Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Giáo Trình Điện Tử số c5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.99 KB, 14 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP
HỌC PHẦN: ĐIỆN TỬ SỐ
CHƯƠNG 5
Câu 1: Loại trigơ nào có thể làm việc ở cả chế độ đồng bộ và chế độ không đồng bộ?
A. JK và RS
B. T và JK
C. RS và D
D. T và D
Câu 2: Bảng đầu vào kích cho trigơ RS là

A.

B.

C.
D.
Câu 3: Trong bộ đếm đồng bộ, tín hiệu xung nhịp Ck được đưa vào?
A. Không đưa vào trigơ nào.
B. Đồng thời tới tất cả các trigơ.
C. Trigơ có trọng số nhỏ nhất.
D. Trigơ có trọng số lớn nhất.
Câu 4: Phương trình đặc trưng của JK – FF là?
A. Q '  JQ  KQ
B. Q '  JQ  KQ
C. Q '  JQ  KQ
D. Q '  JQ  KQ
Câu 5: Để chuyển đổi FF loại i sang FF loại j ta phải xác định hệ hàm nào?
A. j  f (Q)
B. i  f ( j, Q)
C. j  f (i, Q)
Câu 6: Cho bảng chuyển trạng thái và hàm ra sau:


AB

X=0

X=1

00

00/0

01/0

01

00/0

10/0

10

00/0

11/0

11

00/1

11/0


D. i  f (Q)

Nếu các trigơ A, B dùng loại trigơ JK thì các hàm kích là:
A. J A  X ; K A  X ; J B  BX ; K B  X  A
B. J A  BX ; K A  X ; J B  X ; K B  X  A
C. J A  X ; K A  X  A ; J B  BX ; K B  X
D. J A  X ; K A  BX ; J B  A  X ; K B  X
Câu 7: Đồ hình trạng thái của mạch dãy có bảng chuyển trạng thái/ra như sau là hình nào?



V
S
S1
S2
S3
S4

S
1/0

S
2/0

S
2/0

S

S


S
3/0

S
2/0

S
1/1

S
3/0

3/0

1/0





S
4/1

S
3/0

S
3/0


Trang 1/14 – Điện tử số - Chương 5


A. Hình (c)
B. Hình (a)
Câu 8: Trigơ sau có tín hiệu Ck tích cực ở mức:
R

C. Hình (b)

D. Hình (d)

C. Sườn âm

D. Thấp

Q

Ck
S

Q

A. Cao
B. Sườn dương
Câu 9: Bảng đầu vào kích cho trigơ D là

A.

B.


C.
D.
Câu 10: Cho biết dạng sóng của đầu ra Q của D-FF sau:

Trang 2/14 – Điện tử số - Chương 5


D

Q

Ck

Ck

D

D

Q

Q
(a)

Ck Q

(b)

Ck


Ck

D

D

Q

Q
(c)

A. Hình (d)
B. Hình (b)
Câu 11: Trigơ sau có tín hiệu Ck tích cực ở mức:
J

C. Hình (c)

(d)
D. Hình (a)

Q

Ck
K

Q

A. Sườn dương

B. Thấp
C. Sườn âm
D. Cao
Câu 12: Để tránh hiện tượng chu kỳ trong mạch dãy không đồng bộ, khi thiết kế ta phải mã hóa các trạng
thái sao cho?
A. Với tất cả các chuyển biến SiSj có thể có của mạch chỉ có duy nhất một biến thay đổi.
B. Nếu nhiều trạng thái Si1, Si2,…, Sin cùng chuyển biến đến một trạng thái Si thì các trạng thái Si1,
Si2,…, Sin đó phải được mã hóa bằng các từ mã kế cận.
C. Với mọi tổ hợp tín hiệu vào mạch phải có một trạng thái ổn định.
D. Nếu một trạng thái hiện tại Si có thể chuyển biến đến các trạng thái Si1, Si2,…, Sin, thì các trạng thái
Si1, Si2,…, Sin đó phải được mã hóa bằng các từ mã kế cận.
Câu 13: Cho biết dạng sóng của đầu ra Q của T-FF sau:

T

Q

Ck

Ck

T

T

Q

Q
(a)


Ck Q

(b)

Ck

Ck

T

T

Q

Q
(c)

(d)

A. Hình (a)
B. Hình (d)
C. Hình (b)
D. Hình (c)
Câu 14: Để tránh hiện tượng chạy đua trong mạch dãy không đồng bộ, khi thiết kế ta phải mã hóa các
trạng thái sao cho?
A. Với tất cả các chuyển biến SiSj có thể có của mạch chỉ có duy nhất một biến thay đổi.
B. Nếu một trạng thái hiện tại Si có thể chuyển biến đến các trạng thái Si1, Si2,…, Sin, thì các trạng thái
Si1, Si2,…, Sin đó phải được mã hóa bằng các từ mã kế cận.
Trang 3/14 – Điện tử số - Chương 5



C. Nếu nhiều trạng thái Si1, Si2,…, Sin cùng chuyển biến đến một trạng thái Si thì các trạng thái Si1,
Si2,…, Sin đó phải được mã hóa bằng các từ mã kế cận.
D. Với mọi tổ hợp tín hiệu vào mạch phải có một trạng thái ổn định.
Câu 15: Cho mạch sau. Giả sử trạng thái ban đầu của mạch là ABC = 000, sau 3 xung Clock thì trạng
thái tại các lối ra ABC của mạch là?

D

Q

D

Q

A
CLK

D

Q

B
CLK

Q

C
CLK


Q

Q

Clock

A. 011
B. 100
Câu 16: Trigơ sau có tín hiệu Ck tích cực ở mức:
R
Ck

Q

S

Q

C. 110

D. 111

A. Sườn âm
B. Cao
C. Thấp
D. Sườn dương
Câu 17: Mô hình Moore là mô hình:
A. Không có phương án nào đúng.
B. Có tín hiệu ra chỉ phụ thuộc vào tín hiệu vào của mạch.
C. Có tín hiệu ra phụ thuộc vào trạng thái trong và tín hiệu vào của mạch.

D. Có tín hiệu ra chỉ phụ thuộc vào trạng thái trong của mạch.
Câu 18: Một bộ đếm nhị phân 4 bit thì tần số tại lối ra của bit có trọng số lớn nhất so với tần số xung
nhịp sẽ?
A. Nhỏ hơn 4 lần.
B. Nhỏ hơn 16 lần.
C. Lớn hơn 16 lần.
D. Lớn hơn 4 lần.
Câu 19: Bảng đầu vào kích cho trigơ JK là

A.

C.
Câu 20: Cho mạch dãy sau:

B.

D.

Trang 4/14 – Điện tử số - Chương 5


Bảng chuyển trạng thái của mạch là?

A.

B.

C.
Câu 21: Cho mạch dãy sau:


D.

Bảng chuyển trạng thái của mạch là?

A.

B.

C.
D.
Câu 22: Cho bảng chuyển trạng thái và hàm ra sau:
AB

X=0

X=1

00

00/0

01/0

01

10/0

01/0

10


00/0

11/0

11

10/1

01/0

Nếu các trigơ A, B dùng loại trigơ RS thì các hàm kích là:
A. RA  BX  BX ; S A  BX ; RB  X ; S B  X B. RA  BX  BX ; S A  X ; RB  X ; SB  BX
C. RA  BX ; S A  BX  BX ; RB  X ; S B  X D. RA  X ; S A  BX ; RB  BX  BX ; S B  X
Câu 23: Đồ hình chuyển trạng thái sau ứng với bảng chuyển trạng thái/ra nào?

Trang 5/14 – Điện tử số - Chương 5


A.

B.

C.
Câu 24: Cho mạch dãy sau:

D.

X


A
D

Q

CLK

B
D

Q

CLK
Q

Q

Clock

Phương trình trạng thái tiếp theo của các D – FF là?
 A  A ' X
A'  A  X
 A '  AX
A. 
B. 
C. 
 B  AB '
 B '  AB
B '  A  B
Câu 25: Cho bảng chuyển trạng thái – hàm ra sau:


A'  A  X
D. 
 B '  AB

Trang 6/14 – Điện tử số - Chương 5


Bảng chuyển trạng thái – hàm ra nhận được sau khi tối thiểu hóa trạng thái là?

A.

B.

C.
D.
Câu 26: Một bộ đếm nhị phân 4 bit có tần số đầu vào là 1MHz. Tần số tại đầu ra của lối ra có trọng số
nhỏ nhất là?
A. 500KHz
B. 1MHz
C. 250KHz
D. 2MHz
Câu 27: Số trigơ cần có trong bộ đếm Jonhson, thập phân, thuận, đồng bộ là?
A. 10
B. 20
C. 5
D. 4
Câu 28: Bộ đếm thuận, nhị phân, đồng bộ, Kđ = 8 dùng T – FF, thời gian trễ của một FF là 10s. Tần số
làm việc cực đại của bộ đếm là?
A. 33,3Khz

B. 200KHz
C. 50Khz
D. 100KHz
Câu 29: Bộ đếm thuận, nhị phân, đồng bộ với hệ số đếm Kđ = 8 có tín hiệu ra bằng 1 khi:
A. Bộ đếm đang ở trạng thái 8 và có tín hiệu vào Xđ.
B. Bộ đếm đang ở trạng thái 7 và có tín hiệu vào Xđ.
C. Bộ đếm đang ở trạng thái 0 và có tín hiệu vào Xđ.
D. Bộ đếm đang ở trạng thái 1 và có tín hiệu vào Xđ.
Câu 30: Loại trigơ nào chỉ có thể làm việc ở chế độ đồng bộ?
A. T và RS
B. RS và D
C. T và JK
D. JK và D
Câu 31: Số trigơ cần có trong bộ đếm vòng, thập phân, nghịch, đồng bộ là?
A. 4
B. 20
C. 10
D. 5
Câu 32: Cho thanh ghi sau. Giả sử dữ liệu cần nạp tại đầu vào X là 1011, sau 4 xung Clock thì trạng thái
các lối ra ABCD là?

X

D

Q

D

Q


A
CLK

D

Q

B
CLK

Q

D

Q

C
CLK

Q

D
CLK

Q

Q

Clock


A. 0111
B. 1101
Câu 33: Bảng đầu vào kích cho trigơ T là

C. 1011

D. 1110

Trang 7/14 – Điện tử số - Chương 5


A.

B.

C.
Câu 34: Cho mạch dãy sau:
X

J

Clock

D.

Q

CLK
K


Q

Bảng chuyển trạng thái của mạch là?
Q’
X

Q
=0
0
1
(a)

=1
0
1

Q’
X

Q

X

=0
0
1

0
1

(b)

=1
0
0

Q’
X

Q

X

=0
1
1

0
1
(c)

=1
1
1

Q’
X

Q


X

=0
0
0

0
1
(d)

X
=1

1
0

1
0

A. Hình (b).
B. Hình (c).
C. Hình (a).
D. Hình (d).
Câu 35: Cho mạch sau. Giả sử trạng thái ban đầu của mạch là ABCD = 1000, sau 3 xung Clock thì trạng
thái tại các lối ra ABCD của mạch là?
D

Q

D


Q

A
CLK

D

CLK
Q

Q

B
CLK
Q

C

D

Q

D
CLK

Q

Q


Clock

A. 0001
B. 1111
Câu 36: Phương trình đặc trưng của D – FF là?
A. Q '  DQ
B. Q '  DQ

C. 0010

D. 0111

C. Q '  D

D. Q '  D

Câu 37: Bộ ghi dịch có thể thực hiện chức năng gì?
A. Nhớ số liệu.
B. Chuyển dữ liệu song song thành nối tiếp.
C. Chuyển dữ liệu nối tiếp thành song song.
D. Tất cả các chức năng trên.
Câu 38: Loại trigơ nào tồn tại tổ hợp cấm?
A. D
B. T
C. JK
D. RS
Câu 39: Đồ hình trạng thái của mạch sau là?

Trang 8/14 – Điện tử số - Chương 5



A.

B.


]
Đồ hình trạng thái của FF có phương trình Q '  X  Y  Q là?

XY  XY

XY

Q=1

Q=0

Q=1

Q=0

XY  XY
(a)

XY
(b)

XY  XY

XY


Q=1

Q=0

Q=0

XY  XY

Q=1
XY

(c)

(d)

A. Hình (c).

B. Hình (b).

C. Hình (a).

D. Hình (d).

C.
Câu 40: Cho mạch dãy sau:

D.

Phương trình trạng thái tiếp theo của các RS – FF là?
 A '  ABX

 A '  ABX
A. 
B. 
C.
 B '  ABX
 B '  ABX
Câu 41: Cho mạch dãy sau:

 A '  AB  AX
D. 
 B '  AB  BX

A'  A  B  X

 B '  ABX

J

Q

B
CLK
J

Q

Clock

A


K

Q

CLK

X

K

Q

Phương trình trạng thái tiếp theo của các JK – FF là?
 A '  AB  XA
 A '  B  XA
A. 
B. 
C.
 B '  AB  XB
 B '  A  XB

 A '  AB  XA

 B '  A  XB

 A '  AB  XA
D. 
 B '  A  XB

Câu 42: Mô hình Mealy là mô hình:

A. Có tín hiệu ra chỉ phụ thuộc vào trạng thái trong của mạch.
Trang 9/14 – Điện tử số - Chương 5


B. Có tín hiệu ra chỉ phụ thuộc vào tín hiệu vào của mạch.
C. Có tín hiệu ra phụ thuộc vào trạng thái trong và tín hiệu vào của mạch.
D. Không có phương án nào đúng.
Câu 43: Đồ hình chuyển trạng thái sau ứng với bảng chuyển trạng thái/ra nào?

A.

B.

C.
Câu 44: Phương trình đặc trưng của T – FF là?
A. Q '  T
B. Q '  TQ  TQ
Câu 45: Cho mạch dãy sau:

D

D.
C. Q '  TQ  TQ

D. Q '  T

Q

X
CLK

Q

Clock

Bảng chuyển trạng thái của mạch là?
Q’
X

Q
=0
0
1
(a)

X
=1

1
0

Q’
X

Q
=0

0
0

0

1
(b)

X
=1

1
0

A. Hình (a).
B. Hình (b).
Câu 46: Đồ hình trạng thái của mạch sau là?

Q’
X

Q
=0

0
1

0
1
(c)

C. Hình (c).

X
=1


1
1

Q’
X

Q
=0

0
0

0
1
(d)

X
=1

0
0

1
1

D. Hình (d).

Trang 10/14 – Điện tử số - Chương 5



D

Q

X
CLK
Q

Clock

A. Hình (d).
B. Hình (b).
C. Hình (c).
D. Hình (a).
Câu 47: Bộ đếm thuận, nhị phân, không đồng bộ, Kđ = 16 dùng T – FF, thời gian trễ của một FF là 5s.
Tần số làm việc cực đại của bộ đếm là?
A. 200KHz
B. 12,5Khz
C. 50KHz
D. 25Khz
Câu 48: Mạch chuyển đổi JK-FF thành RS-FF là mạch ở hình nào?
S

S
J

J

Q


Q

CLK

CLK
K

K

Q

Q

R

R

(b)

(a)

S

S
J

Q

J


CLK

Q

CLK

K

Q

K

R

Q

R

(c)

(d)

A. Hình (c).
B. Hình (b).
C. Hình (a).
D. Hình (d).
Câu 49: Cho một mạch dãy có hai FF A, B, một đầu vào X, một đầu ra Y với bảng trạng thái và hàm ra
của mạch như sau:
A’B’

X=0
00/0
00/1
00/1
00/1

AB
00
01
10
11

X=1
01/0
11/0
10/0
10/0

Với trạng thái ban đầu là AB = 00, cho biết dãy tín hiệu ra khi dãy tín hiệu đầu vào là 10110?
A. 01001
B. 01101
C. 00100
D. 11001
Câu 50: Phương trình đặc trưng của RS – FF là?
A. Q '  S  RQ
B. Q '  R  SQ
C. Q '  S  RQ
D. Q '  S  RQ
Câu 51: Cho bảng chuyển trạng thái – hàm ra sau:
S


X=
0

X=
1

Trang 11/14 – Điện tử số - Chương 5


S0
S1
S2
S3

S1/0
S3/0
S5/0
S0/0

S4

S0/1

S2/0
S4/0
S6/0
S0/0
S0/0


S5

S0/0

S0/0

S6

S0/1

S0/0

Bảng chuyển trạng thái – hàm ra nhận được sau khi tối thiểu hóa trạng thái là?

A.

B.

C.
D.
Câu 52: Cho bảng chuyển trạng thái và hàm ra sau:
AB

X=0

X=1

00

01/0


01/0

01

10/0

11/0

10

00/0

00/0

11

00/1

00/0

Nếu các trigơ A, B dùng loại trigơ D thì các hàm kích là:
 D  AB  AX
 D  AB
D  A
 D  AB
A.  A
B.  A
C.  A
D.  A

 DB  B
 DB  AB
 DB  AB  AX
 DB  AB  AX
Câu 53: Cho một mạch dãy không đồng bộ có bảng chuyển trạng thái – hàm ra như sau:
S

Trạng thái nào là trạng thái ổn định?
A. S0
B. S1
Câu 54: Cho mạch dãy sau:

X=
0

X=
1

S1/

S0

0

S1

0

S2


1

S3

1

S2/
0

S2/

S0/
1

S3/

S2/
1

S2/

S0/
1

C. S2

D. S3

Trang 12/14 – Điện tử số - Chương 5



Phương trình trạng thái tiếp theo của các T – FF là?
 A  A ' A 'B '
 A '  AB
 A '  A  AB
A. 
B. 
C. 
 B  A ' B ' X
B '  A  X
 B '  ABX
Câu 55: Cho biết dạng sóng của đầu ra Q của JK-FF sau:
Ck

Ck

J

J

K

K

J Q
Ck

Q

Q


K

Ck

Ck

J

J

K

K

Q

Q

Q

(a)

 A '  A  AB
D. 
B '  A  B  X

(b)

(c)


(d)

A. Hình (c)
B. Hình (d)
C. Hình (b)
D. Hình (a)
Câu 56: Trong bộ đếm không đồng bộ, tín hiệu xung nhịp Ck được đưa vào?
A. Đồng thời tới tất cả các trigơ.
B. Trigơ có trọng số nhỏ nhất.
C. Trigơ có trọng số lớn nhất.
D. Không đưa vào trigơ nào.
Câu 57: Trigơ sau có tín hiệu Ck tích cực ở mức:
R

Q

Ck
S

Q

A. Cao
B. Sườn âm
C. Sườn dương
Câu 58: Cho biết dạng sóng của đầu ra Q của RS-FF sau:

D. Thấp

Trang 13/14 – Điện tử số - Chương 5



R

Q

Ck
S

Ck

Ck

S

S

R

R

Q

Q
(a)

Q

(b)


Ck

Ck

S

S

R

R

Q

Q
(c)

A. Hình (d)

B. Hình (b)

(d)
C. Hình (c)

D. Hình (a)

-----------------------------------------------

Trang 14/14 – Điện tử số - Chương 5




×