = 2πλ.
3.19. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì
A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
B. nguồn phát sóng không dao động nữa.
C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu.
3.20. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. bằng hai bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng nửa bước sóng.
D. bằng bốn bước sóng.


3.21. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây
có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. 15 cm.
B. 20 cm.

C. 40 cm.
D. 80 cm.
3.22. Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50
Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 80 m/s.
B. 50 m/s.
C. 25 m/s.
D. 40 m/s.
3.23. Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu
ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 80 cm.
D. 160 cm.
Giao thoa sóng
3.24. Điều kiện giao thoa sóng là
A. Có hai sóng truyền ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai loại sóng cùng bước sóng và cùng biên độ dao động.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ truyền.
3.25. Hai sóng kết hợp là
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng truyền cùng nhau trên một phương.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
3.26. Hiện tượng xảy ra khi một sóng nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng là
A. Sóng truyền thẳng qua khe theo phương như trước.
B. Sóng gặp khe bị phản xạ trở lại và có hiện tượng giao thoa.
C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm sóng mới.
D. Sóng dừng lại không truyền qua khe.

3.27. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp
nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng
A. 2λ.
B. λ.
C. 0,5λ.
D. 0,25λ.
3.28. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, nguồn dao động có tần số f và khoảng cách
giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai nguồn là 2 mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là
A. 1 mm.
B. 2 mm.
C. 4 mm.
D. 8 mm.
3.29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, nguồn dao động có tần số 100Hz và khoảng cách giữa
hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai nguồn là 4mm. Tốc độ sóng trên mặt nước là
A. 8,0 m/s.
B. 0,4 m/s.
C. 4,0 m/s.
D. 0,8 m/s.
3.30. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 20 Hz,
tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung
trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/s.
B. 26,7 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 53,4 cm/s.
3.31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz.
Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d 1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa
M và đường trung trực có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 m/s.
B. 24 cm/s.

C. 36 m/s.
D. 36 cm/s.
3.32. Âm thoa điện tạo hai dao động với tần số 100 Hz trên mặt nước tại hai điểm S 1, S2. Khoảng cách S1S2
= 9 cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu cực đại trong khoảng giữa hai nguồn?
A. 8.
B. 14.
C. 15.
D. 17.
Sóng âm
3.33. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi môi trường.
B. Biên độ của âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của âm.
3.34. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?
A. Từ 0 dB đến 1000 dB.
B. Từ 10 dB đến 100 dB.
C. Từ –10 dB đến 100dB.
D. Từ 0 dB đến 130 dB.
3.35. Âm cơ bản và họa âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?


A. Họa âm bậc hai có cường độ lớn gấp hai lần cường độ âm cơ bản.
B. Tần số họa âm bậc hai lớn gấp hai tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp hai tần số họa âm bậc hai.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp hai tốc độ họa âm bậc hai.
3.36. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng là
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm do nhạc cụ phát ra.
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.

D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn từ bên ngoài.
3.37. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là
A. 85 Hz.
B. 170 Hz.
C. 200 Hz.
D. 255Hz.
3.38. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. siêu âm.
B. sóng âm.
C. hạ âm.
D. âm học.
3.39. Sóng âm lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn mà tai ta có thể cảm thụ có thể là sóng
A. có tần số 10 Hz. B. có tần số 30 kHz. C. có chu kỳ 2 πs.
D. có chu kỳ 2 ms.
3.40. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20 000 Hz.
D. Sóng âm bao gồm cả sóng âm nghe được, hạ âm và siêu âm.
3.41. Tốc độ âm lớn nhất trong môi trường nào sau đây?
A. không khí khô.
B. Môi trường khí. C. nước.
D. Môi trường rắn.
3.42. Một sóng âm 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách
nhau 1m trên một phương truyền sóng là
A. 0,5π rad.
B. 1,5π rad.
C. 2,5π rad.
D. 3,5π rad.

3.43. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm chỉ có một tần số duy nhất.
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm phụ thuộc tần số âm.
D. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm.
3.44. Nhận xét nào sau đây là không đúng? Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm
mà máy thu được
A. tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.
B. giảm đi khi nguồn âm chuyển động cách xa máy thu.
C. tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.
D. không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động lại gần nhau.
3.45. Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một píttông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí
trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không khí là
v = 330 m/s. Để có cộng hưởng âm phải điều chỉnh ống có độ dài là
A. 0,75 m.
B. 0,50 m.
C. 25,0 cm.
D. 12,5 cm.
3.46. Hiệu ứng Dopple gây ra hiện tượng
A. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu.
B. Thay đổi độ cao khi nguồn âm di chuyển so với người nghe.
C. Thay đổi âm sắc khi người nghe di chuyển lại gần nguồn âm.
D. Thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm hoặc máy thu đứng yên.
3.47. Âm do máy thu nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn phát ra khi
A. Nguồn âm chuyển động cách xa máy thu đứng yên.
B. Máy thu chuyển động cách xa nguồn âm đứng yên.
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên.
D. Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm.
3.48. Khi nguồn âm chuyển động lại gần người nghe đứng yên thì sẽ nghe thấy âm
A. có bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.

B. có tần số nhỏ hơn tần số tại nguồn âm.
C. có mức cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.


D. có tần số lớn hơn tần số tại nguồn âm.
3.49. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với tốc độ 10m/s, tốc
độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là
A. f = 969,69 Hz.
B. f = 970,59 Hz.
C. f = 1030,3 Hz.
D. f = 1031,25 Hz.
Các câu hỏi và bài tập tổng hợp
3.50. Một sóng ngang lan truyền từ đầu O dao động theo phương trình: u = 3,6cos 10πt cm, vận tốc sóng
bằng 1 m/s. Phương trình dao động tại M cách O một đoạn 20 cm là
A. uM = 3,6cos 10πt cm.
B. uM = 3,6cos (10πt – 2π) cm.
C. uM = 3,6cos [10π(t – 2)] cm.
D. uM = 3,6cos (10πt + π/2) cm.
3.51. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ
3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều
dương. Li độ của điểm M cách O một khoảng 2m tại thời điểm 2s là
A. 0 cm.
B. 3 cm.
C. –3 cm.
D. 1,5 cm.
3.52. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 dao động với
tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d 1, d2 nào dưới đây
sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d1 = 25 cm; d2 = 20 cm.
B. d1 = 25 cm; d2 = 21 cm.

C. d1 = 25 cm; d2 = 22 cm.
D. d1 = 20 cm; d2 = 25 cm.
3.53. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100 Hz để tạo ra tại hai điểm O 1 và O2 trên mặt nước hai nguồn
sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O 1O2 = 3 cm; có 14 đường cực đại mỗi bên đường trung trực. Khoảng
cách giữa hai cực đại ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,1 m/s.
B. 0,2 m/s.
C. 0,4 m/s.
D. 0,8 m/s.
3.54. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là L A = 90 dB.
Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 0,1 nW/m². Cường độ của âm đó tại A là
A. IA = 0,1 nW/m². B. IA = 0,1 mW/m². C. IA = 0,1 W/m².
D. IA = 0,1 GW/m².
3.55. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là L A = 90 dB.
Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 0,1 nW/m². Mức cường độ của âm đó tại điểm B cách N một khoảng
NB = 10m là
A. 70 dB.
B. 9 dB.
C. 80 dB.
D. 90 dB.
3.56. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng
cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là f = 50 Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là l
= 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1 m/s.
B. 50 cm/s.
C. 2 m/s.
D. 10 cm/s.
3.57. Tại hai điểm O1 và O2 trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 20 Hz. Tại
một thời điểm có 15 điểm nhô cao nhất trên đoạn O 1O2 và khoảng cách hai điểm ngoài cùng là 14 cm. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 80 cm/s.
CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
4.1. Trong mạch LC lý tưởng khi hoạt động có quá trình
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm số mũ của điện tích.
C. chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
4.2. Trong điện từ trường, các véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương và ngược chiều.
B. cùng phương và cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau.
D. cùng phương và ngược pha.
4.3. Trong một mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, cường độ tức thời là i = 0,05 sin 2000t (A).
Biểu thức điện tích trên tụ điện là
A. q = 2.10–5 sin (2000t – π/2) A.
B. q = 2,5.10–5 sin (2000t – π/2) A.
C. q = 2.10–5 sin (2000t – π/4) A.
D. q = 2,5.10–5 sin (2000t – π/4) A.
–4
4.4. Một mạch dao động LC có năng lượng 9.10 J và điện dung của tụ điện C là 50 μF. Khi hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là
A. WL = 6,75.10–4J. B. WL = 6,25.10–4J. C. WL = 2,75.10–4J. D. WL = 2,25.10–4J.


4.5. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về điện từ trường?
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.

C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường thẳng.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
4.6. Tần số góc ω của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
A. ω² = LC
B. ω² = 2πLC
C. ω²LC = 2π
D. ω²LC = 1.
4.7. Tìm phát biểu SAI về năng lượng trong mạch dao động LC
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa cùng tần số với dòng
điện trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
4.8. Nếu điện tích trên tụ điện của mạch LC biến thiên theo công thức q = q o cos (ωt + π/2). Tìm biểu thức
sai trong các biểu thức năng lượng sau
q2
A. Năng lượng điện trường: Wđ = o sin² (ωt).
2C
2
q
B. Năng lượng từ trường: Wt = o [1 + cos (2ωt)]
2C
C. Năng lượng dao động: W = Wđ + Wt = const.
q2
D. Năng lượng dao động: W = o
2C
4.9. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1/π μF và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1/π mH.

Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là
A. f = 5.104 Hz.
B. f = 2.104 Hz.
C. f = 4.103 Hz.
D. f = 8.104 Hz.
4.10. Một mạch dao động gồm một cuộn thuần cảm L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ. Giá trị cực
đại của điện áp trên tụ điện là Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện là Io. Hệ thức đúng là
Uo
Io2 C
A. Io = Uo LC
B. LIo = CUo.
C. 2 =
D. Io =
Uo L
LC
4.11. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần
thì chu kỳ dao động
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
4.12. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2
lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không thay đổi.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. tăng lên 4 lần.
4.13. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 2 nF và cuộn cảm L = 8 mH, dao động với tần số góc là
A. 4.10–6 s–1.
B. 4.10–12 s–1.

C. 4.1012 s–1.
D. 2,5.105 s–1
4.14. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hòa LC là sai?
A. Điện tích tụ điện biến thiên điều hòa.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích cực đại.
4.15. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, lấy π² =
10. Tần số dao động của mạch là
A. 2,5 Hz.
B. 2,5 MHz.
C. 1 Hz.
D. 1 MHz.
4.16. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02 cos 2000t (A). Tụ điện trong
mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là
A. 50 mH.
B. 50 H.
C. 5 μH.
D. 0,5 nH.


4.17. Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ
điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi nối tụ với cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72 mA.
B. I = 4,28 mA.
C. I = 5,20 mA.
D. I = 6,34 mA.
4.18. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình q = 4cos (2π.10 4 t)
μC. Tần số dao động của mạch là
A. 10 Hz.

B. 10 kHz.
C. 2 μHz.
D. 2 MHz
4.19. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 μF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau
đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất đi từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến
khi dao động điện từ tắt hẳn là
A. 10 mJ.
B. 5 mJ.
C. 10 kJ.
D. 5 kJ
4.20. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1
μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số bằng
A. 31830,9 Hz.
B. 15915,5 Hz.
C. 503,292 Hz.
D. 15,9155 Hz.
4.21. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 μH. Bước
sóng điện từ mà mạch thu được là
A. 100 m.
B. 150 m.
C. 250 m.
D. 500 m.
4.22. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. 2000 m.
B. 20 km.
C. 4500 m.
D. 45 km.
4.23. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện từ trong mạch dao động LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động để hở.

C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của vật chất.
D. hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ sóng điện từ.
4.24. Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là sóng
A. dài
B. trung
C. ngắn
D. cực ngắn
4.25. Sóng vô tuyến dùng trong việc truyền thông tin trong nước là sóng
A. dài
B. trung
C. ngắn
D. cực ngắn
4.26. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là Sai?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, các vectơ B và E vuông góc với nhau và vuông góc với phương
truyền sóng.
4.27. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là Sai?
A. Nguồn phát sóng điện từ có thể là vật tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên.
B. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian.
C. Sóng điện từ thể hiện tính chất đặc trưng của sóng như nhiễu xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng với vận tốc ánh sáng.
4.28. Trong dụng cụ nào sau đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy thu thanh.
B. Máy điện thoại di động.
C. Máy thu hình.
D. Cái điều khiển ti vi.
4.29. Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 60 m; khi
mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 = 80 m. Khi mắc nối tiếp

C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. λ = 48m.
B. λ = 70m.
C. λ = 100m.
D. λ = 140m.
4.30. Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 20m; khi
mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 = 48m. Khi mắc song song
C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. λ = 68m.
B. λ = 58m.
C. λ = 28m.
D. λ = 34m.
4.31. Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f 1 = 6 kHz; khi mắc
tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f 2 = 8 kHz. Khi mắc C 1 song song C2 với
cuộn L thì tần số dao động của mạch là
A. 4,8 kHz.
B. 7 kHz.
C. 10 kHz.
D. 14 kHz.


4.32. Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5 μF và cuộn dây L = 5 mH, điện trở thuần của cuộn dây là R =
0,1 Ω. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một
công suất là
A. P = 0,125 μW.
B. P = 0,125 mW.
C. P = 0,125 W.
D. P = 12,50 W.
4.33. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π mH và một tụ điện
có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 100 kHz đến 10 MHz thì điện

dung của tụ phải thay đổi trong khoảng
A. 2,5/π pF ≤ C ≤ 25/π nF.
B. 25 nF ≤ C ≤ 2,5 μF.
C. 1,6/π pF ≤ C ≤ 16/π nF.
D. 16 nF ≤ C ≤ 1,6 μF.
4.34. Mạch dao động điện từ có C = 90 pF, L = 250 μH. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ
dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 0,12 A.
B. 0,06 A.
C. 0,6 mA.
D. 1,2 mA.
4.35. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 200
μs thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là
A. 400 μs.
B. 100 μs.
C. 200 μs.
D. 800 μs.
4.36. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 4 rad/s. Điện dung của tụ điện là
C = 1 μF, điện áp cực đại trên tụ điện là U o = 1 mV. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6 μA thì điện
tích trên tụ điện là
A. 600 pC.
B. 800 pC.
C. 400 pC.
D. 200 pC.
4.37. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C 1 thì mạch dao động với tần số 18
kHz. Ghép thêm tụ C2 nối tiếp với C1 thì tần số dao động là 30 kHz. Tần số dao động của mạch gồm cuộn
dây có độ tự cảm L và tụ điện C2 là
A. 16 kHz
B. 20 kHz
C. 24 kHz

D. 12 kHz
4.38. Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng của tụ điện bằng 8 lần năng lượng
từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 12 mA.
A. 4,0 mA
B. 1,5 mA
C. 3,0 mA
D. 2,5 mA
4.39. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C 1 thì dao động với tần số 156
kHz. Thay tụ C1 băng tụ C2 thì tần số của mạch là 65 kHz. Vẫn giữ nguyên cuộn dây nhưng mắc bộ tụ gồm
hai tụ C1 và C2 nói trên mắc song song thì tần số dao động của mạch là
A. 60 kHz
B. 130 kHz
C. 169 kHz
D. 90 kHz
CHƯƠNG 5: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
5.1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có cường độ biến thiên theo thời gian.
B. có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. có chiều thay đổi theo thời gian.
D. có chu kỳ không đổi.
5.2. Các giá trị hiệu dụng của cường độ và điện áp của dòng điện xoay chiều
A. được xác định dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. đều đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá cực đại của chúng.
D. bằng một nửa giá trị cực đại của chúng.
5.3. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều có thể nhận giá trị âm.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn không thay đổi.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình.

5.4. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos 100πt A. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là
A. I = 1,0 A.
B. I = 1,5 A.
C. I = 2,0 A.
D. I = 2 A.
5.5. Trong các đại lượng của dòng điện xoay chiều, đại lượng không có giá trị hiệu dụng là
A. Hiệu điện thế.
B. Cường độ dòng điện.
C. Suất điện động.
D. Công của dòng điện.
5.6. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Hiệu điện thế biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa
ra nhiệt lượng như nhau.
5.7. Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu
thức của hiệu điện thế có dạng
A. u = 220cos 100πt V.
B. u = 220cos 200πt V.
C. u = 220 2 cos 200t V.
D. u = 220 2 cos 100πt V.
5.8. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω có nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,22 A.
B. 0,32 A.
C. 7,07 A.

D. 10,0 A.
5.9. Một chiếc đèn ống đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế
tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là
A. 0,01 s.
B. 0,0133 s.
C. 0,02 s.
D. 0,0233 s.
5.10. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì
A. Tụ điện có tính cản trở dòng điện xoay chiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π/2 đối với cường độ dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
5.11. Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng không khí có thể
A. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện.
D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
5.12. Phát biểu nào sau đây Đúng?
A. Cuộn cảm thuần không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó vuông pha nhau.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.
5.13. Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau là đều
A. chậm pha π/2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. vuông pha với hiệu điện thế ở hai đầu mạch.
C. có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng.
5.14. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thì dòng điện
A. sớm pha hơn hiệu điện thế góc π/2.
B. sớm pha hơn hiệu điện thế góc π/4.

C. chậm pha hơn hiệu điện thế góc π/2.
D. chậm pha hơn hiệu điện thế góc π/4.
5.15. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số góc ω là
A. ZL = Lω
B. ZL = 2πω
C. ZL = 1 / (Lω)
D. ZL = ωL / (2π)
5.16. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng
của tụ điện
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
–4
5.17. Đặt vào hai đầu tụ điện C = 10 /π F hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz thì dung kháng là
A. 200 Ω.
B. 100 Ω.
C. 50 Ω.
D. 25 Ω.
5.18. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm L = 1/π H hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. 2,2 A.
B. 2,0 A.
C. 1,6 A.
D. 1,1 A.
5.19. Đặt vào hai đầu tụ điện C = 10 –4/π F hiệu điện thế xoay chiều u = 141,4cos (100πt) V. Cường độ hiệu
dụng qua tụ điện là
A. 1,414 A.
B. 1,00 A.
C. 2,00 A.

D. 10 A.
Đoạn mạch RLC không phân nhánh


5.20. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch và dòng qua nó là: u = U osin 100πt và i = Io sin
(100πt + π/3). Vào thời điểm hiệu điện thế có giá trị là u = Uo thì cường độ dòng điện có độ lớn là
A. Io.
B. 0,5Io.
C. 0,75Io.
D. 0,866Io.
5.21. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn thuần cảm L để ghép nối tiếp. Cho biết
cảm kháng của cuộn dây ZL = 2R, của tụ điện ZC = R. Có thể kết luận
A. Dòng điện sớm pha π/2 so với hiệu điện thế, tổng trở Z = 2R.
B. Dòng điện sớm pha π/4 so với hiệu điện thế, tổng trở Z = R 2
C. Dòng điện trễ pha π/4 so với hiệu điện thế, tổng trở Z = R 2
D. Dòng điện sớm pha π/4 so với hiệu điện thế, tổng trở Z = 2R.
5.22. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch RLC nối tiếp không có tính chất là
A. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện.
B. Tỉ lệ thuận với điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
C. Phụ thuộc vào tần số dòng điện.
D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở Z của đoạn mạch.
5.23. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Thay đổi chỉ một trong
các thông số của đoạn mạch thì cách nào sau đây có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dòng điện.
5.24. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện của nó. Có thể
kết luận
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn tần số khi xảy ra cộng hưởng.

B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn cảm.
5.25. Cho đoạn mạch gồn cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây,
giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là: Ucd, UC, U. Biết Ucd = UC; U = UC. Có thể kết luận
A. cuộn dây thuần cảm; trong mạch không xảy ra cộng hưởng.
B. cuộn dây có điện trở thuần; trong mạch không xảy ra cộng hưởng.
C. cuộn dây có điện trở thuần; trong mạch xảy ra cộng hưởng.
D. cuộn dây thuần cảm; trong mạch xảy ra cộng hưởng.
5.26. Một điện trở thuần R mắc vào một điện áp điện xoay chiều, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 có thể
A. mắc thêm vào mạch tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. mắc thêm vào mạch cuộn thuần cảm nối tiếp với điện trở.
C. thay điện trở nói trên bằng tụ điện.
D. thay điện trở nói trên bằng cuộn thuần cảm.
5.27. Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây, để có được đoạn mạch
xoay chiều mà dòng điện trễ pha π/4 đối với điện áp hai đầu đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có
dung kháng bằng 20 Ω.
A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng là 20 Ω.
B. Một điện trở thuần có độ lớn 20 Ω.
C. Một điện trở thuần có độ lớn 40 Ω và cuộn thuần cảm có cảm kháng 20 Ω.
D. Một điện trở thuần có độ lớn 20 Ω và cuộn thuần cảm có cảm kháng 40 Ω.
5.28. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế thì
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không.
C. Nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giảm.
D. Nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm.
5.29. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các
thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi.

B. Cảm kháng tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây thay đổi.
C. Hiệu điện thế trên tụ điện giảm.


D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở giảm.
5.30. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ
thuộc vào
A. cường độ hiệu dụng.
B. điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. cấu tạo của mạch điện.
5.31. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có điện dung của tụ điện thay đổi và khi điện dung
thỏa mãn điều kiện ω²LC = 1 thì phát biểu nào sau đây không đúng?
A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt cực đại.
5.32. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có điện dung của tụ điện thay đổi và khi điện dung
thỏa mãn điều kiện ω²LC = 1 thì phát biểu nào sau đây không đúng?
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại.
5.33. Phát biểu nào sau đây là Sai? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có thể tạo ra hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu
A. cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
B. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
C. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
D. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm.
5.34. Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là

A. Z =

R 2 + (ZL + ZC ) 2

B. Z =

R 2 − (ZL + ZC ) 2

C. Z =

R 2 + (ZL − ZC ) 2

D. Z = R + ZL + ZC.

5.35. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều là i = 2cos 100πt (A), hiệu điện thế u giữa hai đầu đoạn
mạch sớm pha π/3 so với dòng điện. Tổng trở của mạch là 120 Ω. Biểu thức u là
A. u = 120cos (100πt + π/3) (V).
B. u = 120cos 100πt (V).
C. u = 240cos (100πt – π/3) (V).
D. u = 240cos (100πt + π/3) (V).
5.36. Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hòa cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu
điện trở
A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.
B. trong trường hợp mạch chỉ có điện trở thuần R.
C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.
D. trong mọi trường hợp.
5.37. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là
A. 50 Ω.
B. 70 Ω.
C. 110 Ω.

D. 250 Ω.
5.38. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C = 10 –4/π F và cuộn cảm L = 2/π H mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng: u = 200cos 100πt (V). Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2A.
B. I = 1,4A.
C. I = 1A.
D. I = 0,5A.
5.39. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện C = 10 –4/π F và cuộn cảm L = 0,2/π H
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50 2 cos 100πt (V).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 0,25 A.
B. 0,50 A.
C. 0,71 A.
D. 1,0 A.
Công suất của dòng điện xoay chiều
5.40. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. một phần điện năng đã tiêu thụ trong tụ điện.
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.
D. có hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch.


5.41. Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào
sau đây?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ điện.
D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.
5.42. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng không khi

A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
5.43. Câu nào dưới đây là không đúng?
A. Công thức tính hệ số công suất là cos φ = R/Z.
B. Có thể căn cứ vào hệ số công suất để tính độ lệch pha điện áp so với cường độ tức thời.
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất lớn hơn không.
D. Hệ số công suất phụ thuộc vào hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch.
5.44. Phát biểu nào sai? Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
C. cấu tạo của mạch điện và tần số dòng điện.
D. số chu kì dòng điện chạy trong đoạn mạch.
5.45. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R mắc nối tiếp với điện trở thuần R’.
B. Điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L.
C. Điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp với tụ điện C.
5.46. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi.
B. tăng lên.
C. giảm đi.
D. tăng rồi giảm.
5.47. Một tụ điện có điện dung C = 5,3 μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300 Ω thành một đoạn mạch. Mắc
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,3331
B. 0,4469
C. 0,4995

D. 0,6662
5.48. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây
là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. k = 0,15.
B. k = 0,25.
C. k = 0,50.
D. k = 0,75.
5.49. Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R > 50 Ω, cuộn dây thuần cảm kháng Z L =
30 Ω và tụ điện thuần dung kháng Z C = 70 Ω. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 200 V, công suất tiêu thụ
của mạch là 400 W. Điện trở R có giá trị
A. 60 Ω
B. 80 Ω
C. 100 Ω
D. 120 Ω
Máy phát điện xoay chiều và động cơ điện
5.52. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha có
A. phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm.
B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
5.53. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ thuận với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy chuyển đổi hoàn toàn thành điện năng.
5.54. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm
A. đều có phần ứng và phần cảm cố định.
B. đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. ở mỗi vòng dây, suất điện động biến thiên tuần hoàn hai lần.



5.55. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn, cách nào sau đây thường dùng để tạo ra dòng điện xoay
chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Các cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu dao động điều hòa so với cuộn dây.
D. Các cuộn dây stato đứng yên, nam châm điện chuyển động quay trong lòng stato.
5.56. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/min.
Tần số của suất điện động tạo ra là
A. 40 Hz.
B. 50 Hz.
C. 60 Hz.
D. 70 Hz.
5.57. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây
có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Suất điện động hiệu dụng bằng
A. 889 V.
B. 88,9 V.
C. 127 V.
D. 12,7 V.
5.58. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút
C. 750 vòng/phút
D. 500 vòng/phút
5.59. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm
hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220 V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5
mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng.
B. 99 vòng.

C. 140 vòng.
D. 70 vòng.
5.60. Chọn phát biểu đúng
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto.
D. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.
5.61. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện
động có đặc điểm
A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Lệch pha 2π/3.
D. Cả 3 điểm trên.
5.62. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu không đúng là
A. Dòng điện trong dây trung hòa gần như bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng điện áp trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng căn ba lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện nhỏ nhất.
5.63. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V.
Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220V.
B. 311V.
C. 381V.
D. 660V.
5.64. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A. Trong cách
mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là
A. 10,0A.
B. 14,1A.
C. 17,3A.
D. 30,0A.

5.65. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo
ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo
cách nào sau đây?
A. máy phát mắc theo hình tam giác, ba cuộn dây động cơ mắc theo hình sao.
B. máy phát mắc theo hình tam giác, ba cuộn dây động cơ mắc theo hình tam giác.
C. máy phát mắc theo hình sao, ba cuộn dây động cơ mắc theo hình sao.
D. máy phát mắc theo hình sao, ba cuộn dây động cơ mắc theo hình tam giác.
5.66. Chọn phát biểu Đúng.
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.
B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ bằng tốc độ quay của từ trường.
C. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay luôn không thay đổi.
D. Tốc độ quay của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
5.67. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.


B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng tự cảm.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha thường có công suất lớn so với động cơ một chiều.
5.68. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là
A. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào mức tải.
B. Có hiệu suất cao hơn.
C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.
5.69. Có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho
A. nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.

5.70. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng
điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ Không có đặc điểm là
A. độ lớn không đổi.
B. phương cố định.
C. hướng quay đều.
D. tần số quay bằng tần số dòng điện.
5.71. Gọi Bo là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng
điện ba pha vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B = 0.
B. B = Bo.
C. B = 1,5Bo.
D. B = 3Bo.
5.72. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần
số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu vòng trên phút?
A. 3000.
B. 1500.
C. 1000.
D. 1200.
Máy biến áp và truyền tải điện đi xa
5.73. Câu nào sau đây là Đúng khi nói về máy biến thế?
A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
B. Các cuộn dây máy biến áp đều được cuốn trên lõi sắt.
C. Dòng điện trong các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số.
D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.
5.74. Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều.
Điện trở các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số điện trở mắc với cuộn thứ
cấp lên hai lần thì
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp
không đổi.
B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần.

C. suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
5.75. Chọn câu Sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ thuận với thời gian truyền.
B. tỉ lệ thuận với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ thuận với bình phương công suất truyền đi.
5.76. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế?
A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây cuốn biến thế.
B. Dùng lõi kim loại có điện trở suất càng nhỏ càng tốt.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá thép song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ trong ống dây của máy.
5.77. Máy biến áp không thể làm
A. tăng hiệu điện thế xoay chiều.
B. giảm hiệu điện thê xoay chiều.
C. thay đổi tần số hiệu điện thế.
D. thay đổi cường độ dòng điện.
5.78. Hiện nay, cách thường dùng để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa là
A. Tăng tiết diện dây dẫn để truyền tải.
B. Xây dựng nhà máy điện rất gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải đi xa.


5.79. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là
A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. tăng độ cách điện trong máy biến thế.
5.80. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ

cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24 V.
B. 17 V.
C. 12 V.
D. 8,5 V.
5.81. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, cuôn sơ cấp được mắc
vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là
A. 1,414 A.
B. 2,0 A.
C. 2,828 A.
D. 7,2 A.
5.82. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Công
suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. ΔP = 20 kW.
B. ∆P = 40 kW.
C. ΔP = 83 kW.
D. ΔP = 100 kW.
5.83. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất truyền tải là H =
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì phải
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4 kV.
B. tăng hiệu điện thế lên đến 8 kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1 kV.
D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5 kV.
Các câu hỏi và bài tập tổng hợp
5.84. Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn
sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên rồi tắt
A. 50 lần.
B. 100 lần.

C. 150 lần.
D. 200 lần.
5.85. Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn
sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt
trong một chu kỳ là
A. 0,5 lần.
B. 1 lần.
C. 2 lần.
D. 3 lần.
5.86. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 Ω, hệ số tự cảm L = 1/π H mắc nối
tiếp với tụ điện C = 10–4/π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 200cos (100πt) V. Biểu thức
hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây là
A. ud = 200cos (100πt + π/2) V.
B. ud = 200cos (100πt + π/4) V.
C. ud = 200cos (100πt – π/4) V.
D. ud = 200cos (100πt) V.
5.87. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C = 10 –4/π F mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị
thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng: u = 200cos (100πt) V. Khi công
suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. 50 Ω.
B. 100 Ω.
C. 150 Ω.
D. 200 Ω.
5.88. Một mạch điện xoay chiều R L C nối tiếp, R là biến trở. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch là U. Thay đổi R = Ro thì công suất của đoạn mạch đạt giá trị cực đại, lúc đó Ro sẽ bằng
Z2
A. Ro = ZL + ZC.
B. Ro = L
C. Ro = ZL ZC
D. Ro = |ZL – ZC|

ZC
CHƯƠNG 6: SÓNG ÁNH SÁNG
Tán sắc ánh sáng
6.1. Phát biểu nào dưới đây sai, khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc
A. ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiếu suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
C. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
D. khi các ánh sáng đơn sắc đi qua môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh
sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
6.2. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thì
A. không bị lệch; không đổi màu.
B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu.
D. bị lệch, màu thay đổi.
6.3. Hiện tượng tán sắc xảy ra


A. chỉ với lăng kính thủy tinh.
B. chỉ với các lăng kính bằng chất rắn hoặc lỏng.
C. ở mặt phân cách hai môi trường khác nhau.
D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không hoặc không khí.
6.4. Hiện tượng tán sắc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau và
còn do nguyên nhân là
A. lăng kính bằng chất có chiết suất lớn.
B. lăng kính có góc chiết quang rất lớn.
C. lăng kính có góc chiết quang khá nhỏ.
D. chiết suất của các chất phụ thuộc bước sóng của ánh sáng.
6.5. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, và khí.
B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.

C. chỉ xảy ra với chất rắn.
D. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.
6.6. Trong các loại ánh sáng: trắng (I), đỏ (II), vàng (III), tím (IV). Những ánh sáng đơn sắc có bước sóng
xác định theo thứ tự tăng của bước sóng là
A. I, II, III.
B. IV, III, II.
C. I, II, IV.
D. I, III, IV.
6.7. Trong các loại ánh sáng: trắng (I), đỏ (II), vàng (III), tím (IV). Cặp ánh sáng có bước sóng tương ứng là
0,589 μm và 0,400 μm theo thứ tự đó là
A. III, VI.
B. II, III.
C. II, IV.
D. IV, I.
6.8. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng tỏ
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính không làm biến đổi màu của ánh sáng đi qua nó.
C. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng bất kỳ khi đi qua lăng kính đều bị lệch về phía đáy của lăng kính.
6.9. Phát biểu nào sau đây là chưa đúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của bảy ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc thì không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu chùm ánh sáng mặt trời song song hẹp đi qua một mặt phân cách hai môi trường trong
suốt thì tia tím bị lệch nhiều nhất so với phương tia tới.
6.10. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở đáy bể vệt sáng
A. có màu trắng dù chiếu xiên.
B. có nhiều màu liên tục dù chiếu vuông góc.
C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.

D. có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên.
6.11. Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng đơn sắc đều có bước sóng xác định trong chân không.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính ít hơn tia màu đỏ.
Giao thoa ánh sáng
6.12. Trong thí nghiệm khe Young nếu che một trong hai khe thì
A. vị trí vân sáng có độ sáng giảm đi một nửa, vị trí vân tối có độ sáng vẫn không thay đổi.
B. vị trí vân sáng có độ sáng giảm đi một nửa, vị trí vân tối sáng bằng nửa vân sáng lúc này.
C. tại mọi điểm trên màn đều sáng bằng 1/4 độ sáng của vân sáng trước khi che.
D. chỉ tại vị trí vân sáng và vân tối có độ sáng bằng 1/4 độ sáng của vân sáng trước khi che.
6.13. Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều kiện
nào sau đây?
A. Cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng biên độ và ngược pha.
C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.


×