Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

tổng hợp bài tập chương hạt nhân nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.19 KB, 33 trang )

CHƯƠNG HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
I. CHYÊN ĐỀ 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỪ
235
1. Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ U 92 có:
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng số proton và electron
là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
2. Nguyên tử Liti có 3 electoron và 7 nuclon. Hạt nhân này có kí hiệu như thế nào
7
4
3
3
A. 3 Li
B. 3 Li
C. 4 Li
D. 7 Li
3. Phản ứng hạt nhân.
27
30
3. Cho phản ứng hạt nhân X + 13 Al → 15 P + n. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:
A. 24 He

27
13

B.

C. 31T


Al

4. Trong quá trình phân rã hạt nhân

D. 12 D

U phóng ra tia phóng xạ α và phóng xạ β − theo phản ứng

238
92

U → ZA X + 8α + 6β − . Hạt nhân X là:

238
92

A.

206
82

Pb

5. Cho phản ứng hạt nhân: α +
A.

27
13

222

86

B.

Mg.

B.

30
15

27
13

Rn

C.

110
84

Po

D.

206
92

Pb


Al → X + n. Hạt nhân X là

P.

C.

238
92

23
11
206
82

Na.

D.

20
10

Ne.

6. Trong quá trình biến đổi U thành
Pb chỉ xảy ra phóng xạ α và β-. Số lần phóng xạ α và β- lần
lượt là
A. 8 và 10.
B. 8 và 6.
C. 10 và 6.
D. 6 và 8.

9
7. Trong phản ứng hạt nhân: 4 Be + α → X + n. Hạt nhân X là
A.

12
6

C.

B.

16
8

O.C.

12
5

B.

D.

14
6

C.

14
6


8. Trong hạt nhân C có
A. 8 prôtôn và 6 nơtron.
B. 6 prôtôn và 14 nơtron.
C. 6 prôtôn và 8 nơtron.
D. 6 prôtôn và 8 electron.
9. Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử ZA X biến đổi thành hạt nhân nguyên tử
đã phóng ra tia
A. α.
B. β-.
C. β+.
D. γ.
10. Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết riêng.
B. số prôtôn
C. số nuclôn.
D. năng lượng liên kết.
30
+
11. Hạt nhân 15 P phóng xạ β . Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có
A. 15 prôtôn và 15 nơtron.
B. 14 prôtôn và 16 nơtron.
C. 16 prôtôn và 14 nơtron.
D. 17 prôtôn và 13 nơtron.
12. Đại lượng nào sau đây không bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân?
A. số nuclôn.
B. điện tích.
C. năng lượng toàn phần
D. khối lượng nghỉ.
13. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hạt nhân nguyên tử

A
Z

X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôtôn

B. Hạt nhân nguyên tử

A
Z

X được cấu tạo gồm Z nơtron và A nơtron

C. Hạt nhân nguyên tử

A
Z

X được cấu tạo gồm Z prôtôn và (A-Z) nơtron

D. Hạt nhân nguyên tử

A
Z

X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A-Z) prôton

A
Z −1


Y thì hạt nhân

A
Z

X


14. Hạt nhân

238
92

U có cấu tạo gồm :

A. 238p và 92n
B. 92p và 238n
C. 238p và 146n
D.
92p và 146n
15. Theo định nghĩa ,đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng :
A. 1/16 khối lượng nguyên tử Ôxi.
B. Khối lượng trung bình của
nơtrôn và Prôtôn
C. 1/12khối lượng của đồng vị phổ biến của nguyên tử cacbon 126 C D.khối lượng của nguyên tử
Hidrô
16. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo
A. Prôtôn
B. Nơtrôn

C. Prôtôn và Nơtrôn
D. Prôtôn, Nơtrôn và electrôn
17 Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân
A. Có thể phân rã phóng xạ. B. Có cùng số Prôton Z. C. Có cùng số nơtrôn N D.Có cùng số
nuclon A
18. Thành phần cấu tạo của hạt nhân urani 235
92 U là
A. 92 nơtrôn và 235 nuclon và 92 electrôn B. 92 prôtôn và 143 nơtrôn
C. 92 prôtôn và 235 nơtrôn D. 92 nơtrôn và 235 nuclon
19. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A. kg
B. đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
C. đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2.
D. câu A,
B, C đều đúng
210
20.Hạt nhân 84 Po là chất phóng xạ α. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có
A. 84 proton và 126 nơtron.
B. 80 proton và 122 nơtron.
C. 82 proton và 124 nơtron.
D. 86 proton và 128 nơtron.
21.Hạt nhân He3 có
A. 3n và 2p
B. 2n và 3p
C. 3 nuclon , trong đó có 2 n
D. 3 nuclon , trong đó có 2p
14
22.Trong hạt nhân nguyên tử 6 C có
A. 14 prôtôn và 6 nơtron.
B. 6 prôtôn và 14 nơtron.

C. 6 prôtôn và 8 nơtron.
D. 8 prôtôn và 6 nơtron.
24
23. Hạt nhân 11 Na có
A. 11 prôtôn và 24 nơtron.
B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C. 24 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 13 nơtron.
27
24. Hạt nhân 13 Al có
A. 13 prôtôn và 27 nơtron.
B. 13 prôtôn và 14 nơtron.
C. 13 nơtron và 14 prôtôn.
D. 13 prôtôn và 13 nơtron.
238
25. Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm
A. 238p và 92n.
B. 92p và 238n.
C. 238p và 146n.
D. 92p và 146n.
10
26. Cho hạt nhân 5 X . Hãy tìm phát biểu sai ?
A. Số nơtrôn là 5.
B. Số prôtôn là 5.
C. Số nuclôn là 10.
D. Điện tích hạt nhân là 6e.
27. Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 proton và 4 notron là
4
7
3

A. 3 X .
B. 3 X .
C. 47 X .
D. 7 X .
28. Các chất đồng vị là các nguyên tố có
A. cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân. B. cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclôn.
C. cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prôtôn.
D. cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số
nơtrôn.
29. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.


B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
30. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì
A. có cùng khối lượng.
B. có cùng số Z, khác số A.
C. có cùng số Z, cùng số A.
D. cùng số A.
31. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng
A. khối lượng nguyên tử
B. số nơtron. C. số nuclôn. D. số prôtôn.
32.Độ lớn điện tích nguyên tố là |e| = 1,6.10-19 C, điện tích của hạt nhân 10 B là
A. 5e.
B. 10e.
C. –10e.
D. –5e.
210

33. Hạt nhân pôlôni 84 Po có điện tích là
A. 210e.
B. 126e.
C. 84e.
D. 0e.
34. Hạt nhân Triti có
A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
35. Các đồng vị của Hidro là
A. Triti, đơtêri và hidro thường.
B. Heli, tri ti và đơtêri.
C. Hidro thường, heli và liti.
D. heli, triti và liti.
36. Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thì 1u bằng
A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô 11 H
12
B. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 6 C
12

C. 1/12 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon 6 C .
D. 1/12 khối lượng của đồng vị nguyên tử Oxi
37. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng?
A. kg.
B. MeV/C.
C. MeV/c2.
D. u.
38. Khối lượng proton mP = 1,007276u. Khi tính theo đơn vị kg thì
A. mP = 1,762.10-27 kg. B. mP = 1,672.10-27 kg.

C. mP = 16,72.10-27 kg.
D. mP = 167,2.10-27 kg.
39. Khối lượng nơtron mn = 1,008665u. Khi tính theo đơn vị kg thì
A. mn = 0,1674.10-27 kg.
B. mn = 16,744.10-27 kg.
-27
C. mn = 1,6744.10 kg.
D. mn = 167,44.10-27 kg.
14
40. Hạt nhân 6 C phóng xạ β–. Hạt nhân con sinh ra có
A. 5p và 6n.
B. 6p và 7n.
C. 7p và 7n.
D. 7p và 6n.
41. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β– thì hạt nhân nguyên tử sẽ
biến đổi như thế nào ?
A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1.
B. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
210
206
Po
42. Hạt nhân poloni 84 phân rã cho hạt nhân con là chì 82 Pb . Đã có sự phóng xạ tia
A. α
B. β–
C. β+
D. γ
226
222

43. Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ
A. β+.
B. α và β–.
C. α.
D. β–.
226
44. Hạt nhân 88 Ra phóng xạ α cho hạt nhân con
A. 42 He

B.

226
87

Fr

C.

222
86

Rn

D.

45. Xác định hạt nhân X trong các phản ứng hạt nhân sau đây F + p → O + X
A. 7 Li
B. α
C. prôtôn
27

30
46. Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau 13 F + α →15 P + X
19
9

226
89

Ac

16
8

D. 10 Be


A. 21 D

B. nơtron

C. prôtôn

D. 31T

11
47. Hạt nhân 6 Cd phóng xạ β+, hạt nhân con là

A.

14

7

11
B. 5 B

N

48. Từ hạt nhân
nhân tạo thành là
224
A. 84 X

226
88

C.

218
84

X

D.

224
82

X

Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β– trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt

B.

214
83

X

C.

218
84

X

D.

224
82

X

49. Cho phản ứng hạt nhân Mg + X → Na + α , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A. α
B. 31T
C. 21 D
D. proton.
37
37
50. Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl + X →18 Ar + n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
25

12

A. 11 H

B. 21 D

22
11

C. 31T

209
51. Chất phóng xạ 84 Po là chất phóng xạ α. Chất tạo thành sau phóng xạ là P
phóng xạ của quá trình trên là
209
4
207
209
4
213
209
4
205
A. 84 Po→ 2 He+ 80 Pb
B. 84 Po + 2 He→ 86 Pb
C. 84 Po→ 2 He+ 82 Pb
209
84

Po→ He+

4
2

82
205

D. 24 He .
b.

Phương

trình

D.

Pb

238
234
52. Trong quá trình phân rã hạt nhân 92 U thành hạt nhân 92 U , đã phóng ra một hạt α và hai hạt
A. prôtôn
B. pôzitrôn.
C. electron.
D. nơtrôn.
238
206

53. 92 U sau một số lần phân rã α và β biến thành hạt nhân chì 82 U bền vững. Hỏi quá trình này đã
phải trải qua bao nhiêu lần phân rã α và β– ?
A. 8 lần phân rã α và 12 lần phân rã β–

B. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β–
C. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β–
D. 8 lần phân rã α và 6 lần phân rã β–
234
206
54. Đồng vị 92 U sau một chuỗi phóng xạ α và β– biến đổi thành 82 Pb . Số phóng xạ α và β– trong
chuỗi là
A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β–
B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β–
C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β–
D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β–
235
207
55. Trong dãy phân rã phóng xạ 92 X → 82Y có bao nhiêu hạt α và β được phát ra?
A. 3α và 7β.
B. 4α và 7β.
C. 4α và 8β.
D. 7α và 4β.
II. CHUYÊN ĐỀ KHỐI LƯỢNG – NGUYÊN TỬ – ĐỘ PHÓNG XẠ
1. Iot là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm. Lúc đầu có 10g, tính khối lượng chất iôt còn
lại sau 8 tuần lễ
A. 8,7g
B. 7,8g
C. 0,087g
D. 0,078g
30
2. Photpho có chu kỳ bán rã là 14 ngày. Ban đầu có 70g thì sau 4 ngày lượng 15 P còn lại là bao nhiêu?
A. 57,324kg
B. 57.423g
C. 55,231g

D. 57.5g
3. Chu kỳ bán rã của Ra226 là 1600năm. Nếu nhận được 10g rađi thì sau 6 tháng khối lượng còn lại là:
A. 9,978g.
B. 9,3425g.
C. 9,9978g.
D. 9,8819g.
222
4. Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T . Tại thời điểm ban đầu có 1,2 g 86 Rn , sau khoảng thời

222
gian t = 1,4T số nguyên tử 86 Rn còn lại là bao nhiêu?
A. N = 1.874. 1018
B. N = 2,615.1019
C. N = 1,234.1021
D. N = 2,465.1020
210
Po là 138 ngày đêm. Khi phóng xạ tia α, pôlôni biến thành chì. Có bao nhiêu
5. Chu kì bán rã 84

210
Po ?
nguyên tử pôlôni bị phân rã sau 276 ngày trong 100mg 84
20
20
A. 0, 215.10
B. 2,15.10
C. 0, 215.1020
D. 1, 25.10 20
6. Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.10 9 năm. Số nguyên tử bị phân rã sau một năm của 1g urani ban đầu
là:

A.
3,9.1011
B. 2,5.1011
C. 4,9.1011. D.
5,6.1011.


210
7. Đồng vị Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138 ngày. Tính độ phóng xạ ban đầu của
2mg .A. 2,879.1016 Bq.
B. 2,879.1019 Bq.
C. 3,33.1011 Bq.
D.
14
3,33.10 Bq.
8. Chất phóng xạ Pôlôni có chu kì bán rã T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng
ban đầu là 0,01g. Độ phóng xạ của mẫu chất trên sau 3 chu kì bán rã là bao nhiêu?
A. 16,32.10 10 Bq
B. 18,49.10 9 Bq
C. 20,84.10 10 Bq
D. 20,5.1011Bq.
222
9. Ban đầu có 5g radon 86 Rn là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Độ phóng xạ của
lượng radon nói trên sau thời gian 9,5 ngày là:
A. 1,22.105 Ci
B. 1,37.105 Ci
C. 1,84.105 Ci
D. 1,5.155Ci
210
10. Tìm khối lượng của poloni 84 Po có độ phóng xạ là 2Ci, biết chu kì bán rã của nó là 138 ngày.

A. 276 mg
B. 0,383 mg
C. 0,444 mg
D. 0,115
mg
11. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s. Sau 30s người ta đo được độ phóng xạ của nó là
25.10 5 Bq. Độ phóng xạ ban đầu của chất đó là
A. 2.10 5 Bq.
B. 3,125.10 7 Bq.
C. 2.10 10 Bq.
D. 2.10 7
Bq.
238
234
12. Urani ( 92U ) có chu kì bán rã là 4,5.109năm. Khi phóng xạ α, urani biến thành thôri ( 90Th ). Khối
lượng thôri tạo thành trong 23,8 g urani sau 9.109 năm là bao nhiêu?
A. 17,55g
B. 18,66g
C. 19,77g
D. Phương án khác
13.Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt
nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T.
B. 3T.
C. 2T.
D. T.

HD: t =T log (1 +a) =T log (1 +3) =2T
14: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N 0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ
này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ

này là
15
1
1
1
N0
N0
A.
B.
C. N 0
D. N 0
16
16
4
8
15: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng
thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
N0
N
N
A. 0 .
B.
.
C. 0 .
D. N0 2 .
2
2
4
16: Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng

thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 3,2 gam.
B. 2,5 gam.
C. 4,5 gam.
D. 1,5 gam.
17: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m 0, chu kì bán rã của chất này là 3,8
ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là
A. 5,60 g.
B. 35,84 g.
C. 17,92 g.
D. 8,96 g.
18: Chất phóng xạ iốt I53131 có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam
iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:
A. 50g
B. 25g
C. 150g
D. 175g
222
218
19: Chất Rađon ( Rn ) phân rã thành Pôlôni ( Po ) với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Mỗi khối lượng
20g chất phóng xạ này sau 7,6 ngày sẽ còn lại
A. 10g.
B. 5g.
C. 2,5g.
D. 0,5g.
20 : Radium C có chu kì phóng xạ là 20 phút. Một mẫu Radium C có khối lượng là 2g. Sau 1giờ 40
phút, lượng chất đã phân rã nhận giá trị nào sau đây ?
2

2



A. 0,0625g.

B. 1,9375g.

C. 1,250g.

D. 1,9375kg.

21: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau 1 năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt
nhân ban đầu là
A. 0,4.
B. 0,242.
C. 0,758.
D. 0,082.
60
60
22: Côban( 27 Co ) có chu kì phóng xạ là 16/3 năm và biến thành 28 Ni ; khối lượng ban đầu của côban
là1kg. Khối lượng côban đã phân rã sau 16 năm là
A. 875g.
B. 125g.
C. 500g.
D. 1250g.
23: Chu kì bán rã của Co60 bằng gần 5năm. Sau 10 năm, từ một nguồn Co60 có khối lượng 1g sẽ còn
lại bao nhiêu gam ?
A. 0,10g.
B. 0,25g.
C. 0,50g.
D. 0,75g.

131
24: Iốt phóng xạ 53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8 ngày. Lúc đầu có m 0 = 200g chất này.
Sau thời gian t = 24 ngày còn lại bao nhiêu ?
A. 20g.
B. 25g.
C. 30g.
D. 50g.
25: Một khối chất phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 ngày. Sau 30 ngày khối lượng chất phóng xạ
chỉ còn lại trong khối đó sẽ bằng bao nhiêu phần lúc ban đầu ?
A. 0,5.
B. 0,25.
C. 0,125.
D. 0,33.
26. Có 100g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất phóng
xạ đó còn lại là
A. 93,75g.
B. 87,5g.
C. 12,5g.
D. 6,25g.
32
27. Trong nguồn phóng xạ 15 P với chu kì bán rã 14 ngày có 3.10 23 nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số
32

nguyên tử 15 P trong nguồn đó là
A. 3.1023 nguyên tử.
B. 6.1023 nguyên tử.
23
C. 12.10 nguyên tử.
D. 48.1023 nguyên tử.
131

28. Có 100g iôt phóng xạ 53 I với chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn lại sau 8
tuần lễ.
A. 8,7g.
B. 7,8g.
C. 0,87g.
D. 0,78g.
222
29. Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon 86 Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn
lại sau 9,5 ngày là
A. 23,9.1021.
B. 2,39.1021. C. 3,29.1021. D. 32,9.1021.
32
30. Phốt pho 15 P phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu,
32
khối lượng của một khối chất phóng xạ 15 P còn lại là 2,5g. Tính khối lượng ban đầu của nó.
A. 15g.
B. 20g.
C. 25g.
D. 30g.
16
60
31. Côban 27 Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã
năm. Nếu lúc đầu có 1kg chất phóng xạ này thì
3
60
sau 16 năm khối lượng 27 Co bị phân rã là
A. 875g.
B. 125g.
C. 500g.
D. 250g.

222
10
32. Một mẫu phĩng xạ 86 Rn ban đầu có chứa 10 nguyn tử phĩng xạ. Cho chu kỳ bn r l T = 3,8823
ngy đêm. Số nguyên tử đ phn r sau 1 ngy đêm là
A. 1,63.109.
B. 1,67.109.
C. 2,73.109. D. 4,67.109.

33. Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = T, thể tích của khí hêli sinh ra là :
A. 0,89 ml.
B. 0,0089 ml.
C. 0,089 ml.
D. 8,96 ml.
210
34. Chất phóng xạ Po có chu kỳ bán rã là 138 ngày đêm. Khối lượng của pôlôni có độ phóng xạ H =
3,7.1010(Bq) là :
A. 0,222g.
B. 0,112g.
C. 0,2g.
D. 0,250g.


35. Co là chất phóng xạ β- có chu kỳ bán rã là T = 5,33 năm. Lúc đầu có 100g côban thì sau 10,66
năm số côban còn lại là :
A. 50g.
B. 75g.
C. 12,5g.
D. 25g.
36. Phản ứng phân rã của pôlôni là :
Po -----> α +

Pb
37.Ban đầu có 200g pôlôni thì sau thời gian t = 5T, khối lượng chì tạo thành là :
A. 95g.
B. 150g.
C. 190g.
D. 75g.
222
1. . Radon 86 Rn là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày đêm (24 giờ). Giả sử tại thời điểm
ban đầu có 2,00g Rn nguyên chất. Hãy tính:
1) Số nguyên tử Rn ban đầu và số nguyên tử Rn
còn lại sau thời gian t = 1,5T
A. No = 5,42.1019 hạt, N(t) = 1,91.1021 hạt
B. No = 5,42.1021 hạt, N(t) = 1,91.1019 hạt
21
20
C. No = 5,42.10 hạt, N(t) = 1,91.10 hạt
D. No = 5,42.1021 hạt, N(t) = 1,91.1021 hạt
2) Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại trên
A. H(t) = 4,05.1010 Bq = 1,10.10o Ci
B. H(t) = 4,05.1015 Bq = 1,10.105 Ci
21
11
B H(t) = 4,05.10 Bq = 1,10.10 Ci
D. H(t) = 4,05.1019 Bq = 1,10.107 Ci
60
Co bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn Co có khối lượng 1g sẽ còn lại
38.Chu kỳ bán rã của 27
bao nhiêu g ?
A. Gần 0,75g
B. Gần 0,50g

C. Gần 0,25g
D. Gần
0,10g
9
39.Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ xêdi 137
55 Cs . Độ phóng xạ của mẫu là H 0 = 3,3.10 (Bq). Biết
chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là:
A.1(g)
B.1(mg)
C. 10(g)
D. 10(mg)
40.Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m0 , chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khối lượng
chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu m0 bằng:
A. 10g
B. 12g
C. 20g
D. 25g
41.Biết khối lượng mα=4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931,5MeV. Năng lượng tối thiểu toả
ra khi tổng hợp được 22,4l khí Heli (ở đktc) từ các nuclôn là
A. 2,5.1026 MeV
B. 1,71.1025 MeV
C. 1,41.1024MeV
D. 1,11.1027 MeV
42. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N 0 sau 1 chu kì bán rã, số lượng hạt
nhân phóng xạ còn lại là
N0
A. N 0 / 2
B. N 0 / 4
C. N 0 / 3 .
D.

2
43. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N 0 sau 2 chu kì bán rã, số lượng hạt
nhân phóng xạ còn lại là
N0
A. N 0 / 2
B. N 0 / 4
C. N 0 / 8 .
D.
2
44. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N 0 sau 3 chu kì bán rã, số lượng hạt
nhân phóng xạ còn lại là
N0
A. N 0 / 3
B. N 0 / 9
C. N 0 / 8 .
D.
3
45. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N 0 sau 4 chu kì bán rã, số lượng hạt
nhân phóng xạ còn lại là
A. N0/4.
B. N0/8.
C. N0/16.
D. N0/32
46. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N 0 sau 5 chu kì bán rã, số lượng hạt
nhân phóng xạ còn lại là
A. N0/5.
B. N0/25.
C. N0/32.
D. N0/50.
210

47. Chất phóng xạ 84 Po (Poloni) là chất phóng xạ α. Lúc đầu poloni có khối lượng 1 kg. Khối lượng


poloni đã phóng xạ sau thời gian bằng 2 chu kì là
A. 0,5 kg.
B. 0,25 kg.
C. 0,75 kg.
D. 1 kg.
48. Một chất phóng xạ có chu kì T = 7 ngày. Nếu lúc đầu có 800 (g), chất ấy còn lại 100 (g) sau thời
gian t là
A. 19 ngày.
B. 21 ngày.
C. 20 ngày.
D. 12 ngày.
49. Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 48N 0 hạt nhân. Hỏi sau khoảng
thời gian 3T, số hạt nhân còn lại là bao nhiêu?
A. 4N0 B. 6N0
C. 8N0
D. 16N0
14
50. Chu kì bán rã của 6 C là 5570 năm. 7Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy 87,5% số nguyên tử
14
đồng vị phóng xạ C14 đã bị phân rã thành các nguyên tử 7 N . Tuổi của mẫu gỗ này là bao nhiêu?
A. 11140 năm
B. 13925 năm
C. 16710 năm
D. 12885 năm
222
86
51. Radon là chất phóng

xạ có chu kì bán rã T = 3,6 ngày. Tại thời điểm ban đầu có
86 1,2g 86 Rn , sau
222

khoảng thời gian t = 1,4T số nguyên tử 86 Rn còn lại là bao nhiêu?
A. 1,874.1018
B. 2,165.1018
C. 1,234.1018
D. 2,465.1018
222
86
52. Radon là chất phóng
xạ có chu kì bán rã T = 3.6 ngày. Tại thời điểm ban đầu có 1,2 g 86 Rn , sau
222
khoảng thời gian t = 1,4T số nguyên tử 86 Rn còn lại là bao nhiêu?
A. N = 1.874. 1018
B. N = 2,615.1019
C. N = 2,234.1021
D. N = 2,465.1020
210
53. Chu kì bán rã 84 Po là 318 ngày đêm. Khi phóng xạ tia α, pôlôni biến thành chì. Có bao nhiêu
210
nguyên tử pôlôni bị phân rã sau 276 ngày trong 100 mg 84 Po ?
A. 0,215.1020
B. 2,15.1020
C. 0,215.1020
D. 1, 25.1020
54. Pôlôni (Po210) là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có
khối lượng ban đầu là 0,01 g. Độ phóng xạ của mẫu chất trên sau 3 chu kì bán rã là bao nhiêu?
A. 16,32.1010 Bq

B. 18,49.109 Bq
C. 20,84.1010 Bq
D. Đáp án khác.
131
55. Chất phóng xạ 53 I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1 g chất này thì sau 1 ngày đêm còn
lại bao nhiêu
A. 0,92g;
B. 0,87g;
C. 0,78g;
D. 0,69g
222
10
56. Một mẫu phóng xạ 86 Rn ban đầu có chứa 10 nguyên tử phóng xạ. Cho chu kỳ bán rã là T =
3,8823 ngày đêm. Số nguyên tử đã phân rã sau 1 ngày đêm là
A. 1,63.109.
B. 1,67.109.
C. 2,73.109.
D. 4,67.109.
210
57. Chu kì bán rã của pôlôni 84 Po là 138 ngày và N= 6,02.1023 mol-1. Độ phóng xạ của 42 mg pôlôni

A. 7.1012 Bq.
B. 7.109 Bq.
C. 7.1014 Bq.
D. 7.1010 Bq.
58. Ban đầu có 20 (g) chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng
thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 3,2 (g).
B. 1,5 (g).
C. 4,5 (g).

D. 2,5 (g).
59. Một chất phóng xạ có T = 8 năm, khối lượng ban đầu 1 kg. Sau 4 năm lượng chất phóng xạ còn lại

A. 0,7 kg.
B. 0,75 kg.
C. 0,8 kg.
D. 0,65 kg.
60. Chất phóng xạ I-ôt có chu kì bán rã là 8 ngày. Lúc đầu có 200 (g) chất này. Sau 24 ngày, lượng Iốt
bị phóng xạ đã biến thành chất khác là
A. 150 (g).
B. 175 (g).
C. 50 (g).
D. 25 (g).
61. Sau một năm, lượng một chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm lượng chất phóng xạ ấy còn
bao nhiêu so với ban đầu ?
A. 1/3.
B. 1/6.
C. 1/9.
D. 1/16.
131
62. Chất phóng xạ 53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu có 100 (g) chất này thì sau
8 tuần lễ khối lượng còn lại là


A. 1,78 (g).
B. 0,78 (g).
C. 14,3 (g).
D. 12,5 (g).
222
63. Ban đầu có 2 (g) Radon 86 Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Hỏi sau 19 ngày,

lượng Radon đã bị phân rã là bao nhiêu gam ?
A. 1,9375 (g).
B. 0,4 (g).
C. 1,6 (g).
D. 0,0625 (g).
64. Hạt nhân Poloni 210 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng ban đầu là 10 (g).
Cho NA = 6,023.1023 mol–1. Số nguyên tử còn lại sau 207 ngày là
A. 1,01.1023 nguyên tử. B. 1,01.1022 nguyên tử. C. 2,05.1022 nguyên tử. D. 3,02.1022 nguyên
tử.
32
65. Trong một nguồn phóng xạ 15 P (Photpho) hiện tại có 108 nguyên tử với chu kì bán rã là 14 ngày.
32
Hỏi 4 tuần lễ trước đó số nguyên tử 15 P trong nguồn là bao nhiêu?
A. N0 = 1012 nguyên tử. B. N0 = 4.108 nguyên tử. C. N0 = 2.108 nguyên tử. D. N0 = 16.108
nguyên tử.
222
66. Ban đầu có 5 (g) chất phóng xạ Radon 86 Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn
lại sau 9,5 ngày là
A. 23,9.1021
B. 2,39.1021
C. 3,29.1021
D. 32,9.1021
222
67. Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1 (mg). Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là
A. 3,40.1011 Bq.
B. 3,88.1011 Bq.
C. 3,58.1011 Bq.
D. 5,03.1011 Bq.
210

68. Chất phóng xạ Po có chu kì bán rã T = 138 ngày. Tính gần đúng khối lượng Poloni có độ phóng
xạ 1 Ci. Sau 9 tháng thì độ phóng xạ của khối lượng poloni này bằng bao nhiêu?
A. m0 = 0,22 (mg); H = 0,25 Ci.
B. m0 = 2,2 (mg); H = 2,5 Ci.
C. m0 = 0,22 (mg); H = 2,5 Ci.
D. m0 = 2,2 (mg); H = 0,25 Ci.
69. Đồng vị 24Na có chu kỳ bán rã T = 15 giờ. Biết rằng 24Na là chất phóng xạ β− và tạo thành đồng vị
của Mg. Mẫu Na có khối lượng ban đầu m0 = 24 (g). Độ phóng xạ ban đầu của Na bằng
A. 7,73.1018 Bq.
B. 2,78.1022 Bq.
C. 1,67.1024 Bq.
D. 3,22.1017 Bq.
70. Chất phóng xạ pôlôni 210 Po phóng ra tia α và biến đổi thành chì 206 Pb . Hỏi trong 0,168g pôlôni có
bao nhiêu nguyên tử bị phân rã sau 414 ngày đêm và xác định lượng chì tạo thành trong khoảng thời
gian nói trên. Cho biết chu kì bán rã của Po là 138 ngày
A. 4,21.1010 nguyên tử; 0,144g
B. 4,21.1020 nguyên tử; 0,144g
20
C. 4,21.10 nguyên tử; 0,014g
D. 2,11.1020 nguyên tử; 0,045g
210
71. Chu kì bán rã 84 Po là 318 ngày84đêm. Khi phóng xạ tia α, pôlôni biến thành chì. Có bao nhiêu
210
nguyên tử pôlôni bị phân rã sau 276 ngày trong 100 mg 84 Po ?
A. 0, 215.1020
B. 2,15.1020
C. 0, 215.1020
D. 1, 25.1020
72. Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 48N 0 hạt nhân. Hỏi sau khoảng
thời gian 3T, số hạt nhân còn lại là bao nhiêu?

A. 4N0
B. 6N0
C. 8N0
D. 16N0

III. CHUYÊN ĐỀ THỜI GIAN PHÓNG XẠ
1. Một mẫu phóng xạ 1431Si ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ (kể
từ t = 0) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của 1431Si là
A. 2,6 giờ
B. 3,3 giờ
C. 4,8 giờ
D. 5,2 giờ
2. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kỳ bán rã.
A. 20ngày đêm
B. 5 ngày đêm
C. 24 ngày đêm
D. 15ngày
đêm
131
3. Xác định chu kì bán rã của đồng vị 53 I biết rằng số nguyên tử của đồng vị ấy cứ một ngày đêm
giảm đi 8,3%.


A. 4 ngày
ngày

B. 3 ngày
200

C. 8 ngày


D. 10

4. Tính chu kì bán rã của chất phóng xạ 79 Au biết độ phóng xạ của 3.10-9 kg chất đó là 58,9 Ci?
A. 47,9 phút
B. 74,9 phút
C. 94,7 phút
D. 97,4phút
24
24
5. Đồng vị 11 Na là chất phóng xạ β và tạo thành đồng vị của magie. Mẫu 11 Na có khối lượng ban
đầu m0 = 0, 24g . Sau 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã của Na24 là
A.20h
B. 25h
C. 15h
D. 7,5h
6. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s. Lúc đầu có độ phóng xạ 2.10 7Bq để cho độ phóng xạ
giảm xuống còn 0,25.107Bq thì phải mất một khoảng thời gian bao lâu:
A 30s.
B 20s.
C 15s.
D 25s.
14
14
7. Độ phóng xạ C trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần độ phóng xạ của C trong một gỗ cùng
khối lượng vừa mới chặt. Chu kì bán rã của 14 C là 5700 năm. Tuổi của tượng gỗ cổ là bao nhiêu năm?
A. 3521 năm
B. 4352 năm
C. 3542 năm
D. 3240 năm

8. Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ biết độ phóng xạ β của nó bằng 3/5 độ phóng xạ của cùng khối lượng
cùng loại gỗ vừa mới chặt . Chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm
A. ≈ 4000 năm
B. ≈ 4127 năm
C. ≈ 3500 năm
D. ≈ 2500 năm
9: Một lượng chất phóng xạ sau 42 năm thì còn lại 1/8 khối lượng ban đầu của nó. Chu kì bán rã của
chất phóng xạ đó là
A. 5,25 năm.
B. 14 năm.
C. 21 năm.
D. 126 năm.
210
10: Pôlôni( 84 Po ) là chất phóng xạ, phát ra hạt α và biến thành hạt nhân Chì (Pb). Po có chu kì bán
rã là 138 ngày. Ban đầu có 1kg chất phóng xạ trên. Hỏi sau bao lâu lượng chất trên bị phân rã
968,75g?
A. 690 ngày.
B. 414 ngày.
C. 690 giờ.
D. 212 ngày.
16
11: Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có N0 = 2,86.10 hạt nhân. Trong giờ đầu phát ra 2,29.1015 tia
phóng xạ. Chu kỳ bán rã của đồng vị A là
A. 8 giờ.
B. 8 giờ 30 phút.
C. 8 giờ 15 phút.
D. 8 giờ 18 phút.
60
12: Chất phóng xạ 27 Co có chu kì bán rã T = 5,33 năm và khối lượng nguyên tử là 56,9u. Ban đầu có
500g chất Co60. Sau bao nhiêu năm thì khối lượng chất phóng xạ này còn lại là 100g ?

A. 8,75 năm.
B. 10,5 năm.
C. 12,38 năm.
D. 15,24 năm.
14
13. Hạt nhân 6 C là một chất phóng xạ, nó phóng xạ ra tia β có chu kì bán rã là 5600 năm. Sau bao
lâu lượng chất phóng xạ của một mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó.
A. 16800 năm.
B. 18600 năm.
C. 7800 năm.
D. 16200 năm.
14. Lượng chất phĩng xạ của 14C trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần lượng chất phĩng xạ của 14C
trong một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Chu kì bn r của 14C là 5700năm. Tuổi của tượng gỗ
l:
A. 3521 năm.
B. 4352 năm. C. 3543 năm. D. 3452 năm.
15. Một mẫu phĩng xạ 1431Si ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân r, nhưng sau đó 5,2 giờ (Kể
từ t = 0) cùng trong 5 phút chỉ cĩ 49 nguyn tử bị phn r. Chu kỳ bn r của 1431Si l
A. 2,6 giờ
B. 3,3 giờ
C. 4,8 giờ
D. 5,2 giờ
222
10
16. Một mẫu radon 86 Rn chứa 10 nguyên tử. Chu kì bán rã của radon là 3,8 ngày. Sau bao lâu thì số
nguyên tử trong mẫu radon còn lại 105 nguyên tử.
A. 63,1 ngày.
B. 3,8 ngày.
C. 38 ngày.
D. 82,6 ngày.

17. Ban đầu có 1 gam chất phóng xạ. Sau một ngày chỉ còn lại 9,3.10 -10gam chất phóng xạ đó. Chu kỳ
bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 24 phút.
B. 32 phút.
C. 48 phút.
D. 63 phút.


14

18. Tính tuổi của một tượng gổ cổ biết rằng lượng chất phóng xạ 6 C phóng xạ β- hiện nay của tượng
gổ ấy bằng 0,77 lần lượng chất phóng xạ của một khúc gổ cùng khối lượng mới chặt. Biết chu kì bán
14
rã của 6 C là 5600 năm.
A. 2112 năm.
B. 1056 năm. C. 1500 năm. D. 2500 năm.
19. Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1,44.10-3 (h-1). Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân
ban đầu sẽ bị phân rã ?
A. 40,1 ngày.
B. 36 ngày.
C. 39,2 ngày.
D. 37,4 ngày.
20. Phân tích một tượng gỗ cổ (đồ cổ) người ta thấy rằng độ phóng xạ β của nó bằng 0,385 lần độ
phóng xạ của một khúc gỗ mới chặt có khối lượng gấp đôi khối lượng của tượng gỗ đó. Đồng vị 14C có
chu kỳ bán rã là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là :
A. 13000 năm.
B. 35000 năm.
C. 18000 năm.
D. 15000
năm.

21. Một mảnh gỗ cổ (đồ cổ) có độ phóng xạ của 14C là 3 phân rã/phút. Một lượng gỗ mới tương đương
cho thấy tốc độ đếm xung là 14 xung/phút. Chu kỳ bán rã của 14C là 5568 năm. Tuổi của mảnh gỗ đó
là :
A. 12650 năm.
B. 124000 năm.
C. 1240 năm. D. 12376 năm.
22. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định được 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ C bị
phân rã thành các nguyên tử N. chu kỳ bán rã của C là 5600 năm. Tuổi của mẫu gỗ là :
A. 16600 năm.
B. 16700 năm.
C. 16900 năm.
D. 16800
năm.
23. Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 độ phóng xạ của
đồng vị này trong gỗ cây mới đốn có cùng khối lượng. Chu kỳ bán rã của C là 5570 năm. Tìm tuổi
của món đồ cổ ấy.
A. 1793 năm.
B. 1800 năm.
C. 1704 năm.
D. 1678 năm.
24. Số nguyên tử đồng vị của 55Co sau mỗi giờ giảm đi 3,8%. Hằng số phóng xạ của côban là :
A. λ = 0,0268(h-1).
B. λ = 0,0526(h-1). C. λ = 0,0452(h-1).
D. λ = 0,0387(h-1).
25. Để đo chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Ban đầu trong 1 phút
máy đếm được có 250 xung nhưng 1 giờ sau đó máy chỉ còn đếm được có 92 xung trong 1 phút. Chu
kỳ bán rã của chất phóng xạ là :
A. 30 phút . B. 41 phút 37 giây. C. 45 phút 15 giây. D. 25 phút 10 giây.
26.Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
A. 2 giờ

B. 3 giờ.
C. 1 giờ.
D. 1,5 giờ.
27.Sau 10 ngày, số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 3 / 4 so với lúc đầu. Chu kỳ bán rã của
chất phóng xạ này là
A. 6 ngày
B. 4 ngày
C. 3 ngày
D. 5 ngày
227
28. Hạt nhân 90Th là phóng xạ α có chu kì bán rã là 18,3 ngày. Hằng số phóng xạ của hạt nhân là
A. 4,38.10-7 s–1
B. 0,038 s–1
C. 26,4 s–1
D. 0,0016 s–1
60
29. Ban đầu có 1 kg chất phóng xạ Coban 27 Co có chu kỳ bán rã T = 5,33 năm. Sau bao lâu lượng
Coban còn lại 10 (g) ?
A. t ≈ 35 năm.
B. t ≈ 33 năm.
C. t ≈ 53,3 năm.
D. t ≈ 34 năm.
30. Coban phóng xạ 60Co có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giãm đi e lần so với
khối lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian
A. 8,55 năm.
B. 8,23 năm.
C. 9 năm.
D. 8 năm.
206
31. Chất phóng xạ 210 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày.

Ban đầu có 100 (g) Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1 (g)?
A. 916,85 ngày
B. 834,45 ngày
C. 653,28 ngày
D. 548,69 ngày.
32. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là
A. 20 ngày.
B. 5 ngày.
C. 24 ngày.
D. 15 ngày.


211
.33. Một khối chất Astat 85 At có N0 = 2,86.1016 hạt nhân có tính phóng xạ α. Trong giờ đầu tiên phát
ra 2,29.1015 hạt α. Chu kỳ bán rã của Astat là
A. 8 giờ 18 phút.
B. 8 giờ.
C. 7 giờ 18 phút.
D. 8 giờ 10 phút.
24
34. Cho 0,24 (g) chất phóng xạ 11 Na . Sau 105 giờ thì độ phóng xạ giảm 128 lần. Tìm chu kì bán rã
của 24
11 Na ?
A. 13 giờ.
B. 14 giờ.
C. 15 giờ.
D. 16 giờ.
222
35. Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1 (mg). Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là

A. 4,0 ngày.
B. 3,8 ngày.
C. 3,5 ngày.
D. 2,7 ngày.
90
36. Chu kì bán rã của chất phóng xạ 38 Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng
xạ đó phân rã thành chất khác?
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 87,5%.
D. 93,75%.
37. Trong nguồn phóng xạ 32P với chu kì bán rã 14 ngày có 3.10 23 nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số
32
nguyên tử 115 P trong nguồn đó là
A. 3.1023 nguyên tử.
B. 6.1023 nguyên tử.
C. 12.1023 nguyên tử.
D. 48.1023 nguyên
tử.
38. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã
thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 12 giờ.
B. 8 giờ.
C. 6 giờ.
D. 4 giờ.
60
39. Coban phóng xạ 27 Co có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giãm đi e lần so với
khối lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian
A. 8,55 năm.
B. 8,23 năm.

C. 9 năm.
D. 8 năm.
-10
40. Ban đầu có 1 (g) chất phóng xạ. Sau thời gian 1 ngày chỉ còn lại 9,3.10 (g) chất phóng xạ đó.
Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 24 phút.
B. 32 phút.
C. 48 phút.
D. 63 phút.
24
41. Chất phóng xạ 11 Na có chu kì bán rã 15 giờ. So với khối lượng Na ban đầu, phần trăm khối lượng
chất này bị phân rã trong vòng 5h đầu tiên bằng
A. 70,7%.
B. 29,3%.
C. 79,4%.
D. 20,6%
31
31

42. Đồng vị 14 Si phóng xạ β . Một mẫu phóng xạ 14 Si ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử
bị phân rã nhưng sau 3 giờ trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Xác định chu kì bán rã
của chất đó.
A. 2,5 giờ.
B. 2,6 giờ.
C. 2,7 giờ.
D. 2,8 giờ.
31
43. Một mẫu phóng xạ 14 Si ban đầu trong 5 phút có 196 1nguyên
4
tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ

31
Si là
(kể từ t = 0) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của 14
A. 2,6 giờ
B. 3,3 giờ
C. 4,8 giờ
D. 5,2 giờ
44. Một chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu, trong 1 phút có 250 nguyên tử của chất phóng
xạ bị phân rã, sau 1 giờ cũng trong thời gian 1 phút chỉ 92 nguyên tử bị phân rã. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ này bằng:
A. 20,8 phút B. 83,2 phút C. 41,6 phút D. 38,6 phút

IV. CHUYÊN ĐỀ NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT – ĐỘ HỤT KHỐI
60
1. Độ hụt khối của hạt nhân cô ban 27 Co là 4,544u. Khối lượng của hạt nhân coban là:
A.55,340u
B. 55,9375u
C. 55, 990u
D. 55,920u
10
2. Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113 (u). Năng lượng liên kết của hạt nhân nó là
A. 65,01311 MeV
KeV

B. 6,61309 MeV

C. 65,1309 eV

D. 6,4332



37
3. Tính năng lượng liên kết tạo thành 17 Cl cho biết khối lượng của nguyên tử clo mCl = 36,96590 u;1u
= 1,66043.10-27kg; c = 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV.
A. 315,11 MeV
B. 316,282 MeV
C. 317,278 MeV
D. 318,14
MeV
20
4. Hạt nhân 10 Ne có khối lượng m Ne = 19, 986950u . Năng lượng liên kết riêng của nó có giá trị là?
A. 5,66625eV
B. 6,626245MeV
C. 7,66225eV
D.
8,0323MeV
5. Một nguyên tử có 8electron ở lớp vỏ và 9notron ở hạt nhân. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
này bằng 7,75MeV/nuclon. Khối lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu.
A. 16,995u
B. 16, 425u
C. 17,195u
D. 15,995u

6. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân
931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân

16
8

O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u =


16
8

O xấp xỉ bằng

A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
7. Hạt nhân đơteri (D hoặc H) có khối lượng 2,0136u. Năng lượng liên kết của nó là bao nhiêu ? Biết
mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV .
A. 2,23 MeV.
B. 4,86 MeV.
C. 3,23 MeV.
D. 1,69 MeV.
8. Hạt nhân Li có khối lượng 7,0144u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là bao nhiêu ? Cho mn =
1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV .
A. 39,4 MeV.
B. 45,6 MeV.
C. 30,7 MeV.
D. 36,2 MeV.
9. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân sau : F ; N ;
U. Cho biết : mF
= 55,927u ; mN = 13,9992u ; mU = 238,0002u ; mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u.
A. N ;
U ; F.
B. F ;
U ; N.
C. F ; N ;
U.
D. N ; F ;
U

10. Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1g He thành các prôtôn và nơtrôn tự do ?
Cho mHe = 4,0015u ; mn = 1,0087u ; 1u.c2 = 931MeV ; 1eV = 1,6.10-19(J).
A. 6,833.1011 (J).
B. 5,364.1011 (J).
C. 7,325.1011 (J).
11
D. 8,273.10 (J).
11. Năng lượng cần thiết để bứt một nơtrôn khỏi hạt nhân Na là bao nhiêu ? Cho mNa = 22,9837u ;
mn = 1,0087u ; 1u.c2 = 931MeV
A. 12,4 MeV.
B. 6,2 MeV.
C. 3,5 MeV.
D. 17,4 MeV.
12. Năng lượng nhỏ nhất để tách hạt nhân He thành hai phần giống nhau là bao nhiêu ? Cho mHe =
4,0015u ; mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV
A. 23,8 MeV.
B. 12,4 MeV.
C. 16,5 MeV.
D. 3,2 MeV.
13. Năng lượng liên kết cho một nuclon trong các hạt nhân Ne ; He và C tương ứng bằng 8,03
MeV ; 7,07 MeV và 7,68 MeV. Năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân Ne thành hai hạt nhân
He và một hạt nhân C là :
A. 11,9 MeV.
B. 10,8 MeV.
C. 15,5 MeV.
D. 7,2 MeV.
2
14. Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng
2


của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là :
A. 0,67MeV
15. Hạt nhân

60
27

B. 1,86MeV

Co có cấu tạo gồm :

D. 33p và 27n

C. 2,02MeV

A. 33p và 27n

D. 2,23MeV
B. 27p và 60n

C. 27p và 33n


16. Hạt nhân

60
27

Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của phôtôn là 1,0073u và khối lượng của


nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. 70,5MeV

B. 70,4MeV

60
27

Co là :

C. 48,9MeV

D. 54,5MeV

30
15 P

17. Biết khối lượng các hạt nhân phốtpho
là mP = 29,970u , prôtôn là mp = 1.0073u ,nơtrôn mn =
2
1,0087u ; 1u = 931 MeV/c .Năng lượng liên kết hạt nhân phốtpho là :
A. 2,5137 MeV
B. 25,137 MeV
C. 251,37 MeV
D.2513,7 MeV
18 Khối lượng của hạt nhân Thori 23290Th là mTh = 232,0381u, của nơtrôn mn = 1,0087u, của prôtôn mp
= 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân Thôri là A. 1,8543 u
B. 18,543 u
C.
185,43 u

D.1854,3 u
14
19 Khối lượng nguyên tử của hạt nhân cacbon 6 C bằng
A. 6u
B. 7u
C. 8u
D.14u
20. Biết khối lượng hạt nhân mMo = 94,88u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931 MeV/c2. Năng
95
Mo là A. 82,645 MeV
lượng liên kết hạt nhân Mô-líp-đen 42
B. 826,45 MeV
C. 8264,5
MeV
D. 82645 MeV
2
2
2
3
1
21. Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 H + 1 H → 2 He + 0 n + 3,25MeV Biết độ hụt khối của 1 H là ∆m = 0,0024
D

4
2

u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân He là
A. 7,7188 MeV
B. 77,188 MeV C. 771,88 MeV D. 7,7188 eV
22 Khối lượng của hạt nhân


10
4 Be

là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m n = 1,0086 (u), khối lượng

của prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 64,332 (MeV)

B. 6,4332 (MeV)

C. 0,64332 (MeV)

10
4 Be



D. 6,4332 (KeV)

23. Chọn câu đúng hạt nhân hêli 42 He có khối lượng mHe = 4,0015u, prôtôn mp = 1,0073u, nơtrôn mn =
1,0087u 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân hêli là:
A. 7,1MeV
B. 14,2MeV
C. 28,4MeV
D.4,54.10-12 J
24 : . Năng lượng liên kết của hạt nhân nhôm là :( m(Al) = 26,974u, m(p) = 1,0073u, m(n) =
1,0087u, 1u = 931 MeV/c2 )
A. ∆ E = 22,595 MeV
B. ∆ E = 225,95 MeV

C. ∆ E = 2259,5 MeV
D. ∆ E =
22595 MeV
20
25.Cho hạt nhân 10 Ne có khối lượng là 19,986950u, mP = 1,00726u ;mn = 1,008665u ; u = 931,5
20
MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của 10 Ne có giá trị nào?
A. 7,666245 eV
B. 7,066245 MeV
C. 8,02487 MeV
D. 8,666245 eV
2
26 Cho biết mp = 1,0073u ;mn = 1,0087u ;mD = 2,0136u ;1u =931Mev/c . Tìm năng lượng liên kết
của nguyên tử Đơtêri 21 H . A. 9,45MeV
B. 2,23MeV
C. 0,23MeV
D.Một giá trị khác
27. Khối lượng của hạt nhân 147 N là 13,9992u ,khối lượng của nơtrôn là m n = 1,0087u ,của Prôtôn mp
= 1,0073u .Độ hụt khối của hạt nhân 147 N là
A. 0,01128u
B. 0,1128u
C. 1,128u
D.11,28u
28. Khối lượng của hạt nhân 104 Be là 10,0113u ,khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0086u ;của prôtôn là
mp = 1,0072u và 1u =931MeV/c2.Năng lượng liên kết của hạt nhân 104 Be là
A. 64,332MeV
B. 6,4332MeV
C. 0,64332MeV
D.6,4332 eV



29. Biết khối lượng mD = 2,0136u ;mp =1,0087u ;và 1u =931MeV/c2 .Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân đơtêri 21 D là : A. 3,2013MeV
B. 2,2344MeV
C. 1,1172MeV
D.4,1046MeV
56
30.Khối lượng của hạt nhân 26 Fe là 55,92070 u khối lượng của prôtôn là mp=1,00727u, của nơtrôn là
mn = 1,00866u năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là: (cho u = 931,5 Mev/c2 )
A. 8,78 MeV/nuclôn. B. 8,75 MeV/nuclôn. C. 8,81 MeV/nuclôn. D. 7,88 MeV/nuclôn

60
31.Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 59,940(u), biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối lượng nơtron là
1,0087(u), năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60Co là(1 u = 931MeV/c2):
A. 10,26(MeV)
B. 12,44(MeV)
C. 6,07(MeV)
D. 8,44(MeV
A
32.Độ hụt khối của hạt nhân Z X là (đặt N = A – Z)
A. Δm = NmN – ZmP.
B. Δm = m – NmP – ZmP.
C. Δm = (NmN + ZmP ) – m.
D. Δm = ZmP – NmN
6
33. Cho hạt nhân 3 Li (Liti) có mLi = 6,0082u. Tính độ hụt khối của hạt nhân biết m P = 1,0073u, mN =
1,0087u.
A. Δm = 0,398u
B. Δm = 0,0398u
C. Δm = –0,398u

D. Δm = –0,398u
27
34. Cho hạt nhân 13 Al (Nhôm) có mAl = 26,9972u. Tính độ hụt khối của hạt nhân biết m P = 1,0073u,
mN = 1,0087u.
A. Δm = 0,1295u
B. Δm = 0,0295u
C. Δm = 0,2195u
D. Δm = 0,0925u
27
27
35.Cho hạt nhân 13 Al (Nhôm) có mAl = 26,9972u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 13 Al , biết
khối lượng các nuclôn là mP = 1,0073u, mN = 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c2.
A. ΔE = 217,5 MeV.
B. ΔE = 204,5 MeV.
C. ΔE = 10 MeV.
D. ΔE = 71,6 MeV.
235
235
36. Cho hạt nhân 92 U (Urani) có mU = 235,098u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 92 U theo
đơn vị Jun, biết khối lượng các nuclôn là mP = 1,0073u, mN = 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c2.
A. ΔE = 2,7.10-13 J.
B. ΔE = 2,7. 10-16 J.
C. ΔE = 2,7.10-10 J.
D. ΔE = 2,7.10-19 J.
37. Hạt nhân đơteri 21 D có khối lượng
2,0136 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng
1
của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là
A. 0,67 MeV.
B. 1,86 MeV.

C. 2,02 MeV.
D. 2,23 MeV.
230
38. Cho hạt nhân 90Th (Thori) có mTh = 230,0096u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

230
90

Th , biết khối lượng các nuclôn là mP = 1,0073u, mN = 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c2.
A. εTh = 1737,62 MeV/nuclon
B. εTh = 5,57 MeV/nuclon
C. εTh = 7,55 MeV/nuclon
D. εTh = 12,41 MeV/nuclon
210
210
39. Hạt nhân 84 Po có mPo = 210,0913u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 84 Po , biết khối
lượng các nuclôn là mP = 1,0073u, mN = 1,0087u, 1uc2 = 931,5 MeV.
A. εPo = 1507,26 MeV/nuclon
B. εPo = 17,94 MeV/nuclon
C. εPo = 5,17 MeV/nuclon
D. εPo = 7,17 MeV/nuclon
4
40. Hạt nhân 2 He có năng lượng liên kết là 28,4 MeV; hạt nhân 6 Li có năng lượng liên kết là 39,2
MeV; hạt nhân 21 D có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền
vững của ba hạt nhân này.
6
6
6
6
A. 42 He , 3 Li , 21 D

B. 21 D , 42 He , 3 Li
C. 42 He , 21 D , 3 Li ,
D. 21 D , 3 Li , 42 He
210
238
230
41. Cho khối lượng các hạt nhân 84 Po , 92 U , 90Th lần lượt là mPo = 210u, mU = 238u, mTh = 230u.
Biết khối lượng các nuclôn là mP = 1,0073u, mn= 1,0087u, 1uc2 = 931,5 MeV. Hãy sắp theo thứ tự
giảm dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
210
238
210
238
210
238
210
238
A. 84 Po , 92 U
B. 84 Po , 92 U
C. 84 Po , 92 U
D. 84 Po , 92 U
42. Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số nuclon tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng


lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE X, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z
B. Y, Z, X
C. X, Y, Z
D. Z, X, Y

6
43. Cho khối lượng của proton, notron, 40 Ar; 3 Li lần lượt là: 1,0073 u ; 1,0087u; 39,9525 u; 6,0145 u
6
và 1u = 931,5 MeV/c 2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng
40
của hạt nhân 18 Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
44: Hạt nhân 104 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng
của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
10
4 Be là
A. 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 632,1531 MeV.
16
45: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u
16

= 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 O xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV.
D. 190,81 MeV.
40
6
46 Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 Ar ; 3 Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145 u và
6

1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng
40
của hạt nhân 18 Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
7
4
47. Hạt nhân hêli ( 2 He ) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti ( 3 Li ) có năng lượng liên
kết
là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri ( 21 D ) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần
về tính bền vững của chúng:
A. liti, hêli, đơtêri.
B. đơtêri, hêli, liti.
C. hêli, liti, đơtêri.
D. đơtêri, liti, hêli.
48. Hạt α có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn
kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí Hêli là
A. 2,7.1012J
B. 3,5. 1012J
C. 2,7.1010J
D. 3,5. 1010J
6
49. Hạt nhân 42 He có năng lượng liên kết là 28,4 MeV; hạt nhân 3 Li có năng lượng liên kết là 39,2

MeV; hạt nhân 21 D có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền
vững của ba hạt nhân này.
6
6

6
6
A. 42 He , 3 Li , 21 D
B. 21 D , 42 He , 3 Li
C. 42 He , 21 D , 3 Li
D. 21 D , 3 Li , 42 He
210
238
232
50. Cho khối lượng các hạt nhân 84 Po , 92 U , 90Th lần lượt là mPo = 210u, mU = 238u, mTh = 230u.
Biết khối lượng các nuclôn là mP = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1uc2 = 931,5 MeV. Hãy sắp theo thứ tự
giảm dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
210
238
232
238
232
210
210
232
238
232
238
A. 84 Po , 92 U , 90Th
B., 92 U , 90Th , 84 Po
C. 84 Po , 90Th , 92 U
D. 90Th , 92 U ,
210
84


Po
51. Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số nuclon tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng
lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z
B. Y, Z, X
C. X, Y, Z
D. Z, X, Y
10
52. Khối lượng của hạt nhân
4
4 Be là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m P = 1,0072u, của nơtron m N =
2
1,0086u; 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
A. 6,43 MeV
B. 6,43 MeV
C. 0,643 MeV
D. 4,63 MeV


53.

Hạt nhân

20
10

Ne có

khối lượng mNe = 19,986950u. Cho biết mp = 1,00726u; mn= 1,008665u;


10 của 20 Ne có giá trị là bao nhiêu?
1u = 931,5MeV/c . Năng lượng liên kết riêng
10
A. 5,66625eV
B. 6,626245MeV
C. 7,66225eV
D. 8,02487MeV
V. CHUYÊN ĐỀ NĂNG LƯỢNG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
1. Pôlôni phóng xạ biến thành chì. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng, biết khối lượng các hạt nhân :
mPo=209,9373u; mHe=4,0015u; mPb=205,9294u.
A. 95,386.10-14J.
B. 86,7.10-14J.
C. 5,93.10-14J.
D. 106,5.10-14J.
37
37
2. Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl + p → 18 Ar + n, biết khối lượng các hạt nhân là mCl = 36,956563u; mAr
= 36,956889u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu?
A. Tỏa ra 1,60132 MeV
B. Thu vào 1,59752 MeV
C. Tỏa ra 2,562112.10-19J
D. Thu vào 2,562112.10-19J

2

12
3. Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân cacbon 6 C thành 3 hạt α. Cho mc = 11,9967 u; mα =
4,0015u.
A. 7,2557 MeV

B. 7,2657 MeV
C. 0,72657 MeV
D. 0,75227MeV
4. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch:3Li6 + 1H2 → 2He4 + 2He4. Cho biết khối
lượng của nguyên tử 3Li6 = 2,01400 u, của nguyên tử 1H2 = 2,01400 u; của nguyên tử 2He4 =
4,00260 u; 1u = 1,66043.10-27kg; c = 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV.
A. 18,5 MeV
B. 19,6 MeV
C. 20,4 MeV
D. 22,3 MeV
1
5. Nơtrôn có động năng Kn = 1,1MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng : 0 n +
6
4
3 Li → X + 2 He . Cho mLi = 6,0081u; mn = 1,0087u ; mX = 3,0016u ; mHe = 4,0016u ; 1u =

931MeV/c2. Hãy cho biết phản ứng đó toả hay thu bao nhiêu năng lượng.
A. thu 8,23MeV.
B. tỏa 11,56MeV.
C. thu 2,8MeV.
D. toả 6,8MeV.
6. Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân urani U234 phóng xạ tia α tạo thành đồng vị thori
Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng : Của hạt α là 7,10MeV; của 234U là 7,63MeV; của
230
Th là 7,70MeV.
A. 12MeV.
B. 13MeV. C. 14MeV. D. 15MeV.
1
7. Phản ứng hạt nhân 1 H + 73 Li → 2 42 He toả năng lượng 17,3MeV. Xác định năng lượng toả
ra khi có 1 gam hêli được tạo ra nhờ các phản ứng này. Cho NA = 6,023.1023 mol-1.

A. 13,02.1026MeV.
B. 13,02.1023MeV.
C. 13,02.1020MeV.
D. 13,02.1019MeV.
3
2
4
8. Cho phản ứng hạt nhn: 1T + 1 D → 2 He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt
nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng
tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 21,076 MeV.
9. Cơng suất bức xạ của Mặt Trời l 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A. 3,3696.1030J. B. 3,3696.1029J. C. 3,3696.1032J. D. 3,3696.1031J.
23
1
4
20
23
20
10. Cho phản ứng hạt nhn: 11 Na + 1 H → 2 He + 10 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 11 Na ; 10 Ne ;
4
1
2
2 He ; 1 H lần lượt là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073 u v 1u = 931,5 MeV/c . Trong phản
ứng này, năng lượng
A. thu vo l 3,4524 MeV.
B. thu vo l 2,4219 MeV.

C. tỏa ra l 2,4219 MeV.
D. tỏa ra l 3,4524 MeV.


11. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
U phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
Th. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của 234U là 7,63 MeV, của
230
Th là 7,7 MeV.
A. 13,98 MeV.
B. 10,82 MeV.
C. 11,51 MeV.
D. 17,24 MeV.
12. Xét phản ứng hạt nhân sau :
D + T -----> He + n
Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân : D ; T ; He lần lượt là ΔmD = 0,0024u ; ΔmT =
0,0087u ; ΔmHe = 0,305u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là :
A. 18,1 MeV.
B. 15,4 MeV.
C. 12,7 MeV.
D. 10,5 MeV.

13.Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt α. Cho biết mp = 1,0073u;
mα = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng 15MeV.
2
3

4
14.Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân 1 D , 1 T , 2 He lần lượt là ∆ mD = 0,0024u ; ∆ mT =
2
3
4
1
0,0087u ; ∆ mHe = 0,0305u. Phản ứng hạt nhân 1 D + 1 T → 2 He + 0 n tỏa hay thu bao nhiêu năng
lượng?
A. Tỏa 18,0614 eV
B. Thu 18,0614 eV
C. Thu 18,0614 MeV
D. Tỏa 18,0614 MeV
15.Hai hạt nhân D tác dụng với nhau tạo thành hạt nhân hêli3 và một nơtron. Biết năng lượng liên kết
riêng của D bằng 1,09MeV và của He3 là 2,54 MeV. Phản ứng này tỏa ra năng lượng là
A. 0,33 MeV
B. 1,45 MeV
C. 3,26 MeV
D. 5,44 MeV
16.Hạt nhân Tri ti(T) và đơtri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch cosh ra hạt α và hạt nơtrôn. Tìm năng
lượng phản ứng toả ra. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti 0,0086u, của đơtri là 0,0024u, của
anpha là 0,0305u, 1u= 931MeV/c2 .
A. 1,806 MeV
B. 18,06 MeV
C. 18,06 J
D. 1,806 J
235
17.Năng lượng tỏa ra trong quá trình phân chia hạt nhân của một kg nguyên tử 92 U là 5,13.1026 MeV.
Cần phải đốt một lượng than đá bao nhiêu để có một nhiệt lượng như thế. Biết năng suất tỏa nhiệt của
than là 2,93.107 J/kg.
A. 28 kg

B. 28.105 kg
C. 28.107 kg
D. 28.106 kg
27
18.Cho hạt α vào hạt nhân nhôm( 13 Al ) đang đúng yên, sau phản ứng sinh ra hạt nơtron và hạt nhân
X. , biết mα =4.0015u, mAl = 26,974u, mX = 29,970u, mn = 1,0087u, 1uc2 = 931MeV. Phản ứng này toả
hay thu bao nhiêu năng lượng? Chọn kết quả đúng?
A.Toả năng lượng 2,9792MeV.
B.Toả năng lượng 2,9466MeV.
C.Thu năng lượng 2,9792MeV.
D.Thu năng lượng 2,9466MeV.
2
3
4
2
19.Cho phản ứng hạt nhân : 1 D + 1T → 2 He + n + 17,5MeV . Biết độ hut khối của 1 D là
∆mD = 0, 00194u , của 31T là ∆mT = 0, 00856u và 1u=931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân
4
2 He là :
A. 27,3 MeV
B. 7,25 MeV.
C. 6,82 MeV
D. 27,1 MeV
20.Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt α. Cho biết mp = 1,0073u;
mα = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng 15MeV.
27

30
21. Cho phản ứng hạt nhân α +13 Al →15 P + n . khối lượng của các hạt nhân là m α = 4,0015u, mAl

= 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng
này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?


A. Toả ra 4,275152 MeV.
B. Thu vào 2,67197 MeV.
-13
C. Toả ra 4,275152.10 J.
D. Thu vào 2,67197.10-13 J.
7
1
4
4
22. Phản ứng hạt nhân sau 3 Li +1 H → 2 He+ 2 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe =
4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:
A. 7,26 MeV
B. 17,42 MeV
C. 12,6 MeV
D. 17,25 MeV.
2
3
1
4
23. Phản ứng hạt nhân sau 1 H + 2T →1 H + 2 He . Biết mH = 1,0073u; mD = 2,0136u; mT = 3,0149u;
mHe = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là
A. 18,35 MeV
B. 17,6 MeV

C. 17,25 MeV
D. 15,5 MeV.
6
2
4
4
24. Phản ứng hạt nhân sau: 3 Li + 1 H → 2 He+ 2 He . Biết mLi = 6,0135u ; mD = 2,0136u; mHe4 =
4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:
A. 17,26 MeV
B. 12,25 MeV
C. 15,25 MeV
D. 22,45 MeV.
6
2
4
4
25. Phản ứng hạt nhân sau: 3 Li + 1 H → 2 He+ 2 He . Biết mLi = 6,0135u; mH = 1,0073u; mHe3 =
3,0096u, mHe4 =4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:
A. 9,04 MeV
B. 12,25 MeV
C. 15,25 MeV
D. 21,2 MeV.
6
1
3
4
26. 3 Li + 0 n→ 1T + 2 α + 4,8MeV . Cho biết: mn = 1,0087u; mT = 3,016u; mα = 4,0015u; 1u = 931
MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng
A. 6,1139u.
B. 6,0839u.

C. 6,411u.
D. 6,0139u.
14
27. Bắn phá hạt nhân 7 N đứng yên bằng một hạt α thu được hạt proton và một hạt nhân Oxi.
Cho khối lượng của các hạt nhân mn = 13,9992u; mα = 4,0015u; mP = 1,0073u; m0 = 16,9947u;
1u = 931 MeV/c2. Phản ứng trên
A. thu 1,39.10-6 MeV. B. tỏa 1,21 MeV.
C. thu 1,21 MeV.
D. tỏa 1,39.10-6
MeV.
37
37
28.Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl + p→18 Ar + n , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) =
36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c 2.
Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60132 MeV.
B.
Thu
vào
1,60132 MeV.
C. Toả ra 2,562112.10-19 J.
D. Thu vào 2,562112.10-19 J.
29. Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn
tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV.
B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
210
30. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 206

82 Pb . Biết khối lượng các hạt là m Pb =
205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là
A. 4,8 MeV.
B. 5,4 MeV.
C. 5,9 MeV.
D. 6,2 MeV.
31. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt α và hạt nơtrôn.
Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là Δm T = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là Δm D =
0,0024u, của hạt nhân X là Δmα = 0,0305u; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng
trên là bao nhiêu?
A. ΔE = 18,0614 MeV.
B. ΔE = 38,7296 MeV. C. ΔE = 18,0614 J.D. ΔE = 38,7296 J.
2
A
1
32. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 21 D→ Z X + 0 n . Biết độ hụt khối của hạt nhân 21 D là
0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? Cho 1u
= 931 MeV/c2.
A. Tỏa 4,24 MeV.
B. Tỏa 3,26 MeV.
C. Thu 4,24 MeV.
D. Thu 3,26 MeV.


33. Cho phản ứng hạt nhân 31T + 12D→ 24 He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt
nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng
tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.

D. 21,076 MeV.
234
34. Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân U phóng xạ tia α tạo thành 230Th. Cho năng
lượng liên kết riêng của hạt α; 234U, 230Th lần lượt là: 7,1 MeV; 7,63MeV; 7,7 MeV.
A. 13,89 eV.
B. 7,17 MeV.
C. 7,71 MeV.
D. 13,98 MeV.
VI. CHUYÊN ĐỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG LIÊN QUAN KHỐI LƯỢNG
222
1. Số nguyên tử có trong 5g 86 Rn là bao nhiêu?
A. N = 13,5.1022
B. N = 1,35.1022
C. N = 3,15.1022
D. N = 31,5.1022
238
2. Khối lượng mol của urani 92 U là 238 g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani là:
A. 8,8.1025.
B. 1,2.1025.
C. 2,2.1025.
D. 4,4.1025.
3. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân nguyên tử từ các nuclon rời rạc.
Tính năng lượng tỏa ra khi các nuclon tạo thành 1 mol hêli. Biết hạt α có khối lượng hạt nhân là
4,0015u.
A. ∆E ' = 17,1.1025 MeV
B. ∆E ' = 1,704.10 25
C. ∆E ' = 71,1.1025 MeV
D.
25
∆E ' = 7,11.10 MeV

4. Cho phản ứng hạt nhân 31T + X → α + n + 17,6MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g
Heli
A.423,808.103J
B. 503,272.103J
C. 423,810.109J
D. 503,272.109J

5. Phân hạch một hạt nhân 235U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200MeV. Số
Avôgađrô NA = 6,023.1023mol-1. Nếu phân hạch 1g 235U thì năng lượng tỏa ra bằng
A. 5,13.1023MeV.
B. 5,13.1020MeV.
C. 5,13.1026MeV.
D. 5,13.1025MeV.
6. Hạt α có khối lượng 4,0015u; biết số Avôgađrô là NA = 6,02.1023mol-1; 1u = 931MeV/c2. Cc
nuclơn kết hợp với nhau tạo thnh hạt α, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí hêli là
A. 2,7.1012J.
B. 3,5.1012J.
C. 2,7.1010J.
D. 3,5.1010J.
7.Cho phản ứng hạt nhân: p + 37 Li → 2α + 17, 3MeV . Cho NA = 6,023.1023 mol-1. Khi tạo thành được
1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là
A. 13,02.1023MeV. B. 26,04.1023MeV. C. 8,68.1023MeV.
D. 34,72.1023MeV
8.Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T → α + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và α lần lượt
là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mα = 4,0015u; khối lượng của hạt n là m n = 1,0087u; 1u = 931
(MeV/c2); số Avogadro NA = 6,023.1023. Năng lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là
A. 1,09. 1025 MeV
B. 1,74. 1012 kJ
C. 2,89. 10-15 kJ
D. 18,07 MeV

9.Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng lượng tỏa ra
khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn là
A. 12,85.106 kWh
B. 22,77.106 kWh
C. 36.106 kWh
D. 24.106 kWh
7
10.Cho phản ứng hạt nhân: p + 3 Li → 2α + 17,3MeV . Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa
ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023 mol-1.
A. 13,02.1023MeV
B. 8,68.1023MeV.
C. 26,04.1023MeV.
D. 34,72.1023MeV.
10
11.Số nguyên tử có trong 2 (g) 5 Bo là

A. 4,05.1023
B. 6,02.1023
C. 1,204.1023
12. Số nguyên tử có trong 1 (g) Heli (mHe = 4,003 u) là
A. 15,05.1023 B. 35,96.1023 C. 1,50.1023 D. 1,80.1023
238
13: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g 92 U có số nơtron xấp xỉ là

D. 20,95.1023


A. 2,38.1023.
B. 2,20.1025.
C. 1,19.1025.

D. 9,21.1024.
14: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó.
Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là
A. 6,826.1022.
B. 8,826.1022.
C. 9,826.1022.
D. 7,826.1022.
210
206
15. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là m Pb =
205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10 (g) Po phân rã hết là
A. 2,2.1010 J.
B. 2,5.1010 J.
C. 2,7.1010 J.
D. 2,8.1010 J.
16. Cho phản ứng hạt nhân 13 H + 12H → α + n + 17,6 MeV , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023. Năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 1 (g) khí Heli là bao nhiêu?
A. ΔE = 423,808.103 J. B. ΔE = 503,272.103 J. C. ΔE = 423,808.109 J. D.
ΔE
=
503,272.109 J.
17. Cho phản ứng hạt nhân 36 Li + 01n→31T + 24α + 4,8MeV . Năng lượng tỏa ra khi phân tích hoàn
toàn 1 (g) Li là
A. 0,803.1023 MeV
B. 4,8.1023 MeV
C. 28,89.1023 MeV D. 4,818.1023 MeV
18. Cho phản ứng hạt nhân sau 11 H + 49Be→ 24 He + X + 2,1MeV . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng
trên khi tổng hợp được 4 (g) Heli bằng
A. 5,61.1024 MeV.
B. 1,26.1024 MeV.

C. 5,06.1024 MeV.
D. 5,61.1023 MeV.
19. Phân hạch hạt nhân 235U trong lò phản ứng sẽ tỏa ra năng lượng 200 MeV. Nếu phân hạch
1 (g) 235U thì năng lượng tỏa ra bằng bao nhiêu. Cho NA = 6,01.1023/mol
A. 5,013.1025 MeV.
B. 5,123.1023 MeV.
C. 5,123.1024 MeV. D. 5,123.1025 MeV.
VII. CHUYÊN ĐỀ PHẦN TRĂM CÁC ĐẠI LƯỢNG
90
Sr là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã là
1. Thời gian bán rã của 38
bao nhiêu?
A. ≈ 25%
B. Gần 12,5%
C. Gần 50%
D. Gần 6,25%
2. Ban đầu có m0 = 1mg chất phóng xạ radon Rn222. Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm
93,75%, độ phóng xạ H của nó ở thời điểm đó là bao nhiêu?
A. 0,7553.1012 Bq
B. 0,358. 1012 Bq
C. 1,4368.1011 Bq
D.
11
0,86.10 Bq.
66
3. Đồng vị phóng xạ 29 Cu có thời gian bán rã T = 4,3 phút. Sau thời gian t = 1,29 phút, độ phóng xạ
của đồng vị này giảm xuống còn bao nhiêu %?
A. 85%
B. 87,5%
C. 82,5%

D. 81,2%
4. Một chất phóng xạ có hằng số phân rã bằng 1,44.10 -3(1/giờ). Sau thời gian bao lâu thì 75% số
hạt nhân ban đầu bị phân rã hết?
A. 36ngày
B. 37,4ngày
C. 39,2ngày
D. 40,1ngày
5. Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại
bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 0,5 giờ.
B. 2 giờ.
C. 1 giờ.
D. 1,5 giờ.
24
6. Đồng vị 12 Mg có chu kì bán rã là 12 giây. Thời gian để khối chất mất đi 87,5% số hạt nhân là
A. 3s.
B. 24s.
C. 36s.
D. 48s.
14
7. Chu kì bán rã của 6 C là 5570 năm. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy 87,5% số nguyên tử
14
đồng vị phóng xạ C14 đã bị phân rã thành các nguyên tử 7 N . Tuổi của mẫu gỗ này là bao nhiêu?
A. 11140 năm
B. 13925 năm
C. 16710 năm
D. 15720 năm
8. Thời gian τ để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e = 2,7 lần gọi là thời gian sống trung bình của chất
phóng xạ. Có thể chứng minh được rằng τ = 1/λ. Có bao nhiêu phần trăm nguyên tố phóng xạ bị phân
rã sau thời gian t = τ?



A. 35%
B. 37%
C. 63%
D. 65%
9: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian
2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,25%.
B. 93,75%.
C. 6,25%.
D. 13,5%.
10: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thời điểm ban đầu, có 87,5%
số hạt nhân của đồng vị này đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị này là
A. 24 giờ
B. 3 giờ
C. 30 giờ
D. 47 giờ
11: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số
hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 8 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ
D. 3 giờ.
90
Sr
12: Thời gian bán rã của 38 là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã
bằng
A. 6,25%.
B. 12,5%.

C. 25%.
D. 50%.
13: Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định được rằng 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ
14
14
14
6 C đã bị phân rã thành các nguyên tử 7 N . Biết chu kì bán rã của 6 C là T = 5570 năm. Tuổi
của mẫu gỗ này là
A. 16714 năm.
B. 17000 năm.
C. 16100 năm.
D.16714
90

14. Chu kì bán rã của chất phóng xạ 38 Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất
phóng xạ đó phân rã thành chất khác?
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 87,5%. D. 93,75%.
15. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị
phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 12 giờ.
B. 8 giờ.
C. 6 giờ.
D. 4 giờ.
60
16. Coban ( 27 Co ) phóng xạ β với chu kỳ bán rã 5,27 năm và biến đổi thành niken (Ni). Hỏi
sau bao lâu thì 75% khối lượng của một khối chất phóng xạ 2760 Co phân rã hết.
A. 12,54 năm. B. 11,45 năm. C. 10,54 năm. D. 10,24 năm.
131

17. Xác định chu kì bán rã của đồng vị iốt 53 I biết rằng số nguyên tử của đồng vị ấy cứ một
ngày đêm thì giảm đi 8,3%.
A. 4 ngày
B. 3 ngày. C. 8 ngày. D. 10 ngày
24
18. Chất phóng xạ 11 Na có chu kì bán rã 15 giờ. So với khối lượng Na ban đầu, khối lượng
chất này bị phân rã trong vòng 5h đầu tiên bằng
A. 70,7%. B. 29,3%.
C. 79,4%. D. 20,6%
19.

24
11

Na là chất phóng xạ β- với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng

lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7h 30min
B. 15h 00min
20. Đồng vị

60
27

C. 22h 30min

24
11

Na thì sau một khoảng thời gian bao nhiêu

D. 30h 00min

Co là chất phóng xạ β với chu kì bán rã T=5,33năm, ban đầu có một lượng Co có khối lượng m 0. Sau một
-

năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
21. Một lượng chất phóng xạ
của Rn là : A. 4,0 ngày
22. Một lượng chất phóng xạ

222
86 Rn

11

B. 27,8%

C. 30,2%

D. 42,7%

ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán xã

B. 3,8 ngày
222
86 Rn

A. 12,2%
C. 3,5 ngày


D. 2,7 ngày

ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ

của lượng Rn còn lại là : A. 3,40.10 Bq

B. 3,88.1011Bq

C. 3,58.1011Bq

23.Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau 1 thời gian ∆t =
nguyên tử phóng xạ còn lại là:
A. 36,8%
B. 73,6%

C. 63,8%

D. 5,03.1011Bq

1
kể từ lúc đầu, số phần trăm
λ
D. 26,4%


24.Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ
phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng
chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%
B. 75%

C. 87,5%
D. 12,5%
25.Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng 138 ngày. Hỏi sau 46 ngày còn bao nhiêu phần trăm
khối lượng chất phóng xạ ban đầu chưa bị phân rã ?
A. 79,4%
B. 33,5%
C. 25%
D. 60%
234
26.Hạt nhân phóng xạ 92 U đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động
năng của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?
A. 18,4%.
B. 1,7%.
C. 81,6%.
D. 98,3%.

27.Iôt

131
53

I là một đồng vị phóng xạ. Sau 12,3 ngày thì số phân rã còn lại 24% số phân rã ban đầu, hằng
131

số phân rã của 53 I là
A. 2,45.10-6 s-1.

B. 3,14.10-6 s-1.

C. 1,34.10-6 s-1.


D. 4,25.10-6 s-1.

28. Có bao nhiêu hạt β- được giải phóng trong một giờ từ một micrôgam (10 -6g) đồng vị 2411 Na ,
biết đồng vị phóng xạ β- với chu kì bán rã T = 15 giờ.
A. N ≈ 2,134.1015%
B. N ≈ 4,134.1015%
C. N ≈ 3,134.1015%
D.
N

1,134.1015%
29. Một chất phóng xạ có hằng số phân rã bằng 1,44.10 -3(1/giờ). Sau thời gian bao lâu thì 75%
số hạt nhân ban đầu bị phân rã hết?
A. 36ngày
B. 37,4ngày
C. 39,2ngày
D. 40,1ngày
24
30. 11 Na là chất phóng xạ β với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 2411 Na thì sau một
khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7h30';
B. 15h00';
C. 22h30';
D. 30h00'
60
31. Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ β với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co
có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2%;
B. 27,8%;

C. 30,2%;
D. 42,7%
222
32. Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ
giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là
A. 4,0 ngày;
B. 3,8 ngày;
C. 3,5 ngày;
D. 2,7 ngày
222
33. Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ
giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là:
A. 3,40.1011Bq;
B. 3,88.1011Bq;
C. 3,58.1011Bq;
D. 5,03.1011Bq
34. Giả sử sau 3 giờ phóng xạ, số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt
nhân ban đầu thì chu kì bán rã của đồng vị đó bằng
A. 2 giờ.
B. 1 giờ.
C. 1,5 giờ.
D. 0,5 giờ.
35. Đồng vị phóng xạ cô ban 60Co phát tia β− và tia γ với chu kì bán rã T = 71,3 ngày. Hãy tính
xem trong một tháng (30 ngày) lượng chất cô ban này bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 20%
B. 25,3 %
C. 31,5%
D. 42,1%
36. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có
75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là

A. 8 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ
D. 3 giờ.
60

37. Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ β với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co
có khối
lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2%
B. 27,8%
C. 30,2%
D. 42,7%.


38. 24 Na là chất phóng xạ β− với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 2411 Na thì sau một
khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7 giờ 30 phút.
B. 15 giờ.
C. 22 giờ 30 phút.
D. 30 giờ.
39. Chu kì bán rã của chất phóng xạ 90 Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất
phóng xạ đó phân rã thành chất khác ?
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 87,5%.
D. 93,75%.
40. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị
phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 12 giờ.

B. 8 giờ.
C. 6 giờ.
D. 4 giờ.
41. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Sau một khoảng thời gian bằng 1/λ tỉ lệ số hạt
nhân của chất phóng xạ bị phân rã so với số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu xấp xỉ bằng
A. 37%.
B. 63,2%.
C. 0,37%.
D. 6,32%.
42. Gọi Δt là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là
cơ số của loga tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Hỏi sau khoảng thời
gian 0,51Δt chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng ban đầu?
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 70%.
24
43. Chất phóng xạ 11 Na chu kì bán rã 15 giờ. So với khối lượng Na ban đầu, phần trăm khối
lượng chất này bị phân rã trong vòng 5 giờ đầu tiên bằng
A. 70,7%.
B. 29,3%.
C. 79,4%.
D. 20,6%
60

44. Côban ( Co) phóng xạ β với chu kỳ bán rã T = 5,27 năm. Thời gian cần thiết để 75% khối
lượng của một khối chất phóng xạ 60Co bị phân rã là
A. 42,16 năm.
B. 21,08 năm.
C. 5,27 năm. D. 10,54 năm

VIII. CHUYÊN ĐỀ LIÊN QUAN MẸ VÀ CON CỦA HAI CHẤT
238
235
1. Cho biết 92U và 92U là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T 1 = 4,5.109 năm và
T2=7,13.108 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U 235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả
thiết ở thời điểm tạo thành Trái đất tỉ lệ 1:1. Cho ln10 = 2,3. Tuổi của Trái đất là bao nhiêu?
A. 4,91.109 năm
B. 5,48.109 năm
C. 6,20.109 năm
D. 7,14.109 năm
238
206
2. Chất 92 U sau nhiều lần phóng xạ hạt α và β- biến thành chì 82 Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến
đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu
hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm?
A. ≈ 2.107 năm
B. ≈ 2.108 năm
C. ≈ 2.109 năm
D. ≈ 2.1010 năm
24
A
3. Hạt nhân 11 Na phân rã β − và biến thành hạt nhân Z X với chu kì bán rã là 15giờ. Lúc đầu mẫu
A

Natri là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng Z X và khối lượng natri có
trong mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu natri
A. 1,212giờ
B. 2,112giờ
C. 12,11giờ
D. 21,12 giờ

24
24
4: Ban đầu có m0 gam 11 Na nguyên chất. Biết rằng hạt nhân 11 Na phân rã β − tạo thành hạt nhân X.
24
Chu kỳ bán rã của 11 Na là 15h. Thời gian để tỉ số khối lượng chất X và Na bằng 3/4 là
A. 12,1h
B. 22,1h
C. 8,6h
D. 10,1h
238
206

α
U
Pb
5: Urani 92 sau nhiều lần phóng xạ
và β biến thành 82 . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi
9
tổng hợp này là T = 4,6.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì.
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là m(U)/m(Pb) = 37, thì tuổi của loại đá
ấy là
A. 2.107năm.
B. 2.108năm.
C. 2.109năm.
D. 2.1010năm.


6: U238 phân rã thành Pb206 với chu kì bán rã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có
chứa 46,97mg U238 và 2,135mg Pb206. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa nguyên
tố chì. Hiện tại tỉ lệ giữa số nguyên tử U238 và Pb206 là bao nhiêu?

A. 19.
B. 21.
C. 20.
D. 22.
232
208
4
0 –
7: Xét phản ứng: 90 Th → 82 Pb + x 2 He + y −1 β . Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Sau
thời gian t = 2T thì tỷ số số hạt α và số nguyên tử Th còn lại là:
1
A. 18.
B. 3
C. 12.
D.
12
24
24
8: Đồng vị 11 Na là chất phóng xạ β tạo thành hạt nhân magiê 12 Mg. Ban đầu có 12gam Na và chu
kì bán rã là 15 giờ. Sau 45 h thì khối lượng Mg tạo thành là :
A. 10,5g
B. 5,16 g
C. 51,6g
D. 0,516g
238
234
9
9: Urani ( 92U ) có chu kì bán rã là 4,5.10 năm. Khi phóng xạ α, urani biến thành thôri ( 90Th ). Khối
lượng thôri tạo thành trong 23,8 g urani sau 9.109 năm là bao nhiêu?
A. 17,55g

B. 18,66g
C. 19,77g
D. 3 g
10: Một đồng vị
một mẫu

Na

11

Na

A. 45 ngày

24

24

11

có chu kỳ bán rã 15 ngày, là chất phóng xạ

β

_

. Nếu vào thời điểm khảo sát

trong đó tỉ số khối lượng Mg và Na là 0,25 thì sau bao lâu nữa tỉ số này là 9.
B. 30 ngày


C. 60 ngày

D. 75 ngày

11: Chất phóng xạ urani 238 sau một loạt phóng xạ α v β thì biến thành chì 206. Chu kì bán rã của sự
biến đổi tổng hợp này là 4,6 x 109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani không chứa
mu
= 37 thì tuổi của đá là
chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của urani và chì trong đá là
m (Pb)
bao nhiêu?
12: Pônôli là chất phóng xạ ( 210Po84) phóng ra tia α biến thành 206Pb84, chu kỳ bán rã là 138 ngày.
Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3 ?
A. 276 ngày
B. 138 ngày
C. 179 ngày
D. 384 ngày
13: U238 phân rã thành Pb206 với chu kỳ bán rã 4,47.109 nam .Môt khối đá chứa 93,94.10-5 Kg và
4,27.10-5 Kg Pb .Giả sử khối đá lúc đầu hoàn toàn nguyên chất chỉ có U238.Tuổi của khối đá là:
A.5,28.106(năm)
B.3,64.108(năm)
C.3,32.108(năm)
B.6,04.109(năm)
14: Trong các mẫu quặng Urani có lẫn chì Pb206 và U238. Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.10 9 năm.
Khi trong mẫu cứ 20 nguyên tử U thì có 4 nguyên tử Pb thì tuổi của mẫu quặng là
A. 1,42.109 năm
B. 2,1.109 năm C. 1,83.109 năm
D. 1,18.109 năm
238

206
15: 92U sau nhiều lần phóng xạ hạt α và β biến thành 82 Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng
hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa Urani, không có chì. Nếu hiện
nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 50 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm?
A. 1,5.108 năm
B. 0,5.108 năm
C. 1,2.108 năm
D. 2.108 năm
24
16: Hạt nhân 11 Na phân rã β− với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao lâu
24
một mẫu chất phóng xạ 11 Na nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguyên tử của X và của Na có
trong mẫu bằng 0,75?
A. 12,1h
B. 8,6h
C. 24,2h
D. 10,1h
9
238
206
17. U phân rã thành Pb với chu kỳ bán rã 4,47.10 năm. Một khối đá được phát hiện chứa
46,97mg 238U và 2,315mg 206 Pb . Giả sử khối đá khi mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất
cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U . Tuổi của khối đá đó hiện nay là bao
nhiêu?


×