ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2012 - 2013
MÔN : TOÁN - LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-
Kiểm tra kết quả học tập môn Toán cuối học kì 2 của học sinh, tập trung vào các kỹ năng
chủ yếu như sau:
-
Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số.
-
So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số.
-
Thực hiện các phép tính :cộng, trừ các số có 4, 5 chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân
(chia) số có 4 chữ số với (cho) số có 1 chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp ; chia hết và
chia có dư trong các bước chia).
-
Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng.
-
Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật
-
Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
2. Kĩ năng:
-
Học sinh làm bài nhanh, chính xác.
-
HS biết cách trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ:
-
Thực hiện nghiêm túc trong thi cử.
TRƯỜNG TH Họ
Thứ ……… ngày …… tháng …… năm 2013
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC : 2012 - 2013
MÔN : TOÁN - LỚP 3
THỜI GIAN : 40 phút
tên : Lớp : 3
Điểm
Lời phê
Giáo viên coi thi
Giáo viên chấm thi
Đề bài:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Bài 1. Số liền sau của số 89 750 là :
A.89 850
B.89 751
C.89 749
D.88 750
Bài 2. Trong các số: 54 302; 54 032; 45 320; 42 305. Số lớn nhất là:
A. 54 302
B.54 032
C. 45 320
D. 42 305
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S ?
a. 5km 8 dam =580 dam
b .4m 36mm = 4036mm
Bài 4. Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là:
A. 4000
B. 6000
C. 3300
D. 12 000
C. 81
D. 8010
Bài 5. Kết quả của phép tính 40 050 : 5 là:
A. 810
B. 801
Bài 6. Năm nay Mai 6 tuổi và bằng nửa tuổi của chị. Trước đây 2 năm tuổi của chị là
A. 3 tuổi
B. 8 tuổi
Bài 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
C. 10 tuổi
A. 9 giờ 25 phút
B. 9 giờ 27 phút
C. 5 giờ 9 phút
D. 5 giờ 15 phút
10
D. 12 tuổi.
11 12
1
2
9
3
8
7
6
5
4
II. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính : (2đ)
25 328 + 37 264
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
91 584 – 65 039
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
9438 x 2
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
5691 : 7
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
Bài 2. (0,5 đ)
>
=
89156
98516
78659
76860
Bài 3. Tìm x: (0,5đ)
a) x : 5 + 6 = 126
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
b) 6880 : x = 8
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
Bài 4. (1đ) Hình chữ nhật MNPQ có kích thước như trên hình vẽ.
Viết tiếp vào chỗ chấm.
M
5cm
a. Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
………………………………………........
b.Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
……………………………………….......
Q
N
3 cm
P
Bài 5. (2đ) Một người đi xe đạp trong 5 phút đi được 1250m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được
bao nhiêu ki-lô-mét ( biết rằng quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)
Bài giải
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN HKII – LỚP 3
* PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Số liền sau của số 89 750 là :
B. 89 751
Bài 2. Trong các số: 54 302; 54 032; 45 320; 42 305. Số lớn nhất là:
A. 54 302
Bài 3. Đ,S ?
a. S
b. Đ
Bài 4. Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là:
B. 6000
Bài 5. Kết quả của phép tính 40 050 : 5 là:
D. 8010
Bài 6. Năm nay Mai 6 tuổi và bằng nửa tuổi của chị. Trước đây 2 năm tuổi của chị là:
C. 10 tuổi (HS khá giỏi)
Bài 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
B. 9 giờ 27 phút
* PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
25328
+
37264
62592
91584
−
65039
26545
5691 7
09 813
21
0
9438
×
2
18876
Bài 2.
>
=
89156 < 98516
78659 > 76860
Bài 3. Tìm x:
a) x : 5 + 6 = 126
b) 6880 : x = 8
x : 5 = 126 – 6
x = 6880 : 8
x : 5 = 120
x = 860
x
= 120 x 5
x
= 600
Bài 4. Hình chữ nhật MNPQ có kích thước như trên hình vẽ.
Viết tiếp vào chỗ chấm.
M
5cm
N
a. Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
(5 + 3 ) x 2 = 16 (cm )
b. Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
3 cm
2
5 x 3 = 15 (cm )
Q
Bài 5.
Bài giải
Quãng đường người đó đi được trong 1 phút là:
1250 : 5 = 250( m)
Quãng đường người đó đi được trong 8 phút là:
250 x 8 =2000(m)
Đổi: 2000m= 2km
P
Đáp số: 2km
BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Bài 1: ( 0,5 điểm)
Bài 2 : ( 0,5 điểm)
Bài 3 : ( 1 điểm)
Bài 4 : ( 0,5 điểm)
Bài 5 : ( 0,5 điểm)
Bài 6 : ( 0,5 điểm)
Bài 7 : ( 0,5 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 2: (0,5 điểm).Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
Bài 3: ( 0,5 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Bài 4: (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Bài 5 : (2 điểm
- Viết 2 câu lời giải đúng được 0,5 điểm
- Viết 2 phép tính đúng được 1 điểm
- Viết đáp số đúng được 0,5 điểm.