Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

thực trạng kế toán về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm công nghiệp tại công ty cổ phần bia sài gòn hà nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.3 KB, 60 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CHNG I: TNG QUAN V CễNG TY C PHN BIA SI GềNH NAM
- Tờn Cụng ty : Cụng ty C phn Bia Si Gũn- H Nam
COMPANY
- Tờn vit tt
- a ch
- Email

Saigon- Ha Nam BEER JOINT STOCK

OBO
OKS
.CO
M

- Tờn giao dich:

: SAHABECO

: 104 Trn Phỳ- Th xó Ph Lý- H Nam

:

- Ngi liờn h: ễng inh Quang Hi- Giỏm ủc Cụng ty
A.TNG QUAN V CễNG TY

I. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin

Cụng ty C phn Bia Si Gũn- H Nam tin thõn l khỏch sn chuyờn
gia Ph Lý, thnh lp nm 1973.



Giai ủon 1973 -1985 vi nhim v ch yu l Nh khỏch ca tnh
phc v chuyờn gia v khỏch ca Tnh u, UBND tnh.

Giai ủon 1986-1994, cựng vi s phỏt trin ca ủt nc chuyn t
nn kinh t tp trung bao cp sang nn kinh t th trng Cụng ty cng ủó cú
nhng chuyn bin ủỏng k. T mt Nh khỏch khụng cú sn xut, Cụng ty
ủó mnh dn ủu t mt dõy chuyn sn xut bia vi cụng sut 1 triu lớt/
nm. Nh ủú ủó gii quyt ủc vic lm cho ngi lao ủng trong tnh, gim

bao cp.

KI L

t l tht nghip ủng thi tng bc khc phc tỡnh trng l trong thi k
Giai ủon 1995- 2003 Cụng ty ủó liờn tc phỏt trin ủi mi v m
rng sn xut, ngnh ngh, ủu t mi mt dõy chuyn sn xut bia cụng
ngh c, cụng sut 6 triu lớt/ nm. Ngoi ra Cụng ty cũn xõy dng mi
khỏch sn v m rng thờm hot ủng l hnh. Thỏng 9/2002 Cụng ty ủó xõy
dung h thng qun lý cht lng theo tiờu chun ISO 9001: 2000 v ủc t
chc BMTRADA( Anh Quc) cp chng nhn vo ngy 10/6/2003 trong lnh
vc sn xut Bia- Nc gii khỏt.
1



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Năm 2004 Cơng ty đã liên doanh với Tổng cơng ty Rượu – Bia Sài Gòn
nâng dây chuyền sản xuất bia Nager 12 triệu lít/ năm.
Liên tục trong các năm 2004, 2005, 2006 chun gia của tổ chức


OBO
OKS
.CO
M

BMTRADA đã đến Cơng ty thực hiện đánh giá giám sát định kỳ hàng năm.
Cơng ty đã được Bộ Khoa Học và Cơng Nghệ cấp cúp vàng ISO và huy
chương vàng triển lãm ISO chìa khố hội nhập. Hiện nay Cơng ty vẫn duy trì
thường xun hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000,
đồng thời đang triển khai thực hiện hệ thống quản lý mơi trường theo tiêu
chuẩn ISO1400 : 2004 và an tồn vệ sinh thực phẩm theo tiêu chuẩn ISO
22000 (HACCP), hệ thống đã đem lại hiệu quả kinh tế rất lớn cho cơng ty
trong lĩnh vực Bia, Nứơc giải khát.

Qua 34 năm hoạt động Cơng ty đã đạt được nhiều thành tựu to lớn và
dần khẳng định mình trên thị trường. Đất nước hội nhập vào nền kinh tế thế
giới đòi hỏi các cá thể trong nền kinh tế cũng phải hội nhập và thích ứng thì
nền kinh tế mới tồn tại và phát triển được. Hiểu rõ điều đó ngày 01/ 05/ 2007
Cơng ty đã tiến hành cổ phần hố và sát nhập vào Tổng cơng ty Rượu BiaNước giải khát Sài Gòn theo mơ hình Cơng ty mẹ và Cơng ty con.
“Chất lượng sản phẩm là sự sống còn và phát triển khơng ngừng của
cơng ty”. Slogan này cho thấy lãnh đạo Cơng ty ln coi trọng, đề cao vấn đề
chất lượng sản phẩm. Vì thế lãnh đạo Cơng ty ln tạo điều kiện nâng cao
kiến thức, tay nghề cho cán bộ cơng nhân viên bằng cách tổ chức đào tạo tại
chỗ hoặc gửi đi các trường chun nghiệp…Thái độ làm việc cơng bằng, thân

KI L

thiện, quan tâm với bầu khơng khí làm việc thoải mái nhưng đầy nghiêm túc
đã đưa cơng ty lên những bậc thang cao hơn trong lòng khách hàng, đối tác và

các bên liên quan.

2



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Khỏi quỏt chung tỡnh hỡnh Cụng ty:
Mu s B01-DN
BNG CN I K TON
NGY 31/12/2006
Thuyt
minh

S cui nm

S ủu nm

79.499.080.684
49.282.074.851

575.435
34.533.887.716

49.282.074.851
17.344.861.895
2.903.540.240
14.102.422.261
359.667.601
(20.768.207)


34.533.887.716
60.000.000
60.000.000
9.261.292.896
5.276.806.806
3.753.136.312
252.117.985
(20.768.207)

12.793.560.192
12.793.560.192
78.583.746
10.000.761
68.582.985
9.564.293.061
9.564.293.061
9.003.034.128
94.554.222.792
(85.551.188.664)
501.258.933
60.000.000

13.413.423.152
13.413.423.152
274.850.135
195.657.547
79.192.588
14.757.070.808
14.757.070.808

14.450.429.147
74.580.990.253
(60.130.361.106)
306.691.661
-

60.000.000
89.063.373.745

72.300.524.707

52.793.855.619
52.793.855.619
-

45.899.589.349
45.899.589.349

OBO
OKS
.CO
M

TI SN

KI L

A. Ti sn ngn hn
I.Tin v khon tng ủng
tin

1. Tin
II. Cỏc khon ủu t ngn hn
1.u t ngn hn
III. Cỏc khon phi thu
1. Phi thu khỏch hng
2. Tr trc cho ngi bỏn
3. Cỏc khon phi thu khỏc
4. D phũng cỏc khon
phi thu khú ủũi
IV. Hng tn kho
1.Hng tn kho
V. Ti sn ngn hn
1. Chi phớ tr trc ngn hn
2.Ti sn ngn hn khỏc
B. Ti sn di hn
I. Ti sn c ủnh
1.Ti sn c ủnh hu hỡnh
- Nguyờn giỏ
- Giỏ tr hao mũn lu k
2. Chi phớ XDCB d dang
II. Cỏc khon ủu t
ti chớnh di hn
1.u t di hn khỏc
TNG TI SN
NGUN VN
A. N phi tr
I. N ngn hn
1. Vay v n ngn hn

3




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Nhn xột :

4813.315.799
231.200
21.381.989.554

4.655.370.527
190
29.438.431.361

228.915.555
7.399.896.418
18.969.507.093

133.870.112
6.372.413.815
5.299.503.344

36.269.518.126
36.059.181.662
25.336.359.733
113.445.573
98.146.662
10.128.120.694
83.109.000

210.336.464

26.400.935.358
26.400.935.358
25.336.359.733

981.466.625
83.109.000
-

210.336.464
89.063.373.745

72.300.524.707

OBO
OKS
.CO
M

2. Phi tr ngi bỏn
3, Ngi mua tr tin trc
4.Thu v cỏc khon phi
np nh nc
5. phi tr ngi lao ủng
6. Chi phớ phi tr
7.Cỏc khon phi tr,
np ngn hn khỏc
II. N di hn
B. Vn ch s hu

I. Vn ch s hu
1. vn ủu t ca ch s hu
2. Qu ủu t phỏt trin
3.Qu d phũng ti chớnh
4. Li nhun cha phõn phi
5. Ngun vn ủu t XDCB
II.Ngun kinh phớ, ngun
khỏc
1. Qu khen thng, phỳc li
TNG NGUN VN

Nm 2006 tng Ti sn ( Ngun vn) ca Cụng ty ln hn nm 2005 :
16.762.849.038 VN chng t tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip lnh
mnh, kh nng thanh toỏn tt v Cụng ty ủó m rng quy mụ sn xut, quy

KI L

mụ vn, ủu t vo mỏy múc thit b sn xut.

4



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Mu s B02-DN
BO CO KT QU KINH DOANH
31/12/2006
Thuyt
minh


S tin

OBO
OKS
.CO
M

Ch tiờu
1.Doanh thu bỏn hng v dch v
2. Cỏc khon gim tr doanh thu

146.109.609.493
53.976.298.297

3. Doanh thu thun (1-2)

92.133.311.196

4. Giỏ vn hng bỏn

76.356.681.293

5. Li nhun gp (3-4)
6. Doanh thu hot ủng ti chớnh

15.776.629.903
2.579.608.782

7. Chi phớ ti chớnh


180.999.787

- Chi phớ lói vay
8. Chi phớ bỏn hng

180.999.787
2.255.826.678

9. Chi phớ qun lý doanh nghip
10. Li nhun thun t HSXKD
(5+6-7-8)

3.051.888.044

11. Thu nhp khỏc

-

12. Chi phớ khỏc

12.867.524.176

-

13. Li nhun khỏc
14. Li nhun k toỏn trc thu
(10+13)

-


15. Chi phớ thu TNDN

2.439.403.482

16. Li nhun sau thu (14-15)

10.428.120.694

KI L

12.867.524.276

Nhn xột : Cụng ty hot ủng kinh doanh cú hiu qu, thu ủc li
nhun cao, tc ủ luõn chuyn vn nhanh.

5



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
II. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh. Những thuận lợi và
khó khăn ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất, cơng tác quản lý và cơng tác
kế tốn tại Cơng ty

OBO
OKS
.CO
M

1.Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh

Cơng ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Hà Nam là một Cơng ty có quy mơ sản
xuất vừa, sản xuất theo quy trình cơng nghệ hiện đại. Các sản phẩm được sản
xuất trên dây chuyền khép kín hiện đại nhập khẩu từ các nước có nền cơng
nghiệp phát triển. Ngun vật liệu được nhập từ nhiều nguồn khác nhau, được
kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng. Lượng bia tiêu thụ hàng năm đều được duy trì
ở số lượng và chất lượng cao hơn năm trước.
2.Thuận lợi

- Nguồn nhân lực dồi dào, đội ngũ lãnh đạo tận tâm, sáng suốt, cán bộ
cơng nhân viên tay nghề cao, có tinh thần trách nhiệm trong cơng việc.
- Vị trí địa lý thuận lợi cho việc giao thơng vận chuyển hàng hố,
ngun vật liệu dễ dàng.

- Điều kiện, cơ sở làm việc thoải mái, thuận tiện, ln được sửa chữa
nâng cấp kịp thời tạo mơi trường làm việc an tồn.
3. Khó khăn

- Thị trường cạnh tranh gay gắt, giá cả ngun vật liệu, phụ liệu ngày
càng cao

- Máy móc thiết bị tuy được đầu tư nhiều nhưng vẫn còn thiếu
III. Nhiệm vụ sản xuất kinh doanh, chiến lược kinh doanh, mặt

KI L

hàng sản xuất và thị trường tiêu thụ

1.Nhiệm vụ sản xuất kinh doanh
- Sản xuất sản phẩm với số lượng lớn, chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu
người tiêu dùng trong và ngồi nước.

- Khơng ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, tạo lợi nhuận cao,
chiếm lĩnh thị trường.
- Mở rộng thị trường, phát triển sản xuất, tìm kiếm khách hàng.
6



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2. Chin lc kinh doanh
- Xỏc ủnh v trớ sn phm trờn th trng
- a ra cỏc chớnh sỏch v giỏ c, t chc cỏc kờnh phõn phi h tr

OBO
OKS
.CO
M

bỏn hng nh qung cỏo, khuyn mi, tham gia cỏc trin lóm hi tho.l
yu t ủc coi l v khớ cnh tranh mnh m, thu hỳt khỏch hng
3. Mt hng sn xut

- ung khụng cn, nc khoỏng, bỏn buụn ủ ung
- Chng ct v pha ch ru, sn xut bia chai v bia hi
- Kinh doanh khỏch sn, nh ngh, dch v n ung
4. Th trng tiờu th: H Nam, Ninh Bỡnh, Hng Yờn, Thỏi
Nguyờn

IV.c ủim t chc b mỏy qun lý ca cụng ty
1. S ủ t chc b mỏy qun lý


Giỏm c iu hnh

Nhõn viờn kim soỏt
ti liu

Phú giỏm c iu
hnh( QMR)

T thanh tra ỏnh giỏ
cht lng ni b

Phũng
k toỏn
ti
chớnh

Phũng
kinh
doanh

Phũng
k

KI L

Phũng
hnh
chớnh
tng hp


thut
KCS

2. Chc nng nhim v ca tng b phn
Giỏm ủc ủiu hnh cụng ty:
- Ngi cú thm quyn cao nht trong Cụng ty
7

Phũng
th
trng

Phõn
xng
bia



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Quản lý mọi mặt hoạt động sản xuất kinh doanh và chăm lo đời sống
cho tồn thể cán bộ cơng nhân viên
- Xây dung mục tiêu, kế hoạch, nguồn lực cho tồn cơng ty

OBO
OKS
.CO
M

Phó giám đốc điều hành
- Tổ chức hội nghị, xem xét hệ thống quản lý chất lượng

- Tiếp nhận thơng tin từ phía khách hàng, các bộ phận liên quan
- Kiểm sốt tài liệu, chỉ đạo việc xây dung thực hiện và duy trì hệ
thống quản lý có hiệu lực và hiệu quả.
Nhân viên kiểm sốt tài liệu

- Kiểm sốt tài liệu cấp 1, cấp 2, cấp 3, tài liệu có nguồn gốc bên
ngồi.

- Xử lý số liệu của hệ thống quản lý chất lượng
Tổ thanh tra đánh giá chất lượng nội bộ

- Tổ chức thanh tra đánh giá chất lượng nội bộ

- Cung cấp số liệu về tính hiệu lực và hiệu quả của hệ thống quản lý
chất lượng.

Phòng hành chính tổng hợp

- Hành chính văn phòng.Cơng tác hành chính quản trị.
- Tổ chức nhân sự lao động, tiền lương, an tồn lao động.
- Cơng tác bảo vệ, phòng cháy chữa cháy, chăm sóc sức khoẻ.
- Cơng tác cung ứng mua sắm, kho.
Phòng kế tốn tài chính

KI L

- Lập kế hoạch tài chính

- Tổ chức hạch tốn kế tốn đầy đủ
- Lập báo cáo tài chính, báo cáo thống kê giai đoạn

- Thanh tốn các khoản chi đầy đủ, chính xác kịp thời đúng chế độ quy
định.

- Kiểm sốt và giám sát việc thực hiện kế hoạch tài chính.
- Tham gia đấu thầu, đánh giá lựa chọn nguồn cung ứng, nhà thầu.
- Lưu trữ bảo quản, bảo mật sổ sách, chứng từ kế tốn của Cơng ty.
8



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Phòng kinh doanh
- Lập kế hoạch tiêu thụ sản phẩm, phát triển tiêu thụ.
- Tổ chức bán hàng.

OBO
OKS
.CO
M

- Vận chuyển sản phẩm cho các đại lý.
Phòng kỹ thuật, KCS

- Lập kế hoạch kiểm tra, kiểm sốt chất lượng sản phảm trong các
cơng đoạn.

- Giám sát kỹ thuật, cơng nghệ.
- Kiểm sốt thiết bị sản xuất.

- Thực hiện các dự án đầu tư.


- Kiểm sốt thiết bị, kiểm tra đo lường thử nghiệm.

- Kiểm tra chất lượng đầu vào, trong q trình sản xuất, đầu ra.
Phòng thị trường
-

Xây dựng phương án, kế hoạch sản xuất.

- Phân tích thoả mãn khách hàng.

- Tổ chức quảng cáo, tiếp thị giới thiệu sản phẩm.

Khách sạn Hồ Bình cung cấp các dịch vụ về nhà nghỉ, tiếp khách,
hội nghị….

Phân xưởng bia
-

Nhận ngun vật liệu và thực hiện quy trình cơng nghệ trong q

trình sản xuất để tạo ra sản phẩm theo u cầu.

II. Đặc điểm quy trình cơng nghệ sản phẩm

KI L

1. Quy trình cơng nghệ sản xuất bia

9




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

OBO
OKS
.CO
M

Nhập nguyên vật liệu
từ kho

Sơ chế nguyên liệu

Nấu bia

Lên men và lưu
trữ

Đóng bia vào
chai thuỷ tinh

Dán nhãn

Lọc bia

Đóng chai vào
box, chai pet


Dán nhãn

KI L

Vận chuyển tiêu
thụ

* Giải thích quy trình:
Quy trình sản xuất bia tại Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Hà Nam là
một quy trình sản xuất liên tục, phức tạp qua nhiều công ñoạn sản xuất.
Nguyên vật liệu chính ñể sản xuất bia là lúa ñại mạch lên mầm, hoa Houblon,
gạo, ñường, nước.
-

Giai ñoạn sơ chế nguyên vật liệu: Mầm ñại mạch( Malt), gạo

nghiền mịn trộn với nước.
10



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
-

Giai đoạn nấu: gạo được xay mịn trộn với nước, nâng nhiệt độ

qua giai đoạn hồ hố đến 650C rồi dịch hố 750C, sau đó đun sơi tới 1200C
trong một giờ. Malt được ngâm nước ở nhiệt độ thường, sau đó nâng dần lên
750C Malt sẽ dịch hố các tinh bột của gạo, sau một thời gian thu được dịch


-

OBO
OKS
.CO
M

đó có độ đường 100 cho bia hơI; 10,50 cho bia chai; 120 cho bia lon.
Giai đoạn lên men: dung dịch mạch nha sau khi đun sơi với hoa

Houblon được làm nguội hạ nhiệt độ xuống còn 120 thì được tiến hành lên
men theo 2 bước: lên men chính và lên men phụ
-

Giai đoạn lọc bia: sau khi kết thúc q trình lên men phụ bia

được lọc để loại bỏ tạp chất hữu cơ và lượng men thừa có trong bia tạo độ
trong và thời gian bảo quản.
-

Giai đoạn đóng bia: sau khi lọc bia, chiết bia vào lon hoặc chai

đưa vào máy thanh trùng để diệt bớt vi sinh vật con men giúp bia được bảo
quản lâu hơn. Sau q trình này lon hoặc chai được đưa qua máy soi kiểm
dịch, dán nhãn, bọc giấy hoặc in các thơng số cần thiết.

Trong mỗi một giai đoạn đều có các thao tác kiểm tra thẩm định chất
lượng sản xuất và giám sát một cách kỹ lưỡng cẩn thận đảm bảo sản xuất
đúng kỹ thuật, định lượng và các u cầu khác để tạo ra sản phẩm bia thơm


KI L

ngon, đảm bảo an tồn vệ sinh thực phẩm, đáp ứng thị hiếu tiêu dùng.

11



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
VI. Đặc ñiểm tổ chức hệ thống sản xuất kinh doanh
* Sơ ñồ tổ chức

OBO
OKS
.CO
M

Tổ nấu

Phân xưởng
bia

phần
Bia
Sài Gòn
Hà Nam

Phân xưởng cơ
khí


KI L

Công ty
Cổ

Đội SC

Tổ ủ men
Tổ lọc
Tổ chiết bia hơi
Tổ chiết bia chai
Tổ chiết bia lon
Các tổ phụ trợ
Các tổ thay thế
lắp đặt mới máy
móc
Các tổ chế tạo
mới phụ tùng

Tổ đóng két

Tổ dán hộp
Các tổ khác

12



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
B. ĐẶC ĐIỂM BỘ MÁY KẾ TỐN VÀ HÌNH THỨC SỔ KẾ

TỐN
I. Tổ chức bộ máy kế tốn

OBO
OKS
.CO
M

Việc tổ choc thực hiện các chức năng nhiệm vụ hạch tốn kế tốn trong
một đơn vị hạch tốn do bộ máy kế tốn đảm nhiệm. Do vậy cần thiết phảI tổ
chức hợp lý bộ máy kế tốn cho đơn vị. Trong bộ máy
1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn

Kế tốn trưởng

Kế
tốn
TSCĐ,
NVL,

Kế

Kế

tốn thanh
tốn,
lương

tốn bán


Kế tốn
tổng

hàng

hợp

2. Bộ máy tổ chức của Cơng ty bao gồm:
Kế tốn trưởng:

- Chịu trách nhiệm chung và chịu trách nhiệm trước Giám đốc Cơng

KI L

ty về cơng việc của phòng kế tốn.

- Định kỳ báo cáo về tình hình sử dụng vốn kinh doanh.
- Có trách nhiệm chỉ đạo cơng tác kế tốn tài vụ xây dựng kế hoạch và
kiểm sốt thực hiện kế hoạch đã đề ra.
-

Hồn thành báo cáo kết quả phân tích về chất lượng của hệ thống

quản lý chất lượng.
Phó phòng kế tốn kiêm kế tốn tổng hợp:
13



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

- Tham mu vi trng phũng v cụng tỏc ti v.
- Ch ủng gii quyt cụng vic ca phũng khi ủc u quyn.
- R soỏt s liu tng hp thanh toỏn k toỏn v lp bỏo cỏo k toỏn

OBO
OKS
.CO
M

qun tr gi cỏc ủi tng cn thụng tin.
- Gi S Cỏi v ghi S Cỏi tng hp, lp Bỏo cỏo ni b theo ủnh k
hoc theo yờu cu ủt xut.

K toỏn Nguyờn vt liu, TSC:

- Ghi chộp v phn ỏnh kp thi tỡnh hỡnh luõn chuyn vt t hng hoỏ,
theo dừi nhp xut tn, kim tra tỡnh hỡnh thc hin cỏc ch tiờu k hoch v
vt t, tng hp chi phớ cho sn xut.
-

nh k kim kờ TSC ca cụng ty, theo dừi v tng hp tng gim

TSC trong Cụng ty, phõn b v trớch khu hao sau ủú lờn bng kờ trỡnh k
toỏn trng v k toỏn tng hp.

K toỏn thanh toỏn, lng:

- Theo dừi cỏc khon thu chi, giao dch vi ngõn hng.
- Theo dừi, tớnh lng cho lao ủng trong Cụng ty.


- Chu trỏch nhim thu chi, theo dừi thanh toỏn cỏc khon cụng n.
K toỏn bỏn hng:

- Theo dừi n phi thu, phi tr.

- Ghi chộp lng tiờu th, kim tra giỏm sỏt tin ủ thc hin k hoch
bỏn hng, cung cp thụng tin chớnh xỏc trung thc v tỡnh hỡnh bỏn hng.
3. Ch ủ k toỏn ỏp dng

KI L

Ch ủ k toỏn ỏp dng: Cụng ty ỏp dng ch ủ k toỏn doanh nghip,
ban hnh theo quyt ủnh s 15/ 2006/ Q - BTC ngy 20-3-2006 ca B Ti
chớnh.

4. Hỡnh thc s k toỏn ỏp dng
Cụng ty ỏp dng hỡnh thc s k toỏn: Chng t ghi s

14



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
5. Niên độ kế tốn. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn
Niên độ kế tốn của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày
31/12 hàng năm. Năm 2007 Cơng ty chuyển đổi hình thức sở hữu nên niên độ

OBO
OKS
.CO

M

kế tốn từ 01/01/2007 đến 30/4/2007.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế tốn là đồng Việt Nam.
6. Các chính sách áp dụng

- Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường
xun

- Phương pháp khấu hao TSCĐ: khấu hao đường thẳng
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình qn gia quyền
- Ngun tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo giá gốc
II. Hình thức sổ kế tốn áp dụng

Bộ máy kế tốn của Cơng ty cổ phần Bia Sài Gòn - Hà Nam áp dụng
hình thức sổ Chứng từ ghi sổ để hạch tốn các phần hành trong đơn vị. Ngồi
ra bộ phận kế tốn còn sử dụng hệ thống máy tính để phản ánh tổng hợp, theo
dõi các phần hành kế tốn.

1. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ.
- Căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế tốn tổng hợp là “ Chứng từ ghi sổ”
- Ghi sổ theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ
- Ghi theo nội dung kinh tề trên Sổ cái

- Chứng từ ghi sổ được lập trên cơ sở từng Chứng từ kế tốn hoặc
Bảng tổng hợp chứng từ kế tốn cùng loại, có cùng nội dung kinh tế.

KI L

2. Hình thức Chứng từ ghi sổ gồm có các loại sổ kế tốn sau:

- Chứng từ ghi sổ ( CTGS )
- Sổ Cái

- Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ
- Các Sổ, Thẻ kế tốn chi tiết
3. Trình tự ghi sổ kế tốn
Hàng ngày căn cứ vào các Chứng từ kế tốn hoặc Bảng tổng hợp
chứng từ kế tốn cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế
15



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
toỏn lp Chng t ghi s. Cn c vo CTGS ủ ghi vo S ủng ký CTGS sau
ủú ủc dựng ủ ghi vo S Cỏi. Cỏc chng t k toỏn sau khi lm cn c lp
CTGS ủc dựng ủ ghi S, Th k toỏn chi tit cú liờn quan.

OBO
OKS
.CO
M

Cui thỏng, phi khoỏ s tớnh ra tng s tin ca cỏc nghip v kinh t,
ti chớnh phỏt sinh trong thỏng trờn S ng ký CTGS, tớnh ra tng s phỏt
sinh N, Cú, s d ca tng ti khon trờn S cỏi. Cn c vo S Cỏi lp
Bng cõn ủi s phỏt sinh.

Sau khi ủi chiu khp ủỳng, s liu ghi trờn S Cỏi v Bng tng hp
chi tit ủc dựng ủ lp Bỏo cỏo ti chớnh.


Quan h ủi chiu kim tra phi ủm bo Tng s phỏt sinh N v Cú
ca tt c cỏc ti khon trờn Bng cõn ủi s phỏt sinh phi bng nhau v
bng tng s phỏt sinh trờn S ng ký chng t ghi s.

KI L

S ủ trỡnh t ghi s theo Hỡnh thc k toỏn Chng t ghi s.

16



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Chng t k toỏn

Bng
tng hp
k toỏn
chng t
cựng loi

S ng ký chng
t ghi s

OBO
OKS
.CO
M

S qu


CHNG T GHI S

S cỏi

Bng cõn i s phỏt
sinh
* Ghi chỳ:

S th k toỏn chi
tit

:

- Ghi cui thỏng

:

- i chiu, kim tra

:

KI L

- Ghi hng ngy

17

Bng
tng hp

chi tit

BO CO TI CHNH



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KẾ TỐN VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CƠNG NGHIỆP TẠI CƠNG TY CỔ

OBO
OKS
.CO
M

PHẦN BIA SÀI GỊN HÀ NAM
A. Khái qt chung về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm sản
xuất tại Cơng ty

I. Chi phí sản xuất
1. Khái niệm

Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ các hao phí về lao
động sống và lao động vật hố mà doanh nghiệp đã bỏ ra có liên quan đến
hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định( tháng, q, năm).
2. Phân loại chi phí

Để thuận tiện cho việc tính giá thành sản phẩm chi phí sản xuất ở cơng
ty được phân theo 5 khoản mục chi phí sau:


- Chi phí ngun vật liệu trực tiếp: bao gồm tồn bộ giá trị ngun vật
liệu liên quan trực tiếp đến việc sản xuất, chế tạo sản phẩm hoặc thực hiện lao
vụ, dịch vụ.

- Chi phí nhân cơng trực tiếp: gồm tồn bộ tiền lương và các khoản
phụ cấp mang tính chất tiền lương trả cho cơng nhân trực tiếp sản xuất, chế
tạo sản phẩm hay thực hiện các lao vụ, dịch vụ cùng các khoản trích theo tỉ lệ
quy định cho các quỹ KPCĐ, BHYT, BHXH( phần tính vào chi phí).
- Chi phí sản xuất chung: gồm tồn bộ chi phí còn lại phát sinh trong

KI L

phạm vi phân xưởng, bộ phận sản xuất sau khi đã loại trừ chi phí ngun vật
liệu và chi phí nhân cơng trực tiếp nói trên.
- Chi phí bán hàng: gồm tồn bộ các khoản chi phí phát sinh liên quan
đến việc tiêu thụ sản phẩm, hàng hố,lao vụ, dịch vụ trong kỳ.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: bao gồm tất cả các khoản chi phí phát
sinh liên quan đến quản trị kinh doanh và quản lý hành chính trong phạm vi
tồn doanh nghiệp mà khơng tách được bất kỳ hoạt động hay phân xưởng
nào.
18



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3. Đối tượng hạch tốn chi phí sản xuất.
Xác định đối tượng kế tốn chi phí sản xuất là cơng việc đầu tiên và
quan trọng của tổ chức kế tốn q trình sản xuất.

OBO

OKS
.CO
M

Tại Cơng ty do chỉ có một phân xưởng sản xuất bia nên đối tượng hạch
tốn là phân xưởng bia.

II.Giá thành sản phẩm
1. Khái niệm

Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ các hao phí về
lao động sống và lao động vật hố có liên quan đến khối lượng cơng tác, sản
phẩm lao vụ đã hồn thành.

2. Phân loại giá thành

Để đáp ứng nhu cầu quản lý và hạch tốn giá thành sản phẩm ở Cơng ty
được phân chia thành 3 loại sau:

- Giá thành sản phẩm kế hoạch: là giá thành sản phẩm được tính tốn
trên cơ sở chi phí kế hoạch và số lượng sản phẩm sản xuất kế hoạch. Giá
thành kế hoạch được tính tốn trước khi bắt đầu q trình sản xuất kinh
doanh.

- Giá thành sản phẩm định mức: là giá thành được tính trên cơ sở các
định mức chi phí hiện hành và chỉ tính cho 1 đơn vị sản phẩm. Định mức chi
phí được xác định trên cơ sở các định mức kinh tế kỹ thuật của từng doanh
nghiệp trong từng thời kỳ, được xác định trước khi bắt đầu sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.


KI L

- Giá thành sản phẩm thực tế : là giá thành sản phẩm được tính tốn và
xác định trên cơ sở số liệu chi phí sản xuất thực tế phát sinh và tập hợp được
trong kỳ cũng như số lượng sản phẩm thực tế đã sản xuất và tiêu thụ trong kỳ.
3. Đối tượng tính giá thành.
Đối tượng tính giá thành tại Cơng ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Hà Nam là
sản phẩm bia đã hồn thành nhập kho thành phẩm như bia lon Sài Gòn, bia
chai Nager.
19



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B. Thc trng cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm bia ti Cụng ty C phn Bia Si Gũn- H Nam
I. K toỏn chi phớ sn xut ti Cụng ty Bia Si Gũn- H Nam

OBO
OKS
.CO
M

Cụng ty Bia thc hin sn xut bia trờn mt phõn xng sn xut, k
hoch sn xut bia do phũng th trng ủa ra da trờn nhu cu th trng v
thc t s lng bia ủó tiờu th. K hoch ny ủc chi tit cho tng m sn
xut. K toỏn ti Cụng ty vn s dng k toỏn th cụng cho mt s phn hnh.
* K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip

Chi phớ nguyờn vt liu trc tip bao gm cỏc khon chi phớ v nguyờn

vt liu chớnh, vt liu phs dng trc tip cho vic sn xut ch to sn
phm hoc trc tip thc hin cỏc lao v dch v.
Cụng ty ỏp dng:

- Phng phỏp hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai
thng xuyờn.

- Phng phỏp tớnh thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp khu tr.
* Nguyờn vt liu trc tip ti Cụng ty cú:

- Nguyờn vt liu chớnh : Malt, go, cao Houblon, hoa Houblon,
Maturex, cỏc hoỏ cht ty ra.

- Nguyờn vt liu ph nh : than, v chai cỏc loi, nhón, giy lc, h
dỏn, nỳt chai, phoi nhụm, bt tr lc, mc in

theo dừi v hch toỏn cỏc khon chi phớ nguyờn vt liu trc tip k
toỏn s dng Ti khon 621 Chi phớ nguyờn vt liu trc tip ủc m

KI L

chi tit cho phõn xng bia. Ti Cụng ty nguyờn vt liu xut dựng ủc hch
toỏn riờng cho tng loi sn phm bia Si Gũn, bia Nager.
* Chng t s dng :
- Phiu xut kho

- Bng kờ xut vt liu ( Dng Bng kờ cú TK 152)
Cn c vo k hoch sn xut theo tng m sn xut v ủnh mc tiờu
hao nguyờn vt liu do phũng th trng xõy dng, nhõn viờn phõn xng vit
giy ủ ngh xut kho nguyờn vt liu trỡnh k toỏn trng hoc th trng

20



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
duyt lnh ri chuyn xung phũng cung ng lp phiu xut kho. Phiu xut
kho ủc chia lm 3 liờn:
Liờn 1 : Lu ti phũng th trng

OBO
OKS
.CO
M

Liờn 2 : Lu ti kho
Liờn 3 : Chuyn sang phũng k toỏn

Phiu xut ti tay th kho thỡ th kho xut theo lnh v tin hnh ghi
th kho sau ủú gi cho phũng k toỏn s ủc k toỏn nguyờn vt liu ghi s,
bo qun v lu tr:

N TK 621 : 225.253.932
Cú TK 152A : 225.253.932

Cụng ty tớnh giỏ xut nguyờn vt liu theo phng phỏp bỡnh quõn cui
k trc:

Tng giỏ tr NVL tng loi
tn kho ủu k( cui k trc)


Giỏ thc t NVL xut kho =

KI L

Lng thc t tng loi tn kho
ủu k( cui k trc)

21



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trích Phiếu xuất kho:
PHIẾU XUẤT KHO

Mã số 01

Nợ : 621px

OBO
OKS
.CO
M

Ngày 16/04/2007

Có : 152A

Người nhận hàng: Tổ nấu


Địa chỉ( Bộ phận): Phân xưởng bia

Lí do xuất kho : Xuất dùng cho sản xuất
Xuất tại kho

: Hồng Dung

STT Tên nhãn hiệu
quy cách, phẩm
chất

Mã Đơn Số lượng
số vị
u
Thực
cầu
xuất
tính

Đơn
giá

Thành tiền

kg

20.150 8364

168.534.600


kg

10.920 4.935

53.890.200

1

Malt Nager

2

Gạo

3

Cao 30% Nager

kg

4.2

217.710 914.382

4

Hoa 8% Nager

kg


16.65

115.000 1.914.750

Cộng

225.253.932

KI L

Cộng thành tiền( bằng chữ): Hai trăm hai lăm triệu hai trăm năm ba nghìn chín
trăm ba hai đồng chẵn
Thủ trưởng
đơn vị

Kế tốn trưởng

Phụ trách
cung tiêu

22

Người nhận

Thủ kho



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ví dụ:

Căn cứ vào sổ chi tiết vật tư Malt Nager ta có số lượng Malt tồn kho
cuối tháng 3 là 212.540 kg tương ứng với tổng tiền là 1.777.695.126 đồng
1.777.695.126
= 8.364( đồng)
212.540
Giá trị Malt Nager thực tế xuất kho = 8.364 x 20.150 = 168.534.600 (
đồng)

OBO
OKS
.CO
M

Giá đơn vị Malt xuất kho =

Kế tốn định kỳ tập hợp tồn bộ phiếu xuất kho đến hằng ngày chi tiết
theo đối tượng sử dụng vào Bảng kê ghi có TK 152 . Cơng ty sử dụng Bảng
kê xuất ngun vật liệu cho sản xuất dạng Bảng kê ghi có TK 152.
Trích:

BẢNG KÊ GHI CĨ TK 152
Tháng 4 năm 2007
Chứng từ

Diễn giải

Số
Ngày
hiệu tháng
16/4


2

16/4

3

16/4

4

16/4



Tổ nấu-xuất
dùng cho sản
xuất
Tổ nấu-xuất
dùng cho sản
xuất
Tổ c/c thuỷ
tinh-phục vụ
sản xuất
Tổ nấu-phục
vụ sản xuất


Ghi có TK 152, ghi Nợ TK liên
quan

621px
627px
64 64
1
2

225.253.932

225.253.932

911.280.898

911.280.898

20.978.859

KI L

1

Tổng tiền

Cộng

20.978.859

22.832.577

20.948.421


1.884.152







4.819.735.29
1

4.430.625.87
5

321.527.14
5

23



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Thỏng 4 nm 2007
Chng t

Din gii

S
Ngy

hiu thỏng
1

20/4

2

20/4

OBO
OKS
.CO
M

BNG Kấ GHI Cể TK 1532

T ủúng kộtxut dựng cho
sn xut
T ủúng kột xut dựng cho
sn xut
Cng

Tng tin

Ghi cú TK 1532, ghi N TK liờn
quan
621px
627px
64 64
1

2

35.158.800

35.158.800

2.157.000

37.315.800

35.158.800

2.157.000
2.157.000

KI L

Cui thỏng k toỏn nguyờn vt liu chuyn cho k toỏn tng hp cho
vic tp hp chi phớ sn xut v cn c vo cỏc chng t trờn tin hnh ghi
vo Chng t ghi s( CTGS)

Trớch Chng t ghi s (Mu s S 02b-DN) s 048 v 058:
CHNG T GHI S
S 10

Ti khon: 1532
Ngy 30/4/2007
24




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
S hiu TK
N



S tin

Bng kờ cú TK 1532

621px

1532

35.158.800

Cng

OBO
OKS
.CO
M

Trớch yu

35.158.800

CHNG T GHI S
S 11


Ti khon: 1421

S hiu TK

Trớch yu

Bng kờ cú TK 1421
Cng

N



S tin

621px

1421

6.910

6.910

CHNG T GHI S
S 18

Ti khon: 152

S hiu TK


KI L

Trớch yu

N

Bng kờ cú TK 152
621px
Giy ủ ngh ủiu
chnh
621px
Cng



S tin

152

4.430.625.875

152

(18.200.000)
4.412.425.875

Nhỡn vo CTGS s 18 thy cú mt bỳt toỏn ghi õm :
25



×