Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

GIỚI THIỆU SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ CỦA NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 25 trang )

TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN ĐẠM VÀ HOÁ CHẤT DẦU KHÍ
NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ VỊ
ĐẾN THĂM NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ


TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIAVIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN ĐẠM VÀ HOÁ CHẤT DẦU KHÍ

NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ

GIỚI THIỆU
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
CỦA NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ


TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ

Chủ đầu tư: Tổng công ty Dầu khí Việt Nam

Nhà thầu: Technip Italia và Samsung Egineering Hàn quốc
Tổng vốn đầu tư : 450 triệu USD
Công nghệ: Đan mạch và Italia
Khởi công xây dựng nhà máy: 3/2001
Ngày nhận khí vào nhà máy: 24/12/2003
Ngày ra sản phẩm ammonia đầu tiên: 4/2004
Ngày ra sản phẩm urê đầu tiên: 4/06/2004

Ngày bàn giao sản xuất cho chủ đầu tư: 21/9/2004


Ngày khánh thành nhà máy: 15/12/2004


TỔNG CÔNG TY DẦU KHÍ VIỆT NAM
CÔNG TY PHÂN ĐẠM VÀ HOÁ CHẤT DẦU KHÍ
NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
ĐỊA CHỈ: Khu công nghiệp Phú Mỹ I, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa, Vũng Tàu


NGUYÊN LIỆU DÙNG TRONG NHÀ MÁY

NGUYÊN LIỆU CHÍNH DÙNG CHO NHÀ MÁY
Khí thiên nhiên: CH4, C2H6, C3H8, C4H10…
Khí đồng hành mỏ Bạch Hổ, Khí thiên nhiên từ bồn
trũng Nam Côn Sơn và các bể khác thuộc thềm lục
địa phía Nam.
Lượng khí tiêu thụ: 450 x 106 Nm3/năm.
Đặc tính và thành phần khí:
Nhiệt độ: 18-36 0C.
Áp suất: 40 Bar
Trọng lượng phân tử: 18,68 g/mol
Nhiệt trị: 42,85 MJ/m3 hay 40613,4 BTU/m3
Thành phần: C1=83,31%. C2=14,56%. C3=1,59%.
iC4=0,107%. nC4=0,109%.


CÁC LOẠI HOÁ CHẤT DÙNG TRONG NHÀ MÁY
HOÁ CHẤT

TT


MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

1

Dung dịch MDEA

KHỬ CO2

2

Dung dịch antiform

Kiểm soát lượng bọt

3

N2 ( mua bổ xung)

Trao đổi, bịt kín

4

Ôxygen Scavenger

Loaị bỏ oxy, thụ động hoá kim loại

5

Axit Sulfuaric (H2SO4 98 %)


Tái sinh nhựa, bổ xung dung dịch cácbamat

6

NaOH

Tái sinh nhựa

7

Tác nhân ức chế ăn mòn MD4100

Ức chế ăn mòn

8

Chất chống cáu cặn Atiscaling

chống cáu cặn trong nước làm mát

9

Nhựa trao đổi ion

Khử khoáng nước

10

Dung dịch Photphat Natri


Thay đổi độ cứng tạm thời của nước

11

Tác nhân kiềm hoá (Alkalin NA 880
hoặc Triact 1800)

Kiềm hoá và ức chế ăn mòn

12

Javen

Diệt khuẩn trong quá trình xử lý nước thô và nước
sông làm mát


SƠ ĐỒ 1: SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ CỦA NHÀ MÁY

Điện
Nước tuần hoàn

Thị

Nước
làm mát

Vải


Nước thải

Sông

Khí CO2
Xưởng phụ trợ Hơi nước

Xưởng
Amôniắc

Amôniắc
Hơi nước

Xưởng
Urê

Urê hạt
2,200 t/ngày

Xưởng
sản phẩm

Nước làm mát
Khí tự nhiên

Urê thành
phẩm

SẢN PHẨM CHÍNH CỦA NHÀ MÁY
NH3: 1,350 tấn NH3 /ngày (Công nghệ Haldor Topsoe - Đan mạch)

UREA: 2,200 tấn Urea /ngày (Công nghệ SnamProgetti - Italia)
ĐIỆN: 21MWH


XƢỞNG PHỤ TRỢ


NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
XƯỞNG PHỤ TRỢ

Cung cấp các nguồn phụ trợ:
1. Nước khử khoáng
2. Nước sinh hoạt
3. Nước làm mát
4. Nước chữa cháy
5. Khí nén và khí điều khiển
6. Khí nitơ


XƯỞNG PHỤ TRỢ
Cung cấp các nguồn phụ trợ (tt):
7. Khí nhiên liệu
8. Điện và hơi
9. Hệ thống đuốc
10.Hệ các thống xử lý nước thải nhiễm dầu
11.Hệ các thống xử lý nước thải sinh họat
12.Bồn chứa ammonia


Hệ thống làm lạnh nước tuần hoàn: Công suất: 36000 m3/h

Hệ thống nước khử khoáng: Công suất: 150 m3/h
Hệ thống sản xuất N2: Công suất: 190 Nm3 khí N2 + 10 lít N2 lỏng/h

Hệ thống xử lý nước thải gồm:
Hệ thống xử lý nước nhiễm dầu: 20 m3/h
Hệ thống xử lý nước nhiễm NH3: 5 m3/h
Hệ thống xử lý nước sinh hoạt: 50 m3/ngày
Tổ hợp tuabin khí:
Máy phát điện (Gastubine): 21MW/h
Hệ thống sản xuất hơi nước 40 bar: 40 và 140 t/h

Máy phát điện (Điezen) dự phòng: 650 và 450 kw
Trạm bơm nước sông làm mát: 2 bơm, 4100 m3/h.


XƢỞNG TỔNG HỢP AMONIA
(CÔNG SUẤT 1350 T/NGÀY, CÔNG NGHỆ HALDOR TOPSOE)


SƠ ĐỒ 2: DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT AMÔNIẮC

Không khí (để đốt)

CO2 đi tổng hợp Urê
( 1600 t/ngày)

Hơi nước

Khí tự
nhiên


Khử
Lưu
huỳnh

Reforming

Chuyển
hóa
CO

Khử CO2

Mêtan
hóa

Tổng
hợp
Amôniắ
c

Amôniắc
thành phẩm
1350 t/ngày


SƠ ĐỒ 3: CÔNG ĐOẠN KHỬ LƢU HUỲNH
Khí tự nhiên

Tháp Hyđrô

hóa

Tháp hấp
thụ Lưu
huỳnh
10-R-2002
A/B

10-R-2001

Khí sạch tới lò
Reforming

Phương trình phản ứng trong 10-R-2001:

R-S-H + H2

t = 380 o C
Xt : Co-Molipden

RH + H2S

Phương trình phản ứng trong 10-R-2002 A/B:
ZnO + H2S

t = 400 o C

ZnS + H2O



SƠ ĐỒ 4: CÔNG ĐOẠN REFORMING
Khí nhiên liệu (Khí đốt)

Hơi nước
Khí công nghệ

Không khí


Reforming
sơ cấp


Reforming
thứ cấp

10-H-2001

10-R-2003

Chuyển hóa CO

Phương trình phản ứng trong 10-H-2001:

CH4 + H2O

t = 650/780 o C
Xt : Ni-Mg

CnH2n+2 + H2O


CO + H2O

CO + 3H2 - Q

Cn-1H2n + CO + 3H2 – Q
t = oC

CO2 + H2 + Q

to / Xt

Phương trình phản ứng trong 10-R-2003 :
CH4 + 2O2

to

CO2 + 2H2O

( Không khí có 21% O2 và 79% N2 )


Khí Reforming

Tháp chuyển
hóa CO nhiệt
độ cao

Tháp chuyển
hóa CO nhiệt

độ thấp

10-R-2004

10-R-2005

Khí chuyển hoá

Phương trình phản ứng ở 10-R-2004 :
CO + H2O

t = 360 ÷ 430 o C
Xt : Fe, Cr, Cu

CO2 + H2 + Q

Phương trình ở 10-R-2005 giống như trên.

Nhiệt độ 195 – 220 oC
Xúc tác Cu, Zn, Al

SƠ ĐỒ 5: CÔNG ĐOẠN CHUYỂN HÓA CO THÀNH CO2 và H2


SƠ ĐỒ 6: CÔNG ĐOẠN KHỬ CO2
Các phản ứng khử CO2 bằng dung dịch MDEA:
R3N + H2O + CO2 = R3NH+ + HCO32R2NH + CO2 = R2NH2+ + R2N – COO-

D.D DMEA


Khí đã được
khử CO2

Tháp
hấp
thụ
CO2

Khí CO2 thuần đi
tổng hợp URE
Tháp
tái sinh
CO2

Khí chuyển hoá

Quá trình hấp thụ CO2 được thực hiện ở điều kiện nhiệt độ 45oC và áp suất 27 bar
Quá trình tái sinh được thực hiện ở điều kiện nhiệt độ 90oC và áp suất 0,34 bar


Khí đã loại CO2

Khí đi tổng
hợp Amôniắc

Tháp Mêtan
hóa

Tháp tách khí
lần cuối


10-R-3001

10-V-3001

Condensate

Phương trình phản ứng trong 10-R-3001:
CO + 3H2
CO2 + 4H2

t = 300 ÷ 320 o C , 27 bar
Xt :Ni, Cr, Zn
t = 300 ÷ 320 o C
Xt : Cr, Cu, Zn

CH4 + H2O + Q
CH4+ + 2H2O + Q

SƠ ĐỒ 7: CÔNG ĐOẠN MÊTAN HÓA


Tháp gia nhiệt.
10-H-5001

Tháp tổng
hợp
Amôniắc
10-R-5001


Bồn tách
lỏng/hơi

Bồn chứa
Amôniắc
10-V-5002

Amôniắc đi

Phương trình phản ứng trong 10-R-5001:
N2 + 3H2

t = 360 ÷ 450 o C
Xt : Fe, Ca, K/ Al

tổng hợp Urê

2NH3 + Q

Tỉ lệ phản ứng :

1:3 , P=137 atm

Hiệu suất p/ư :

25%

SƠ ĐỒ 8: CÔNG ĐOẠN TỔNG HỢP AMÔNIAC



BỒN CHỨA AMONIA LỎNG
DUNG TÍCH 30.000 m3, NHỆT ĐỘ LÀM VIỆC -330C, ÁP SUẤT 0,1 Bar


XƢỞNG TỔNG HỢP URE
(Công nghệ Snamprogetti- Italia)

Công suất: 2200 tấn ure/ngày
Chất lượng: - Hàm lượng N2: 46,3 %
- Cỡ hạt 1,4 - 2,8mm: > 95 %

- Độ ẩm: < 0,4 %
- Hàm lượng Biuret: < 1 %


CO2

Hơi nước

NH3, CO2

Amôniắc

Tổng hợp
cao áp

31%NH3; 14,6%CO2:
20% H2O; 34% ure

Phân hủy

trung áp

Phân hủy
thấp áp (4

(19,5 bar)

DD Ure 6063% KL

bar)

DD ure 6971% KL

Cô đặc
chân
không

Tháp tạo
hạt
(Kết tinh
132 oC)

DD ure
99,75% KL

Phương trình phản ứng tổng hợp ure:
2NH3 + CO2
NH2COONH4

t = 188 o C

P = 157 atm
t = 188 o C
P = 157 atm

NH2COONH4+ Q

(1)

(Cacbamat)
NH2CONH2 + H2O - Q (2)
(Urê)

Phương trình phản tứng
phân hủy Cacbamat:
= 160  150 o C
NH2COONH4

P = 19  5 atm

2NH3 + CO2 - Q (3)

Phản ứng hình thành Biuret:
2NH2CONH2

NH2CONHCONH2 + NH3 (4)

Xưởng
đóng bao



SẢN PHẨM UREA

Urea:

- Công suất: 2200 tấn / ngày
- Cỡ hạt 1,4-2,8mm: > 95 %
- Hàm lượng N2 > 46,3 %
- Độ ẩm: < 0,4 %
- Hàm lượng Biuret: < 1%


XƢỞNG SẢN PHẨM
Nhà kho Urê rời:
Dung lượng chứa: 150.000 Tấn
Nhiệt độ kho: Tự động điều chỉnh tránh kết tảng Urê
Nhà đóng bao Urê:
Dung lượng chứa: 15.000 tấn
Số dây chuyến đóng bao: 06 trong đó 1 dây xuất tự động ra
xe
Công suất đóng bao: 4800 Tấn/Ngày


CHÂN THÀNH CẢM ƠN


×