Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử đại học quốc gia 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.47 KB, 4 trang )

GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình
Tel: 0986338189

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC QUỐC GIA NĂM 2016
MÔM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 9
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
HỌ VÀ TÊN:...................................................................... Lớp: Luyện thi số 1
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 2: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 3: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 4: Một vật dđđh có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

T
T
, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2 A.
8
2
T
C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A. D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.


4
ur
Câu 5: Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2T. Vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của
khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S =400cm2. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung là E0=4 π V=12,56V. Chọn gốc thời gian (t =0) lúc
ur
pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B . Giá trị của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là:
A. Sau thời gian

A. 12,96V.
B. 12,26V.
C. 12,76V.
D. 12,56V.
Câu 6: Quang phổ liên tục được phát ra khi nào.
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng.
D. Khi nung nóng chất rắn.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 8: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm dao động theo các phương trình : u1 = 0, 2.cos ( 50πt + π ) cm và

π

u1 = 0, 2.cos  50πt + ÷cm . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Số điểm cực đại trên đoạn AB là:
2

A. 10.
B. 12.

C. 14.
D. 16
Câu 9: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 µm và bước sóng λ2 chưa biết.
Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn là D = 1 m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch
sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính bước sóng λ2, biết hai trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L.
A. 0,54.10-6 m. B. 0,72.10-6 m.
C. 0,48.10-6 m.
D. 0,36.10-6 m.
Câu 10 : Khi một vật dao động điều hòa thì
A. thế năng và động năng vuông pha.
B. li độ và vận tốc đồng pha.
C. li độ và gia tốc ngược pha nhau.
D. Gia tốc và vận tốc ngược pha nhau.




Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3cos  20πt −

20π t) cm. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động trên. Thời điểm đầu tiên vật qua li độ x = -1cm theo chiều dương là:
1
1
1
1
s
s
s
A.
B.
C.

D. s
12
10
14
8

π
÷cm , x2 = cos(
2

Câu 12: Một dây treo lơ lửng, đầu A gắn gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz, đầu B lơ lửng. Biết khoảng cách từ A đến nút thứ 3 là 5 cm.
Chiều dài của dây là 21cm. Số nút quan sát được trên dây là:
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian.
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 14: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là

1


A. 7i.
B. 8i.
C. 9i.
D. 10i.

Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn
quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn
bằng
A. 2λ.
B. 1,5λ.
C. 3λ.
D. 2,5λ.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần.
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2,5m.Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,40 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm) tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm . Bước sóng của bức xạ cho vân
sáng là:
A. 0,45μm.
B. 0,54μm.
C. 0,6μm.
D. 0,67μm.
Câu 18: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40 µm và λ2 thì thấy tại vị trí của vân
sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng λ1 có một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác định λ2 .
A. 0,48 µm.
B. 0,52 µm.
C. 0,60 µm.
D. 0,72 µm.
Câu 19: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. bước sóng ánh sáng kích thích
B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử
C. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử
D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod

Câu 20: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x 1 = 4cm thì vận tốc v1 = −40 3π cm / s ;khi vật có li độ x2 = 4 2cm thì vận tốc
v2 = 40 2π cm / s ; π 2 = 10 . Động năng biến thiên với chu kỳ
A. 0,1 s
B. 0,8 s
C. 0,2 s
D. 0,4 s
Câu 21: Năng lượng phôtôn của:
A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại.
B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.
C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy
D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được.
Câu 22: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm
10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng
A. 100dB.
B. 125dB.
C. 130sB.
D. 140dB
60

γ
Câu 23: Côban 27 Co là đồng vị phóng xạ phát ra tia β và với chu kì bán rã T=71,3 ngày. Xác định tỷ lệ phần trăm chất Co bị phân rã trong 1 tháng
(30 ngày).
A. 27,3%
B. 28,3%
B. 24,3%
D. 25,3%
Câu 24: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là v1. Nếu chiếu vào tấm kim loại
đó bức xạ điện từ có tần số f2 thì vận tốc của electron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Công thoát A của kim loại đó tính theo f1 và f2 theo biểu thức là
A.


4h
.
3(f1 − f 2 )

B.

h
.
3(4f1 − f 2 )

C.

4h
.
(3f1 − f 2 )

D.

h (4f1 − f 2 )
.
3

Câu 24: Con lắc lòxo cóđộcứng 100 N/m, dao động với biên độ4 cm. Ở li độx = 2 cm, động năng của nólà
A. 0,65 J
B. 0,001 J
C. 0,06 J
D. 0,05 J
Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 40 N/m. Kéo vật nặng ra cách vị trí cân bằng
4 cm và thả nhẹ. Chọn chiều dương cùng chiều với chiều kéo, gốc thời gian lúc thả vật. Viết phương trình dao động của vật nặng.
A. x = 4cos10t (cm).

B. x = 4cos(10πt) (cm).
C. x = 3cos(10πt) (cm).
D. x = 3cos(10t) (cm).
Câu 26: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1 =
5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tính cơ năng của chất điểm.
A. 0,1125 J.
B. 1,125 J.
C. 11,25 J.
D. 112,5 J.
Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: U AM = 5V ; U MB = 25V ; U AB = 20 2V . Hệ số
r, L
R
A
B
M
công suất của mạch là:
A.

3
2

B.

2
2

C.

1
2


D.

5
2

Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I
lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.

U
I
− =0
U 0 I0

B.

U
I
+ = 2
U 0 I0

C.

u i
− =0.
U I

D.


u2 i2
+ = 1.
U 02 I 02

2


Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều như hình. R1 = 4Ω, C1 =
Biết rằng điện áp uAE vàuEB đồng pha. điện dung C2 có giá trị:
A.

10−4
.


B.

10−4
.


C.

1
10−2
F , R2 = 100Ω , L = H , f=50Hz.
π


2.10−4

.
π

D.

Câu 30: Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải:
A. Tăng 22% B. Giảm 44% C. Tăng 20% D. Tăng 44%

3.10−4
.
π

210
Câu 31: Lúc đầu một mẫu Pôlôni 84
Po nguyên chất phóng xạ này phát ra hạt α và biến thành hạt nhân X. Tại thời điểm khảo sát, người ta biết được
tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T=138 ngày. Tuổi của mẫu vật là:
A. 95,19 ngày.
B. 93,27 ngày.
C. 151,13 ngày.
D. 123,23 ngày.
Câu 32: Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r1 = 5,3.10-11m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ nhất là :
A. 14,3eV .
B. 17, 7eV
C. 13, 6eV
D. 27, 2eV

Câu 33: Một vật dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 4cm. Giả sử ở một thời điểm t = 0 vật ở vị trí có li độ cực đại cho đến lúc t =

π
s

30

sau đó vật đi được quãng đường dài 6cm.Thời điểm vật qua ly độ x = - 2 3 cm lần thứ 1969 là :
A. 309,96s
B. 309,26s
C. 309,66s
D. 309,46s
Câu 34: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L thay đổi và điện trở R, u = U 2 cos100πt (V ) . Chỉnh L = L1 thì cos ϕ1 = 0,5 và công suất P1 =
100W. Khi L = L2 thì thì cos ϕ 2 = 0,6 và công suất P2. Xác định P2
A. 122W
B. 124W
C. 144W
D. 136W

1
10−3
H, C =
F và đèn ghi (40V- 40W). Đặt vào 2
10π

= 120 2cos ( 100πt ) V . Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến

Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L =
điểm A và N một điện áp u AN

C

A

L


B

N

mạch điện. Biểu thức cường điện áp toàn mạch là:

π

÷
10 

π

= 150 cos 100πt + ÷
5


π

÷
15 

π

= 150 cos 100πt + ÷
20 


A. u AB = 150 cos 100πt +


B. u AB = 150 cos 100πt +

C. u AB

D. u AB

Câu 36: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ 0. Lần lượt chiếu tới bê mặt catốt hai bức xạ có bước sóng
λ1 = 0, 4µm và λ 2 = 0,5µm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0
A. 0,515μm.
B. 0,545μm.
C. 0,595μm.
D. 0,585μm.
Hướng dẫn giải:




Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos  5πt −
2,5s kể từ khi vật bắt đầu dao động là:
A. 276,43cm
B. 246,34cm

π
÷ cm. Xác định quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t =
3

C. 240,66cm





D. 256,26cm

Câu 38: Trên mạch điện như hình vẽ, điện áp 2 đầu mạch là u AB = U o sin 10πt +

5π 
÷ V, với Uo
12 

A

C

R

L

B

được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi
N
M
R = 200 Ω thì công xuất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại P max=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là
UMB = 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là:
A. 336,2V.
B. 376,2V.
C. 356,2V.
D. 316,2V.
Câu 39: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5µF , một cuộn thần cảm có độ tự cảm L=50mH. biết hiệu điện thế cực

đại trên tụ điện là 6V. khi hiệu điện thế trên tụ là 4V. Cường độ dòng điện tại thời điểm đó:
A. 4,67.10-2J.
B. 4,47.10-2J.
C. 4,77.10-2J.
D. 4,87.10-2J.
Câu 40: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U ;nếu tăng n
vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là
A. 170V.

B. 150V.

C. 190V.

U
. Giá trị của U là:
2
D. 120V.

A
Câu 41: Hạt nhân Pôlôni 210
84 Po đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân Z X . Chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni

nguyên chất có khối lượng ban đầu m0 = 2g. Thể tích khí He sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày là :

3


A. 0,16 l.
B. 0,32 l.

C. 0,48 l.
D. 0,64 l.
Câu 42: Một hạt A có năng lượng nghỉ 498MeV đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt B giống nhau, năng lượng nghỉ của mỗi hạt B là 135MeV. Động
năng của mỗi hạt B là:
A. 118MeV.
B. 124MeV.
C. 114MeV.
D. 108MeV.
Câu 43: Cho mạch điện như hình vẽ biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch luôn là

u = 120cos ( 100πt ) V ; R = 40Ω ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

3
H ; điện trở vôn kế
10π

A

L

R

N

C
B

M

lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế đạt giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

V
A. 64,8W.
B. 72,6W.
C. 55,7W.
D.
44,9W
Câu 44: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình
truyền tải tăng đến 95% thì ta phải tăng điện áp đến giá trị:
A. 4kV.
B. 5kV.
C. 6kV.
D. 7kV.
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số f = 20Hz . Tại điểm M
trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực
đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại.
A. 24,9cm.
B. 23,7cm.
C. 17,3cm.
D. 20,6cm.
Hướng dẫn giải:
Câu 46: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, lò xo có độ cứng 10(N/m), vật nặng có khối lượng m = 100(g). Hệ số ma sát trượt giữa vật và
mặt phẳng ngang là μ = 0,2. Lấy g = 10(m/s2); π = 3,14. Ban đầu vật nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6(cm). Tốc độ trung bình của vật nặng trong thời
gian kể từ thời điểm thả đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng lần đầu tiên là:
A. 22,93(cm/s) B. 25,48(cm/s) C. 38,22(cm/s) D. 28,66(cm/s)
Câu 47: Trên bề mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dđ cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền
sóng 3m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dđ với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là:
A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm
Câu 48: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có
khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3a


2
OC
OB. Tỉ số

3
OA
81
9
A.
B.
16
4

(dB). Biết OA =

C.

27
8

D.

32
27

Câu 49: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/π (H), một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Khi hiệu điện thế trị tức thời −60 6
(V) thì cường độ dòng điện tức thời là - 2 (A) và khi hiệu điện thế trị tức thời 60 2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tính tần số dòng
điện.
A. 50 Hz
B. 60 Hz

C. 65 Hz
D. 68 Hz
Câu 50: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được.

Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100π t ( V ) . Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là I1 = 0,5 A , điện áp hiệu dụng U MB = 100 V và dòng điện trễ pha 600 so với điện áp hai đầu mạch. Điều chỉnh

L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Giá trị của L2 là
A.

1+ 2
( H)
π

B.

1+ 3
( H)
π

C.

2+ 3
( H)
π

D.

2,5
( H)

π

-------- HẾT ---------

4



×