Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử môn toán THPT quốc oai hà nội năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.51 MB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016

TRƯỜNG THPT QUÔC OAI

Môn thi: TOÁN

Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 4  4 x 2 .

Câu 3 (1,0 điểm).
a) Tìm số phức liên hợp của số phức iz biết rằng
x2

1
1
b) Giải bất phương trình     
4
 2

là số phức thỏa mãn z  (1  i ).z  7  3i.

3 x1

.

e

1

iH



Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I  ( x 2  x.ln x)dx.



x2
tại hai điểm phân biệt.
2x 1

oc
.co

Câu 2 (1,0 điểm). Tìm m   để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ thị hàm số y 

m

Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 5 (1,0 điểm). Cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  4 z  5  0.

Câu 6 (1,0 điểm).

hu
Da

Gọi A là giao điểm của mặt cầu ( S ) với tia Oz . Tìm tọa độ điểm A và viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc
với mặt cầu ( S ) tại A.

a) Giải phương trình sinx  cos x  cos 2 x.


b) Một lớp học có 3 học sinh có năng khiếu ngâm thơ, 4 học sinh có năng khiếu múa và 5 học sinh có năng
khiếu hát. Cần chọn 6 học sinh trong số đó để thành lập đội văn nghệ của lớp. Tính xác suất để 6 học sinh được
chọn có đủ cả học sinh có năng khiếu múa, hát và ngâm thơ.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a; AD  a. Trên cạnh AB

a
, H là giao điểm của AC và MD. Biết SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD)
2

iT

lấy điểm M sao cho AM 

và SH  a. Tính thể tích khối chóp S . ADCM và khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC theo a.

Th

Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D có CD  2 AB  2 AD. Gọi
E là điểm thuộc đoạn AB sao cho AB  3 AE . Điểm F thuộc BC sao cho tam giác DEF cân tại E. Biết
E (2; 4); phương trình của EF là 2 x  y  8  0 ; D thuộc đường thẳng d : x  y  0 và điểm A có hoành độ
nguyên thuộc đường thẳng d ' : 3 x  y  8  0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD.

De


3x
 2x  y
( x  2). 1 
y


( x, y   ).
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
 y 2 . 1  3x  2 x 2  y 2  4 x

y

Câu 10 (1,0 điểm). Cho
biểu thức P 

là các số thực không âm thỏa mãn xy  yz  xz  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của

1
1
1
5
 2
 2
 ( x  1)( y  1)( z  1).
2
2
2
x y
y z
z x
2
2

…..........Hết .............
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………..


Số báo danh:………………………….


ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM , MÔN:TOÁN
THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Đáp Án
*Tập xác định D   .
*Sự biến thiên:
-Chiều biến thiên :
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
khoảng


m

1

hoặc x   2 .
và (
; đồng biến trên các



-Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại
; yCT  4 ;đạt cực đại tại
;
.-Giới hạn: lim y  lim y  
x 


-Bảng biến thiên:

Điểm

x 

x

0,25

oc
.co

Câu

0,25
.

0,25

*Vẽ đồ thị:

-4
2

-5

x

5


-2

-4

-4

hu
Da

O

-10

iH

0

10

iT

x2
Câu
Gọi :

là đồ thị hàm số y 
.
2
2x 1

Hoành độ giao điểm của d và
là nghiệm của phương trình:

0,25

0,5

tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt

De

cắt

Th

x2
1
 mx  1  x  2  (2 x  1)(m x  1) (do x  không là nghiệm )
2x 1
2
2
 2mx  (m  3) x  1  0 (1)

m  0

m  0
2 m  0

 2
 .   m  7  2 10

  0
m  14m  9  0

  m  7  2 10

Vậy m  7  2 10 hoặc

.
Câu Gọi z  x  yi ( x, y   )
3a z  (1  i ) z  7  3i  x  yi  (1  i )( x  yi )  7  3i  x  yi  x  yi  ix  y  7  3i

0,25

0,25

0,25


2 x  y  7
x  3
 (2 x  y )  xi  7  3i  

x  3
y 1

1
1
   
4
 2


3 x 1

1
 
2

2x

2

1
 
2

3 x 1



1
 2 x 2  3x  1  x  1  x  .
2

Vậy nghiệm của bất phương trình là

hoặc

m

x


2

0,5

.

oc
.co

3b

, do đó số phức liên hợp của

nên



0,25

e
e
e
e
e
Câu
x2
x3
e3  1
2

2
Đặt I   ( x  x ln x)dx   ( x dx   x ln xdx. Xét I1   dx 

.
4
1

1

1

1

dx

du 

u  ln x

x
Xét I 2   x ln xdx Đặt 

2
 dv  xdx v  x
1

2
e

e


e

e

3

1

3

4e3  3e2  1
x2
x
e2 x 2
e2  1
ln x   dx  

. Vậy I 
2
2
2 4 1
4
12
1
1

Câu * Gọi
. A thuộc mặt cầu
nên thay tọa độ A vào phương trình mặt

5
 a  1  0
cầu ta được a 2  4a  5  0  
Vì A thuộc tia
nên a  5
a  5

hu
Da

Vậy
.
*Mặt cầu
có tâm
và bán kính
.

Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
tại A nhận IA là véc tơ pháp tuyến nên có
phương trình
Câu
6a




0,25

0,25


iH

Khi đó I 2 

2

0,5

0,5
0.25

0.25

Th

iT



x
 k


4

 

 2 sin( x  4 )  0
 x  4  k
cosx+sinx  0



  x    k 2 (k  )
cosx-sinx  1  

2

 2cos( x   )  1
 x       k 2
 x  k 2


4

4
4




Vậy phương trình có các nghiệm là x 
 k ; x 
 k 2 ; x  k 2 ( k   )
4
2
b)Số phần tử của không gian mẫu là n( )  C126  924.

0.5

De


Vì số học sinh có năng khiếu mỗi loại đều nhỏ hơn 6 nên đội văn nghệ phải có ít
nhất hai trong ba loại năng khiếu trên.
Gọi A là biến cố”6 học sinh được chọn chỉ có 2 loại năng khiếu”
Thì là biến cố “6 học sinh được chọn có đủ 3 loại năng khiếu ‘’.
Xét số phần tử của A:
*Số cách chọn đội văn nghệ không có học sinh có năng khiếu múa là: C86 .
*Số cách chọn đội văn nghệ không có học sinh có năng khiếu hát là
*Số cách chọn đội văn nghệ không có học sinh có năng khiếu ngâm thơ là
Vậy n(A)  C86  C 67  C96  119  n( A)  924  119  805.

0.25


Câu *Ta có
7

S ADCM  S ABCD  S BCM  2 a 2 

 VS . ADCM

0.25

805 115
.

924 132
3a 2 5a 2

4

4

S
K

1
5a 3
 SH .S ADCM 
.
3
12

C

oc
.co

D

m

Xác suất cần tính là: P 

Vậy thể tích khối chóp S.ADCM là
5a 3
.
12

0,5


H

A

*Ta có
=
a
2

B

0.25

iH

= .2 a  a 2  0  DM  AC .

M

Mặt khác SH  AC nên (SHD)  AC.
Trong
kẻ HK  SD . Do (SHD)  AC nên HK  AC .
Vậy HK là đoạn vuông góc chung của SD và AC nên

hu
Da

4
5


*Vì AM//CD nên AMH  CDH  HD  4 HM  DM 

2 5a
.
5

Mà HK là đường cao trong tam giác vuông SHD

0.25

1
1
1
2a
2a
nên
.


 HK 
. Vậy khoảng cách giữa SD và AC là
2
2
2
HK
HD
HS
3
3


Th

iT

Câu *Ta chứng minh tam giác DEF vuông cân tại E.
Gọi P là điểm đối xứng của D qua A.Tam giác DBP vuông tại B do
8
BA=AD=AP.Do tam giác CBD vuông tại B nên C,B,P thẳng hàng.
Vì EP=ED=EF nên E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác PDF, do
 nên tứ giác AEBF nội tiếp đường tròn  DEF
  900 .
đó 
AED  DFP
*Đường thẳng DE qua E vuông góc với EF nên có phương trình x  2 y  6  0 .
Điểm D là giao của đường thẳng DE và d nên D(-2;2).
*Tam giác ADE vuông có DE 2  AD 2  AE 2  10 AE 2  AE 2  2.

De

a  1

Gọi A(a;8  3a )  d '  (a  2)  (4  3a )  2   9  A(1;5)
a
5



P
EB  2 EA  B (4; 2).
Vì  

DC  2 AB  C (4; 4).
2

Kết luận: A(1;5); B (4; 2); C (4; 4).

E

0.25

B
F

D(2; 2) .
D

j

C

Câu Điều kiện:
9

0.25

0.25

2

A


0.25


khi đó ta có được hệ:

*Cộng theo vế hai phương trình cho nhau, ta được:

oc
.co

Đặt

m

0.25

0.25

thế vào (1) ta được:

*Với

iH

0.25

vào hệ không thỏa mãn.

Thay


a  0

*Với 2a  1  3a  
Khi đó (1)

 a  1  x  y. .

hu
Da

2
 4a  3a  1  0

0.25

Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm là:
z
2

Câu
Giả sử
10

z
2

. Đặt x   u; y   v  u  0; v  0.
z
2


Ta có x 2  z 2  ( x  ) 2 
z
2

3 2
z  xz  0  z (3 z  4 x )  0 luôn đúng.
4

iT

Vậy x 2  z 2  ( x  )2  u 2 ; y 2  z 2  v 2 ; x 2  y 2  u 2  v 2

1 1
8
1 1
4
và 2  2 
 
u v uv
u v
(u  v)2
1
1
1
1
1 1
1
1 1 1
3 1 1
Vậy 2 2  2 2  2 2  2 2  2  2  2 2  ( 2  2 )  ( 2  2 )

x y
y z
z x
u v u
v
u v
4 u
v
4 u
v
1
1
6
4
6
10
10
 2 2





u  v 2uv (u  v) 2 (u  v)2 (u  v) 2 (u  v)2 (x  y z)2



De

(x  1)(y  1)(z  1)  xyz ( xy  xz  yz )  x  y  z  1  xyz  x  y  z  2  x  y  z  2

10
5
Vậy P 
 (x  y z)  5 .Đặt x  y  z  t (t  3)
2
( x  y  z) 2
10 5
Xét f (t)  2  với
. Ta có
.
t
2t

Từ đó ta có :
Khi

0.25

Th

Mà với u, v > 0 ta có :

0.25

0.25

.
thì

. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là


25
.
2

0.25



×