Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi toán lớp 5 học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.6 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra học kì II
môn Toán 5

( Thời gian 40 phút)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số 17,308 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b) Phân số

3
viết dới dạng số thập phân là:
5

A. 3,5
B.5,3
C.0,6
c) Từ 11 giờ kém 10 phút đến 11 giờ 30 phút có:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
d) 0,8 % = ?
A.

8
10

B.


8
100

C.

8
1000

D. 6
D. 40 phút
D.

8
10000

Bài 2: Điền dấu ( > , < , =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8,009 8,01
b) 23,589 23,59
c) 0,635 0,605
d) 50,7 50,700
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a) 3,267 + 14,8 + 5,49
b) 76 30,08
c) 19,07 x 0,25
d) 13,65 : 5,46
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 840 dm3 = .. m3
b) 7,05 kg = g
2
2

c) 25% của 420 m là . m
d) 38,9 cm =.m
Bài5: Hai tỉnh A và B cách nhau 105 km. Cùng một lúc hai ngời đi xe máy xuất phát từ hai
tỉnh và đi ngợc chiều nhau. Họ gặp nhau sau 1,5 giờ.
a) Tính mỗi giờ hai ngời đi đợc bao nhiêu km?
b) Tính vận tốc của mỗi ngời, biết vận tốc của ngời đi từ tỉnh A bằng 34 vận tốc của ngời đi
từ tỉnh B.
Bài 6: Cho hình thang ABCD có diện tích là 29,4 cm2 , chiều cao là 4,2 cm.
a) Tính tổng hai đáy của hình thang đó.
b) Tính diện tích của tam giác ABC và diện tích của tam giác ADC biết đáy CD dài hơn đáy
AB là 2,8 cm.

Trờng tiểu học giao hơng

Đề kiểm tra học kì II năm học 2011- 2012
môn Toán 5

( Thời gian 40 phút)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số 17,308 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b) Phân số

3
viết dới dạng số thập phân là:
5



A. 3,5
B.5,3
C.0,6
D. 6
c) Một hình lập phơng có cạnh 3 cm thì có thể tích là:
A.9 cm3
B. 27 cm3
C. 36 cm3
D.54 cm3
d) Một ngời đi xe máy trong 3 giờ đợc 105 km. Vận tốc của ngời đi xe máy đó là:
A.34 km/giờ
B.35 km/giờ
C.35,3 km/giờ
D. 35,5 km/giờ
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 3,267 + 5,49
b) 196,7 97,34
c) 67,8 x 1,5
d) 13,65 : 5,46
Bài 3: Bình đi xe đạp với vận tốc 5 km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình
cách bến xe bao nhiêu km ?
Bài 4: Lớp 5A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng
hơn số học sinh nam là bao nhiêu em ?

3
số học sinh nữ . Hỏi số học sinh nữ
4

Bài 5: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120 m, đáy bé bằng


2
đáy lớn. Đáy bé dài
3

hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch đợc 64,5 kg. Tính diện tíchthửa ruộng
hình thang đó ?
Đáp án Biểu điểm
Bài 1: 2 đ. Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 đ
Phần a: D Phần b: C
Phần c: B
Phần d: B
Bài 2: 2 đ. Tính đúng mỗi phần cho 0,5 đ
Phần a: 8,7 57 Phần b: 99,36
Phần c: 10,17
Phần d: 2,5
Bài 3 : 2 đ.
Đổi : nửa giờ = 0,5 giờ
0,5 đ
Nhà Bình cách bến xe số km là :
5 x 0,5 = 2,5 ( km)

Đáp số: 2,5 km
0,5 đ
Bài 4 : 2 đ.
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 ( phần)
0,25 đ
Số học sinh nam của lớp 5A là :
35 : 7 x 3 = 15 9(em)

0,5 đ
Số học sinh nữ của lớp 5A là :
35 - 15= 20 (em)
0,5 đ
Số học sinh nữ hơn số học sinh nam là:
20 - 15 = 5 (em)
0,5 đ
Đáp sô: 5(em)
0,25 đ
Bài 4 : 2 đ.
Đáy bé thửa ruộng hình thang là:
120 x

2
= 80 (m)
3

Chiều cao thửa ruộng hình thang là:
80 - 5 = 75 (m)
Diện tích thửa ruộng hình thang là:
( 120 + 80) x 75 :2 = 7500 (m2 )
Đáp số: 7500 m2

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ




×