Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đề thi thử quốc gia môn vật lý trường THPT chuyên Quốc học Huế lần 1 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 21 trang )

TRƯỜNG THPT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015-2016

CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 90 phút
MÃ ĐỀ: 209

Câu 1 : (Mã ID: 116382) Một con lắc lò xo gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k = 50N/m dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm , tần số góc 10 𝟓 rad/s. Cho g = 10m/s2 . Khoảng thời gian ngắn mà
vật đi qua hai vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 1,5N là
A.

𝜋
15 5

𝑠

B.

𝜋
60 5

𝑠

𝜋

C.


30 5

𝑠

D.

2𝜋

15 5

𝑠

Câu 2: (Mã ID: 116383) Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m , dây treo có chiều dài l = 2m khối
lượng không đáng kể , lấy g = 10m/s2 . Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F =
F0 cos(ωt+π/2 )N. Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 2s lên 4s thì biện độ dao động của vật sẽ
A . Chỉ tăng

B. Tăng rồi giảm

C. Chỉ giảm

D. Giảm rồi tăng

Câu 3: (Mã ID: 116384) Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không
thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng
3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất mạch điện lúc
đầu là
A.

3

10

1

B. 3

C.

1
10

D.

1
3

Câu 4: (Mã ID: 116385) Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần cuộn
dây sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị cuốn
ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đo. Bỏ qua hao phí máy biến thế. Số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 500 vòng

B. 600 vòng

C. 1000 vòng

D. 1500 vòng

Câu 5: (Mã ID: 116386) Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đồ, Rê, Mi, Fal, Sol, La,
Si. Khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có

A.
B.
C.
D.

Âm sắc khác nhau
Biện đô âm khác nhau
Cường độ âm khác nhau
Tần số âm khác nhau

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

1


Câu 6: (Mã ID: 116387) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian giữa hai lần liên tiếp để
vật qua vị trí cân bằng là
A. T/4

B. T/2

C. T

D. 3T/4

Câu 7: (Mã ID: 116388) Hai chất điểm cùng xuất phát từ vị trí cân bằng, bắt đầu chuyển động theo cùng một
hướng và dao động điều hòa với cùng biên độ trên trục Ox. Chu kì dao động của hai chất điểm lần lượt là 𝑇1 và
𝑣
𝑇2 = 1,5𝑇1 Tỉ số độ lớn vận tốc 𝑣1 của chúng khi gặp nhau là
2


A.

3

B. 2/3

C. 3/2

D. 3/2

Câu 8: (Mã ID: 116389) Một vật dao động điều hòa có chiều dài qũy đạo bằng 10cm. Ban đầu vật đang ở vị trí
có động nằng bằng 0, quãng đường vật đị được tính từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi vật có thế năng cực tiểu
lần thứ ba là
A. 45cm

B. 30cm

C. 50cm

D. 25cm

Câu 9: (Mã ID: 116390) Phương trình truyền sóng tại hai nguồn A và B là 𝑢𝐴 = 𝑢𝐵 = acos 20𝜋𝑡 𝑐𝑚. Biết
AB cách nhau 10cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. C và D là hai điểm dao động với biên độ
cực tiểu và tạo với AB thành một hình chứ nhật ABCD. Đoạn AD có giá trị nhỏ nhất gần bằng
A. 0,253cm

B. 0,235cm

C. 3,0cm


D. 1,5cm

Câu 10: (Mã ID: 116391) Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2cos100 𝜋𝑡 (V). vào 2 đầu đoạn mạch AB gồm
hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L,
đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có
giá trị bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2𝜋/3. Kết luận sai là
A. 𝑍𝐴𝐵 = 𝑍𝐴𝑀

B. 𝑍𝐿 = 𝑍𝐶

C. R = 𝑍𝐿 3

D. 𝑍𝑀𝐵 =

2
3

𝑅

Câu 11: (Mã ID: 116401) Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền
âm và cách nhau một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là 𝐿𝑀 = 30𝑑𝐵 và 𝐿𝑁 = 10𝑑𝐵. Biết nguồn
âm là đẳng hướng. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là
A. 12,9 dB

B. 10,9 dB

C. 11,9 dB

D. 12,09 dB


Câu 12: (Mã ID: 116392) Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt
nước với bước sóng 𝜆. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử
nước đang dao động.Biết OM = 8 𝜆, 𝑂𝑁 == 12𝜆 và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần
tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

2


Câu 13: (Mã ID: 116393) Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại
2𝜋

𝜋

nguồn O là 𝑢𝑂 = 𝐴𝑐𝑜𝑠( 𝑇 + 2 )cm. Ở thời điểm t = T/2 một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng có độ dịch
chuyển 𝑢𝑀 = 2𝑐𝑚. Biên độ sóng A là
A. 2cm

B. 2 3𝑐𝑚

C. 4cm


D. 4/ 3𝑐𝑚

Câu 14: (Mã ID: 116394) Một đường dây tải điện giữa hai điểm A và B có hê số công suất bằng 1. Tại A đặt
máy tăng áp, tại B đặt máy hạ áp. Đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 40Ω. Cường độ hiệu dụng của
dòng điện trên dây tải là 50𝐴. Công suất hao phí trên dây tải là 5% công suất tiêu thụ ở B và điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây thứ cấp của máy hạ áp là 200V. Ở máy hạ áp tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp

A. 100

B. 20

C. 200

D. 250

Câu 15: (Mã ID: 116395) Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa
𝜋

𝜋

theo phương trình 𝑢1 = 2 cos 50𝜋𝑡 − 2 𝑚𝑚 và 𝑢2 = 2 cos 50𝜋𝑡 + 2 𝑚𝑚. Biết AB = 12cm và tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75cm/s. Số điểm dao động có biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB

A. 18

B. 10

C. 8


D. 16

Câu 16: (Mã ID: 116396) Gọi M, I, N là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định.
Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích
để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn kéo lớn nhất và độ
lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3, lò xo giãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là
12cm. lấy 𝑥 2 = 10, 𝑔 = 10𝑚/𝑠 2 . Vật dao động với tần số
A. 1,7Hz

B. 2,5Hz

C. 3,5Hz

D. 2,9Hz

Câu 17: (Mã ID: 116397) Một máy phát sóng điện tử trong chân không phát ra sóng cực ngắn có bước sóng
bằng 6m. Sóng này có tần số bằng
A. 50MHz

B. 60MHz

C. 20MHz

D. 17MHz

Câu 18: (Mã ID: 116398) Một vật dao động điều hòa phương ngang với phương trình x = Acos(π + π /3) cm.
Tính từ thời điểm ban đầu khoảng thời gian ngắn nhất đề vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 5/9s

B. 13/6s


C. 1/12s

D. 1/6s

Câu 19: (Mã ID: 116399) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng theo chiều dương đến
thời điểm 𝑡1 = 𝜋/6𝑠 thì vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động và động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu,
đến thời điểm 𝑡2 = 5𝜋/12𝑠 vật đi được quãng đường 12 cm. tốc độ ban đầu của vật là
A. 8cm/s

B. 16cm/s

C. 12cm/s

D. 24cm/s

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

3


Câu 20: (Mã ID: 116400) Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
𝜋

𝜋

có phương trình dao động thành phần lần lượt là 𝑥1 = 3 cos 𝜔𝑡 + 6 𝑐𝑚 và 𝑥2 = 4 cos 𝜔𝑡 − 3 𝑐𝑚. Khi vật
đi qua li độ x = 4cm thì vần tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 40 rad/s


B. 10 rad/s

C. 20 rad/s

D. 6 rad/s

Câu 21: (Mã ID: 116002) Một máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực, suất điện động hiệu
dụng của máy là 220V và tần số là 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng dây
của mỗi cuộn trong phần cứng là
A. 124 vòng

B. 48vòng

C. 60 vòng

D. 62 vòng

Câu 22: (Mã ID: 116003) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 𝐴1 =
3𝑐𝑚, 𝐴2 = 5𝑐𝑚. Biên độ dao động tổng hợp trên không thể là
A. 2cm

B. 8cm

C. 1cm

D. 4cm

Câu 23: (Mã ID: 116004) Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m, lò xo có khối lượng không đáng kể, dao
động điều hòa với biên độ A. khi vật qua khỏi VTCB một đoan S thì động năng của chất điểm là 0,091 J. đi tiếp
một đoạn 2S thì động năng còn 0,019J. động năng của vật khi qua VTCB là

A. 2

B. 2/5

C. 5

D.

5
2

Câu 24: (Mã ID: 116005) Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp có L thay đổi được. Điều chình L thì thấy ở thời
𝑈

điểm điện áp hiệu dụng 𝑈𝑅 , đạt giá trị cực đại thì 𝑈𝑅𝑚𝑎𝑥 = 2𝑈𝐿 đạt cực đại thì tỉ số 𝑈 𝐿𝑚𝑎𝑥 là
𝑅𝑚𝑎𝑥

A. 2

C. 5

B. 2/5

D. 5/2

Câu 25: (Mã ID: 116006) Một con lắc đồng hồ có hệ số nở dài của dây treo con lắc 𝛼 = 2. 10−5 𝐾 −1 . Vật nặng
có khối lượng riêng là D = 8400kg/𝑚3 ở nhiệt độ 200 𝐶. Nếu đồng hồ đặt trong hộp chân không mà vẫn chạy
đúng thì nhiệt độ trong hộp chân không có giá trị là
A. 250 𝐶


B. 27,70 𝐶

C. 12,30 𝐶

D. 35𝐶

Câu 26: (Mã ID: 116007) Một sợi dâyAB căng ngang với đầu B cố định. Khi đầu A rung với tần sô 50Hz thì
sóng dừng trên dây có 10 nút sóng. Để sóng dừng trên dây chỉ có 5 nút sóng và vận tốc truyền sóng vẫn không
thay đổi thì dầu A phải rung với tần số
A. 100HZ

B. 75HZ

C. 22,2Hz

D. 25Hz

Câu 27: (Mã ID: 116008) Một vật dao động điều hòa phương trình 𝑥 = 4cos⁡
(𝜋𝑡 + 𝜑) cm. Thời điểm ban đầu
vật qua vị trí có li độ x = -2 3𝑐𝑚 và động năng của vật tăng. Pha ban đầu 𝜑 có giá trị
𝜋

A. 𝜑 = − 6

B. 𝜑 =

𝜋
6

C. 𝜑 = 5𝜋/6


D. 𝜑 = −5𝜋/6

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

4


Câu 28: (Mã ID: 116009) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox với chu kì T, biên độ 4 3𝑐𝑚 vật
có khối lượng 100g. khoảng thời gian lớn vật đi hết quãng đường A là 1/9s. lấy 𝜋 2 = 10. Năng lượng dao động
của con lắc là
A. 0,0864J

B. 0,0324J

C. 0,04265J

D. 0,0365J

Câu 29: (Mã ID: 116410) Trên mạch dao đọng LC lí tưởng đang có dao động tự do. Thời gian ngắn nhất để
năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là Δ𝑡. Thời gian ngắn nhất để
điện tích trên tụ có độ lớn giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. Δ𝑡/2

B. 3Δ𝑡/4

C. 4Δ𝑡/3

D. 2 Δ𝑡


Câu 30: (Mã ID: 116411) Chọn câu phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa
Trong dao động điều hòa
A.
B.
C.
D.

Vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn ngược chiều nhau
Gia tốc của vật luôn trái dấu với li độ
Vật luôn chuyển động chậm dân từ VTCB ra hai biên
Lực hồi phục luôn ngược pha với li độ

Câu 31: (Mã ID: 116412) Một âm thoa có tần số dao động riêng 880Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ
đáy kin đặt thẳng đứng cao 70cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm thì có n vị trí của mực nước cho âm được
khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trông không khí là 340m/s, n có giá trị là
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 32: (Mã ID: 116413) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m =
200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chiều dài quỹ đạo là 10cm, lấy g = 10m/𝑠 2 . Trong 1 chu
kỳ T, thời gian lò xo giãn là
A.

π
24


s

π

B. 15 s

π

C. 12 s

π

D. 30 s

Câu 33: (Mã ID: 116414) Mạch dao động điện tử LC lí tưởng dao động điều hòa, cho biết độ tự cảm cuộn dây
là L = 5𝜇𝐻. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng
1,8mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng 0,9mV thì công suất điện trường dao động của năng
lượng điện trường trong tụ là
A. 20𝜋 𝜇s

B. 20, 0 𝜇s

C. 10𝜋 𝜇s

D. 5𝜋 𝜇s

Câu 34: (Mã ID: 116415) Có 3 linh kiện gồm điện trở R = 10Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C.
Để điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑)V lần lượt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL và RC thì cường độ
dòng điện trong mạch tương ứng là 𝑖1 = 4 2𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜋/7) A và 𝑖2 = 4 2𝑐𝑜𝑠 𝜔𝑡 +


10𝜋
21

A. Đặt điện áp trên

vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì công suát tiêu thụ của mạch điện đó là
A. 480W

B. 640W

C240W

D. 213W

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

5


Câu 35: (Mã ID: 116416) Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng. Khi tăng tần số
của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Kông thay đổi B. Tăng

C. Giảm

D. Bằng 1

Câu 36: (Mã ID: 116417) Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. điểm M có biên độ 2,5cm
cách điểm nút gần nhất là 6cm. bước sóng trên dây là

A. 36cm

B. 18cm

C. 72cm

D. 108cm

Câu 37: (Mã ID: 116418) Một mạch dao động LC lí tưởng dao động điều hòa với tần số góc 𝜔 = 5. 106 𝑟𝑎𝑑/𝑠.
Khi điện tích tức thời trên bản tụ bằng 5. 108 𝐶 thì dòng điện tức thời trong mạch là 0,05A. điện tích lớn nhất
trên bản tụ là
A. 2,0. 108 C

B. 3,0. 108 C

C. 3,2. 108 C

D. 1,8. 108 C

Câu 38: (Mã ID: 116419) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi 𝑈0 , 𝐼0 lần lượt là hiệu hiện thế cực đai giữa hai đầu tụ
điện và cường độ dòng điên cực đại trong mạch thì ta có biểu thức đúng là
A. 𝑈0 =

𝐼0
𝐿𝐶

𝐿

B. 𝑈0 = 𝐼0 .


𝐶

C. 𝑈0 = 𝐼0 .

𝐶
𝐿

D. 𝑈0 = 𝐼0 . 𝐿𝐶

Câu 39: (Mã ID: 116420) Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm ba đoạn AM, MN, NB mắc nối tiếp. đoạn
AM chỉ có điện trở thuần, đoạn MN chỉ có tụ điện và đoạn NB chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB
một điện áp xoay chiều cs điện áp hiệu dụng 𝑈𝑀 = 120V và tần số f = 50Hz thì 𝑢𝑀𝐵 và 𝑢𝐴𝑀 lệch pha nhau 𝜋/3,
còn 𝑢𝐴𝐵 và 𝑢𝑀𝐵 lệch pha nhau 𝜋/6. Tỉ số giữa điện trở cuộn dây và điện trở mắc vào AM là
A. ½

B. 1/3

C. 3

D. 3/2

Câu 40: (Mã ID: 116421) Mạch dao động kín, lí tưởng có L = 1mH, C = 10𝜇𝐹. Khi dao động cường độ dòng
điện hiệu dụng I = 1mA. Chọn gốc thời gian lúc tăng năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường
và tụ điện đang phóng điện. biếu thức cường độ dòng điện trong mạch dao động là
3𝜋

A.

2.10−3 cos 104 𝑡 +


B.

2.10−3 cos 104 𝑡 −

C. 2.10−3 cos 104 𝑡 −

2
3𝜋
2

2𝜋
3

D. 2.10−3 cos 104 π +


3

(𝐴)
(𝐴)

(𝐴)
(𝐴 )

Câu 41: (Mã ID: 116422) Một vật dao động điều hòa, trong nửa chu kỳ vật đi đươc quãng đường 10cm. khi vật
có li độ x = 3cm thì vận tốc v = 16cm/s. chu kì dao động của vật là
A. 0,5s

B. 2s


C. 1s

D. 1,6s

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

6


Câu 42: (Mã ID: 116423) Đặt điện áp xoay chiều vào mạch RLC nối tiếp trong đó R = 300Ω, cuộn dây thuần
có độ tự cảm L = 2 3/π H, tụ điện có điện dung C =

10−4
3𝜋

𝐹. Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây là

𝜋

ud=400 3 cos 100 𝜋𝑡 − 3 𝑉 . (thời gian t tính bằng giây). Khoảng thời gian từ lúc điện áp hai đầu đoạn mạch
triệt tiêu lần thứ hai đến lúc điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị 200 3 lần thứ ba là
A. 0,013ms

B. 70/6ms

C. 2/300ms

D. 11/600ms


Câu 43: (Mã ID: 116424) Một tụ điện có điện dung C = 1 μ F được tích điện đến một điện áp xác định. Sau đó
nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1mH. Bỏ qua điện trở của mạch, lấy
𝜋 2 = 10. Chọn mốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lương
điện trường lần thứ hai là
A. 25 μs

B. 50 μs

C. 100 μs

D. 75 μs

Câu 44: (Mã ID: 116425) Khi nói về sóng âm, phát biếu nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.

Siêu âm là âm thanh truyền đi với tốc độ ánh sáng.
Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Sóng âm là sóng truyền được trong 3 môi trường.
Âm thanh có thể truyền được trong chân không.

Câu 45: (Mã ID: 116426) Mạch dao động LC thực hiện dao động tắt dần chậm. sau 20 chu kỳ dao động thì độ
giảm tuơng đối năng lượng điện từ là 19%. Độ giảm tương đối hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ tương ứng là
A. 4,6%

B. 10%

C. 4,36%


D. 19%

Câu 46: (Mã ID: 116427) Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C thì cường độ dòng điện trong mạch
A.
B.
C.
D.

Luôn nhanh hơn điện áp góc π/2
Luôn trễ pha hơn điên áp góc π/2
Nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL >ZC
Nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZC > ZL

Câu 47: (Mã ID: 116428) Một vật dao động điều hòa cs biên độ A = 10cm. quãng đường lớn nhất vật đi được
trong 5/3s là 70cm. tại thời điểm vật kết thức quãng đường lớn nhất đó thì độ lớn vận tốc của vật là
A. 10 π 3 cm/s

B. 7 π 3 cm/s

C. 20 π 3 cm/s

D. 5 π 3 cm/s

Câu 48: (Mã ID: 116429) Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa có năng lương toàn
π
phần tương ứng là 𝑊1 = 0,3𝐽 và 𝑊2 = 0,4𝐽 . Độ lệch pha của hai dao động thành phần là Δ𝜑 = 3 . Năng lượng
toàn phần của vật là
A. 0,1J


B. 0,7J

C. 0,35J

D. 1,05J

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

7


Câu 49: (Mã ID: 116430) Một con lắc đơn dao động điều hòa, nếu giảm chiều dài con lắc đi 44cm thì chu kỳ
giảm đi 0,4s. Lấy g = 10m/s2, coi rằng chiều dài con lắc đơn đủ lớn thì chu kỳ dao động chưa giảm chiều dài là
A. 2,4s

B. 1,8s

C. 1s

D. 2s

Câu 50: (Mã ID: 116431) Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quan trục Δ nằm trong mặt phẳng khung
dây, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay Δ. Từ thông cực đại qua điện tích
khung dây bằng 11 2/6π(Wb), tại thời điểm t, từ thông diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung dây có độ lớn bằng 11 2/12π(Wb) và 110 2V . Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung dây là
A. 60Hz

B. 120Hz


C. 100Hz

D. 50Hz

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Đáp án C
Độ giãn của lò xo tại VTCB : l0 

g

2

 2cm

Lực đàn hồ i có đô ̣ lớn 1,5N
 x  1cm
F  k .  l  x   1,5  50.  0, 02  x   
 x  1cm

Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi qua hai vị trí mà lực đàn hồi F  1,5N là :

t

T T

 
s
12 12 30 5


Câu 2 . Đáp án B
Chu kì riêng của con lắ c : T  2

l
 2,8s
g

Vâ ̣y khi chu kì của ngoa ̣i lực tăng từ 2s đế n 4s thì biên đô ̣ con lắ c tăng rồ i giảm
Câu 3. Đáp án là C
Chuẩ n hoá : Z L  1
Cường đô ̣ dòng điê ̣n trong hai trường hơ ̣p vuông pha :

tan 1.tan 2  1 

1  ZC  . 1  1  R2  Z
R

R

C

1

Khi nố i tắ t tu ̣ điê ̣n :
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

8


U RL2  3U RL1  I 2  3I1 


U
R2  1



3U
R 2  1  ZC 

2

 R 2  1  Z C   9 R 2  9  8R 2  8  2Z C  Z C2  0
2

 8ZC  8  8  2ZC  Z C2  0  Z C  10  R  3

Hê ̣ số công suấ t ban đầ u là : cos  

R
3
1


2
2
Z
10
3  (1  10)

Câu 4. Đáp án là C

Số vòng dây cuô ̣n thứ cấ p gấ p hai lầ n cuô ̣n sơ cấ p



U1 N1 1


U 2 N2 2

Khi đă ̣t vào hai đầ u cuô ̣n sơ cấ p mô ̣t hiê ̣u điê ̣n thế U
U 2 N 2  80
N 80
80 2

 1,92  2 
 1,92 

 N1  1000
U1
N1
N1 N1
N1 25
vòng

Câu 5. Đáp án D
Câu 6. Đáp án B: Thời gian hai lầ n liên tiế p vâ ̣t đi qua vi ̣trí cân bằ ng là

T
2


Câu 7. Đáp án D: Hai dao đô ̣ng có cùng biên đô ̣, cùng pha

v
Do đó : 1 
v2

A
A

2

2

 x 2  12
 x 2  22



1 T2 3
 
2 T1 2

Câu 8. Đáp án C
Biên đô ̣ của vâ ̣t : A  5cm
Quãng đường từ vi ̣trí đô ̣ng năng bằ ng 0 (hai biên) đến vị trí thế năng có cực tiể u lầ n thứ 3 ( biên âm) là :
 S  3.4 A  60cm
 S  2.4 A  2 A  50cm


Câu 9. Đáp án A

D nằ m trên cực tiể u max  k  6
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

9


d  d  (k  0,5)  9, 75
 2 1
d 2  d12  102

 d1  0, 253

Câu 10. Đáp án B

U RL

 RL

UC

Chuẩ n hoá R  1
Ta có : tan  RL 


6



ZL
3

3

 ZL 
R
3
3

Mă ̣t khác : U AM  U MB  R 2  Z L2  ZC  ZC 

2 3
3

 Z L  ZC

Câu 11.Đáp án là B
Công suấ t của nguồ n :

P
P
 10LM 
 103  P  103.4 .OM
2
4 OM
4 OM

Lâ ̣p tỉ số ta có :
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

10



2

L
10
 OM  10 N

 3  10OM  ON


LM
10
 ON  10

MN=90m
Khi dich
̣ chuyể n nguồ n đế n M

P
103.4 .OM
LN '

10

 10LN ' LN '  1,09 B  10,9dB
4 .MN 2
4 .MN 2
Câu 12. Đáp án C
Ta có :


Câu 13. Đáp án D

 2 d 

 2
 2
Phương trình dao đô ̣ng của điể m M : uM  A cos 
t 
t 
  A cos 
2
 
6
 T
 T
4 3
 2 T  
Tại thời điểm t: uM  A cos 
.  2 A
cm
3
 T 2 6

Câu 14. Đáp án C
Công suấ t hao phí : Php  I 2 .R  105W
Công suất tại nơi tiêu thụ : Php  0,05Pci  Pci  2.106W
Điê ̣n áp hai đầ u cuô ̣n sơ cấ p ở máy ha ̣ thế :
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

11



Pci  U1.I  U1  4.104V

Tỉ số vòng dây là :

N1 U1

 200
N2 U 2

Câu 15. Đáp án D
Số điể m dao đô ̣ng cực đa ̣i trên đoa ̣n AB :  AB  (k  0,5)  AB  4  k  0,5  4  4,5  k  3,5  k  8
Mô ̣t đường daỹ cực đa ̣i cắ t đường tròn ta ̣i 2 điể m

 Số điể m dao đô ̣ng biên đô ̣ cực đa ̣i cắ t đường tròn là 16
Câu 16.Đáp án B
Lò xo có độ dài tự nhiên là 30cm
Khoảng cách lớn nhất giữa hai điể m M, N là 12 cm
 lmax  l0  l  A  3MN  36cm

Mă ̣t khác :

k .  l  A
Fk max
3
 3  l  2 A
Fk min
k .  l  A


3
 l0  l  A  36  30  l  36  l  4cm
2

Tầ n số là :  

g
 5 10  f  2,5Hz
l

Câu 17. Đáp án A
Tầ n số sóng là :  

V
 f  50Mhz
f

Câu 18. Đáp án C
Khoảng thời gian ngắ n nhấ t là
𝑡=

𝑇
= 1/12
12

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

12



Câu 19. Đáp án B
Vị trí động năng giảm 4 lầ n so với ban đầ u là :
2

 V  Wd 1
V
1
A 3
 
 x

 
W 4
Vmax 2
2
 Vmax 

Thời gian từ thời điể m ban đầ u đế n thời điể m đô ̣ng năng giảm 4 lầ n so với ban đầ u là :
T 
 T s
6 6

Đế n thời điể m t2 
 A

5
A
vâ ̣t đi đươ ̣c quảng đường là : A 
12
2


A
 12  A  8cm
2

Tố c đô ̣ ban đầ u của vâ ̣t là Vmax  . A  16cm / s
Câu 20. Đáp án C
Ta có : x  x1  x2  5cos t  0, 4 
2

V 
Mă ̣c khác : x     A2    20rad / s
 
2

Câu 21. Đáp án là A
Số vòng dây của mỗi cuô ̣n trong phầ n ứng là :
N

U0
 124
B.S ..n

Câu 22. Đáp án C
Dao đô ̣ng tổ ng hơ ̣p phải : A2  A1  A  A2  A1  2  A  8
Câu 23. Đáp án B
Khi vâ ̣t nă ̣ng đi đươ ̣c mô ̣t đoa ̣n S
1
W  Wd  Wt  W  0, 091  .m. 2 .S 2
2


Khi vâ ̣t nă ̣ng đi đươ ̣c đoa ̣n 2S
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

13


1
W  Wd  Wt  W  0, 019  .m. 2 9S 2
2

 W  0,1J

2
m. .S  0, 018

Động năng của vật khi qua VTCB :
Câu 24. Đáp án D
Ta có :
L thay đổ i U L max  U L max 

U R 2  ZC2
R

Mă ̣t khác : U R max  2U L  R 


Z L ZC

2

2

U L max
5

U R max
2

Câu 25. Đáp án B
Ta có sự nhanh châ ̣m của con lắ c đươ ̣c xác đinh
̣ theo công thức

T
g t


T
g
2
Trong trường hơ ̣p này

D
g
 0
g
D
Do đồ ng hồ cha ̣y đúng nên :

D
T

 0  0  T  0  T  7, 730  20  t1  t1  27, 730
T
D

Câu 26. Đáp án là C
Khi sóng dừng xảy ra : l  k

V
2f

Tầ n số tỉ lê ̣ thuâ ̣n với số nút


f1 k1
50 9
 
  f 2  22, 22 Hz
f 2 k2
f2 4

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

14


Câu 27. Đáp án D
Động năng của vật đang tăng và x  2 3 : Lúc đó vật đang tiến về VTCB và đang ở li độ x 
 0  

3A

2

5
6

Câu 28. Đáp án A
Khoảng thời gian lớn nhất vật đi hết quảng đường A là :

T T 1
1
   T     6
6 6 9
3

1
Năng lươ ̣ng của vâ ̣t là : W   2 .m. A2  0, 0864 J
2

Câu 29. Đáp án C
Thời gian ngắ n nhấ t để năng lươ ̣ng điê ̣n trường giảm từ cực đa ̣i xuố ng còn mô ̣t nửa là :
t 

T
8

Thời gian ngắ n nhấ t để điê ̣n tić h trên tu ̣ giảm từ cực đa ̣i xuố ng còn một nửa là :
t ' 

T 4t


6
3

Câu 30. Đáp án A
Trong dao đô ̣ng điề u hoà vector gia tố c và vector gia tố c vuông góc nhau .
Câu 31. Đáp án A
Khi đổ nước vào ố ng nghiê ̣m, trong ố ng có sóng dừng
Ta có : h  n.

V
V

 k  2, 7
2f 4f

Mă ̣t khác : k  n, n  N  n  2
Câu 32. Đáp án B
Biên đô ̣ dao đô ̣ng của vâ ̣t là : A=5cm
Độ giãn của lò xo tại VTCB : l 

g



2

 2,5 

A
2


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

15


Thời gian lò xo giañ trong mô ̣t chu kì là : t 

T T T 
   s
12 12 2 15

Câu 33. Đáp án A
Áp dụng hệ thức vuông pha cho hai thời điểm :

 u 2  i 2
  1, 2.103 2  1,8.103 2
1
1
3

      1  
 
 1
I0 

 U 0   I 0 
  U0   I0 

1000




2
2
2
2
 u2   i2 
 0,9.103   2, 4.103 
U  3
0


1


1
 

   

2000

U
I
U
I
0
0
 


 0   0 

Mă ̣t khác : L.I 02  C.u 22  L.i22  C  20.106
Chu kì của dòng điê ̣n là : T  2 LC  2.10 5   20 s
Câu 34. Đáp án D
Ta có cường đô ̣ dòng điê ̣n trong hai trường hơ p̣ bằ ng nhau
 Z L  ZC


10 

10
13


 cos 1  cos 2  cos  U    cos  U 
 U 
  U   U 
7
12 
7
12
42


Mă ̣t khác :  tan 1 

ZL
3

10 3

 ZL 

R
3
3

Hiê ̣u điê ̣n thế hai đầ u ma ̣ch là : U  I1.Z RL 

80 3
3

U 2 640
Công suấ t nố i hai đoa ̣n ma ̣ch : P 

 231,33W
R
3
Câu 35. Đáp án C
Mạch đang có tính cảm kháng khi tăng tầ n số dòng điê ̣n xoay chiề u thì tổ ng trở tăng lúc đó hê ̣ số công suấ t
giảm
Câu 36. Đáp án C
 2 x 
 12
Ta có : AM  2 AB .sin 
  2,5  5sin 
  
 



 12
  sin 

 

 1
     72cm
 2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

16


Câu 37. Đáp án A
2

2

2

2

 q   i 
 q   i 
i 
2
2
Ta có :       1     

  1  q     Q0
Q
I
Q
Q


 
 0  0
 0  0 
2

2

i 
Điê ̣n tích cực đa ̣i trên tu ̣ là : q     Q02  Q0  2.108 C
 
2

Câu 38. Đáp án B
Ta có : C.U 0 

I0



 I 0 LC  U 0  I 0

L
C


Câu 39. Đáp án A
B


6

M

A


3

I

N

 2


Từ giañ đồ vector ta có : 
AMB    
 MAB

3
3
6
Hê ̣ số công suấ t của ma ̣ch : cos



6



UR  Ur
 U R  U r  60 3V
U

Đặt : U L  U C  x
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

17


2
x  U AB
 U R  U r   60V
2

Mă ̣t khác :

Ur
 
 cos   
 U r  20 3  U R  40 3
3
U r2  x 2



r Ur 1


R UR 2

Câu 40. Đáp án C
Thời điể m năng lươ ̣ng điê ̣n trường bằ ng 3 lầ n năng lươ ̣ng từ trường trường :
𝑢=

3
𝑈
2 0

Lúc tụ phóng điện thì hiê ̣u điê ̣n thế trên tu ̣ giảm , nên 𝜑𝑢 = −

5𝜋
6



Biể u thức cường đô ̣ dòng điê ̣n là :𝑖 = 2. 10−3 cos⁡
(104 π − 3 ) A
Câu 41. Đáp án là A
Trong nửa chu kì vâ ̣t đi đươ ̣c 2A:

2 A  10  A  5cm
2

V 
Áp dụng hệ thức vuông pha : x 2     A2    4 rad / s

 

Chu kì dao đô ̣ng của vâ ̣t là : T 

2



 0,5s

Câu 42. Đáp án là B

u
Biể u thức cường đô ̣ dòng điê ̣n : i  L 
Z

400 3 



3  2 cos 100 t  5 


6 
200 3i


5  
2 



Biể u thức hai đầ u đoa ̣n ma ̣ch : u  i.Z   2 
 . 300  200 3  100 3 i   400 3 cos 100 t 

6 
3 







Khoảng thời gian đoa ̣n ma ̣ch triê ̣t tiêu lầ n thứ 2 đến đoạn mạch bằng 200 3 lầ n thứ 3 là :
t

T T 7T 70
 
 ms
2 12 12
6

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

18


Câu 43. Đáp án D
Chu kì của ma ̣ch là : T  2 LC  2.104 s


2U 0
2

Kể từ t=0 thời điể m năng lươ ̣ng từ trường bằ ng năng lươ ̣ng điê ̣n trường lầ n thứ 2 là :
t

T T
  7,5.105  75 s
4 8

Câu 44. Đáp án B
Siêu âm có thể gă ̣p phản xa ̣ nế u gă ̣p vâ ̣t cản
Câu 45. Đáp án B

CU12
Ta có : : Năng lươ ̣ng ban đầ u W1 
2
Năng lươ ̣ng sau 20T W2 
Mă ̣t khác :

CU 22
2

W1  W2
W
U
U  U2
 0,19  2  0,81  2  0,9  1
 0,1
W1

W1
U1
U1

Câu 46. Đáp án C
Trong đoa ̣n ma ̣ch chỉ có cuô ̣n cảm , tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu mạch nhanh pha hơn cường độ dòng điện

mô ̣t góc khi Z L  ZC
2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

19


Câu 47. Đáp án A
Quãng đường lớn nhấ t vâ ̣t đi đươ ̣c: S  70cm  7 A  6 A  A



A
2

A
2

Thời gian vâ ̣t chuyể n đô ̣ng :
t T 

T T T 5

5
   T   T  1s
2 12 12 3
3

Độ lớn vận tốc tại lúc kết thúc quãng đường : V 

2Vmax
3

 10 3cm / s

Câu 48. Đáp án D
Ta có :  A2  A12  A22  2 A1 A2 cos   W  W1  W2  2 WW
1 2 .cos   1,05J
Câu 49. Đáp án A
Chu kì ban đầ u của con lắ c : T0  2

Chu kì lúc sau: T2  2

l
l
 2 10
2 l
g
10

l2
l  0, 44
 2 10

 2 l  0, 44
g
10

Lâ ̣p tỉ số ta có :

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

20


T  0, 4
T2
l  0, 44
l  0, 44
0, 4
l  0, 44

 0

 1

T0
l
T0
l
T0
l
 1


0, 4
l  0, 44

 l  1, 44
l
2 l

Chu kì con lắ c ban đầ u là T  2, 4s
Câu 50. Đáp án A
Ta có từ thông vuông pha với suấ t điê ̣n đô ̣ng
Áp dụng hệ thức vuông pha ta có :
2

2

2

2

   e 
   e 
      1        1  E0  220 2V
 0   E0 
 0   E0 

Tầ n số của suấ t điê ̣n đô ̣ng cảm ứng: E0  0 .    120  f  60Hz

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

21




×