SỞ GD VÀ ĐT LÀO CAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II
NĂM HỌC 2015 – 2016
Mơn: HĨA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:………………………………………….SBD:…………………………………
Câu 1: Sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần độ tan trong nước ?
A. C4H10 < C4H9OH < C4H8 (OH)2< C3H5(OH)3.
B. C4H10 < C3H5(OH)3 < C4H8 (OH)2< C4H9OH.
C. C4H10 < C3H5(OH)3< C4H9OH < C4H8 (OH)2.
D. C4H10 < C4H9OH < C3H5(OH)3< C4H8 (OH)2.
Câu 2: Hợp chất nào của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiên?
A. CaCO3
B. CaSO4
C. Ca(HCO3)2
D. CaO
Câu 3: Có bao nhiêu nguyên tố thỏa mãn điều kiện trong mỗi nguyên tố đó ( ở trạng thái cơ bản) có tổng số
e trên phân lớp s là 8?
A. 6
B. 17
C. 15
D. 7
Câu 4: Trong số các chất H2O,CH3 COONa, Na2HPO3 ,NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4,
CH3 COONH4 , Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, H2N-CH2-COOH, số chất lưỡng tính là:
A. 13
B. 12
C. 11
D. 10
Câu 5: Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CH-CH2OH; CH3CH2OH, C3H5(OH)3. Cho 25,4 gam hỗ hợp X
tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu
được a mol CO2 và 27 gamH2O. Giá trị của a là :
A. 1,25
B. 1,4
C. 1
D. 1,2
Câu 6: Cho sơ đồ sau:
C2H6(X) C2H5Cl(Y) C2H6O(Z) C2H4O2(E) C2H3O2Na(F) CH4(G).
Hãy cho biết chất nào có nhiệt độ sơi và nóng chảy cao nhất?
A. Chất Z
B. Chất Y
C. Chất E
D. Chất F
Câu 7: Cho 0,1 mol este X đơn chức vào 100 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thủy phân
hồn tồn thu được 110 gam dung dịch. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,8 gam chất rắn. Hãy
cho biết X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 8: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat, natristearat
theo tỉ lệ mol lần lượt là 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c
là:
A. b – c = 2a
B. b = c - a
C. b – c = 3a
D. b – c = 4a
Câu 9: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2)Cho H2S vào dd axit sunfurơ.
(3) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.
(5) Cho F2 tác dụng với nước.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho khí Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
(8) Đun nóng SiO2 và Mg.
(9) Đun nóng CO2 và Mg.
(10) Đun nóng hh (H2SO4 đặc + MnO2 ; NaCl).
(11) Đun nóng SO2 và Mg.
(12) Cho KI tác dụng với và H2O2.
(13) Cho H2O2 tác dụng với hốn hợp KMnO4 vàH2SO4.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :
A. 11
B. 9
C. 12
Câu 10: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm:
D. 10
Phản ứng xảy ra trong bình đựng dung dịch Br2 là:
A. 2SO2 + O2 2SO3
B. Na2SO3 + Br2+ H2O Na2SO4 + 2HBr
C. Na2SO3 +H2SO4 Na2SO4 +SO2 + H2O
D. SO2 + Br2+ 2H2O 2HBr + H2SO4
Câu 11: Hỗn hợp X gồm muối Y (C2H8N2O4) và đipeptit Z mạch hở (C5H10N2O3). Cho 33,2 gam X tác dụng
với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí. Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl
dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 18,25
B. 31,75
C. 23,70
D. 37,20
Câu 12: Hỗn hợp khí X gồm C2H4,C2H2,C3H8,C4H10, H2. Dẫn 6,32 gam X qua bình đựng dung dịch Brom dư
thì có 0,12 mol Br2 phản ứng. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít X(đktc), thu được 4,928lít CO2 và m gam H2O.Giá
trị của m là :
A. 5,85
B. 4.68
C. 3,51
D. 2,34
Câu 13: Trong số các chất : phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua,
phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, mCrezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH lỗng ,đun nóng là :
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 14: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho tồn
bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 lỗng dư. Tính thể tích khí thốt ra(đktc):
A. 5,6 lít
B. 6,72 lít
C. 10,08 lít
D. 13,44 lít
Câu 15: Hidrocacbon C6H10 (X) có x đồng phân tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa vàng nhạt,
ancol thơm C8H10O(Y) có y đồng phân oxi hóa thu được sản phẩm tham gia được phản ứng tráng gương,
este hai chức có mạch cacbon khơng phân nhánh C6H10O4 (Z) có z đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH
tạo ra một muối một ancol, amin C4H11N (T) có t đồng phân tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối dạng
RNH3Cl (R là gốc hidrocacbon). Mối liên hệ đúng giữa x, y, z, t là :
A. x = z; y = t
B. x = y; z = t
C. x = z = y = t
D. x > y ; z > t
Câu 16: Cho 0,1 mol anđehit đơn chức , mch hở X phản ứng đủ với 0,3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3,
thu được 43,6g kết tủa. Mặt khác, hidro hóa hồn tồn 4g X cần a mol H2. Giá trị của a là:
A. 0,15
B. 0.05
C. 0,20
D. 0,10
Câu 17: Cho isopren tác dụng với HBr. Số dẫn xuất monobrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học )
thu được là :
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 18: Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba; 1mol K; 3,5mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy
ra là :
A. X không tan hết.
B. Chỉ có Ba và K tan.
C. Al chỉ bị tan một phần
D. X tan hết
Câu 19: Với các chất : Butan, Buta-1, 3 –dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan,
xiclopropan, isobutilen, anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên:
A. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3 /NH3tạo ra kết tủa màu vàng nhạt.
B. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hidro
C. Có 8 chất làm mất màu nước Brom.
D. Có 8 chất làm mất màu tím của dung dịch KMnO4
Câu 20: Hợp chất X có cơng thức phân tử là C5H8O2. Thủy phân hoàn toàn 10g X trong dung dịch axit thu
được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
thu được 43,2g Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là :
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 21: Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X và 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối có trong dung dịch X là :
A. 65,34g
B. 58,08g
C. 56,97g
D. 48,6g
Câu 22: Cho a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2 . Đốt cháy a mol X được b mol H2O và V lít
CO2. Biểu thức liên hệ giữa V, a và b là:
A. V= 22,4.(b + 5a)
B. V= 22,4.(4a - b)
C. V= 22,4.(b + 6a)
D. V= 22,4.(b + 7a)
Câu 23: Cho các chất : C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO(caprolactam), vinyl axetat, phenyl
axetat. Số các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 24: Cho dãy các chất : Glucozo, CH4,C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, anilin, phenol, benzen,
metyl xiclopropan, xiclobutan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là :
A. 8
B. 9
C. 7
D. 6
Câu 25: Cho các chất : Al, Fe và các dung dịch Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dùng với nhau
từng đôi một . Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là :
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
Câu 26: Cho các nhận xét sau:
1. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xảy ra sự khử nước.
2. Trong ăn mòn điện hóa , tại cực âm xảy ra sự oxi hóa kim loại.
3. Trong thực tế để loại bỏ khí Cl2 thốt ra trong phịng thí nghiệm ta phun khí NH3 vào phòng.
4. Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng các chất sau: Na2CO3, Na3PO4, Ca(OH)2 vừa đủ.
5. Nguyên tắc đế sản xuất thép là oxi hóa các nguyên tố phi kim trong gang thành oxit.
6. Sục Na2S dư vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 3 kết tủa.
7. Dung dịch H2O2 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng.
Số nhận xét đúng là :
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 27: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở , trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức -OH,
-CHO, -COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hồn tồn phần một, thu được 1,12 lít
khí CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dung
dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 8,64g Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối lớn nhất trong X là :
A. 50%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
Câu 28: Cho các dung dịch : CH3COONa, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa , CH3COOH, C6H5NH2, Glyxin,
Lysin, axit glutamic. Trong số các dung dịch trên, tổng số các dung dịch làm đồi màu quỳ tím là :
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) X1 + H2O → X2 +X3↑ + H2 ↑ (đpcmn: điện phân có màng ngăn)
(b) X2 + X4 → BaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
(d) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2↑ + H2O
Các chất X2,X5,X6 lần lượt là :
A. KOH, KClO3, H2SO4.
B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4
D. NaOH, NaClO, H2SO4.
Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2 :
A. Chế tạo vữa xây nhà.
B. Khử chua đất trồng trọt.
C. Bó bột khi gãy xương.
D. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.
Câu 31: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozo và 0,02 mol mantozo trong môi trường axit, với hiệu
suất đều là 60% theo mỗi chất , thu được dung dịch X . Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau
đó cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị m là :
A. 6,480
B. 9,504
C. 8,208
D. 7,776
Câu 32: Cho các chất H2, Br2, etilen, phenol, KOH, anilin.Giữa các chất này có thể có bao nhiêu phản ứng :
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
Câu 33: Cho các chất :CH3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2, C6H5CH2CH2CH3,
C2H2, CH3COOC2H5. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là :
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 34: Cho 2,76g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí .Giá trị V
là :
A. 1,12 lít
B. 2,688 lít
C. 1,344 lít
D. 2,24 lít
Câu 35: Trong các chất FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hóa và
tính khử là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 36: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước thu được V lít khí H2 (đktc) và
dung dịch Y. Chọn giá trị đúng của V:
A. V = 11,2(2x + 3y) lít
B. V = 22,4(x + 3y) lít
C. V = 22,4(x + y) lít
D. V = 11,2(2x +2y) lít
Câu 37: Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol KHCO3; dung dịch Y chứ b mol HCl. Nhỏ từ từ đến
hết Y vào X, sau các phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản ứng
thu được 3V lít CO2 (đktc). Tỉ lệ a : b là:
A. 3 : 4
B. 1 : 2
C. 1 : 4
D. 2 : 3
Câu 38: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là:
A. 5,4
B. 7,8
C. 10,8
D. 43,2
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X ( X được tạo thành các amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH2
và 1 nhóm –COOH) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X thủy
phân hoàn toàn trong 500ml dung dịch NaOH 2M thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X và giá
trị m lần lượt là:
A. 8 và 96,9g
B. 8 và 92,9g
C. 9 và 96,9g
D. 9 và 92,9g
Câu 40: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3
(0,045 mol) và H2SO4 thu được dung dịch B chỉ chứa 62,605g muối trung hòa( Khơng có ion Fe3+)và 3,808
lít (đktc) hỗn hợp khí D gồm N2 ; NO ; N2O ; NO2 ; H2 ; CO2 . Tỉ khối của D so với O2 bằng 304/17.Trong D
có số mol H2 là 0,02 mol. Thêm dung dịch NaOH 1M vào B đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là
31,72g thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho 94,64g BaCl2 vào B sau đó cho lượng dư AgNO3 vào thu được
256,04g kết tủa .Giá trị của m là :
A. 32,8g
B. 27,2g
C. 34,6g
D. 28,4g
Câu 41: Cho một miếng Na tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch AlCl3 x (mol/l), sau phản ứng thu được
5,6 lít khí ở đktc và một lượng kết tủa. Lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1g chất
rắn. Giá trị của x là :
A. 1,1
B. 1,3
C. 1,2
D. 1,5
Câu 42: Cho 0,04 mol Fe và dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thốt khí NO duy nhất. Sau khi phản ứng
kết thúc thì lượng muối thu được là :
A. 9,68g
B. 5,4g
C. 4,84g
D. 3,6g
Câu 43: Cho các dung dịch FeCl2, Fe(NO3)2, KHSO4, AgNO3, CuBr2, HNO3 có cùng nồng độ 1M. Cho các
dung dịch có thể tích phản ứng với nhau từng đơi một. Có bao nhiêu cặp chất phản ứng được với nhau ?:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Câu 44: Cho 20,2g hỗn hợp gồm Al và một oxit của kim loại kiềm vào nước dư, sau đó thấy khối lượng
dung dịch tăng so với trước 14,2g. Cho 650ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch sau phản ứng thu được 3,9g
kết tủa . Công thức của oxit kim loại kiềm là :
A. K2O
B. Na2O
C. Li2O
D. Rb2O
Câu 45: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol
Al2(SO4)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là :
A. 8 : 1
B. 2 : 1
C. 1 : 1
D. 4 : 5
Câu 46: Người ta hòa 216,55g hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch A. Sau
đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3, MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết , thu được dung dịch C chỉ chứa các muối và có 2,016 lít hỗn hợp khí D có
tổng khối lượng là 1,84g gồm 5 khí ở (đktc) thốt ra trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9,
1/9 và1/9. Cho BaCl2 dư vào C thấy xuất hiện 356,49g kết tủa trắng . Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối
lượng . Giá trị đúng của m gần nhất với :
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
Câu 47: Cho ba chất hữu cơ X, Y ,Z( có mạch cacbon hở , khơng phân nhánh , chứa C, H,O) đều có phân tử
khối là 82, trong đó X và Y là đồng phân của nhau. Biết 1 mol X hoặc Z phản ứng vừa đủ với 3 mol AgNO3
trong dung dịch NH3; 1 mol Y phản ứng với vừa đủ 4 mol AgNO3/NH3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Y phản ứng với H2 (xúc tác Ni) theo tỉ lệ tương ứng 1 : 3.
B. X là hợp chất tạp chức.
C. Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.
D. X và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X( chỉ chứa C, H ,O và Mx < 120)chỉ thu được CO2 và H2O
theo tỉ lệ mol 1: 1. Biết số mol O2 cần dùng gấp 4 lần số mol X . Tổng số nguyên tử trong phân tử X là :
A. 10
B. 11
C. 16
D. 14
Câu 49: Hidro hóa hồn tồn andehit X thu được ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo
tỉ lệ mol 2 : 3. Mặt khác, cho a mol X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 4a mol Ag.
Tổng số nguyên tử trong phân tử X là:
A. 6
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 50: Xà phịng hóa este X đơn chức, no chỉ thu được một chất hữu cơ Y chứa Na. Cơ cạn, sau đó thêm
NaOH/CaO rồi nung nóng thu được một ancol Z và một muối vơ cơ. Đốt cháy hồn tồn ancol này thu được
CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích là 2 : 3. Công thức phân tử este X là :
A. C4H6O2
B. C3H6O2
C. C2H4O2
D. C3H4O2
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án : A
Với nhưng chất có khối lượng phân tử tương đương thì chất có khả năng tạo liên kết hidro với H2O ( ở đây
là số nhóm OH)
Câu 2: Đáp án : D
Trong khơng khí có H2O ; CO2 ; SO2 ... có khả năng phản ứng với CaO
Câu 3: Đáp án : C
Nguyên tố đó trong cấu hình e có : 1s2 ; 2s2 ; 3s2 ; 4s2
=> các nguyên tố mà nguyên tử có : 4s2 d0 d10 (trừ d4 và d9 vì chuyển thành 4s1)
=> 9 nguyên tố
2 (0
6)
Và 4s p
=> 6 nguyên tố
=> Tổng có 15
Câu 4: Đáp án : D
Trừ CH3COONa ; Na2HPO3 ; Al2(SO4)3 ; NaHSO4 ; CrO , HOOC-CH2NH3Cl
=> 10 chất
Câu 5: Đáp án : D
nH2.2 = nO(X) = 0,5 mol
Bảo toàn khối lượng : mX = mC(CO2) + mH(H2O) + mO(X)
=> 25,4 = 12a + 3.1 + 16.0,5
=> a = 1,2 mol
Câu 6: Đáp án : D
X : CH3 – CH3
Y : CH3CH2Cl
Z : CH3CH2OH
E : CH3COOH
F : CH3COONa
G : CH4
Trong các chất thì hợp chất ion có nhiệt độ sôi cao nhất
Câu 7: Đáp án : D
nNaOH = 0,2 mol => nNaOH dư = 0,1 mol
,mrắn = mmuối + mNaOH => mmuối = 10,8g
=>Mmuối = 108 => Muối là C3H5COONa
Bảo toàn khối lượng : mX + mdd NaOH = mdd sau
=> mX = 10g => MX = 100g
=> X là C3H5COOCH3 có 3 CTCT ứng với C3H5 :
C=C – C - ; C – C=C - ; C=C(CH3) –
Câu 8: Đáp án : C
Theo đề : noleat : nstearat = 1 : 2 => trong X có 1 gốc Oleat và 2 gốc Stearat
=> X có tổng p = 3.pCOO + 1.poleat = 4
=> nCO2 – nH2O = (p - 1)nX
=> b – c = 3a
Câu 9: Đáp án : C
Các thí nghiệm là : (2)-S ; (3)-O2 ; (4)-Cl2 ; (5)-O2 ; (6)-O2 ; (7)-S; (8)-Si ; (9)-C ; (10) – Cl2 ;(11)-S ; (12)I2 ; (13)-O2
Câu 10: Đáp án : D
Câu 11: Đáp án : D
Hỗn hợp X chỉ có thể gồm : Y : (COONH4)2 và dipeptit Z
, nkhí = nNH3 = 0,3 mol => nY = 0,15 mol
, mX = mY + mZ
=> nZ = 0,1 mol
Y + 2HCl (COOH)2 + 2NH4Cl
Z + 2HCl + H2O 2ClH3N-R-COOH
=> nH2O = nY = 0,15 mol
=> BTKL : mchất hữu cơ = mX + mHCl – mNH4Cl + mH2O = 37,2g
Câu 12: Đáp án : B
nX = 0,1 mol ; nCO2 = nC(X) = 0,22mol
Giả sử lượng chất trong 6,32g X gấp t lần lượng chất có trong 0,1 mol X
Xét 6,32g X :
=> nX = 0,1t mol ; nCO2 = 0,22t mol
=> Nếu đốt cháy thì ( số p - 1)nX = nCO2 – nH2O
=> np - nX = nCO2 – nH2O
=> 0,12 – 0,1t = 0,22t – nH2O
=> nH2O = 0,32t – 0,12 mol
Bảo toàn khối lượng : mX = mC + mH
=> 6,32 = 0,22t.12 + ( 0,32t – 0,12).2
=> t = 2
=> Trong 6,32g X có nH2O = 0,52mol
=> Trong 0,1 mol X có nH2O = 0,52. ½ = 0,26 mol
=> m = 4,68g
Câu 13: Đáp án : B
Các chất thỏa mãn : phenyl amoniclorua; anlyl clorua ; benzyl clorua ; phenyl benzoat ; tơ nilon-6 ; propyl
clorua ; alanin ; tripeptit ; m-crezol
Câu 14: Đáp án : B
CO không phản ứng với MgO => Chất rắn gồm MgO ; Fe : 0,3 mol ; Cu
Chỉ có Fe phản ứng với H2SO4 lỗng sinh ra khí H2
=> nH2 = nFe = 0,3 mol => V = 6,72 lit
Câu 15: Đáp án : B
Câu 16: Đáp án : C
X đơn chức nhưng nAg = 3nX
=> X có nhóm CH≡C – đầu mạch
=> Kết tủa gồm : CAg≡C-RCOONH4 : 0,1 mol và 0,2 mol Ag
=> mkết tủa = 0,1.(R + 194) + 0,2.108 = 43,6
=> R = 26 (C2H2)
=> X là CH≡C – CH = CH – CHO ( có tổng là 4p )
=>Thí nghiệm 2 : nX= 0,05 mol
=> nH2 = 4nX = 0,2 mol
Câu 17: Đáp án : B
Isopren : CH2=C(CH3) – CH = CH2
Sản phẩm monobrom :
BrCH2 – C(CH3) = CH – CH3 (2dphh) ; BrCH2 – CH = C(CH3) – CH3 ( 2dphh)
BrCH2 – CH(CH3) - CH = CH2 ; CH3 – C(Br)(CH3) - CH = CH2
CH2 = C(CH3) – CHBr – CH3 ; CH2 = C(CH3) – CH2 – CH2Br
=> có 8 chất
Câu 18: Đáp án : D
Ta có : nOH = 2nBa + nK = 4 mol > nAl
=> X tan hết
Câu 19: Đáp án : C
Có 8 chất làm mất màu nước Brom là : Buta-1, 3 –dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen,
xiclopropan, isobutilen, anlen
Câu 20: Đáp án : A
nX = 0,1 mol ; nAg = 0,4 mol = 4nX
=> X phải là este và sản phẩm của X là HCOONa và andehit
=> X phải là : HCOOCH=CHCH2CH3 hoặc HCOOCH=C(CH3)2
Câu 21: Đáp án : D
Vì Fe dư nên trong dung dịch chỉ có muối Fe(NO3)2 và có thể có sản phẩm khử là NH4NO3
=> bảo toàn Fe : nntFe(hh) = nFe + 3nFe3O4 = nFe2+ + nFe dư
=> nFe2+ = 0,24 + 0,03.3 – 0,06 = 0,27 mol
Coi hỗn hợp đầu có : 0,33 mol Fe và 0,12 mol O
=> Có 0,27 mol Fe và 0,12 mol O phản ứng
Bte : 2nFe = 2nO + 8nNH4NO3
=> nNH4NO3 = 0,0375 mol
=> mmuối = mFe(NO3)2 + mNH4NO3 = 51,6g
Nếu khơng có sản phẩm khử thì mmuối = mFe(NO3)2 = 48,6g (TM)
Câu 22: Đáp án : D
nBr2 = 5nX => Trong X có số p ở gốc hidrocacbon là 5
=> Tổng số p trong X là 8
=> nCO2 – nH2O = (p - 1)nX
Câu 23: Đáp án : B
Các chất thỏa mãn : C2H3Cl ; C2H4 ; C2H3COOH ; C6H11NO (caprolactam) , vinylaxetat
Câu 24: Đáp án : C
Các chất : Glucozo ; C2H2 ; C2H4 ; CH2=CHCOOH ; anilin ; phenol ; metyl xiclopropan
Câu 25: Đáp án : B
Al phản ứng được với cả 4 chất bằng 1 phản ứng oxi hóa khử
Fe phản ứng với HCl bằng 1 phản ứng ; với AgNO3 bằng 2 phản ứng oxi hóa khử
Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag ( đây cũng là phản ứng của Fe(NO3)2 và AgNO3)
Fe(NO3)2 + HCl
=> 8 phản ứng oxi hóa
Câu 26: Đáp án : D
1. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xảy ra sự khử nước.
Đúng
2. Trong ăn mịn điện hóa , tại cực âm xảy ra sự oxi hóa kim loại.
Đúng
3. Trong thực tế để loại bỏ khí Cl2 thốt ra trong phịng thí nghiệm ta phun khí NH3 vào phịng.
Sai. Vì NH3 độc , phản ứng không thể biết được hết HCl hay chưa nên phải dùng NH3 rất dư => không
tốt
4. Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng các chất sau: Na2CO3, Na3PO4, Ca(OH)2 vừa đủ.
Đúng
5. Nguyên tắc đế sản xuất thép là oxi hóa các nguyên tố phi kim trong gang thành oxit.
Sai. Vì cũng cần oxi hóa 1 số kim loại như Mn
6. Sục Na2S dư vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 3 kết tủa.
Đúng . Tạo FeS ; S và CuS
7. Dung dịch H2O2 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4 lỗng.
Sai.
Có 4 câu đúng
Câu 27: Đáp án : D
+) P1 : nCO2 = nX => Các chất trong X có 1 C trong phân tử
=> Các chất đó là HCHO ; CH3OH ; HCOOH với số mol lần lượt là x;y;z
=> x + y + z = 0,05
+) P2 : 2nH2 = y + z = 0,04
+) P3 : nAg = 4x + 2z = 0,08
=> x = 0,01 ; y = 0,02 ; z = 0,02 mol
=> %nHCOOH = 40%
Câu 28: Đáp án : C
Các chất : CH3COONa ; CH3NH2 ; C6H5ONa ; CH3COOH ; Lysin ; axit Glutamic
Câu 29: Đáp án : B
Từ (b) => X2 chứa Na . Từ (1) => X2 là NaOH
(d) => X6 phải có K chứ khơng thể là H2SO4 ( có 2 cation là Ba2+ và K+ )
Câu 30: Đáp án : C
Câu 31: Đáp án : B
Saccarozo Glucozo + Fructozo
Mantozo 2Glucozo
=> Sau phản ứng có : 0,004 mol Saccarozo ; 0,008 mol mantozo ; 0,03 mol Glucozo ; 0,006 mol Fructozo
=> nAg = 2(nMan + nGlu + nFruc) = 9,504g
Câu 32: Đáp án : B
H2 + ( Br2 ; etilen ; phenol ; anilin )
Br2 + ( etilen ; phenol ; KOH ; anilin )
Phenol + KOH
Câu 33: Đáp án : A
Các chất : CH3CH2OH ; C4H10 ; CH3OH ; CH3CHO ; CH3CH=CH2 ; C6H5CH2CH2CH3 ; CH3COOC2H5
Câu 34: Đáp án : C
, nNa = 0,12 mol ; nHCl = 0,1 mol
Na + HCl NaCl + ½ H2
Na + H2O NaOH + ½ H2
=> nH2 = ½ nna = 0,06 mol => V = 1,344 lit
Câu 35: Đáp án : D
Các chất : FeCl2 ; FeCl3 ; Fe(NO3)2 ; FeSO4
Câu 36: Đáp án : A
Ba + 2H2O ® Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O ® Ba(AlO2)2 + 3H2
Do chỉ tạo dung dịch => Al hết , Ba(OH)2 dư
=> nH2 = nBa + 1,5nAl
Câu 37: Đáp án : A
Do 2 thí nghiệm tạo lượng CO2 khác nhau nên chứng tỏ HCl phải thiếu so với lượng chất trong X
+) Khi nhỏ từ từ Y vào X thì lúc đầu X rất dư nên thứ tự phản ứng sẽ là :
CO32- + H+ HCO3HCO3- + H+ CO2 + H2O
V
=> nCO2 = b – a =
22, 4
+) Khi nhỏ từ từ X vào Y thì lúc đầu Y rất dư nên các chất trong X sẽ phản ứng với axit theo tỉ lệ mol tương
ứng với số mol ban đầu . Phản ứng sẽ là :
HCO3- + H+ CO2 + H2O
, 2x 2 x 2 x
CO32- + 2H+ CO2 + H2O
, x 2x x
=> nH+ = 4x = b và nCO2 = 3x = 3
V
V
=> b = 4
22, 4
22, 4
=> b = 4(b – a)
=> a : b = 3 : 4
Câu 38: Đáp án : A
Na + H2O NaOH + ½ H2
NaOH + Al + H2O NaAlO2 + 3/2 H2
Do kim loại dư => nNa = 2nH2 => nNa = 0,2 mol
=> nAl = 2nNa = 0,4 mol
=> nAl dư = nNa – nAl = 0,2 mol
=> m = 5,4g
Câu 39: Đáp án : C
Câu 40: Đáp án : B
Trong B đặt MgSO4, FeSO4, CuSO4 và (NH4)2SO4 lần lượt là a, b, c, d mol.
Ta có nNa2SO4 trong B = 0,0225 mol
=> 120a + 152b + 160c + 132d + 0,0225.142 = 62,605
nNaOH = 2a + 2b + 2c + 2d = 0,865
m↓ = 58a + 90b + 98c = 31,72
Sản phẩm sau đó là Na2SO4 => nNa2SO4 = 0,4325 + 0,0225 = 0,455
nBaCl2 = 0,455
=> Vừa đủ để tạo ra nBaSO4 = 0,455
Sau đó thêm tiếp AgNO3 dư
=> Tạo thêm nAgCl = 0,455.2 = 0,91 và nAg = nFe2+ = b
=> m↓ = 108b + 0,91.143,5 + 0,455.233 = 256,04
Giải hệ trên: a = 0,2 b = 0,18 c = 0,04 d = 0,0125
Như trên đã có nH2SO4 = nNa2SO4 tổng = 0,455
Bảo tồn H: 2nH2SO4 = 8n(NH4)2SO4 + 2nH2 + 2nH2O
=> nH2O = 0,385 mol
Bảo toàn khối lượng: mA + mNaNO3 + mH2SO4 = m muối + m khí + mH2O => mA = 27,2 gam
Câu 41: Đáp án : D
nAl2O3 = 0,05 mol => nAl(OH)3 = 0,1 mol
, nH2 = 0,25 mol
,nNa = nNaOH = 2nH2 = 0,5 mol
=> Kết tủa bị tan 1 phần => nAl(OH)3 = 4nAl3+ - nOH=> x = 1,5(M)
Câu 42: Đáp án : B
Do nHNO3 < 8/3nFe => HNO3 hết và chỉ tạo Fe2+
=> nFe(NO3)2 = 0,03 mol
=> mmuối = 5,4g
Câu 43: Đáp án : A
FeCl2 + (AgNO3 ; HNO3 )
Fe(NO3)2 + ( KHSO4 ; AgNO3 ; HNO3 )
AgNO3 + CuBr2
CuBr2 + HNO3
Câu 44: Đáp án : A
Gọi CT oxit là : R2O
Giả sử có x mol Al và y mol R2O
, nHCl = 0,65 mol ; nAl(OH)3 = 0,05mol
Nếu Al dư => Trong dung dịch chỉ có 2y mol RAlO2
Do nHCl > nAl(OH)3 => kết tủa tan 1 phần
=> nH+= 4nAlO2 – 3nAl(OH)3 => nAlO2 = 2y = 0,2 => y = 0,1 mol
=> nH2 = 0,3 mol và nAl pứ = 0,2 mol
=> mtăng = mR2O + mAl pứ - mH2
=> mR2O = 9,4g và nR2O = 0,1 mol
=> M oxit = 94 => R = 39 (Kali)
TH : Al hết sẽ không thỏa mãn
Câu 45: Đáp án : C
Câu 46: Đáp án : B
, nKHSO4 = nBaSO4 = 1,53 mol nFe(NO3)3 = 0,035 mol
, nD = 0,09 mol . Ta thấy 2 khí cịn lại là NO và N2 với số mol lần lượt là x;y
Từ nH2 : nN2O : nNO2 = 4/9 : 1/9 : 1/9
=> nH2 = 0,04 mol ; nN2O = 0,01 ; nNO2 = 0,01 mol
=> mD = 30x + 28y + 0,04.2 + 0,01.44 + 0,01.46 = 1,84g
Lại có : x + y = 0,09 – 0,04 – 0,01 – 0,01 = 0,03 mol
=> x = 0,01 ; y = 0,02 mol
Bảo toàn N : Giả sử trong muối có NH4+ => nNH4+ = 3nFe(NO3)3 – nN(D) = 0,025 mol
Bảo tồn H : nH2O = ½ (nKHSO4 – 2nH2 – 4nNH4+ ) = 0,675 mol
Bảo toàn O : 4nKHSO4 + 9nFe(NO3)3 + nO(B) = nH2O + nO(D) + 4nSO4
=> nO(B) = 0,4 mol => mB = 0,4.16 : (64/205) = 20,5g
Câu 47: Đáp án : B
CTTQ : CxHyOz : 12x + y + 16z = 82
+) z = 1 => 12x + y = 66 => C5H6O
+) z = 2 => 12x + y = 50 => C4H2O2
+) z = 3 => 12x + y = 34 => Loại
+) z = 4 => 12x + y = 18 => Loại
Y phản ứng đủ với 4 mol AgNO3/NH3 => Y là C4H2O2 : OHC-C≡C-CHO)
Với X và Z chỉ là 3 mol AgNO3/NH3
Mà X và Y đồng phân của nhau => X là CH≡C-CO-CHO
=> Z là C5H6O có dạng : CH≡C-CH2CH2-CHO
Câu 48: Đáp án : A
Do đốt tạo nCO2 : nH2O = 1 : 1 => X có dạng CnH2nOx
=> 14n + 16x <120
, Bảo toàn O : nO2 = ½ (nH2O + 2nCO2 – nO(X)) = 1,5n - 0,5x = 4nX = 4
( Coi số mol X là 1 mol )
=> n> 2,33
=> 14n + 16(3n – 8) < 120 => n < 4
=> n = 3 => x = 1 => C3H6O
Câu 49: Đáp án : B
nCO2 : nH2O = 2 : 3 => nC: nH = 1 : 3
Mà ta có : số H chẵn và nH ≤ 2nC + 2
=> số C = 2 và số H = 6
=> Y là C2H6Ox
, nAg = 4nX => X phải là andehit 2 chức => x = 2
X là C2H2O2 hay (CHO)2
Câu 50: Đáp án : D