Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi thử quốc gia môn vật lý trường THPT chuyên KHTN lần 2 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.46 KB, 14 trang )

TRƯỜNG ĐHKH TỰ NHIÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN

NĂM HỌC 2015-2016

................o0o..............

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (Mã ID: 117584) Tại nơi có g = 9,8m/ m2 , một con lắc đơn có chiều dài l m, đang dao động điều hòa
với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 1,6 cm/s

B. 15,7 cm/s

C. 27,1 cm/s

D. 2,7 cm/s

Câu 2: (Mã ID: 117585) Tại vị trí O trên mặt đất, người ta đặt một nguồn phát âm với công suất không đổi.
Một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động từ M đến N. mức cường độ âm của âm phát ra O do máy
thu được trong quá trình chuyển động từ 45dB đến 50dB rồi giảm về 40dB. Các phương OM và ON hợp với
nhau một góc vào khoảng:
A. 1270

B. 680

C. 900



D. 1420

Câu 3: (Mã ID: 117586) Trong máy quang phổ, ánh sáng từ nguồn được chuyển thành các chùm sáng hội tụ
đơn sắc sau khi qua:
A. Ống chuẩn trực

B. lăng kính (hệ tán sắc)

C. thấu kính của buồng ảnh

D. khe vào máy quang phổ

Câu 4: (Mã ID: 117587) Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai
điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm.
khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây có giá trị nào sau đây:
A. 27cm

B. 36cm

C. 33cm

D. 30cm

Câu 5: (Mã ID: 117588) Để đo cường độ dòng điện xoay chiều, ta không sử dụng được loại ampe kế nào?
A. Ampe kế điện từ

B. Ampe kế nhiệt

C. Ampe kế sắt từ


D. Ampe kế khung quay

Câu 6: (Mã ID: 117589) Cho điện áp xoay chiều u = 200 2cos(100 πt) (V). . Giá trị điện áp hiệu dụng là
A. 200 2 (V)

B. 200V

C. 100 2 (V)

D. 400(V)

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

1


Câu 7: (Mã ID: 117590) Xét hai dao đọng điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần
lượt là x1 = 5cos(3πt + 0,75π) (cm) và x2 = 5sin(3πt - 0,25π) (cm). Pha ban đầu φ của dao động tổng hợp là x =
x1 + x2 = Acos(3πt + φ) là
A. 0

B. π

C. -0, 5π

D. 0,5π

Câu 8: (Mã ID: 117591) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện không phân nhánh gồm tụ điện và cuộn
dây không thuần cảm biết UC = 40V, UL,r = 50V, Umạch = 30V. Hệ số công suất của mạch là

A. 0,8

B. 1

C. 0,6

D. 0,4

Câu 9: (Mã ID: 117592) Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự càm L = 1H và một tụ điện có
điện dung C = 10 µ F. tụ điện được nạp điên đến điển tích cực đại Q0. Chọn mốc thời gian t = 0 lúc tụ điện bắt
đầu phóng điện. điện tích của tụ điện là q = 0.5 Q0 sau thời gian ngắng nhất bằng
A. 0,33ms

B. 0,33s

C. 3,3ms

D. 33ms

Câu 10: (Mã ID: 117593) Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
L, tụ điện có điện dung thay đổi được C. Khi C = , điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt là UR = 40V, UL
= 40V, UC = 70V. Khi C = , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 50V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở là:
A. 50V

B. 30V

C. 40V

D. 25V


Câu 11: (Mã ID: 117594) Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm hai cặp cực. Vận tốc quay của rôto
là 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết rằng từ thông cực đại qua
mỗi vòng dây là 𝜙0 = 5. 10−3 Wb và suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 120V. Số vòng dây của mỗi
cuộn dây là
A. 100

B. 62

C. 27

D. 54

Câu 12: (Mã ID: 117595) Phát biểu nào sau đây là sai? Quang phổ vạch phát ra
A. của mỗi chất có thể tao ra ở bất kì tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào
B. của các nguyên tố khác nhau là khác nhau
C. có vị trí các vach màu trùng với vị trí các vạch đen trong quang phổ vach thụ
D. là hệ thống các vạch màu riềng rẽ nằm trên một nền tối
Câu 13: (Mã ID: 117596) Sóng điện từ có đặc điểm nào sau đây?
A. Dao động của điên trường và các từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
B. Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào môi trường truyền sóng
C. Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng càng lớn và truyền được càng xa
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

2


D. Chỉ truyền được trong chân không và trong không khí
Câu 14: (Mã ID: 117597) Kết luận nào là sai đối với pin quang điện
A. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong

B. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. Được cấu tạo từ chất bán dẫn
Câu 15: (Mã ID: 117598) Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
L và tụ điện có điên có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại các giá trị cực đại trên cá
dụng cụ thì ta thấy UCmax = 3 ULmax. Hỏi UCmax gấp bao nhiều lần URmax
A. 4

3
2

B.

3
8

C.

4 2
3

D.

8
3

Câu 16: (Mã ID: 117599) Một sóng cơ có tần số f = 5Hz, truyền dọc theo sợi dây đàn hồi có tốc độ truyền
sóng v = 5m/s. Bước λ sóng là
A. 3,14m


B. 25m

C. 0,318m

D. 1,0m

Câu 17: (Mã ID: 117600) Ta cần truyền một công suất 200MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện một pha, hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là50kV. Mạch điện truyền tải có hệ số công suất cos φ = 0,9.
Muốn cho hiệu suất truyền tải điện H ≥ 95% thì điện trở của đường dây tải điện phải có gíá trị:
A. R ≤ 9,62 Ω

B. R ≤ 3,1 Ω

C. R ≤ 4,61 k Ω

D. R ≤ 0,51 Ω

Câu 18: (Mã ID: 117601) Tìm phát biểu đúng về con lắc đơn
A. Tại VTCB, lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật nhỏ
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại tại vi trí biên
C. Tần số dao động của con lắc tỉ lệ thuận vơi chiều dài của dây treo
D. Chu kì dao động của con lắc phụ thuộc vào biên độ dao động
Câu 19: (Mã ID: 117602) Xét con lắc lò xo thẳng đứng và con lắc đơn. Các vật nặng có cùng khối lượng m,
được tích điện với cùng điện tích q. khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kì . Khi
đặt cả hai con lắc trong cùng điện trường đều có vecto cảm ứng từ thẳng đứng tại VTCB, độ giãn của con lắc lò
xo tăng 1,44 lần so với khi không có điện trường, còn con lắc dao động điều hòa với chu kì là 2s. Chu kì dao
động của còn lắc lò xo trong điện trường là
A. 2s

B. 2,4s


C. 2,88s

D. 1,67s

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

3


Câu 20: (Mã ID: 117603) Một con lắc lò xo có một đầu được gắn cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Vật
chuyển động có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10cm
rồi thả ra thì khi qua vị trí lò xo không biến dạng đầu tiên, vật có vận tốc 2m/s. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị
nén 8cm rồi thả ra thì khi qua vị trí lò xo không biến dạng đầu tiên, vật có vận tốc 1,55m/s. Tần số góc của con
lắc có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 10rad/s

B. 30rad/s

C. 40rad/s

D. 20rad/s

Câu 21: (Mã ID: 117604) Một ống rơn-ghen trong mỗi giây bức xạ ra N = 3.1014 Phôtôn, nhưng phô tôn có
năng lượng trung bình ứng với bước sóng 10-10 m. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống là 50kV. Cường độ dòng
điện chay qua ống là 1,5mA. Người ta gọi tỉ số giữa năng lượng bức xạ dưới dạng tia Rơn-ghen và nặng lượng
tiêu thụ của ống Rơn-ghen là hiệu suất của ống. Hiệu suất này xấp xỉ bằng:
A. 0,6%

B. 0,2%


C. 0,8%

D. 0,4%

Câu 22: (Mã ID: 117605) Cường độ dòng điện i = 2cos(100 πt) (A) có pha tại thời điểm t là
A. 100 πt

B. 0

C. 50 πt

D. 70 πt

Câu 23: (Mã ID: 117606) Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos(ω t) (cm). chất điểm dao động
trên quỹ đạo có chiều dài là
A. 6cm

B. 3cm

C. 2cm

D. 12cm

Câu 24: (Mã ID: 117607) Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm các bức
xạ có bước sóng λ 1 = 0,26 µm và bức xạ có bước sóng λ 2 = 1,2 λ 1thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron
quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 3v1 /4. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt nay

A. 0,42 µm


B. 1,00 µm

C. 0,90 µm

D. 1,45 µm

Câu 25: (Mã ID: 117608) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(ω t + 0,75π) (cm). Tìm
quãng đường vật đi được trong ¼ chu kỳ kể từ thời điểm ban đầu
A. 5,8cm

B. 0cm

C. 10cm

D. 14,2cm

Câu 26: (Mã ID: 117609) Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L,
biến thiên từ 0,3/π H đến 9/π H và một tụ điên có điện dung biến thiên từ 20/π pF đến 400/π pF. Máy này có thể
bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là:
A. 48m

B. 54m

C. 36m

D. 60m

Câu 27: (Mã ID: 117610) Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = Acos(ω t + φ) (cm). tại thời điểm ban
đầu, vật đi qua vị trí có li độ x <0, hướng ra xa vị trí cân bằng. Giá trị của φ thỏa mãn:
𝜋


A. 2 < 𝜑 < 𝜋

𝜋

B. 2 < 𝜑 < 0

𝜋

C. −𝜋 < 𝜑 < − 2 D. 0 < 𝜑 <

𝜋
2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

4


Câu 28: (Mã ID: 117611) Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52s. khi
thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều
hòa của con lắc là 3,15s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,96s

B. 2,78s

C. 2,84s

D. 2,61s


Câu 29: (Mã ID: 117612) Một photon trong chùm tia sáng đơn sắc có động lượng p (c là tốc độ photon) thì
photon đó có năng lượng và khối lượng động lần lượt là
𝑝

𝑝

A. 2𝑐 2 và 2𝑐

B.

𝑝2
𝑐

𝑝

và 2𝑐 2

C.

2𝑝
𝑐

𝑝

và cp

D. pc và 𝑐

Câu 30: (Mã ID: 117613) Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số

sóng có giá trị từ 33Hz đến 43Hz, biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25cm luôn dao động ngược
pha nhau. Tần số sóng trên dây là:
A. 42Hz

B. 35Hz

C. 37Hz

D. 40Hz

Câu 31: (Mã ID: 117614) Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều và có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác
nhau vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh thì cường độ dòng điện trong mạch có các biểu thức
tương ứng là: i1 = I0cos(150 πt + φ 1); i2 = I0cos(200 πt + φ 2) và i3 = I0cos(300 πt + φ 3). Phát biểu nào sau đây
đúng ?
A. I = I0

B. Không xác định được

C. I < I0

D. I > I0

Câu 32: (Mã ID: 117615) Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có giá trị hiệu dụng và tần số là:
A. 100V – 50Hz

B. 220V – 60Hz

C. 220V – 50Hz D. 110V – 60Hz

Câu 33: (Mã ID: 117616) Sự phóng xạ va sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây:

A. tạo ra hạt nhận bền vững hơn

B. Xảy ra một cách tự phát

C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

D. biến đổi hạt nhân

Câu 34: (Mã ID: 117617) Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra
được phôtôn. Cho biết h = 6,625. 10-34 J, c = 3. 108m/s. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ
A. tử ngoại

B. màu đỏ

C. màu tím

D. hồng ngoại

Câu 35: (Mã ID: 117618) Trong thì nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu ta dùng ánh sáng đơn sắc màu
vàng bước sóng 600nm thì đoạn MN (đối xứng hai bên vân sáng trung tâm) ta quan sát được 13 vân sáng.
Trong đó tại M và N là các vân sáng. Nếu ta dùng ánh sáng đơn sắc màu xanh có bước sóng 500nm thì trên
MN ta quan sát đước bao nhiêu vân sáng
A. 13

B.11

C. 15

D. 17


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

5


Câu 36: (Mã ID: 117619) Đặt điện áp u = U 2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây
L cảm thuần . Biết U, ω, R và C không đổi. Gọi UR, UL, UC, lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa các phần tử R L
C điều chỉnh hệ số tự càm L cua cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại. hãy chọn biểu thức sai:
1

1

1

𝑈. U 2R +U 2C

A. U 2 + U 2 +U 2 = U 2

B. 𝑈𝐿 =

𝐶. UL2 = UR2 + U 2 + UC2

D. 𝑈𝐿 𝑈𝐶 = UR2 + UC2

R

C

R


𝑈𝑅

Câu 37: (Mã ID: 117620) Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn dây thuần
cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều không đổi u =
220 2cos(100 πt) (V) biết ZL= 2ZC. Ở thời điểm t hiệu điện thế hai đầu điện trở R là 60V, hai đầu tụ điện là
40V. Hỏi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB khi đó là:
A. 220 2 V

B. 72,11 V

C. 100V

D. 20V

Câu 38: (Mã ID: 117621) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau
B. Năng lượng của mọi loại phôtôn giảm khi đi từ không khí vào nước
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
D. phôtôn ứng với ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn phôtôn ứng với ánh sáng đỏ
Câu 39: (Mã ID: 117622) Cho các phát biểu sau:
+ Sóng dài ít bị nước hấp thụ nên dùng trong thông tin dưới nước
+ Sóng trung ban ngày bị tầng điện ly hấp thụ, ban đêm bị tầng điện ly phản xạ
+ Sóng ngắn truyền đi xa nhờ phản xạ liên tiếp giữa tầng điện ly và mặt đất
+ Sóng cực ngắn xuyên qua được tầng điện ly nên được dùng trong liên lạc vệ tinh
Số phát biểu đúng là:
A. 2

B. 3

C. 4


D.5

139
Câu 40: (Mã ID: 117623) Tìm năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 139
53 𝐼 . Biết khối lượng của hạt nhân 53 𝐼 ,
photon và neutron lần lượt là 138,897u, 1,0073u và 1,0087u , 1u=931,5 MeV/c2 .

A. 8,30 MeV/ nuclon

B. 7,99 MeV/ nuclon

C. 7,53 MeV/ nuclon

D. 6,01 MeV/ nuclon

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

6


Câu 41: (Mã ID: 117624) Một con lắc lò xo, gồm vật nặng nhỏ nối vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa
theo phương ngang. Độ lớn cực đại của lực hồi phục tác dụng lên vật trong quá trình dao động là F. Mốc tính
thế năng ở VTCB. Cơ năng của con lắc là:
A. F2/2k

B. F/2k2

C. k/ 2F2


D. k2/2F

Câu 42: (Mã ID: 117625) Cho phản ứng hạt nhân : 21𝐷 + 21𝐷 ⟶ 32𝐻𝑒 + 𝑛 + 3,25𝑀𝑒𝑉. Biết độ hụt khối khi tạo
thành hạt D là∆mD = 0,0024u. Cho 1u=931,5 MeV/c2 , năng lượng liên kết của hạt nhân 32𝐻𝑒 bằng:
A. 1,2112 MeV

B 7,7212 MeV

C. 5,4856 MeV

D. 4,5432 MeV

Câu 43: (Mã ID: 117626) Cho photon có động năng Kp = 2,5MeV bắn vào hạt nhân 73𝐿𝑖 đứng yên. Biết mp =
1,0073u, mX = 7,0142u, 1u=931,5 MeV/c2. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và
phương chuyển động hợp với phương chuyển động của photon một góc φ như nhau. Coi phản ứng không kèm
bức xạ 𝛿. Giá trị của φ là:
A. 82,70

B. 78,90

C. 39,450

D, 41,350

Câu 44: (Mã ID: 117729) Khi nói về tia hồng ngoại và tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng
A. Tia tử ngoại và hồng ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngọa đều làm ion hóa mạnh các chất khí
Câu 45: (Mã ID: 117628) hạt nhân 210

84 𝑃𝑜 đứng yên, phân ra α thành các hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay
ra bằng bao nhiều phần trăm của năng lượng phân rã
A 13,8%

B 1,9%

C 98,1 %

D 86,2%

Câu 46: (Mã ID: 117629) Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sang, nguồn sáng phát ánh sáng
trắng có bước sóng trong khoảng 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, ứng với vị trí vân sáng bậc 5
bước sóng 600nm. Bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại M là:
A 387nm

B 414nm

C 400nm

D 428nm

Câu 47: (Mã ID: 117630) Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68nm, dao động
điều hòa cùng tần số cùng pha theo phương vuông goc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động
với biên độ cực đại có VTCB cách nhau môt đoạn ngắn nhất là 5nm. Điểm C là trung điểm của AB. Trên đường
tròn tâm C bán kính 20nm nắm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao đông với biên độ cực đại
A 20

B 18

C 16


D 14

Câu 48: (Mã ID: 117631) Ta phân biệt giọng nói của những người khác là dựa vào
A độ to

B độ cao

C tần số âm

D âm sắc

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

7


Câu 49: (Mã ID: 117632) Xét sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn dao động với cùng tần số, cùng
biên độ và ngược pha với nhau. Ta thu được cực tiểu giao thoa tai các vị trí trên mặt nước có hiệu khoảng cách
đến hai nguồn bằng
A số nguyên lần bước sóng

B Số nguyên lần nửa bước sóng

C số lẻ lần bước sóng

D số lẻ lần một phần tư bước sóng

Câu 50: (Mã ID: 117633) Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =
0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ

có bước sóng = 400nm, = 500nm và = 600nm. Trong khoảng từ vị trí trung tâm 0 đến điểm M cách O một
khoảng 6cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm (tính cả các điểm tại O và M)
A4

B3

C5

D6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Ta có:

v   s02  s 2  gl ( 02  12 )  0, 271(m)  27,1(cm)

 Chọn C
Câu 2:
M

Q

N

O
2

 OM 
OM
1
LQ  LM  5  10.lg 

 100,25 
 QOM  55, 78o
 
OQ
OQ
Cos

QOM


2

 ON 
ON
1
Ta có: LQ  LN  10  10.lg 
 100,5 
 QON  71,56o
 
OQ
OQ
Cos

QON


 
 OM , ON  QOM  QON  127o






 Chọn A
Câu 3: C

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

8


Câu 4: Hai điểm có cùng biên độ 2 mm đối xứng nhua qua nút gần nhất và hai điểm có biên độ 3mm nằm đối
xứng nau qua bụng gần nhất. Áp dụng công thức tính biên độ điểm, ta có hệ phương trình:



2  A cos .5

 
x
x  ;
 A2  22  52  A  29mm  x  23cm

2 
3  Asin .5

x

 Chọn A
Câu 5: D

Câu 6: I 

I0
2

 200(V )

 Chọn B
Câu 7: Sử dụng MTBT: x1  x2  5 2cos(3 t+ )(cm)
 TH   (rad )
 Chọn B

U C  40

 900  U L2  U r2  80U L  1600  U L  40  U r  30  cos   1
Câu 8: U L ,r  U L2  U r2  50

2
2
U  U r  (U L  40)  30
=> Chọn B
1
 100
LC


1
Góc quét    t  
s =3,3ms
3

 300
=>Chọn C

Câu 10: U R  U L  cos(U R ,U RL ) 
4
C thay đổi nhưng độ lệch pha giữa U R ,U RL không đổi

Câu 9:  

C=C2 thì U=UC2 theo giản đồ => UC2  U  U R  U  50
=>Chọn A

Câu 11: Ta có:

e0  120 2   4 x0 

np
4 x.5.103  100 .4 x.5.103
60

 x  27
 Chọn C
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

9


Câu 12:A
Câu 13:A
Câu 14:B

Câu 15:

U C max


Thay đổi C, ta có: U L max

U R max

U C max

U Z L2  R 2
 Z L 2 1
 Z 2  R 2  3Z
R
L
  
 L

U
R
8
2
 
  
 ZL
Z
 
R
3

U C max  U R max  L   1
U

 R 

 C max
U
8
 3U L max


 Chọn B
Câu 16: Ta có:  

v
 1m
f

 Chọn D
Câu 17: H  95%  1  H 

P
PR
 5% 
 5%  R  0,51
2
P
U cos  

 Chọn D

Câu 18: D
Câu 19: Khi chưa bật điện trường: T1  T2 

l

g

l
 l  l
g

Khi đã bật điện trường:

mg  qE
mg
l '  1, 44l 
 1, 44
 qE  0, 44mg
k
k


l
qE
1, 44 g
 g '  g 
  2l  1, 44 g
 T1 '  2
 2, 4 s
T2 '  2s  2

g'
m
 2g


T1 '  T1  T2  2 l
g


 Chọn B
Câu 20: Ta có hệ phương trình từ định luật biến thiên năng lượng:

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

10


1 2 1 2
2 2
2
kx  mv   mg x1

 2 1 2 01
 x1  v01   x1
  2 2 2

 x2  v2   x2
 1 kx 2  1 mv 2   mg x

2

2
2

2
2

Thay số và giải hệ phương trình ta thu được   22,31rad / s
 Chọn D

Câu 21: Sử dụng công thức: H 

N

hc

  0, 795%

UI

 Chọn C
Câu 22: A
Câu 23: Quỹ đạo chuyển động s = 2A = 12 cm
 Chọn D

1 2
 hc
   A  2 mv1

Câu 24: Ta giả hệ phương trình sau:  1
 hc  A  1 mv 2

2
 2
2
Thay số => 0  0, 42 m
 Chọn A
Câu 25: Sử dụng VTLG, ban đầu x0  5 2cm và đangg tiến về vị trí biên âm. Sau ¼ chu kì tức là vector x đã
quay được một góc 900 , vật lai đang ở li độ x0  5 2cm và tiến về VTCB. Như vậy quãng đường dịch chuyển
của vật là: S  2( A  x0 )  5,857cm
 Chọn A
Câu 26: Sử dụng công thức Thompson:   c.2 LC  3.108.2 .

9



.106.

400



.1012  36m

 Chọn C
Câu 27: Sử dụng VTLG
 Chọn A

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

11




l
g 9
 2,52s
T1  2
 a  41
ga
9


Câu 28: Ta có: 
 
 T0  2,52
 1  2, 78s
T0
ga
41
l
T  2


 3,15s
 2
 T1
g
g

a



 Chọn B
Câu 29: D
Câu 30: Ta có:

2 f
v
d  (2n  1)  f 
(n  1/ 2)  16(n  1/ 2)  33;34  f  40 Hz
v
d

 Chọn D
Câu 31: C
Câu 32: C
Câu 33: B
Câu 34: Sử dụng công thức: P  N

hc



  

Nhc
 4,9 m
P

 Chọn D

Câu 35: Khi sử dụng bức xạ màu vàng: MN  12i1  12

1D

 xM   xN  6

1D

. Khi sử dụng bức xạ màu
a
a
xanh: xN   xM  ni2  xM  61  n2  61  7, 2  n  7, 2 => có 15 giá trị của n
 Chọn C
Câu 36: Khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây cực đại thì U RC vuông pha với U, ta dễ dàng sauy ra ác biểu thức
A,C,D bằng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
 Chọn B
Câu 37:

uL
Z
  L  2  uL  2uC  80V  u  uL  uC  uR  20V
uC
ZC

 Chọn D
Câu 38: D
Câu 39: Các phát biểu đúng là 1, 3, 4
 Chon B

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.


12


Câu 40: w 

WLK 53mp  (139  53)mn  mI

 8,3MeV / nuclon
139
139

 Chọn A
Câu 41: F  kA  A 

F
1
F2
 E  kA2 
k
2
2k

 Chọn A
Câu 42: E  WLK  2mDc2  3, 25MeV  WLK  7,7212MeV
 Chọn B

BTNL  E  2 K x  K P  (m p  mLi  mx )c 2  K x  9,86MeV
Câu 43:


BTDL&p 2  2 Km  K P  4 K x  4 K x  2 4 K x 4 K x cos => =165,40   


2

 82, 7 0

 Chọn A
Câu 44: B
Câu 45: Phương trình phóng xạ:

210
84

Po  24 He  206
82 Pb

  
2
ĐLBTNL: E  Ka  K Pb  K Po  Ka  K Pb . ĐLBTĐL: pPo  pa  pPb  0  pa2  pPb

Vận dụng công thức: p 2  2Km , ta suy ra: K a 

mPb K Pb
 51,5K Pb  K a  98,1%E
ma

0, 6 D 
1  D
6

 n 
 
 0,38;0, 76  n  7, 6,5, 4. Chọn n = 7, ta có:
a
2 a
2n  1

  0, 4 m  400nm

Câu 46: xM  5

Câu 47: Xét nửa đường tròn đường kính là đường trung trực AB về phía A , có bán kính CA’ = 20 mm . Hai cực
đa ̣i liên tiế p trên AB cách nhau 5 mm , như vâ ̣y từ C đế n A’ sẽ có 4 vân cực đa ̣i ( tính 1 vân ở A’ và không tính
vân cực đa ̣i thẳ ng đứng ở C ) . Như vâ ̣y trong 4 vân cực đa ̣i trên có 3 vân cắ t đường tròn đã cho ta ̣i 2 điể m , vân
ở A’ thì chỉ cắt đường tròn tại A’ , ta có tổ ng số điể m cực đa ̣i là 3.2 + 1 = 7 . Tương tự với nửa đường tròn về
phía B , ta cũng có 7 điể m cực đa ̣i nữa . Tính thêm 2 điể m cực đa ̣i do đường cực đa ̣i thẳ ng đứng ở C cắ t đường
tròn nữa là 7 + 7 + 2 = 16 điể m cực đa ̣i .
 Chọn C
Câu 48: D
Câu 49: A

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

13


Câu 50: x  n1

1D
a


 n2

2 D
a

 n3

3 D
a

 0,8n1  n2  1, 2n3

1
5 15
 n1



n
 2 0,8 4 12
Ta có: 
.
 n3  1  5  10
 n2 1, 2 6 12
n1  15n

Như vậy suy ra: n2  12n  x  12n  60mm  n  5  n  0,1, 2,3, 4,5
n  10n
 3


Vậy có 5 giá trị của n tức là có 5 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm nếu tính cả O và M.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

14



×