Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Đoàn thượng, hải dương lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 13 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN
THƯỢNG

ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút.

(Đề thi gồm 04 trang)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn,
dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2 (m/s2). Chu kì dao động của
con lắc là:
A. 0,5s.
B. 2s.
C. 1s.
D. 1,6s.
Câu 2: Nguồn sáng nào không phát ra tia tử ngoại
A. Mặt Trời.
B. Cục than hồng.
C. Đèn thủy ngân.
D. Hồ quang điện.
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng dùng ánh trắng có bước sóng trong miền từ 0,38m đến 0,76m,
hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm M trên màn là d = 3,5m. Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho
vân tối tại M:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 5


Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 =
8cm,
A2 = 15cm và lệch pha nhau  . Dao động tổng hợp có biên độ bằng:
A. 16 cm.
B. 21 cm.
C. 11 cm.
D. 7 cm.
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát
đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 =
0,64μm và λ2 = 0,48μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm là:
A. 4,8mm.
B. 3,6mm.
C. 2,4mm.
D. 1,2mm.
Câu 7: Xét quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện
trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn vuông phương và dao động ngược pha.
D. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
Câu 8: Điện trường xoáy là điện trường:
A. do từ trường biến thiên sinh ra
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
C. của các điện tích đứng yên
D. có các đường sức không khép kín
Câu 9: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 60cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L =

1/(H). Biểu thức đúng của cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
A. i = 0,2cos(100t+/2)(A).
B. i = 0,2cos(100t-/2)(A).
C. i = 0,6cos(100t+)(A).
D. i = 0,6cos(100t-/2)(A).
Câu 10: Tai ta luôn cảm nhận được sự khác biệt về độ cao của các nốt nhạc Đồ, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát
ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có:
A. Cường độ âm khác nhau.
B. Âm sắc khác nhau.
C. Biên độ âm khác nhau.
D. Tần số âm khác nhau.
Câu 11: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4
mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai
>>Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 1


bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn
cảm bằng
A. 6 mA.
B. 12 mA.
C. 9 mA.
D. 3 mA.
Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz.
Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω.
B. 150 Ω.
C. 175 Ω.

D. 100 Ω.
Câu 13: Một trong những đặc trưng sinh lý của âm là:
A. mức cường độ âm. B. Âm sắc.
C. tần số.
D. cường độ âm.
Câu 14: Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.
B. là sóng ngang.
C. là sóng dọc.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 15: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này

A. 1000 Hz
B. 500 Hz
C. 2000 Hz
D. 1500 Hz
Câu 16: Tần số của dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng tính theo công thức nào sau đây:
L
2
1
A. f = 2 CL .
B. f =
.
C. f =
.
D. f = 2
.
C
CL
2 CL.

Câu 17: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng.
B. một phần ba bước sóng.
C. ba lần bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 18: Đặt hiệu điện thế u = 200√2sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω,
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có
điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 4 A.
B. 2,0 A.
C. 2,5 A.
D. 3,5 A.
Câu 19: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25  F. Để thu được sóng vô tuyến có
bước sóng 100m trong không khí thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là:
A. 1,126nF.
B. 112,6pF.
C. 1126.10-10F.
D. 1,126pF.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  .
Hệ thức nào sau đây đúng?
m
g
k
l
A.  
B.  
C.  
D.  
k
l

m
g
Câu 21: Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
C. Chu kì dao động cưỡng bức phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
D. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 22: Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không.
B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không phải là sóng điện từ.
D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không
thay đổi:
A. Năng lượng.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Tần số sóng.
D. Bước sóng.
Câu 24: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện
tượng
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
>>Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 2


Câu 25: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy
biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là

A. 10 V.
B. 40 V.
C. 400 V.
D. 20 V.
Câu 26: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. khuếch đại
B. tách sóng
C. biến điệu
D. phát dao động cao tần
Câu 27: Một vật khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x 1 = 4cos(10t)(cm) và x2 = 6cos10t(cm). Lực kéo về cực đại gây ra dao động tổng hợp của vật là:
A. 20N.
B. 0,2N.
C. 2N.
D. 0,02N.
Câu 28: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba
thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r đ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia
màu tím. Ta có:
A. r = rt = rđ.
B. rt < r < rđ.
C. rđ < r < rt.
D. rt < rđ < r .
Câu 29: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là
A. 5cm.
B. 15cm.
C. 5,5cm.
D. 12,5cm.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 m . Khoảng vân giao
thoa trên màn bằng :
A. 0,2 mm.

B. 0,9 mm.
C. 0,5 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 31: Thực hiên giao thoa ánh sáng khe Y-âng với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64μm ,
λ2 = 0,48 μm. Số vân sáng quan sát được trong khoảng giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1 là:
A. 23.
B. 10
C. 20
D. 13



Câu 32: Đặt điện áp u  200 2 cos(100t  )(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở
6
10 4
1
( F ) mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện
R  50 3 () , độ tự cảm L 
( H ) và tụ điện có điện dung C 

2
áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u  100 2 (V ) và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây là:
A. ud  100 2 (V )

B. ud  100 6 (V )
C. ud  200 2(V )
D. ud  51,8(V )
Câu 33: Ba vật dao động trên ba đường thẳng song song với trục Ox có vị trí cân bằng lần lượt là M, N, P nằm
trên cùng một đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Biết MN=2NP và phương trình dao động của chúng




lần lượt là x1  6cos(2 t  )cm , x2  2cos(2 t  )cm , x3  3cos( t  )cm . Thời điểm thứ 2016 mà ba vật trên
2

6

2

thẳng là:
3017
9074
3023
9068
A.
B.
C.
D.
s
s
s
s
3
9
3
9
Câu 34: Cho mạch điên gồm 1 bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với 1 động cơ xoay chiều 1 pha. Biết các giá trị
định mức của đèn là 120V-330W, điện áp định mức của động cơ là 220V. Khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 332V thì cả đèn và động cơ đều hoạt động đúng công suất định mức. Công suất
định mức của động cơ là

A. 605,5W.
B. 543,4W.
C. 485,8W.
D. 583,4W.
Câu 35: Một đoạn mạch gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây, tụ điện C. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là U R = 60 3 V và điện áp tức
π

thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là: u d=80 6 cos(ωt + )V, uC=40 2 cos(ωt– )V. Hệ số
6
3
công suất của đoạn mạch trên là:
A. 0,862.
B. 0,908.
C. 0,753.
D. 0,664.

>>Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 3


Câu 36: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm
ứng từ B vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4 Wb
thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15  (V). Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A. 5  Wb.
B. 6 Wb.
C. 4,5 Wb.
D. 5 Wb.
Câu 37: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như

hình bên. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường nét liền đậm và
điểm M đang có độ lớn vận tốc cực tiểu, sau thời gian t và 5t (5t
< T/2) thì hình ảnh sóng lần lượt là đường nét đứt và đường nét liền
mờ. Tốc độ truyền sóng là v. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
va
va
va
va
A. 
B. 2
C.  3
D. 2 3
L
L
2L
L
Câu 38: Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22cm, dao động điều hòa ở cùng một nơi. Người ta thấy
rằng trong cùng một khoảng thời gian t, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, con lắc thứ hai được 36
dao động. Chiều dài của các con lắc lần lượt là
A. 44cm và 22cm.
B. 50cm và 72cm.
C. 72cm và 50cm.
D. 132cm và 110cm.
Câu 39: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Độ tự cảm của cuộn dây và điện dung tụ điện
thay đổi được. Khi L= L1, C= C1 thì tần số góc của mạch là 1 ; khi L= L2 = 3L1,C = C2 thì tần số góc của
C1C 2
mạch là  2 . Khi L = L1 + L2 và C 
thì tần số góc của mạch là
C1  C 2
A.  


12  322

.

B.  

12  322

.

C.  

12  222

.

D.   0,5 12  322 .

2
3
2
Câu 40: Một khu gia đình tiêu thụ một công suất điện năng trung bình 11 (kW). Các dụng cụ làm việc ở cùng
một điện áp ổn định 220 (V). Điện trở toàn phần của dây tải điện từ trạm điện về khu gia đình là 4 (). Để
giảm công suất hao phí trên đường dây tải, tại trạm phát người ta đặt một máy biến áp tăng áp có hệ số tăng áp
là K và tại ngay sát khu gia đình người ta đặt một trạm biến áp hạ áp có hệ số hạ áp là 10. Coi các máy biến áp
là lí tưởng và hệ số công suất của khu gia đình bằng 1. Giá trị K gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 6.
B. 5.
C. 7.

D. 8.
Câu 41: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo độ cứng 10 N/m có một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ m1=250g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 12 cm, đặt vật nhỏ m2=750g sát với
vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Biết hệ số ma sát trượt giữa hai
vật và sàn đều là 0,04, lấy g=10(m/s2).Thời gian chuyển động của m2 từ lúc buông nhẹ đến lúc nó dừng lại xấp
xỉ là:
A. 1, 210  s 
B. 1,129  s 
C. 1,120  s 
D. 1, 240  s 
Câu 42: Đặt điện áp u  U 2 cos(2ft) (V), (f thay đổi được; U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch chứa
điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L  R2C. Khi tần số là f  f1
thì công suất tỏa nhiệt trên R là P và hệ số công suất lúc này là 1

2 . Khi tần số là f  f2  2f1 thì công suất tỏa

nhiệt trên R là 4P. Khi tần số là f  f3  f1 2 thì công suất tỏa nhiệt trên R là:
A. P 2.

B. 2P.

C. 4P.

D. 8P 3.

Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=120V, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp có 2L  R2C. Khi tần số là f1 thì hai đầu đoạn
mạch chứa RC và điện áp giữa hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau một góc 135 0. Khi tần số là f2 thì điện áp hai
đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch pha nhau một góc 135 0. Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Biết rằng f 2  2 f1 . Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị

cực đại là U0. Giá trị U0 gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 180,3V
B. 119V
C. 181,6V
D. 123V
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường vật đi được nhỏ nhất trong 1s là 18cm. Hỏi
kết thúc quãng đường đó thì tốc độ của vật là bao nhiêu?
A. 26,5 cm/s
B. 31,4 cm/s
C. 28,1 cm/s
D. 27,2 cm/s
>>Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 4


Câu 45: Đặt điện áp u=100cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn
cảm thuần và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện cho tới khi điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 100V. Khi đó, vào thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
AB có giá trị bằng 100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị:
A. -50V
C. 50V
D. - 50 2 V
B. 50 2 V.
Câu 46: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai
đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0
U0
U
A. 0.

B.
.
C. 0 .
D.
.
2 L
L
2 L
Câu 47: Trong một môi trường có sóng dọc lan truyền từ điểm M đến N với bước sóng là 12 cm và biên độ là 1
cm coi như không đổi khi lan truyền. Chọn trục li độ của các phần tử cùng hướng với hướng truyền sóng qua
nó, chọn gốc thời gian là lúc N đi qua vị trí cân bằng của nó theo chiều dương. Biết rằng nếu không có sóng thì
MN=2 cm. Kể từ gốc thời gian đến khi sóng lan truyền được quãng đường 43,5 cm thì số lần khoảng cách
MN=2,3 cm là:
A. 7 lần
B. 9 lần
C. 8 lần
D. 6 lần
Câu 48: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được
trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật
là:


A. x  8cos(2 t  )cm
B. x  4cos(4 t  )cm
2



C. x  8cos(2 t  )cm
2


2



D. x  4cos(4 t  )cm
2

Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe hẹp S 1, S2 ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  = 0,5 m. Màn quan sát đặt song song với hai khe cách 2 khe 102,4 cm. H là chân đường cao hạ từ S1
tới màn quan sát. Lúc đầu H là 1 vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là cực đại giao thoa.
Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là cực đại giao thoa lần đầu và H là cực
tiểu giao thoa lần cuối tính từ vị trí bắt đầu dich chuyển là:
A. 1,756 m.
B. 25,6 cm.
C. 3,84 m.
D. 1,5 m.
Câu 50: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm.
Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 28 dB
B. 36 dB
C. 38 dB
D. 47 dB
----------- HẾT ----------

>>Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 5



Đáp án
1.D
2.B
3.B
4.D
5C.

6.C
7.B
8.A
9.D
10.D

11.A
12.A
13.B
14.B
15.A

16.C
17.D
18.A
19.B
20.C

21.A
22.D
23.C
24.C
25.D


26.B
27.C
28.B
29.A
30.B

31.A
32.A
33.C
34.B
35.B

36.D
37.D
38.C
39.D
40.B

41.B
42.C
43.B
44.D
45.A

46.A
47.A
48.D
49.C
50.B


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016

TRƯỜNG THPT ĐOÀN
THƯỢNG

MÔN: VẬT LÝ

Mã đề thi 132
Câu 1: Đáp án D

  64cm  0,64m

Chu kỳ dao động của con lắc đơn: T  2


0,64
 2
 1,6s .
g
2

Câu 2: Đáp án B. Nguồn phát ra tia tử ngoại là các vật được nung nóng > 2000 0C.
Câu 3: Đáp án B.
1
d
 0,5
2


Với d  3,5m;0,38 m    0,76m  4,1  k  8,7  k  5,6,7,8

Tại M cho vân tối thì: d  (k  )  k 

Có 4 giá trị k nguyên tương ứng với có 4 bức xạ cho vân tối tại M.
Câu 4: Đáp án D
Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  2A1A2cos  82  152  2.8.15.cos  7cm
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án C
D = 1,25m; a = 1mm, 1  0,64m; 2  0,48m  i1  0,8mm;i 2  0,6mm
Vân trung tâm là vân sáng trùng nhau của hai bức xạ.
Xét tại vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ:
k1i1  k 2i 2 

k1 i 2 3
 
k 2 i1 4

Vậy 2 vân sáng trùng nhau liên tiếp cách nhau một khoảng: i12  3i1  3.0,8  2,4mm
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án A
>>Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 6


Câu 9: Đáp án D
Mạch chỉ có L với ZL = ωL = 100Ω nên i trễ pha hơn u một góc π/2.
Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch: i 


U0


cos(100t - )  0,6cos(100t - ) (A)
ZL
2
2

Câu 10: Đáp án D
Các nốt Đồ, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si có độ cao khác nhau, tức là chúng có tần số âm khác nhau.
Câu 11: Đáp án A.
Mạch dao động có L = 4mH; C = 9nF.
Năng lượng điện từ trong mạch = Năng lượng điện trường cực đại. Ta có:
1
1
1
1
1
1
W=WC  WL  WCmax  Cu 2  Li 2  CU02  9.109.32  4.103.i 2  9.109.52  i  6.103 A  6mA
2
2
2
2
2
2

Câu 12: Đáp án A
Mạch có R  25;ZL  2fL  100;ZC

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện:
   Z  ZC
tan     L
 ZC  125
R
 4

Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án A
v = 340m/s; λ = 34cm = 0,34m. Tần số sóng: f 

v 340

 1000Hz
 0,34

Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án A
Mạch gồm R và L nối tiếp; R  30;ZL  L  40
Số chỉ am pe kế là cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Ta có:
I

U
U
200


 4A

2
2
Z
R  ZL
302  402

Câu 19: Đáp án B
Bước sóng vô tuyến mạch thu được:   2c LC  100  2.3.108. 25.106.C  C  1,126.1010 F  112,6pF
Câu 20: Đáp án C.
Câu 21: Đáp án A.
Câu 22: Đáp án D
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án D
N1  5000; N2  1000;U1  100V , U2 là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở.
Máy biến thế lí tưởng:

U1 N1
100


 5  U 2  20V
U2 N2
U2

Câu 26: Đáp án B.
Câu 27: Đáp án C.

x1  4cos(-10t)cm =4cos(10t)cm; x 2  6cos(10t)cm
Phương trình dao động tổng hợp: x  x1  x 2  10cos10t(cm)


Lực kéo về: F  kx  m2 x
Lực kéo về cực đại khi x = - A = - 10cm = - 0,1m  Fmax  m2 A  0,2.102.0,1  2N
Câu 28: Đáp án B.
Áp dụng công thức: sini  nsinr
Vì chiết suất của nước đối với các tia sáng là: n d  n   n t nên sinrd  sinr  sinrt  rd  r  rt
Câu 29: Đáp án A
Độ dài quỹ đạo khi vật dao động điều hòa: L = 2A = 10cm  A = 5cm
Câu 30: Đáp án B
>>Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 7


D = 2m; a = 1mm; λ = 0,45μm  Khoảng vân giao thoa i = Dλ/a = 9.10-4 m = 0,9mm
Câu 31: Đáp án A
i1 

D1
D 2
;i 2 
a
a

Xác định khoảng cách giữa hai vân sáng trùng nhau liên tiếp của 2 bức xạ:
k1i1  k 2i 2 

k1 i 2  2 3
3D1
 

  i12  3i1 
k 2 i1 1 4
a

+ x3 = 3i1 = 4i2 = i12  Tại vị trí vân sáng bậc 3 của λ1 có vân sáng bậc 4 của λ2 và vân sáng bậc 1 của bức xạ
trùng nhau.
+ x9 = 9i1 = 12i2 = 3i12  Tại vị trí vân sáng bậc 9 của λ1 có vân sáng bậc 12 của λ2 và vân sáng bậc 3 của bức
xạ trùng nhau.
+ Nếu xét vân sáng bậc 3 và bậc 9 của λ1 cùng phía so với vân trung tâm thì trong khoảng giữa 2 vân sáng này
có:
5 vân sáng của bức xạ λ1; 8 vân sáng của bức xạ λ2; có 1 vân sáng của bức xạ trùng
 Số vân sáng quan sát được: 5 + 8 - 1 = 12 vân  Không có đáp án phù hợp.
+ Nếu xét vân sáng bậc 3 và bậc 9 của λ1 khác phía so với vân trung tâm thì trong khoảng giữa 2 vân sáng này
có:
11 vân sáng của bức xạ λ1; 16 vân sáng của bức xạ λ2; có 3vân sáng của bức xạ trùng
 Số vân sáng quan sát được: 11 + 15– 3 = 23 vân
Câu 32: Đáp án A
Mạch gồm cuộn dây (L, R) nối tiếp với tụ điện C.
R  50 3;ZL  50;ZC  100  Z  100, Zd  100

u  200 2cos(100t+ )(V)
(1)
6
U
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: i  0 cos(100t+i )(V)
Z



 Z  ZC 1


 i   i  2 2cos(100t+ )(V)
Với tan   i   L
R
3
3
3
6

Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây: u d  I0 Zd cos(100t+d )(V)
Z
1


 d   u d  200 2cos(100t+ )(V)
Với tan  d  i   L 
R
2
2
3

(2)

Từ (1) và (2) ta thấy khi u  100 2V  u d  100 2V


Câu 33: Đáp án C. Tuy nhiên cần sửa đề lại: x3  3cos(2 t  )cm
2

2NP = 2/3.MN

Khi 3 vật thẳng hàng ta có:
2
2
1
x 2  x1  (x 3  x1 )  x 3  x 2  x1  2x 3  3x 2  x1
3
3
3



 6cos(2t - )  6cos(2t+ )  6cos(2t+ )
2
6
2


3

 cos(2t - )  cos(2t+ )  cos(2t+ )  cos(2t- )
2
6
2
6



5
 cos(2t - )  cos(2t- )  cos(2t - )  cos(2t+ )  0
2

6
2
6

 cos(2t+ )  0
6

Vậy thời điểm 3 vật thẳng hàng chính là thời điểm vật dao động với phương
trình x = cos(2πt + π/6) qua vị trí có li độ bằng 0.
Thời điểm lần thứ 2016 vật qua vị trí có li độ bằng 0 là:
t = T/6 + 2015.T/2 = 3023/3 (s)
>>Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 8


Câu 34: Đáp án B
Mạch gồm bóng đèn RĐ nối tiếp với động cơ (coi là mạch L, R, C) nối tiếp.
Đèn hoạt động đúng định mức: UD  120V;PD  330W;R D 

U 2D 480
11

;I D  I  A
PD
11
4

Ta có:
U 2  (U D  U R ) 2  (U L  U C ) 2  3322

2
Udc
 U 2R  (U L  U C ) 2  2202

Từ 2 phương trình trên ta được: UR = 197,6V; (UL – UC)2 = 9354,24
Từ đó tìm được: R = UR/I = 71,85Ω
P  I2 R  543,4W
Công suất định mức của động cơ:
Câu 35: Đáp án B
Cuộn dây có điện trở r. Mạch gồm R, L, r, C nối tiếp.
Từ giản đồ vectơ ta có:
UR  60 3V; UC  40V; Ud  80 3V; U r  Ud / 2  40 3V; U L 

Ud . 3
 120V
2

Hệ số công suất của mạch:
cos=

UR  Ur
Rr

 0,908
Z
(U R  U r )2  (U L  UC ) 2

Câu 36: Đáp án D.

  150.2 / 60  5(rad / s)


Biểu thức của từ thông qua khung dây và suất điện động cảm ứng trong khung dây:
  0cos(5t)Wb; e  50sin(5t)(V)
Khi   4(Wb);e  15(V) ta có:
4
  0 cos(5t) = 4 (Wb)  cos(5t)=
0

e  50sin(5t)  15(V)  sin (5t)=
cos 2 (5t)  sin 2 (5t)  1 

15
3

50 0

16 9
 2  1  02  25  0  5Wb
2
0 0

Câu 37: Đáp án D.
Bước sóng λ = OB = L
Xét dao động của phần tử tại N có biên độ 2A.
Thời điểm ban đầu N có li độ 2A, thời điểm t điểm N có li độ x,
điểm 5Δt thì N có li độ -x.
Dựa vào hình vẽ ta được T/2 = Δt + 5Δt  Δt = T/12  x =

thời


2a 3
a 3
2

Ta thấy điểm M dao động có li độ cực đại là x  Biên độ dao động của M là
AM = x
Tốc độ dao động cực đại của M là vMmax  AM 

2
2v
2v
AM 
AM 
.a 3
T

L

Câu 38: Đáp án C
Trong cùng khoảng thời gian t, con lắc 1 thực hiện được 30dđ, con lắc 2 thực
hiện được 36dđ


f1 30 5

25

  2 
f 2 36 6
1 36


Mặt khác 1   2  22cm

(1)

(2)

>>Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 9


Từ (1) và (2) ta được 1  72cm;  2  50cm
Câu 39: Đáp án D
Theo bài ra: 1 


1

LC

 2 

1
1
1
1
1

 12 ; 2 



 322
L1C1
L1C2
L1C1
L 2 C2
3L1C2

1
(L1  L 2 )

C1C2
C1  C2



4L C C
1
1
 1 1 2  2
C1  C2 
4L1C1C2
C1  C2

C1  C2
32 2
1
1



 2  1    0,5 12  322
4L1C1C2 4L1C2 4L1C1
4
4

Câu 40: Đáp án B
Khu gia đình tiêu thụ công suất P’ = 11kW = 11000W dưới điện áp U’ = 220V, hệ số công suất = 1
+ Ban đầu:
Cường độ dòng điện ở khu gia đình: I = P’/U’ = 11000/220 = 50A.
Hiệu điện thế ở nơi phát là: U = U’ + IR = 220 + 50.4 = 420V.
+ Vì hiệu điện thế và công suất tiêu thụ ở khu gia đình đều không đổi. Khi dùng biến thế, tại cuộn sơ cấp của
khu gia đình có hiệu điện thế là 10U’ = 2200V, cường độ dòng điện I/10 = 5A.
Hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp của nơi phát là: 2200 + 5.4 = 2220V
Hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp của nơi phát là 420V.
Vậy hệ số tăng áp của biến thế ở nơi phát là: k = 2220/420 = 5,3.
Vậy k gần nhất với giá trị 5.
Câu 41: Đáp án B
+ Sau khi thả, hai vật sẽ cùng dao động với chu kỳ: T = 2

m1  m2
k

Hai vật đến vị trí cân bằng sau thời gian t 1 = T/4 = 0,497s, là vị trí có tốc độ cực đại, lực đàn hồi cân bằng với
lực ma sát.
Khi đó lò xo bị nén đoạn Δl. Ta có
 k  (m1  m2 )g   

(m1  m2 )g 0,04.(0,25  0,75).10


 0,04m  4cm
k
10

Tốc độ cực đại của 2 vật khi đó được tính:
1
1
 1
W=A ms   k. 2  (m1  m 2 )v 2   kA 2  (m1  m 2 )gS
2
2
 2
1
1
 1
  .10.0,042  (0, 25  0,75)v 2   .10.0,122  0,04(0, 25  0,75).10.(0,12  0,04)  v 2  0,064(m 2 / s 2 )
2
2
 2

+ Xét giai đoạn khi vật 2 tách khỏi vật 1.
Vật m2 sẽ chuyển động chậm dần đều dưới tác dụng của lực ma sát với gia tốc: a 

Fms m2 g

 0, 4 m/s2
m2
m2

Gọi t2 là thời gian từ lúc vật 2 tách ra đến khi dừng lại. Ta có:

v’ = 0 = v – at2  t2 = v/a = 0,632s
Vậy thời gian chuyển động của m2 từ lúc buông nhẹ đến khi dừng lại là t = t 1 + t2 = 0,497 + 0,632 = 1,129s
Câu 42: Đáp án C
Mạch R, L, C nối tiếp, f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f nên U = kω.
2L
 R 2  2ZL ZC
C
U2 R
U2R

Công suất tỏa nhiệt trên R là: P  I2 R  2  2
Z
R  (ZL  ZC ) 2
2L  R 2C  R 2 

Hệ số công suất: cos=

U2
k 2 2

1 2
(Z  ZC ) 2
( L 
)
R2  L
2

C
R
R 

R

R
R

Z
R 2  (ZL  ZC ) 2

>>Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 10


+ Khi f = f1 hay ω = ω1 ta có: cos=
P

1
R

 R 2  (ZL1  ZC1 ) 2
2
2
2
R  (ZL1  ZC1 )

U12 R
U12 R
U12 k 2 12




2R
R 2  (ZL1  ZC1 )2 R 2  R 2 2R

+ Khi f = f2 = 2f1

 2  21  ZL2  2ZL1;ZC2  0,5ZC1  (ZL2  ZC2 )  2ZL1  0,5ZC1
4P 



U22 R
k 2 22 R
4k 2 12 R


R 2  (ZL2  ZC2 ) 2 R 2  (2ZL1  0,5ZC1 ) 2 R 2  (2Z L1  0,5ZC1 ) 2

4k 2 12 R
4k 2 12

 2R 2  R 2  (2ZL1  0,5ZC1 ) 2  R 2  (2ZL1  0,5ZC1 ) 2  (Z L1  ZC1 ) 2
2R
R 2  (2ZL1  0,5ZC1 ) 2

 ZC1  2ZL1  2R

+ Khi f  f3  f1 2  3  1 2  Z L3  2ZL1  2R; ZC3 

ZC1




2R

 2R
2
2
U32 R
k 2 32 R
2k 2 12 R
2k 2 12
P'  2



 4P
R
R  (ZL3  ZC3 )2 R 2  ( 2R  2R)2 R 2  ( 2R  2R) 2

Câu 43: Đáp án B
Mạch L, R, C có tần số thay đổi được.
Với 2 trường hợp f = f1 hay ω = ω1 và f = f2 hay ω = ω2 ; với f2 = 2f1  ω2 = 2 ω1  ZL2 = 2ZL1, ZC2 = 0,5ZC1

URC1 và UL1 là 1350 nên UR = UC1

Độ lệch pha của
hay ZC1 =

1

1
= R, ZC2 = 0,5R =
1C
2 C

Độ lệch pha của URL2 và UC2 là 1350 nên UR = UL2 hay ZL2 = ω2L = R, ZL1 = ω1L = 0,5R
Câu 44: Đáp án D
A = 6cm; S = 18cm = 2A + 6cm
Vật dao động luôn đi quãng đường 2A trong thời gian T/2.
Thời gian vật đi quãng đường S là: 1 (s) = T/2 + t
Trong đó 6cm là quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian t.
Từ hình vẽ ta được t = T/3 (ứng với dịch chuyển góc 1200 đối xứng qua
trục Ox)
Vậy T/2 + T/3 = 1s  T = 1,2s
Tốc độ của vật ở cuối quãng đường đó là:
v x  A.cos300 

2
3 2
3
.A.

.6.
 27,2cm / s
T
2 1,2
2

Câu 45: Đáp án A
Mạch R, L, C; điện dung C thay đổi được; U = 50 2 V

UC  IZC 

U.ZC
U.ZC


2
Z
R  (ZL  ZC )2

C thay đổi đến khi UCmax thì: ZC 

U
R 
ZC2
2

Z2L



2ZL
1
ZC

R 2  Z2L
ZL

>>Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Page 11


Khi đó

UCmax 

U R 2  Z2L

 100V 

R 2  Z2L

R
R
 R  ZL ; ZC  2R  U L  U R  0,5U C



100
50 2

 2

Vẽ giản đồ vectơ ta thấy: uL sớm pha hơn u góc 3π/4 và U = UR 2 = UL 2
Phương trình điện áp: u =100cosπt(V)
u L  50 2cos(t+

 UL = 50V


3
)V
4

Khi u = 100V thì uL = -50V
Câu 46: Đáp án A
Mạch chỉ gồm cuộn cảm thuần.
u L  u  U 0 cos(t)
i=

U0

cos(t - )
L
2

Khi u = U0 thì i = 0.
Câu 47: Đáp án A
Sóng tại M sớm pha hơn sóng tại N là  

2d 2.2 



12
3

Thời gian sóng lan truyền được 43,5cm là: t = s/v = 43,5/v
Phương trình dao động của M và N:
u N  cos(t) cm và u M  cos(t +



) cm
3










Để khoảng cách giữa M và N là 2,3cm thì uN – uM = 0,3cm  cos(t) - cos  t   =0,3  cos  t    0,3
3
3




Thời gian sóng đi được quãng đường 43,5cm là
t

s 43,5 43,5T 43,5T 29T
5T





 3T 
v
v

12
8
8

Dựa vào đường tròn xác định được số lần vật dao động với phương

trình x



= cos  t   đi qua vị trí có li độ 0,3cm kể từ thời điểm ban đầu
3


đến

thời điểm t = (3T + 5T/8) là 7 lần

Câu 48: Đáp án D
T/4 = 1/8 (s)  T = 0,5s  ω = 4π rad/s
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 0,5s = T là 4A = 16cm  A = 4cm.
Gốc thời gian t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chều âm  pha ban đầu φ = π/2.
Vậy phương trình dao động của vật là: x  4cos(4t +


)cm

2

Câu 49: Đáp án C
λ = 0,5μm; D = 102,4cm.
Lúc đầu H là vân tối, dịch chuyển màn ra xa dần thấy có 2 lần H là cực
đại giao thoa  ban đầu H là vân tối thứ 3:
OH = 2,5i1 = 2,5Dλ/a.
Trong quá trình dịch chuyển:
Để H là cực đại giao thoa lần đâu: OH = 2i2 = 2D1λ/a  D1 = a.OH/2λ
Để H là cực tiểu giao thoa lần cuối: OH = 0,5i3 = 0,5D2λ/a  D2 =
2a.OH/λ
Khoảng cách giữa 2 vị trí của màn: D2 – D1 = 1,5a.OH/λ = 1,5.2,5D = 3,84m
Câu 50: Đáp án B
LA = 50dB  IA = 105I0;
LI = 44dB  II = 104,4I0
Cường độ âm tại A và tại trung điểm I của AB là:
>>Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 12


IA 

P
P
 OA 2 
;
2
4IA
4.OA


II 

P
P
 OI2 
2
4II
4.OI

Cường độ âm tại B là:
+ Nếu nguồn âm gần B hơn:
P
P
P
P
P




2
2
2
2
2
4.OB
4.(I B  IO)
4.(IA  IO)
4.(OA  2.IO)

4(OA  4.OI 2  4.OA.OI)
P
1


 11181,63I0
 P
4P
4P  1  4  4
4 



IA II
 4I A 4I I 4 I I  IA II
A I 

I
Mức cường độ âm tại B: LB  10lg B  40, 48dB  Không có đáp án thỏa mãn.
I0
IB 

+ Nếu nguồn âm gần A hơn:
P
P
P
P
P





2
2
2
2
2
4.OB
4.(I B  IO)
4.(IA  IO)
4.(OA  2.IO)
4(OA  4.OI 2  4.OA.OI)
P
1


 4015, 2 I0
1
4
4
 P
4P
4P 


4 



IA II

 4I A 4I I 4 I I  I A I I
A
I


I
Mức cường độ âm tại B: LB  10lg B  36dB
I0

IB 

>>Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 13



×