Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo Trình Điện Từ số c1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.28 KB, 11 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP
HỌC PHẦN: ĐIỆN TỬ SỐ
CHƯƠNG 1 - 2
Câu 1: Tìm biểu thức đúng
A. ( A  B)( A  C )  AC  AB
C. ( A  B)( A  C )  AC  AB
Câu 2: Biểu diễn của hàm

B. ( A  B)( A  C )  AB  AC
D. ( A  B)( A  C )  BC

F ( A, B, C, D)   0, 2, 4,9,12,13
trên bảng Karnaugh là

A.

B.

C.
Câu 3: Tìm biểu thức đúng
A. A  B  C  A  C  B
C. A  B  C  A  C  B
Câu 4: Tìm biểu thức đúng
A. A  0  A
B. A 0  1
Câu 5: Hàm ra F của mạch sau là?

D.
B. A  B  C  A  B  C
D. A  B  C  B  C  A
C. A 0  0



D. A  0  A

C. AB  AC

D. AB  AC

A
B

F

A
C

A. AB  AC

B. AB  AC

Câu 6: Dạng tối thiểu của hàm F ( A, B, C, D)   (0,1, 2,3, 4,5,8,10,11) là?
A. AC  BC  BD
C. AC  BD
Câu 7: Tìm biểu thức đúng
A. A  B  AB  0
B. A  B  AB  AB
Câu 8: Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?
A. A ( B C)  ( A B) C
C. A B  C  A C  B  B C  A
Câu 9: Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?


B. AB  AC  BC  BD
D. BC  BD  BCD
C. A  B  AB  AB
B. A B  A
D. A B  B

D. A  B  AB  1

B
A
Trang 1/11 – Điện tử số - Chương 1-2


A. A( B  C )  AB  AC
C. A  ( B  C )  ( A  B)  ( A  C )
Câu 10: Biểu diễn của hàm

F ( A, B, C, D)   0,3,8,10,12

B. A  ( B  C )  ( A  B)  C
D. A  B  B  A

N  1, 4,5,11

trên bảng Karnaugh là

A.

B.


C.
Câu 11: Hàm ra F của mạch sau là?

D.

A

B

A. A  B
B. A  B
Câu 12: Biểu diễn của hàm

F

C. A

B

D. A  B

F ( X , Y , Z )   0, 2,3,6
trên biểu đồ thời gian là?
X

X

Y

Y


Z

Z

F
A.

F
B.

X

X

Y

Y

Z

Z

F
C.
Câu 13: Biểu diễn của hàm

F
D.


Trang 2/11 – Điện tử số - Chương 1-2


F ( X , Y , Z )  1, 4,5,7
trên biểu đồ thời gian là?
X

X

Y

Y

Z

Z

F
A.

F
B.

X

X

Y

Y


Z

Z

F
C.
Câu 14: Hệ nào dưới đây không phải hệ hàm đủ?
A. NOR
B. OR, NOT

F
D.
C. AND, NOT

D. OR

Câu 15: Bảng chân lý của hàm F ( A, B, C )  ( A  B )( B  C )( A  C ) là

A.

B.

C.
D.
Câu 16: Tìm biểu thức đúng
A. AB  AC  B  C
B. AB  AC  ( A  B)( A  C )
C. AB  AC  ( A  C )( A  B)
D. AB  AC  ( A  C )( A  B)

Câu 17: Dạng tối thiểu của hàm F biểu diễn bởi bảng Karnaugh sau là?

Trang 3/11 – Điện tử số - Chương 1-2


A. ( B  D)(C  D)
B. ( B  D)(C  D)
C. ( B  C )(C  D)( B  C  D)
D. B (C  D)
Câu 18: Cho hàm F ( A, B, C, D) có tập các tích cực tiểu như sau:
L
0

Z

0

1

4

5

x

x

x

x


x

x

6

7

x

x

9

11

15

x

x

0

AC

AB
AC
BC


x

x

x
x

ABD
Dạng rút gọn của F là.
A. AC  AB  AC  ABD
C. AC  AB  AC  BC  ABD
Câu 19: Biểu thức AB  AB tương đương với?
A. AB  AB
B. AB  AB
Câu 20: Biểu diễn của hàm

x

B. AC  ABD
D. AC  BC  ABD
C. AB  AB

D. AB  AB

F ( A, B, C, D)  ( A  B  C  D)( A  B  C  D)( A  B  C  D)( A  B  C  D)( A  B  C  D)
trên bảng Karnaugh là

A.


B.

C.

D.

Câu 21: Dạng rút gọn của hàm F  ABC  ABC  ABC  ABC là?
A. A  BC  AC
B. AB  BC  AC
C. B  AB  AC
Câu 22: Hàm ra F của mạch sau là?

D. A  B  C
Trang 4/11 – Điện tử số - Chương 1-2


A
B
F
A
C

A. AB  AC

B. AB  AC

D. AB  AC

C. AB  AC


Câu 23: Dạng tối thiểu của hàm F ( A, B, C, D)   (0, 2, 4,5,6,7,8,10,12,14) là?
A. D
B. AB  D
C. AB  D
Câu 24: Dạng tối thiểu của hàm F biểu diễn bởi bảng Karnaugh sau là?

A. A  BD
C. ( A  B  D)( A  B  D)( A  B  D)

D. CD  AB  CD

B. A( B  D)(C  D)
D. A( B  D)

Câu 25: Bảng chân lý của hàm F ( A, B, C)  AB  BC  AC là

A.

C.
Câu 26: Tìm biểu thức đúng
A. A A  0
B. A
Câu 27: Biểu diễn của hàm

B.

D.
A A

C. A


A 1

D. A

A A

F ( A, B, C, D)  1, 2,5,11,12,14
trên bảng Karnaugh là

Trang 5/11 – Điện tử số - Chương 1-2


A.

B.

C.
Câu 28: Biểu diễn của hàm

D.

F ( A, B, C, D)  ABCD  ABCD  ABCD  ABCD  ABCD  ABCD

trên bảng Karnaugh là

A.

B.


C.
Câu 29: Tìm biểu thức đúng
A. ( A  B) AB  1
B. ( A  B) AB  0
Câu 30: Hàm ra F của mạch sau là?

D.
C. ( A  B) AB  AB

D. ( A  B) AB  A  B

C. AB  AC

D. AB  AC

A
B

F

A
C

A. AB  AC
B. AB  AC
Câu 31: Hàm ra F của mạch sau là?

Trang 6/11 – Điện tử số - Chương 1-2



A
B

F

A
C

A. ABC  ABC
B. ABC  ABC
C. AB  AC
Câu 32: Cho hàm F ( A, B, C, D) có tập các tích cực tiểu như sau:

D. AC  AB

L
0

Z

0

4

5

x

x


x

6

11

13

15

0

AC

x

CD

x

BD

x

AD

x

ABD


x

x

x

x

Tìm tập các tích quan trọng E0.
A. BD

B.  AC , CD, BD, AD, ABD
D.  AC , AD

C.  AC , AD, ABD
Câu 33: Tìm biểu thức đúng
A. A  A  A
B. A  A  0
Câu 34: Hàm ra F của mạch sau là?

C. A  A  1

D. A  A  A

C. AB  AC

D. AB  AC

A
B

F
A
C

A. AB  AC
B. AC  AB
Câu 35: Biểu diễn của hàm
F ( A, B, C, D)  ABC  ABD  BCD  ACD

trên bảng Karnaugh là

A.

B.

Trang 7/11 – Điện tử số - Chương 1-2


C.

D.

Câu 36: Biểu thức AB  AB tương đương với?
A. AB  AB
B. AB  AB
Câu 37: Biểu diễn của hàm

C. AB  AB

D. AB  AB


F ( A, B, C, D)  ( A  B  C )( A  B  D)( B  C  D)( A  C  D)
trên bảng Karnaugh là

A.

B.

C.
Câu 38: Hàm ra F của mạch sau là?

D.

A
B

F

C

A. AB  AC
B. A  B  C
Câu 39: Biểu diễn của hàm

F ( A, B, C, D)  1,3,8,14

C. A

D. A  BC


N  4,7,12,15

trên bảng Karnaugh là

A.

B.

Trang 8/11 – Điện tử số - Chương 1-2


C.

D.

Câu 40: Dạng rút gọn của hàm F  ( A  B  C )( A  B  C )( A  B  C )( A  B  C ) là?
A. B( B  C )( A  C )
B. ABC
C. A( B  C )( A  C )
D. ( A  B)( B  C )( A  C )
Câu 41: Tìm biểu thức đúng
A. A A  A
B. A

A0

C. A

A A


D. A

A 1

Câu 42: Dạng tối thiểu của hàm F ( A, B, C, D)   (2,3,6,7,8,12) , N  5,9,13,15 là?
A. AC  AC  BD
B. AC  AC
C. AC  ACD
D. AC  BD
Câu 43: Tích cực tiểu là gì?
A. Là một tích mà tại đó hàm bằng 0 hoặc không xác định với thành phần các biến không bỏ bớt đi
được nữa.
B. Là một tích mà tại đó hàm bằng 1 hoặc không xác định với đầy đủ các biến.
C. Là một tích mà tại đó hàm bằng 1 hoặc không xác định với thành phần các biến không bỏ bớt đi
được nữa.
D. Là một tích mà tại đó hàm bằng 0 hoặc không xác định với đầy đủ các biến.
Câu 44: Biểu thức A  B tương đương với?
A. AB  AB
B. AB  AB
Câu 45: Tìm biểu thức đúng
A. A 1  0
B. A 1  A
Câu 46: Tìm biểu thức đúng
A. A 0  A
B. A 0  1
Câu 47: Tìm biểu thức sai
A. A  B  A  B
B. A  B  A  B

C. AB  AB


D. AB  AB

C. A 1  A

D. A 1  1

C. A 0  A

D. A 0  0

C. A  B  A  B

D. A  B  A  B

Câu 48: Nếu hàm ban đầu có n biến, tích cực tiểu phủ 2k đỉnh, thì số biến trong tích cực tiểu đó là?
A. n + k
B. k
C. n – k
D. n
Câu 49: Hệ nào dưới đây không phải hệ hàm đủ?
A. AND, NOT
B. AND, OR
C. AND, OR, NOT
D. NAND
Câu 50: Tìm biểu thức đúng
A. A 1  A
B. A1  1
C. A 1  A
D. A1  0

Câu 51: Cơ sở của việc tìm các tích cực tiểu là áp dụng tính chất
A. A.1  A
B. A  A  A
C. AA  A
D. AX  AX  A
Câu 52: Dạng chuẩn tắc hội đầy đủ của hàm F ( A, B, C)  ( A  B)( A  C )( B  C) là?
A. ( A  B  C )( A  B  C )( A  B  C )( A  B  C )
B. ( A  B )( A  C )( B  C )
C. AB  AC  ABC  AB  ABC
D. ( A  B  D)( A  B  D)( A  B  C )( A  B  C )
Câu 53: Tìm biểu thức đúng
A. A  A  A
B. A  A  A

D. A  A  1

C. A  A  0

Câu 54: Dạng tối thiểu của hàm F ( A, B, C, D)   (0,1, 2,3, 4,6,8,10,12,14) , N  9,11,15 là?
A. BD

B. BD

C. ( B  D)( A  C )

D. B  D

Trang 9/11 – Điện tử số - Chương 1-2



Câu 55: Dạng tối thiểu của hàm F ( A, B, C, D)   (0, 2,5,7,8,10) , N  1,9,11,13,15 là?
A. ( B  D)( B  D)
B. ( A  B)( B  D)( B  D)
C. ( B  D)( A  B  D)
D. B  D
Câu 56: Dạng tối thiểu của hàm F biểu diễn bởi bảng Karnaugh sau là?

A. BD  BC  ACD

B. BD  BC  ACD
C. ( B  D)( B  C )( A  C  D)
D. ABC  ACD  ABC  BCD
Câu 57: Tìm hàm ra f ( A, B, C ) của một mạch có biểu đồ thời gian như sau:

A. f  ABC  ABC  ABC
C. f  ABC  ABC  ABC  ABC  ABC
Câu 58: Hệ nào dưới đây không phải hệ hàm đủ?
A. NOR
B. XOR
Câu 59: Hàm ra F của mạch sau là?

B. f  ABC  ABC  ABC
D. f  ( A  B  C )( A  B  C )( A  B  C )
C. AND, OR, NOT

D. OR, NOT

A

F


B

A. A  B

B. A  B

C. A  B

D. A  B

Câu 60: Dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ của hàm F ( A, B, C )  AB  AC  BC là?
A. ( A  C ) B  AC
B. AB  AC  BC
C. ABC  ABC  ABC  ABC  ABC
D. ABC  ABC  ACD  ACD  ABC
Câu 61: Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?
A. A B  A B
B. A B  A B
C. A B  A B
D. A B  A
Câu 62: Rút gọn hàm S cho bởi bảng chân lý sau:
Giá trị thập phân của
tổ hợp biến
0
1
2
3

A


B

C

D

S

0
0
0

0
0
0

0
0
1

0
1
0

0
0
1

0


0

1

1

1

B

Trang 10/11 – Điện tử số - Chương 1-2


4
5
6
7
8
9

0
0
0
0
1
1

1
1

1
1
0
0

0
0
1
1
0
0

0
1
0
1
0
1

1015

X

A. BC  BC  AB
B. ABC  ABC
Câu 63: Hai mạch sau tương đương với nhau vì?
A
B

C. BC  BC


D. BC  BC  AC

A
B

A. Đều bằng A+B
B. Đều bằng AB
C. Đều bằng B
Câu 64: Dạng tối thiểu của hàm F biểu diễn bởi bảng Karnaugh sau là?

A. BD  BC
C. BD  ABC

1
1
0
0
0
0

D. Đều bằng A

B. C  D
D. BD  BC  AD  CD

-----------------------------------------------

Trang 11/11 – Điện tử số - Chương 1-2




×