Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiết 7 Bài tập vật lý lớp 10 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.79 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 9/9/2013
Tiết PPCT: 7
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Lập được các phương trình tọa độ, vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều, lưu ý quy ước về
dấu.
- Công thức liên hệ giữa độ dời, vận tốc, gia tốc.
2.Kỹ năng:
- Vẽ đồ thị và khai thác v – t, x – t của chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản về chuyển động thẳng biến đổi đều.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: - Nội dung kiến thức cơ bản của tiết bài tập
- Phương pháp giải một số dạng toán.
2.Học sinh: - Nắm vững các công thức và đồ thị.
- Giải các BT 4/24, 2, 3, 4/28
III/ Tiến trình giảng dạy
Ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ
Phương trình vận tốc, tọa độ, công thức liên hệ của chuyển động thẳng biến đổi đều?
- Đồ thị v – t, x - t?
- Phân biệt chuyển động nhanh dần đều và chuyển động đều?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
1.Giải bài tập 4 trang 24
- Yêu cầu 01 HS ghi giả thiết lên bảng.
GV sửa sai (nếu có)
- Yêu cầu 01 HS nêu định hướng bài giải.
GV bổ sung (nếu có)
- Yêu cầu 01 HS lên bảng thực hiện bài giải.
GV kiểm tra bài giải, sửa chữa, bổ sung (nếu
có)


2.Giải bài tập 2 trang 28
- Yêu cầu 01 HS ghi giả thiết lên bảng.
GV sửa sai (nếu có)
- Yêu cầu 01 HS nêu định hướng bài giải.
GV bổ sung (nếu có)
- Yêu cầu 01 HS lên bảng thực hiện bài giải.
GV kiểm tra bài giải, sửa chữa, bổ sung (nếu
có)
3.Giải bài tập 4 trang 28
- Yêu cầu 01 HS ghi giả thiết lên bảng.
GV sửa sai (nếu có)
- Yêu cầu 01 HS nêu định hướng bài giải.
GV bổ sung (nếu có)
- Yêu cầu 01 HS lên bảng thực hiện bài giải.
GV kiểm tra bài giải, sửa chữa, bổ sung (nếu
có)

NỘI DUNG CƠ BẢN
1.Bài tập 4 trang 24:
Phương trình vận tốc: v = - 10 + 4t (m/s)
a. v1 = 0 => t1 = 10/4 = 2,5s
b. Sau đó chất điểm chuyển động nhanh dần
đều cùng chiều dương.
c. t2 = 5s => v2 = - 10 + 4.5 = 10(m/s) (nhanh
dần đều)
2.Giải bài tập 2 trang 28
a. Phương trình tọa độ: x = 2t + 3t2 (m)
=> v0 = 2m/s, a = 6m/s2
b. Phương trình vận tốc: v = 2 + 6t (m/s)
t = 3s => x = 2.3 + 3.32 = 33(m)

v = 2 + 6.3 = 20(m/s)
3.Giải bài tập 4 trang 28
Chọn hệ quy chiếu.
a. Phương trình tọa độ: x = 30t – t2 (m)
Phương trình vận tốc: v = 30 – 2t (m/s)
b. Trường hợp này ôtô chuyển động theo 1
chiều cùng chiều dương nên:
v12 − v 02 = 2as1
v12 − v 02
⇒ s1 =
= 225m
2a
v − v0
= 15s
c. t 1 = 1
a
d. t2 = 20s => v = 30 – 2.20 = - 10m/s (ôtô
chđộng ndđều ngược chiều +)
Cho đồ thị vận tốc - thời gian của vật.
1/ Hãy cho biết tính chất mỗi giai đoạn chuyển
động của vật
2/ Căn cứ vào số liệu trên đồ thị, hãy tính gia


Củng cố, vận dụng
Chốt lại 1 số nối dung cho HS:
- Các công thức và lưu ý quy ước về dấu.
- Phận biệt chđộng ndđều và cdđều.
Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 3/28 và SBT.

- Giải thêm các bài tập về đồ thị
- Chuẩn bị bài mới

tốc và lập công thức vận tốc
3/ Tính quãng đường vật đã đi.



×