Tải bản đầy đủ (.doc) (187 trang)

tổng hợp giáo án toán lớp 3 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.64 KB, 187 trang )

TUẦN 1
Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2015
TIẾT 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
A. MỤC TIÊU

Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bảng phụ viết bài tập 2
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
NỘI DUNG
I. KIỂM TRA (5’)
II. BÀI MỚI

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

G: Giới thiệu môn toán 3.

1. Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập (30’)
Bài 1:
Viết theo mẫu
Đọc số
viết số
Một trăm sáu mươi
160

G: Nêu yêu cầu tiết học.

Bài 2: Viết các số thích hợp vào ô trống:


1H: Nêu yêu cầu BT.
G: Hướng dẫn gợi ý.
2H: làm bài vào bảng phụ- lớp làm
vào vở.
G+H: Chữa bài, chốt kết quả đúng
củng cố viết số có ba chữ số.

31
0

311

40
0

399

Bài 3:
<
303... 330
> ? 615... 516
=
199... 200

315

G: Kẻ bảng như SGK
1H: Đọc mẫu - G ghi bảng - cả lớp
làm vào vở.
2H: Nêu miệng kết quả.

Lớp nhận xét- G đánh giá- củng cố
đọc, viết số có ba chữ số.

319

395

30 + 100 .... 131
410 - 10.... 400 + 1
243... 200 + 40 + 3

1H: Nêu y/cầu B - làm mẫu.
2H làm trên bảng- lớp làm vào vở.
G+H: Chốt kết quả đúng, củng cố
cách so sánh số có ba chữ số.

1H: Nêu yêu cầu BT.
H: Làm bài, nêu miệng kết quả,
Bài 4: Tìm số lớn nhất,số bé nhất trong giải thích.
các số sau :
G: Chốt kết quả đúng, củng cố về
375; 421; 573; 241; 735; 142
tìm số lớn, số bé.
Bài 5: ( H khá giỏi )
Viết các số 537; 162; 573; 241; 735; 142
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
3. Củng cố - dặn dò ( 3’)
* Nội dung bài.


1H nêu yêu cầu BT.
2H lên bảng làm bài .
G+H: Chữa bài chốt kết quả đúng
G: Hệ thống lại bài học - dặn dò
hoàn thiện BT chuẩn bị bài tiết 2


Thứ ba 18 tháng 8 năm 2015
TIẾT 2: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
(KHÔNG NHỚ)
A. MỤC TIÊU
- Biết cách tính phép cộng, trừ các số có ba chữ (không nhớ). Giải được toán có lời
văn về nhiều hơn, ít hơn.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
NỘI DUNG

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

I. KIỂM TRA (5’)

2H: Lên bảng đọc số.
H+G: Nhận xét - đánh giá.

* Đọc các số: 308, 452, 675
II. BÀI MỚI

1.Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập (30’)
Bài 1: Tính nhẩm :
a) 400 + 300

c) 100 + 20 + 4
700 - 400
300 + 60 + 7
700 - 300
800 + 10 + 7
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
352 + 416
732 - 511
352
732
+
416
511
768
221
Bài 3: Tóm tắt

245 h/s

Khối 1
Khối 2

395 -44
- 395
44
351

32 h/s
? h/s


Bài giải
Khối lớp 2 có số học sinh là:
245 - 32 = 213 (h/s)
Đáp số: 213 h/s.
Bài 4:
Bài giải
Giá tiền một tem thư là :
200 + 600 = 800 (đồng )
Đáp số : 800 đồng.
3. Củng cố dăn dò (3’)
*Nội dung bài.

G: Nêu yêu cầu tiết học.
1H: Nêu yêu cầu BT - cách cộng trừ
nhẩm các số tròn trăm, tròn chục và làm
mẫu.
- Cả lớp làm bài vào vở- 2H nêu k/q.
H+G: Nhận xét - đánh giá- củng cố về
tính cộng trừ nhẩm.
G: Nêu yêu cầu BT .
- Cả lớp làm bài vào vở.
3H: Lên bảng chữ bài tập.
H+G: Nhận xét đánh giá củng cố cách
đặt tính và tính.
1H: Đọc đề toán- lớp theo dõi.
G: Hướng dẫn gợi ý .
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu gì?
H: Cả lớp giải vào vở- 1H lên bảng
chữa.

H+G: Nhận xét đánh giá.
G: Củng cố dạng toán tìm số ít hơn và
cách trình bày bài giải.
G: Nêu yêu cầu bài tập 4.
H làm bài vào bảng con theo nhóm
H: Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Lớp và G nhận xét đánh giá khen các
nhóm làm bài nhanh đúng.
H:Nhắc lại nội dung vừa luyện.
G:Nhắc lại các kiến thức cần ghi nhớ-Về
nhà làm bài tập số 4 vào vở .


Thứ tư 19 tháng 8 năm 2015
TIẾT 3: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU

- Biết cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ).
- Biết giải bài toán tìm về tìm x ; giải các bài toán có lời văn (có một phép trừ).
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
NỘI DUNG

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

I. KIỂM TRA ( 5’)

315 + 40 = 355
40 + 315 = 355

355 - 40 = 315

355 - 315 = 40

2H: Lên bảng chữa bài.
Lớp và G nhận xét đánh giá.

II. BÀI MỚI

1. Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập (30’)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
+ 25
a)+ 324
+ 761
405
128
721
729
889
746
b)- 645
302
343

- 666

- 485

333
333


72
413

G: Nêu yêu cầu tiết học.
1H: Nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào vở.
2H: Lên bảng chữa.
- Lớp và G nhận xét đánh giá- củng
cố kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ
2 số có 3 chữ số không nhớ.

Bài 2: Tìm X:
1H: Nêu yêu cầu bài tập.
a)X-125 = 344
X +125 = 266
- Cả lớp làm bài vào vở.
X = 344 + 125
X =266 -125 2H: Lên bảng chữa.
X = 469
X = 141
-Lớp và G nhận xét - đánh giácủng cố về tìm số bị trừ và số hạng
Bài 3:
chưa biết.
Bài giải
Số nữ trong đội đồng diễn là:
H: Đọc đề bài.
285 - 140 = 145 (người)
G: Hướng dẫn gợi ý tóm tắt bài toán.
Đáp số: 145 người
H: Giải vào vở- 1H làm trên bảng.

G: Củng cố cách giải và trình bày lời
giải bài toán có lời văn.
Bài 4: Ghép hình theo mẫu

H đọc yêu cầu bài toán. H chia thành
6 nhóm.
G phát các hình tam giác cho các
nhóm.
Đại diện một nhóm lên bảng ghép
hình.
G+H nhận xét.

3. Củng cố dăn dò ( 3’)
*Nội dung bài.

1H: Nhắc lại nội dung vừa luyện.
G: Dặn về nhà hoàn thành bài tập


Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2015
TIẾT 4: CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
(CÓ NHỚ MỘT LẦN)
A. MỤC TIÊU

- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm).
- Tính được độ dài đường gấp khúc.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
NỘI DUNG
I. KIỂM TRA (5’)


* Đặt tính rồi tính:
345 + 232

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

427 + 201

2H: Lên bảng thực hiện.
- Lớp và G nhận xét đánh giá - củng cố
cách đặt tính.

II. BÀI MỚI

1. Giới thiệu bài (2’)
2. Giới thiệu phép cộng (10’)
a) 435 + 127
+ 435
127
562
435 + 127 = 562
b) 256 + 162
3. Thực hành (18’)
Bài 1:Tính
+ 256
+ 417
+ 555
125
168
209

381
585
764
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
235 + 417
256 + 70
+ 235
+ 256
417
70
652
326
Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc
126cm

G: Nêu yêu cầu tiết học.
G: Nêu phép cộng và viết lên bảng.
1H: Đọc lại phép cộng
G hỏi: Muốn thực hiện phép cộng ta phải
tiến hành mấy bước?
1H: Nhắc lại các bước lên bảng đặt tính và
tính, G hướng dẫn H thực hiện .
+ Phần a và b có gì giống và khác nhau?
H: Nêu yêu cầu BT- cả lớp làm bài vào vở
3H: Lên bảng chữa .
H+G: Nhận xét đánh giá- củng cố quy tắc
cộng.
1H: Nêu yêu cầu BT- lớp làm bài vào vở.
2H: Lên bảng làm bài.
Lớp và G nhận xét đánh giá - củng cố cách

đặt tính cộng.

137cm
B
C

A
Giải
Độ dài đường gấp khúc là:
126 + 137 = 263 (cm)
Đáp số:163 cm.
4. Củng cố dặn dò (3’)

G: Vẽ hình lên bảng- nêu yêu cầu
H: Đọc đường gấp khúc và độ dài của từng
đoạn. Làm bài vào vở 1H lên bảng chữa.
- Lớp +G: Nhận xét đánh giá- củng cố cách
tính độ dài đường gấp khúc.

G: Nhận xét tiết học. Lưu ý cách cộng có
nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng
trăm


+

Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2015
TIẾT 5: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU


Biết thực hiện các phép tính cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1lần sang
hàng chục hoặc sang hàng trăm).
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
NỘI DUNG
I. KIỂM TRA (5’)

*Đặt tính rồi tính:
166 + 283

465 + 172

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

2H: Lên bảng thực hiện.
Lớp và G nhận xét đánh giá.

II. BÀI MỚI

1.Giới thiệu bài (2’)
2. Luyện tập thực hành (30’)
Bài 1: Tính
+ 367 + 487 + 85
+ 108
120
302
72
75
487
789
157

183
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
a) 367 + 125
b) 93 +58
487 + 130
168 + 503

Bài 3: Giải toán theo tóm tắt sau:
Thùng thứ nhất: 125l
Thùng thứ hai : 135 l
Cả hai thùng : .....l dầu?
Giải
Cả hai thùng có số lít dầu là:
125 + 135 = 260 (l )
Đáp số 260l dầu.
Bài 4: Tính nhẩm:
310 + 40 = 350
400 + 50 = 450
150 + 250 = 400
305 + 45 = 350
450 - 150 = 300
515 -15 = 500
3. Củng cố- dặn dò (5’)
Nội dung bài.

G: Nêu yêu cầu tiết học.
1H: Nêu yêu cầu bài tập.
Cả lớp làm bài vào vở
4H: Lên bảng chữa.
Lớp và G nhận xét đánh giá - củng cố

về cộng có nhớ 1 lần.
G: Nêu yêu cầu bài.
1H: Làm mẫu phép tính đầu.
Lớp làm bài vào vở.
3H: Lên bảng chữa.
Lớp và G nhận xét đánh giá- củng cố
cách đặt tính và cộng có nhớ.
H: Đọc yêu cầu bài toán.
G: Gợi ý: Bài toán cho biết gì? Bài
toán yêu cầu gì?
H: Cả lớp làm bài vào vở.(HSK-G tóm
tắt)
1H: Lên bảng chữa.
Lớp và G nhận xét đánh giá - củng cố
kỹ năng giải toán.

1H: Nêu yêu cầu bài tập.(HSK-G)
1H: Làm mẫu và nêu cách nhẩm
H lần lượt nêu miệng kết quả.
Lớp và G nhận xét đánh giá
H: Nhắc lại nội dung vừa luyện.
G: Dặn về nhà ôn lại bài chuẩn bị xem
trước bài phép trừ để tuần sau học.
Tổ chuyên môn ký duyệt
Ngày 17 tháng 8 năm 2014
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Lê Thị Thu Phượng



TUẦN 2
Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2015
TIẾT 6: TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
(CÓ NHỚ MỘT LẦN)
A. MỤC TIÊU

+ Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc
hàng trăm)
+ Vận dụng được vào giải toán có lời văn( có một phép trừ ).
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
NỘI DUNG
I. KIỂM TRA ( 5’)

*Đặt tính rồi tính:
666 - 333

485 - 72

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

2H lên bảng thực hiện.
Lớp và G nhận xét đánh giá.

II. BÀI MỚI

1. Giới thiệu bài (2’)
2. Giới thiệu phép trừ (10’)
a) 432 - 215
432
215

217
432 - 215 = 217
b) 627 - 143
- 627
143
484
627 - 143 = 484
3. Thực hành (18’)
Bài 1:Tính
- 541
- 564
- 422
127
114
215
414
308
349
Bài 2: Tính
- 746
-- 627
443
251
184
495

516
342
174


G giới thiệu bài mới.
G nêu phép trừ và viết lên bảng.
2H lên bảng đặt tính và tính - nêu lại
cách thực hiện.
G củng cố lại cách thực hiện.
+ Hai phép trừ có điểm gì giống và khác
nhau ?
2H đọc lại cách trừ - cả lớp theo dõi
H nêu yêu cầu bài tập.
Cả lớp làm bài vào vở(HSK-G cả bài)
3H lên bảng chữa - nêu lại cách thực
hiện .
Lớp và G nhận xét đánh giá.
G củng cố cách trừ có nhớ 1 lần từ hàng
đơn vị sang hàng chục.

G hướng dẫn H thực hiện tương tự như
BT1. Lớp và G nhận xét đánh giá củng
cố cách trừ có nhớ từ hàng chục sang
Bài 3
hàng trăm.
Bài giải
H đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
Hoa sưu tầm được số con tem là:
1H đọc đề toán – cả lớp đọc thầm.
335 - 128 = 207( con tem)
Cả lớp giải vào vở(HSK-G tóm tắt)
Đáp số: 207 con tem. 1H lên bảng chữa.
Lớp và G nhận xét đánh giá - củng cố
cách trình bày bài giải toán có lời văn

4. Củng cố - dặn dò ( 5’)
*Nội dung bài.

H: Nhắc lại cách thực hiện phép trừ.
G: Dặn chuẩn bị bài sau.


Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2015
TIẾT 7: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Biết hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ 1 lần).
- Vận dụng vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ).
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ (BT3)
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
NỘI DUNG

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

I. KIỂM TRA (5’)
Đặt tính rồi tính:
465-172
935 -551
II. BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Luyện tập (30’)
Bài 1:(Tr8)
Tính:
- 567
- 868

- 387
- 100
325
528
58
75
242
340
329
25

2H lên bảng thực hiện.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
G nêu yêu cầu tiết học.
1H nêu yêu cầu BT- Cả lớp làm bài vào vở
2H lên bảng chữa
Lớp và G nhận xét đánh giá - củng cố cách
thực hiện tính trừ không nhớ và có nhớ
sang hàng chục.

Bài 2 : (Tr8)
Đặt tính rồi tính :
542 - 318
660 - 251
- 542
- 660
318
251
224
409


1H đọc yêu cầu BT- Cả lớp làm bài vào vở
2H lên bảng chữa.
Lớp và G nhận xét đánh giá, Củng cố cách
đặt tính- cách trừ có chữ số 0 ở số bị trừ.

Bài 3 (Tr8)
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu

1H nêu yêu cầu BT- Cả lớp làm bài vào vở
1H nêu miệng kết quả- G ghi bảng phụ
Lớp và G nhận xét đánh giá - Củng cố
cách tìm số bị trừ, số trừ.

752
426
326

371
246
125

621
390
231

1H nêu yêu cầu BT.
G nêu đề toán- Gợi ý

Giải
+ Bài toán cho biết gì?
Cả hai ngày bán được số gạo là:
+ Bài toán yêu cầu tìm gì?
415 + 325 = 740 (kg)
Đáp số: 740 kg gạo. Cả lớp giải vào vở.1H lên bảng giải.
Lớp và G nhận xét đánh giá- Củng cố cách
trình bày bài giải.

Bài 4 (Tr8)

3. Củng cố - dặn dò ( 3’)
*Nội dung bài.

G nhận xét tiết học - Dặn về nhà ôn lại bài.

Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2015


TIẾT 8: ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
A. MỤC TIÊU
- Thuộc các bảng nhân 2,3,4,5. Biết nhân nhẩm được với số tròn trăm và tính giá
trị biểu thức.
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác, giải toán có lời văn (có một
phép tính nhân).
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
NỘI DUNG

I. KIỂM TRA (5’)
Tính: 2 x 5 =

3x6=
4x9=
II. BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Luyện tập (30’)
Bài 1:(Tr 9)
a) Tính nhẩm:
3 x 6 = 18 10 x 2 = 20
3 x 4 = 12 4 x 3 = 12.
b) Tính nhẩm:
200 x 3 =?
200 x 2 = 400
200 x 4 = 800
100 x 5 = 500

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

5x4=
4x5=
5x7=

2H kể tên các bảng nhân đã học.
2H lên bảng làm bài-lớp làm vào nháp.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
G nêu yêu cầu tiết học.

1H nêu yêu cầu bài tập.
H nêu miệng kết quả .
G ghi bảng - chốt kết quả đúng.
4 x 6 = 24

H đọc nhẩm lại kết quả.
3 x 4 = 4 x3 1H tính mẫu
H tự tính nhẩm các phép tính còn lại
300 x 2 = 600 2H nêu miệng cách nhẩm.
400 x 2 = 800 G củng cố các bảng nhân đã học và
500 x 1 = 500 cách tính nhẩm với số tròn trăm.

Bài 2: (Tr 9)
Tính ( theo mẫu) :
4 x 3 + 10 = 12 + 10
= 22
a) 5 x5 + 18
c) 2 x 2 x 9
Bài 3: (Tr 9)
Giải
Trong phòng ăn có tất cả số cái ghế là:
4 x 8 = 32 (ghế)
Đáp số:32 cái ghế
Bài 4 (Tr 9)
100 + 100 + 100 = 300 ( cm)
Hoặc 100 x 3 = 300 ( cm)
3. Củng cố - dặn dò ( 3’)
*Nội dung bài.

1H nêu yêu cầu bài tập và làm mẫu
Cả lớp làm bài vào vở phần a, c
2H làm vào bảng dán kết quả.
Lớp và G nhận xét đánh giá
H đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
1H đọc đề bài- lớp theo dõi.

G hướng dẫn gợi ý.
H làm vào vở-1H làm vào bảng
Lớp và G nhận xét đánh giá
1H nêu yêu cầu BT và nêu cách tính
chu vi tam giác
3H nêu miệng kết quả
Lớp và G nhận xét đánh giá.
1H nêu lại nội dung vừa luyện.
G dặn về nhà học thuộc 4 bảng nhân.

Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2015
TIẾT 9: ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA


A. MỤC TIÊU
- Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5)
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết)
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
NỘI DUNG

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

I. KIỂM TRA (5’)
Các bảng chia 2, 3, 4, 5
II. BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn ôn tập (30’)
Bài 1 (Tr10) Tính nhẩm:
3 x 4 = 12
2 x 5 = 10

12 : 3 = 4
10 : 2 = 5
12 : 4 = 3
10 : 5 = 2
5 x 3 = 15
15 : 5 = 3
15 : 3 = 5
* Từ một phép nhân ta hình thành được
hai phép chia tương ứng.

4H nối tiếp nhau đọc bảng chia 2,3,4,5
Lớp và G nhận xét đánh giá.

Bài 2 (Tr10) Tính nhẩm:
Mẫu: 200 : 2
Nhẩm: 2trăm : 2 = 1 trăm
Vậy: 200 : 2 = 100
400 : 2 = 200
800 : 2 = 400
300 : 3 = 100
800 : 4 = 200
600 : 3 = 200
400 : 4 = 100

1H nêu yêu cầu bài tập.
G hướng dẫn làm mẫu.
H cả lớp làm bài vào vở.
2H lên bảng chữa bài.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
H đổi vở KT chéo kết quả.


Bài 3 (Tr10) Tóm tắt
4 hộp: 24 cốc
1 hộp: ... cốc?
Giải
Mỗi hộp có số cái cốc là:
24 : 4 = 6 (cái cốc)
Đáp số: 24 cái cốc.
3. Củng cố - dặn dò (3’)
*Nội dung bài.

1H đọc đề bài
G gợi ý: Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu gì?
H cả lớp giải
HSK-G tóm tắt bài toán và giải
1H lên bảng chữa .
Lớp và G nhận xét đánh giá.

G nêu yêu cầu tiết học.
1H nêu yêu cầu bài tập.
H nối tiếp nhau nêu miệng kết quả tính
Lớp và G nhận xét đánh giá.
G củng cố quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.

4H đọc 4 bảng chia.
G dặn về nhà ôn lại.

Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2015

TIẾT 10: LUYỆN TẬP


A. MỤC TIÊU
H tính được giá trị biểu thức liên quan đến phép nhân, nêu được số phần bằng nhau
của đơn vị, giải toán có lời văn, ghép được hình đơn giản.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
NỘI DUNG

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

I. KIỂM TRA (5’)
Các bảng nhân - chia (2,3,4,5)
II. BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập(30’)
Bài 1(Tr 10) Tính:
a) 5 x 3 + 132
b) 32 : 4 +106
= 15 + 132
= 8
+ 106
= 147
= 114
c) 20 x 3 : 2
= 60 : 2
= 30
Bài 2 (Tr 10)
1
Đã khoanh vào

số vịt trong hình
4
nào?
1
+ Đã khoanh số vịt trong hình a
4

8H nối tiếp nhau đọc các bảng nhân,
chia đã học.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
G nêu yêu cầu tiết học.

Bài 3 (Tr 11)

1H đọc đề bài- cả lớp đọc thầm.
G: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
1HK-G lên bảng tóm tắt và giải.
Cả lớp giải vào vở.
Lớp và G nhận xét bài trên bảng và
đánh giá kết quả - cách trình bày.
H đổi vở kiểm tra chéo kết quả

Tóm tắt
1 bàn : 2 học sinh
4 bàn :......học sinh?
Giải
Bốn bàn có số học sinh là:
4 x 2 = 8( học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.

3. Củng cố - dặn dò ( 3’)
*Nội dung bài.

H nêu yêu cầu bài tập.
G hướng dẫn làm mẫu phần a.
Cả lớp làm bài vào vở.
2H lên bảng chữa.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
1H đọc yêu cầu bài tập.
H trao đổi theo bàn.
Đại diện các bàn nêu kết quả.
Lớp và G nhận xét đánh giá- Củng cố
cách nhận biết số phần bằng nhau của
đơn vị

G yêu cầu 1H nhắc lại nội dung vừa
luyện

Ngày 24 tháng 8 năm 2015
Tổ chuyên môn ký duyệt
.....................................................................................................................................
.......................................................................................................................

Lê Thị Thu Phượng
TUẦN 3
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2014
Tiết 11: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC


A. MỤC TIÊU

Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác, tứ giác
nhận dạng hình vuông, hình tứ giác, tam giác qua bài “ Đếm hình” và vẽ hình.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Thước, bảng phụ
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
NỘI DUNG

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

I. Kiểm tra (5’)
Các bảng chia 2, 3, 4, 5
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập (30’)
Bài 1 (Tr11)
a) Tính độ dài
B đường gấp khúc ABCD:
D

12cm

34cm

40cm

C
A

34 + 12 + 40 = 86 ( cm)
b) Chu vi hình tam giác MNP

N
34cm

12cm
P

M

4H: Nối tiếp nhau đọc các bảng chia.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
G: Nêu yêu cầu bài tập.
1H: Đọc yêu cầu bài tập - cả lớp đọc
thầm, quan sát hình SGK.
G: Đường gấp khúc gồm mấy đoạn?
Đọc số đo của từng đoạn?
H: Cả lớp làm bài vào vở.
1H: Lên bảng giải.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
1H: Nhắc lại cách tính độ dài đường gấp
khúc.
Phần b làm tương tự như phần a .
G: Củng cố cách tính chu vi hình tam
giác

40cm

34 + 40 + 12 = 86 ( cm)
Bài 2 (Tr11). Đo độ dài mỗi cạnh rồi 1H: Đọc yêu cầu – cả lớp đọc thầm.
tính chu vi hình chữ nhật ABCD
2H: Nêu số đo các cạnh của hình chữ

3cm
nhật
B
A
2H: Nêu kết quả tính.
Lớp và G nhận xét đánh giá
2cm
2cm
Củng cố kỹ năng tính chu vi hình chữ
nhật
C
D

3cm

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
3 + 2 + 3 + 2 = 10( cm)
Bài 3 (Tr11) Trong hình bên có:
- 5 hình vuông
- 6 tam giác
3. Củng cố - dặn dò:( 3’)

1H: Đọc yêu cầu bài tập.
G: Tổ chức cho H trao đổi nhóm.
Đại diện các nhóm nêu kết quả.
1H: Nhắc lại các nội dung vừa luyện tập

Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2014
Tiết 12: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN



A. MỤC TIÊU
+ Biết giải được các toán về Nhiều hơn, ít hơn.
+ Biết bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
NỘI DUNG

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

I. Kiểm tra ( 5’)
1H: Lên bảng làm bài.
Tính chu vi tam giác MNP biết: MN = Lớp và G nhận xét đánh giá.
7cm, NP = 5cm, PM = 3 cm.
Củng cố cách giải toán có nội dung
hình học.
II. Bài mới
G: Nêu yêu cầu tiết học.
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập (30’)
1H: Đọc bài toán, lớp đọc thầm
Bài 1( tr12)
G: Bài toán cho biết gì?
Tóm tắt
Bài toán yêu cầu gì?
230 cây
H: Tóm tắt và giải (cả lớp)
Đội 1
1H lên bảng chữa.
90 cây
Lớp và G nhận xét đánh giá.

Đội 2
G: Củng cố kỹ năng giải toán liên
? cây
quan đến nhiều hơn.
Giải
Đội 2 trồng được số cây là:
230 + 90 = 320 ( cây)
Đáp số: 320 cây.
Bài 2( tr12)
635 l xăng
Buổi sáng
Buổi chiều

128 l

? l xăng

Giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số lít
xăng là:
630 – 128 = 507 ( l )
Đáp số : 507 l xăng
Bài 3 (Tr 12) Giải bài theo mẫu
Bài giải
a) Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam
ở hàng dưới là:
7- 5 = 2 ( quả)
Đáp số : 2 quả
3. Củng cố - dặn dò ( 3’)
*Nội dung bài.


H: Cả lớp đọc thầm bài toán.
G: Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu tìm gì?
H: Cả lớp làm bài vào vở- 1H lên bảng
chữa.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
G: Củng cố kỹ năng giải toán liên
quan đến ít hơn.

H: Cả lớp đọc thầm đề bài.
G: Hướng dẫn giải bài mẫu.
H: Dựa vào mẫu giải phần b.
1H: Nêu miệng kết quả.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
G: Yêu cầu 1H nhắc lại các dạng toán
vừa luyện
- Dặn chuẩn bị đồng hồ để bàn.

Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2014


Tiết 13: XEM ĐỒNG HỒ
A. MỤC TIÊU
Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Đồng hồ để bàn - Đồng hồ điện tử
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
NỘI DUNG


I. Kiểm tra ( 5’)
Bài 4 (Tr12)

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

1H: Lên bảng làm bài.
Lớp và G nhận xét đánh giá.

II. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2’)

G: Nêu yêu cầu tiết học.

2. Ôn kiến thức đã học (10’)

G: Đặt câu hỏi.

* Thời gian trong một ngày:

+ Một ngày có bao nhiêu giờ?

- 1 ngày có 24 giờ

+ Bắt đầu từ lúc nào?

- Bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm trước

H: Quan sát trên mặt đồng hồ.

đến 12 giờ đêm hôm sau


G: Quay kim trên mặt đồng hồ đến các

+ 12 giờ đêm

giờ đúng khác nhau. Bắt đầu từ 12 giờ

+ 8 giờ sáng

đêm, đến 8 giờ, 11 giờ trưa, 1 giờ chiều,

+ 13 giờ hoặc 1 giờ chiều

9 giờ tối

+ 21 giờ hoặc 9 giờ tối

H: Nhìn đọc giờ tương ứng

Xem giờ, phút

H: Quan sát trên mặt đồng hồ có chia

+ 8 giờ 5 phút, 8 giờ 20 phút, 8 giờ phút ở trong SGK nêu các thời điểm.
30 phút (hoặc 8 giờ rưỡi)

H: Lần lượt nêu các thời điểm trên mặt
đồng hồ (dựa vào kim giờ và kim phút)
G: Củng cố cho H: Kim ngắn chỉ giờ,


3. Thực hành (20’)

kim dài chỉ phút

Bài 1 ( Tr 13)
Đồng hồ chỉ mấy giờ?

1H: Nêu yêu cầu của bài.

A: 4 giờ 5 phút.

G: Hướng dẫn H quan sát- làm miệng 2

B: 4 giờ 10 phút.

mặt đồng hồ đầu

C: 4 giờ 25 phút.

+ Nêu vị trí kim ngắn?

D: 6 giờ 15 phút.

+ Nêu vị trí kim dài?


E: 7 giờ 30 phút hoặc 7 giờ rưỡi.

+ Nêu giờ, phút tương ứng?


G: 12 giờ 35 phút.

H tự làm bài vào vở (đọc giờ)
H: Chữa miệng từng phần.
Lớp và G nhận xét đánh giá.

Bài 2 (Tr13)
Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:

1H: Nêu yêu cầu bài.

a) 7 giờ 5 phút.

H: Lấy mặt đồng hồ bằng bìa tự quay

b) 6 giờ rưỡi.

kim theo các giờ đã cho.

c) 11 giờ 50 phút.

- Trong nhóm tự kiểm tra chéo, báo cáo
3H: Lên bảng chữa bài (trên mặt đồng
hồ). Lớp và G nhận xét đánh giá

Bài 3 (Tr13)

1H: Nên yêu cầu bài.

Đồng hồ chỉ mấy giờ?


G: Giúp H nắm yêu cầu và giới thiệu mặt

A : 5 giờ 20 phút

đồng hồ điện tử cho H

B : 9 giờ 15 phút

(Đồng hồ điện tử vẽ mặt hiện số dấu :

C : 12 giờ 35 phút

ngăn cách giữa giờ và phút)

D : 14 giờ 5 phút

H: Quan sát các mặt đồng hồ, trả lời giờ

E : 11 giờ 30 phút

tương ứng vào vở - nêu miệng kết quả.

G : 21 giờ 55 phút

Lớp và G nhận xét đánh giá

Bài 4 (Tr14)
Vào buổi chiều, hai đồng hồ nào chỉ H: Thảo luận theo cặp nêu kết quả.
cùng thời gian:


G: Nhận xét chốt kết quả đúng

E : 13giờ 25 phút
D : 1 giờ 25 phút
3. Củng cố - dặn dò ( 5’)
Nội dung bài.

G: Nhận xét tiết học.
- Về tự xem và đọc giờ trên đồng hồ ở nhà

Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2014


Tiết 14: XEM ĐỒNG HỒ (tiếp)
A. MỤC TIÊU
Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 rồi đọc theo 2 cách
Chẳng hạn 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút
B. ĐỒ DÙNG
Đồng hồ thật
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
NỘI DUNG

I. Kiểm tra (5’)
Đọc giờ trên đồng hồ:
+ 3 giờ 15 phút
+ 8 giờ 10 phút
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn cách xem đồng hồ và

nêu thời điểm theo 2 cách (7’)
- 8 giờ 35 phút
hay 9 giờ kém 25 phút
- 8 giờ 45 phút
Hay 9 giờ kém 15 phút.
3. Thực hành(23’)
Bài 1 ( tr15)
a) 12 giờ 40 phút
hoặc: 1 giờ kém 20 phút
b) 2 giờ 35 phút
hoặc: 3 giờ kém 25 phút
c) 5 giờ 50 phút
hoặc : 6 giờ kém 10 phút
Bài 2 ( tr15)
Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
a) 3 giờ 15 phút
b) 9 giờ kém 10
c) 4 giờ kém 5 phút
Bài 4 (Tr15)
Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:
a) Bạn Minh thức dậy lúc 6 giờ 15
phút
b) Bạn Minh đánh răng rửa mặt lúc
6 giờ 15 phút…..
4. Củng cố - dặn dò ( 5’)
*Nội dung bài.

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

2H: Nêu kết quả.

Lớp và G nhận xét đánh giá.
G: Củng cố cách xem đồng hồ.
G: Nêu yêu cầu tiết học.
G: Cho H quan sát đồng hồ thứ nhất
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
+Em thử nghĩ xem còn có cách đọc nào
khác không?
H: Trao đổi nhận xét- G kết luận.
- Các đồng hồ còn lại làm tương tự
G: Nhấn mạnh:
- Thông thường ta nói giờ theo 2 cách.
Nếu kim dài vượt qua số 6 ta đọc theo
giờ kém: “ 9 giờ kém 5”
1H: Đọc yêu cầu BT cả lớp đọc thầm
quan sát mẫu nắm 2 cách đọc.
5H: Trả lời lần lượt theo từng đồng hồ.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
G: Củng cố cách xem giờ theo 2 cách
1H: Đọc yêu cầu bài tập.
3H: Lần lượt lên bảng quay kim đồng hồ
để được giờ yêu cầu.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
G: Củng cố cách lấy giờ trên đồng hồ.
1H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Làm bài theo cặp(HSK-G), lần lượt
hỏi đáp.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
G: Củng cố về thời điểm làm các công
việc hàng ngày.
G: Nhận xét tiết học.

Nhắc về nhà tập xem giờ trên đồng hồ
gia đình – biết giờ


Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2014
Tiết 15: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
+ Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút)
+ Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Đồng hồ để bàn - Đồng hồ điện tử
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
NỘI DUNG

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

I. Kiểm tra ( 5’)
- Quay kim đông hồ để kim chỉ
đúng:
- 4 giờ 5 phút
- 6 giờ kém 15
phút
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập (30’)
Bài 1: (Tr17)
Đồng hồ chỉ mấy giờ:
a) 6 giờ 15 phút.
b) 2 giờ 30 phút.
c) 9 giờ kém 5 phút.

d) 8 giờ
Bài 2: ( Tr17) Giải toán theo tóm tắt
sau:
Giải
Số người trên 5 thuyền là:
4 x 5 = 20 (người)
Đáp số: 20 người.

Bài 3 ( tr17) Đã khoanh vào

1
số
3

cam ở hình nào?
1
a) Đã khoanh số cam ở hình 1
3
1
b) Đã khoanh số hoa trong hình 3
2
3. Củng cố - dặn dò (3’)
*Nội dung bài.

2H: Lên bảng thực hiện.
Lớp và G nhận xét đánh giá - củng cố
cách lấy giờ trên đồng hồ.
G: Nêu yêu cầu tiết học.
1H: Đọc yêu cầu bài tập.
H: Nối tiếp nhau đọc giờ trên từng đồng

hồ.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
- Cả lớp làm bài vào vở
1H: Đọc yêu cầu bài tập
2H: Đọc đề toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+Bài toán yêu cầu tìm gì?
H: Cả lớp làm bài vào vở
1H: Lên bảng giải
Lớp và G nhận xét đánh giá
H: Đổi vở kiểm tra chéo
1H: Đọc yêu cầu bài tập.
H:Trao đổi theo bàn
- Đại diện các bàn nêu kết quả
Lớp và G nhận xét đánh giá - củng cố
về số phần bằng nhau của đơn vị.

1H: Nêu nội dung vừa luyện.
G: Nhắc về nhà ôn lại.
Ngày 8 tháng 9 năm 2014
Tổ chuyên môn ký duyệt


Lê Thị Thu Phượng


TUẦN 4
Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2014
Tiết 16: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU

+ Biết làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số, tính nhân chia trong bảng đã học.
+ Giải được các bài toán có lời văn (liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau
1 số đơn vị)
B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Bảng phụ tóm tắt bài tập 3
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
NỘI DUNG

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

I. Kiểm tra (5’)
- Bảng nhân chia 2, 3, 4, 5
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập (30’)
Bài 1 (Tr18) Đặt tính rồi tính:
+ 415 b)+ 234
a)
c)+ 162
415
432
370
830
666
532
- 356

- 652

- 728


156
126
245
200
526
483
Bài 2 (Tr18) Tìm X:
a) X x 4= 32
b) X : 8 = 4
X = 32 : 4
X =8x4
X =8
X = 32
Bài 3 (Tr18) Tính :
a, 5 x 9 + 27 = 45 + 27
= 72
b, 80 : 2 - 13 = 40 - 13
= 27
Bài 4 ( 8’)

5H: Đọc bảng nhân chia.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học.
1H: Nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở.
2H: Lên bảng chữa.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
G: Củng cố cách cộng, trừ số có 3 chữ số
H: Đổi vở kiểm tra chéo kết quả.

1H: Nêu yêu cầu BT- Cả lớp làm bài.
2H: Lên bảng chữa
Lớp và G nhận xét đánh giá
G: Củng cố cách thực hiện tìm thừa số
chưa biết và tìm số chia chưa biết.
G: Nêu yêu cầu BT- hướng dẫn.
2H: Lên bảng làm bài. (HSK- G)
Lớp và G nhận xét đánh giá
G: Củng cố cách thực hiện dãy tính có
phép nhân chia cộng trừ.

Tóm tắt:
160 l

Thùng 2:
125l

Thùng 1
3. Củng cố - dặn dò (3’)
*Nội dung bài.

?l

1H: Đọc đề toán - cả lớp đọc thầm
H QS tóm tắt và nêu
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu tìm gì?
1H: Lên bảng chữa - cả lớp giải vào vở.
Lớp và G nhận xét đánh giá
G: Củng cố cách giải toán có liên quan

đến so sánh 2 số hơn kém nhau 1 số đơn


Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2014
Tiết 17: KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU
Tập trung vào đánh giá:
+ Kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần)
+ Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của một đơn vị (dạng 1/2; 1/3; 1/4; 1/5)
+ Giải bài toán có một phép tính.Tính độ dài đường gấp khúc
II. ĐỀ KIỂM TRA (40 phút)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
327 + 416
561 -244
462 + 354
728 -456
Bài 2: Khoanh vào 1/3 số cái bánh:
a) O O O O
b) O
O
O O O O
O O O O
O O O O
O O O O
O
O
Bài 3:
Mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi 9 đĩa như thế có bao nhiêu quả cam?
Bài 4:
a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD có kích thước như hình vẽ:

B

35cm

D

25cm
40cm

A

C

b) Đường gấp khúc trên có đồ dài là mấy mét?
III. CÁCH ĐÁNH GIÁ
Bài 1: 4 điểm (mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
Bài 2: 1 điểm (Khoanh đúng mỗi phần được 0,5 điểm)
Bài 3: 2,5 điểm
Viết câu trả lời đúng được 1 điểm
Viết phép tính đúng được 1 điểm
Viết đáp số đúng được 0,5 điểm
Bài 4: 2,5 điểm
a) Tính đúng độ dài đường gấp khúc được 2 điểm
- Câu trả lời đúng: 1 điểm
- Phép tính đúng: 1 điểm
b) Đổi độ dài đường gấp khúc ra mét được 0,5 điểm (100cm = 1m)
IV. CÁCH TIẾN HÀNH
+ G chép đề lên bảng
+ H nhìn đề làm bài vào giấy kiểm tra
+ G theo dõi giám sát không cho H trao đổi hoặc chép bài của bạn

+ G thu bài chấm (nếu còn thời gian)
V. Củng cố dặn dò
G nhận xét giờ kiểm tra: nhắc nhở rút kinh nghiệm để giờ sau H làm bài tốt hơn


Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2014
Tiết 18: BẢNG NHÂN 6
A. MỤC TIÊU
+ Bước đầu thuộc bảng nhân 6.
+ Vận dụng vào giải bài toán có phép nhân.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Các tấm bìa có 6 chấm tròn - Bảng dán
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
NỘI DUNG

I. Kiểm tra (5’)
Bảng nhân 4, 5
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn lập bảng nhân (12’)
6 chấm tròn lấy 1 lần bằng 6
Viết : 6 x 1 = 6
Đọc: 6 nhân 1 bằng 6
6 được lấy 2 lần ta có:
6 x 2 = 6 + 6 = 12
Vậy 6 x 2 = 12
6 được lấy 3 lần ta có:
6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18
Vậy 6 x 3 = 18
6 x 7 = 42

6 x 4 = 24
6 x 8 = 48
6 x 5 = 30
6 x 9 = 54
6 x 6 = 36
6 x 10 = 60
3. Thực hành: (20’)
Bài 1 (tr 19) Tính nhẩm:
6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 10 = 60
6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 0 x 6 = 0
6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 0 = 0
Bài 2 (Tr 19) Tóm tắt
1 thùng: 6 l dầu
5 thùng: .....l dầu?
Giải
Số lít dầu của 5 thùng là:
6 x 5 = 30 ( l )
Đáp số 30 l dầu.
Bài 3 (Tr 19)
Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp
vào ô trống:
6, 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48, 54, 60
4. Củng cố - dặn dò (3’)
Bảng nhân 6

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

2H: Đọc bảng nhân đã học.
Lớp và G nhận xét đánh giá
G: Nêu yêu cầu tiết học.

H lấy các tấm bìa có 6 chấm tròn và bảng
cài đặt lên bàn
H: Lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn
+ 6 chấm tròn lấy 1 lần bằng mấy chấm
tròn? H nêu phép tính
2H: Đọc lại công thức vừa lập
Tương tự H thực hiện trên đồ dùng.
H: Tự lập các công thức còn lại trên đồ
dùng và ghi kết quả ra nháp.
H: Nêu miệng các công thức
G: Ghi bảng cho hoàn chỉnh bảng nhân 6
H: Đọc lại bảng nhân 6
1H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nêu miệng kết quả bài làm.
Lớp và G nhận xét thống nhất kết quả.
G: Củng cố bảng nhân 6 và 1 số nhân với
0, 0 nhân với 1 số cho H.
1H: Đọc đề bài- Lớp đọc thầm
H: Tự tóm tắt và giải bài vào vở
1H: Làm bài trên bảng
H+G: Nhận xét đánh giá kết quả
H: Đổi vở kiểm tra chéo
1H: Đọc yêu cầu của bài- lớp đọc thầm
H: Tự điền số thích hợp vào ô trống
H: Nêu kết quả, giải thích cách điền
G: Dãy số vừa điền có đặc điểm gì?
G: Nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc bảng nhân 6



Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014
Tiết 19: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Thuộc bảng nhân 6
- Vận dụng được bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
NỘI DUNG

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

I. Kiểm tra ( 5’)
Bảng nhân 6
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Hướng dẫn luyện tập(30’)
Bài 1 (tr20) Tính nhẩm:
a) 6 x 5 = 30
6 x 10 = 60
6 x 7 = 42
6 x 8 = 48
6 x 9 = 54
6 x 6 = 36
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
b) 6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
2 x 6 = 12
3 x 6 = 18
6 x5 = 30
5 x6 = 30


3H: Nối tiếp nhau đọc bảng nhân 6.
Lớp và G nhận xét đánh giá.

Bài 2 (tr20) Tính:
a) 6 x 9 + 6 b) 6 x 5 + 29 c) 6 x 6 + 6
= 54 + 6
= 30 + 29
= 36 + 6
= 60
= 59
= 42

1H: Đọc yêu cầu bài tập
H: Cả lớp làm bài vào vở
3H: Lên bảng chữa bài
Lớp và G nhận xét đánh giá
Củng cố cách tính giá trị biểu thức số
có 2 phép tính liên quan đến bảng 6

Bài 3 (tr 20)
1 học sinh: 4 quyển vở
4 học sinh: ... quyển?
Giải
Số vở của 4 học sinh là:
6 x 4 = 24 ( quyển )
Đáp số 24 quyển
Bài 4: (Tr20)
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ trống:
a) 12, 18, 24, ....., ......, ......, .......

b) 18, 21, 24, ......, ......, ........, .......
3. Củng cố - dặn dò ( 3’)
* Nội dung bài

G: Nêu yêu cầu tiết học.
1H: Nêu yêu cầu bài tập.
Cả lớp làm bài vào vở.
3H: Nêu miệng kết quả.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
Củng cố tính chất (giao hoán) của phép
nhân và bảng nhân 6

1H: Đọc đề toán - cả lớp đọc thầm
Cả lớp tóm tắt và giải vào vở
1H: Lên bảng chữa
Lớp và G nhận xét đánh giá
Củng cố về giải toán có lời văn
1H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Tổ chức cho 2H thi viết nhanh
1H: Nhắc lại nội dung vừa luyện
Dặn H về nhà ôn lại - học thuộc bảng
nhân 6


Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2014
Tiết 20: NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ)
A. MỤC TIÊU
+ Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số không nhớ.
+ Vận dụng được vào giải bài toán có một phép nhân.

B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
NỘI DUNG

I. Kiểm tra ( 5’)
*Các bảng nhân 2, 3, 4, 5
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Hướng dẫn thực hiện phép nhân ( 8')
12 x 3 =?
= 12 + 12 + 12 x 12
= 36
3
vậy 12 x 3 = 36
36
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: (Tr21) Tính:
× 24 × 22 × 11
× 33
× 20
2
4
5
3
4
48
88
55
99
80
Bài 2 (Tr21) Đặt tính rồi tính:

32 x 3
11 x 6
42 x 2
× 42
× 11
× 32
3
6
2
96
66
84

Bài 3 (Tr21)
1 hộp: 12 bút chì
4 hộp: ... bút chì?
Giải
Số bút chì ở 4 hộp là:
12 x 4 = 48 (bút chì)
Đáp số: 48 bút chì
4. Củng cố - dặn dò ( 3’)

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

5H: Đọc các bảng nhân đã học.
Lớp và G nhận xét đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học.
G: Viết lên bảng phép nhân
G: H/ dẫn H đặt tính rồi thực hiện
1H: Nêu miệng từng bước và nêu

kết quả
5H: Lần lượt nêu lại cách nhân
1H: Nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở
2H: Lên bảng chữa
Lớp và G nhận xét đánh giá
Củng cố cách thực hiện phép nhân.
1H: Đọc yêu cầu bài tập
1H: Lên bảng đặt tính và tính mẫu 1
phép tính
- Cả lớp làm bài vào vở
2H: Lên bảng chữa
Lớp và G nhận xét đánh giá - củng
cố cách đặt tính nhân.
1H: Đọc đề bài - cả lớp đọc thầm
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu tìm gì?
Cả lớp tóm tắt và giải vào vở
1H: Lên bảng chữa
Lớp và G nhận xét đánh giá. Củng
cố giải toán có lời văn
G: Nhận xét tiết học. Dặn về nhà ôn
lại cách thực hiện phép nhân
Ngày 15 tháng 9 năm 2014
Tổ chuyên môn ký duyệt


Lê Thị Thu Phượng
TUẦN 5
Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2014

Tiết 21: NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
(CÓ NHỚ)
A. MỤC TIÊU
Giúp học sinh:
+ Biết thực hành nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ)
+ Củng cố về giải bài toán và tìm số bị chia chưa biết.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

I. Kiểm tra ( 5’)
Đặt tính rồi tính:
21 x 4
32 x 3
- Bài 3 (Tr21)
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Giới thiệu phép nhân (10’)
a) 26 x 3
× 26 + 3 nhân 6 bằng 18 viết 8 nhớ 1
3 + 3 nhân 2 bằng 6 thêm 1 bằng
78
7 viết 7
b) 54 x 6 = ?
× 54 + 6 nhân 4 bằng 24 viết 4 nhớ 2
6 + 6 nhân 5 bằng 30 nhớ 2 bằng
324
32 viết 32
3. Thực hành

Bài 1: (5’) Tính :
× 38 × 26 × 42 × 77 × 54
2
4
5
3
6
76
104
210
221
324
Bài 2 (8’) Đặt tính rồi tính
× 48
× 65
× 83
×3
5
6
144
325
498
Bài 3 (7’) Mỗi giờ : 37 Km
2 giờ
: .....Km?
Giải
Trong 2 giờ xe đi được là:
37 x 2 = 74 ( Km)

× 99

4
396

2H lên bảng đặt tính rồi tính
1H lên giải bài 3
Lớp và G nhận xét
G chuyển tiếp
G viết phép nhân lên bảng
1H lên bảng đặt tính
G hướng dẫn HS tính nhân từ phải
sang trái
1H nêu lại cách nhân
G nêu phép tính
1H đặt tính rồi thực hiện, lớp làm nháp
G nhận xét chốt lại lời giải đúng
1H nêu yêu cầu bài tập
Cả lớp làm vào vở, 2H làm trên bảng
Lớp nhận xét
G đánh giá củng cố về phép nhân có
nhớ sang hàng chục
1H nêu yêu cầu bài tập
Cả lớp làm bài vào vở, 2H lên bảng
chữa. Lớp nhận xét
G đánh giá củng cố có nhớ từ hàng
chục sang hàng trăm
1H đọc kỹ bài tập(HSK-G)
G: + Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu gì?
H giải vào vở, 1H lên bảng chữa
Lớp nhận xét – G đánh giá



Đáp số : 74 Km
G nhận xét tiết học. Ôn lại cách nhân
số có 2 chữ số với số có 1 chữ số

4. Củng cố - dặn dò ( 3’)

Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2014
Tiết 22: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
+ Củng cố cách thực hiện phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số
+ Ôn tập về thời gian
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng con (bài 1)
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
NỘI DUNG

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH


I. Kiểm tra ( 5’)
Đặt tính rồi tính
45 x 3
86 x 4
99 x 5
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 2 ’)
2. Bài tập
Bài 1 (10’)

Đặt tính rồi tính :
36 x 2 18 x 5
24 x 4
52 x 6
× 36
× 18
× 24
× 52
2
5
4
6
72
90
96
312
Bài 2 (10’)
1 phút đi : 54 m
5 phút đi : .... m?
Giải
Số mét đi trong 5 phút là:
54 x 5 = 270 (m)
Đáp số : 270 m
Bài 3 (10’)
Tìm X
a) X: 3 = 25
X = 25 x 3
X = 75

b) X : 5 = 28

X = 28 x 5
X = 140

Bài 4 (3’)
Nêu đồng hồ với chỉ số thích hợp

3. Củng cố - dặn dò ( 2’)

3 H lên bảng thực hiện
Lớp và G nhận xét đánh giá
G nêu yêu cầu tiết học
1H nêu yêu cầu bài
Cả lớp làm vào vở
2H lên bảng chữa
Lớp nhận xét
G đánh giá, củng cố về nhân số có 2 chữ
số với số có 1 chữ số
2H đọc đề toán
G: + Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu gì?
1H lên viết tóm tắt
H làm vào vở (cả lớp)
1H lên bảng chữa
G nhận xét đánh giá - củng có về giải
toán có lời văn
1H nêu yêu cầu bài tập
Cả lớp làm vào vở
1H lên bảng chữa
Lớp nhận xét – G đánh giá củng cố tìm
số bị chia chưa biết

G tổ chức cho H thi điền nhanh
Lớp nhận xét – G đánh giá
Củng cố cách đọc giờ, phút.
G nhận xét tiết học
Dặn về nhà ôn lại bài.

Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2014
Tiết 23: BẢNG CHIA 6
A. MỤC TIÊU
- Giúp HS dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6.
- Thực hành chia trong phạm vi 6 và giảI các bài toán có lời văn( về chia thành 6
phần bằng nhau và chia theo nhóm 6).
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn. Phiếu học tập ghi nội dung BT1


×