Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi thử quốc gia môn vật lý trường THPT Tả Thanh Oai lần 1 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 18 trang )

SỞ GD & ĐÀO TẠO HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016

TRƯỜNG THPT THANH OAI A

Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 743

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: …………………………………..SBD………………………………….
Câu 1: (Mã ID: 116559) Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy
𝜋
trong mạch là 2 . Tại thời điểm 𝑡1 , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2A thì điện áp giữa hai đầu mạch là
100 6V. Biết cường độ dòng điện cực đại là 4A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là
A. U = 200V

B. U = 100V

C. U = 220V

D. U = 300V

Câu 2: (Mã ID: 116563) Hai nhạc cụ mà hộp cộng hưởng giống nhau cùng phát ra một âm cơ bản, nhưng các
họa âm khác nhau thì âm tổng hợp sẽ có
A.Độ to như nhau

B. Độ cao khác nhau



C. Dạng đồ thị dao động giống nhau

D. Âm sắc khác nhau

Câu 3: (Mã ID: 116567) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn
nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10−4 𝑠. Thời gian ngắn
nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là:
A.2.10−4 𝑠

B. 12.10−4 𝑠

C. 4.10−4 𝑠

D. 3.10−4 𝑠

Câu 4: (Mã ID: 116569) Hai vật dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó.
B. Li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn
C. Nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng bằng không
D. Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia
Câu 5: (Mã ID: 116572) Trong mạch điện dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại thời điểm 𝑊đ =
𝑛𝑊𝑡 được tính theo biểu thức:
A. 𝑖 =

𝜔 𝐼0
𝑛+1

B. 𝑖 =


𝐼0
𝑛+1

C. 𝑖 = 2𝜔

𝐼0
𝑛+1

D. 𝑖 =

𝑄0
𝑛+1

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

1


Câu 6: (Mã ID: 116578) Cho cuộn có dây điện trở 40Ω và độ tự cảm

0,4
𝜋

H. Đặt vào cuộn dây điện áp xoay

𝜋

chiều 𝑢 = 𝑈0 cos 100𝜋𝑡 − 2 . Khi t = 0,1s, thì dòng điện có giá trị −2,75 2A. Giá trị của điện áp cực đại là
B. 220 2 V


A. 220V

C. 110 2 V

D. 440 2 V

Câu 7: (Mã ID: 116585) Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp phát ra hai dao động 𝑢1 = acos 𝜔𝑡 và
𝑢2 = −asin 𝜔𝑡 , khoảng cách giữa hai nguồn là 𝑆1 𝑆2 = 2,7𝜆. Hỏi trên đoạn 𝑆1 𝑆2 có mấy điểm cực đại dao
động cùng pha với 𝑆1
A.5

B. 2

C. 3

D.4

Câu 8: (Mã ID: 116587) Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF .
Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở 2 đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện
thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 10−5 J

B. 5.10−5 J

C. 9.10−5 J

D. 4. 10−5 J

Câu9: (Mã ID: 116590) Cho mạch điện RC với R = 15 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay
chiều một pha. Khi rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ 𝐼1 = 1 (A). Khi rô to quay với tốc độ 2n

vòng/phút thì cường độ 𝐼2 = 6 (A). Nếu rô to quay với tốc độ 3n vòng/phút thì dung kháng của tụ là:
A. 5Ω

C. 18 5Ω

B. 3Ω

D. 2 5Ω

Câu10: (Mã ID: 116595) Ngoài không gian vũ trụ nơi không có trọng lượng để theo dõi sức khỏe của phi hành
gia bằng cách đo khối lượng M của phi hành gia, người ta làm như sau: Cho phi hành gia ngồi cố định vào chiếc
ghế có khối lượng m được gắn vào lo xo có độ cứng k thì thấy ghế dao động với chu kì T. Hãy tìm biểu thức
xác định khối lượng M của phi hành gia:
A. 𝑀 =

𝑘𝑇

−𝑚
2𝜋

B. 𝑀 =

𝑘𝑇 2

+𝑚
4𝜋 2

C. 𝑀 =

𝑘𝑇 2


−𝑚
2𝜋 3

D. 𝑀 =

𝑘𝑇 2
4𝜋 3

−𝑚

Câu11: (Mã ID: 116601) Cho mạch điện gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L nối tiếp, L thay đổi được.
π
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là U, tần số góc ω = 200rad/s. Khi L = 4 H thì u lệch pha so với i
1

một góc φ, khi L = π H, thì u lệch pha so với i một góc φ′ . Biết φ + φ′ = 900 . R có giá trị là:
A. 50Ω

B. 65 Ω

C. 100 Ω

D. 80 Ω

Câu12: (Mã ID: 116603) Sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định khi
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
B. Chiều dài của dây bằng bán nguyên lần nửa bước sóng
C. Chiều dài của dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng
D. Bước sóng gấp ba lần chiều dài của dây

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

2


Câu13: (Mã ID: 116606) Để đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hối AB, người ta nối đầu A vào một
nguồn dao động có tần số f = 100(Hz) ± 0,02%. đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai
điểm trên dây gần nhất không dao dộng với kết quả d = 0,02(m) ± 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB
là:
A. v = 2(m/s) ± 0,016%

B. v = 4(m/s) ± 0,84%

C. v = 4(m/s) ± 0,016%

D. v = 2(m/s) ± 0,84%

Câu14: (Mã ID: 116615) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 2 cos 4𝑡 +
𝜑1 (cm); x2=2cos4𝑡+𝜑2 (cm) với 0≤𝜑2 - 𝜑1≤𝜋. Biết phương trình dao động tổng hợp 𝑥=2cos4𝑡+π6 (cm).
Hãy xác định φ1 và φ2 ?
π

A. và 0
6

π

π

2


6

B. và

π

π

6

2

C. − và

π

π

6

2

D. và

Câu15: (Mã ID: 116618) Cho một lắc đơn có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi đặt con lắc trong
không khí thì thấy nó dao động với chu kì T. Khi đặt nó vào một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao
động sẽ:
A. Giảm
B. Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chiều của điện trường

C. Không đổi
D. Tăng
Câu16: (Mã ID: 116623) Vật dao đông điều hòa với tốc độ cực đại v𝑚𝑎𝑥 , có tốc độ góc 𝜔, qua vị trí có li độ x1
có vận tốc thỏa mãn:
1

2
A. 𝑣12 = 𝑣𝑚𝑎𝑥
+ 𝜔2 𝑥12

2
B. 𝑣12 = 𝑣𝑚𝑎𝑥
+ 2 𝜔2 𝑥12

2
C. 𝑣12 = 𝑣𝑚𝑎𝑥
− 𝜔2 𝑥12

2
D. 𝑣12 = 𝑣𝑚𝑎𝑥
− 2 𝜔2 𝑥12

1

Câu17: (Mã ID: 116624) Với 𝑈𝑅 , 𝑈𝐿 , 𝑈𝐶 , 𝑢𝑅 , 𝑢𝐿 , 𝑢𝐶 là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R,
cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tư đó. Biểu
thức nào sau đây không đúng?
A. I =

𝑈𝑅

𝑅

𝑢

B. i = 𝑍𝐿
𝐿

𝑈

C. I = 𝑍 𝐿
𝐿

D. i=

𝑢𝑅
𝑅

Câu18: (Mã ID: 116625) Một sóng lan truyền dọc theo một dây đàn hồi thẳng, dài vô hạn. Hai điểm M, N cách
nhau

7𝜆
4

. Khi li độ tại M là 3cm thì li độ tại N là -4 cm. Biện độ dao động của sóng trên dây là

A. 5cm

B. 7cm

C. 6cm


D. 8cm

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

3


Câu19: (Mã ID: 116626) Vai trò của máy biến thế trong truyền tải điện năng:
A. Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải đẻ giảm hao phí trên đường truyền tải
C. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới tác dụng bức xạ sóng điện từ
D. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
Câu20: (Mã ID: 116627) Sóng điện từ có tần số 10MHz nằm trong vùng sóng nào?
A. Sóng ngắn

B. Sóng cực ngắn C. Sóng dài

D. Sóng trung

Câu21: (Mã ID: 116628) Phương trình sóng tại hai nguồn là: 𝑢 = acos 20𝜋𝑡 (𝑐𝑚), AB cách nhau 20cm, vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s . Điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A và dao
động với biên độ cực đại. Diện tích tam giác ABM có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
A. 1325,8 𝑐𝑚2

B. 2651,6 𝑐𝑚2

C. 3024,3 𝑐𝑚2

D. 1863,6 𝑐𝑚2


Câu22: (Mã ID: 116629) Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một
cuộn dây có điện trở R = 40 3Ω và độ tự cảm L =

0,4
𝜋

H, đoạn mạch MB là một tụ điện có điện dung C thay đổi

được, C có giá trị hữu hạn và khác không. Đặt vào AB một điện áp 𝑢𝐴𝐵 = 200 2cos 100𝜋𝑡 (V), điều chỉnh C
để tổng điện áp hiệu dụng (𝑈𝐴𝑀 + 𝑈𝑀𝐵 ) đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại của tổng số này là
A. 400 (V)

B 120(V)

C. 240 2 (V)

D. 250 2 (V)

Câu23: (Mã ID: 116630) Một con lắc đơn có chiều dài là l dao động điều hòa với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều
dài đây treo một đoạn l1= 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1= 3s, nếu cắt tiếp dây treo một đoạn nữa là l2
= 1,25m thì chu kì dao động bây giờ là T2 = 2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là:
A. l = 3cm, T = 2 3s

B. l = 3cm, T = 3 3s

C. l = 4cm, T = 3 3s

D. l = 4cm, T = 2 3s


Câu24: (Mã ID: 116631) Để đo vận tốc truyền âm trong không khí người ta dùng một thoa đặt ở khe thổi của
một ống sáo dọc và bịt tất cả các lỗ nối âm của ống sáo. Khoảng cách từ khe thổi đến đầu hở của ống sáo là
30cm. Cho tần số âm thoa tăng đều từ 0HZ thì tần số âm thoa là 273,8 Hz người ta nhận thấy âm phát ra có
cường độ mạnh nhất. tính vận tốc truyền âm của không khí
A. 339 m/s

B. 330 m/s

C. 331,5 m/s

D. 328,5 m/s

Câu25: (Mã ID: 116632) Khung dao động có thể cộng hưởng trong dải bước sóng từ 100m đến 2000m. khung
này gồm một cuộn dây và tụ phẳng có thể thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ. Với dải sóng mà khung cộng
hưởng thì khoảng cách giữa hai bản tụ thay đổi là:
A. n = 200 lần

B. n = 400 lần

C. n = 120 lần

D. n = 240 lần

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

4


Câu26: (Mã ID: 116633) Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện
trở R. Nếu điện áp hiêu dụng đưa lên hai đầu dây là U = 220V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 70%. Để hiệu

suất truyền tải tăng đến 93% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa
lên hai đầu đưởng dây bằng bao nhiêu?
A. 359,26 V

B. 134,72V

C. 462,6 V

D. 446,67V

Câu27: (Mã ID: 116634) Một ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía
rađa. Thời gian từ lúc ăng ten phát điện đến khi nhận sóng phản xạ trở lại là 120 µs, ăng ten quay với tốc độ 0,5
vòng/s. Ở vị trí đầu của vòng quay tiếp theo ứng với hưởng của máy bay, ăng ten lại phát sóng điện từ, thời gian
từ lúc phát sóng đến lúc nhận lần này là116 µs. Tính vận tốc trung bình của máy bay, biết tốc độ truyền sóng
điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s)
A. 330 (m/s)

B. 1000 (km/h)

C. 400(m/s)

D. 1080(km/h)

Câu28: (Mã ID: 116635) Cho đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp. Dùng vôn kế đo hiệu
điện thế hiệu dụng giữa các đoạn mạch ta thấy UAB =100 6 (V), UX = UY =100 2 (V). Tìm độ lệch pha của uX
và uY.
A. π/3

B. π/6


C. π/2

D. 2π/3

Câu29: (Mã ID: 116636) Phát biêt nào sau đây đúng:
A. Vận tốc lan truyền sóng của điện từ luôn bằng vận tốc ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào
môi trường truyền sóng
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
C. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và làn truyền được cả trong môi trường vật chất và trong chân không.
Câu30: (Mã ID: 116637) Đồ thị biểu diễn củauR theo i trong mạch điện xoay chiều có dạng là:
A. Đường elip

B. Đường hình sin

C. Đường thẳng qua gốc tọa độ

D. Đường cong Parabol

Câu31: (Mã ID: 116638) Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Vị trí cân
bằng của ba vật cùng nằm trên một đường thẳng. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, gốc tọa độ ở vị trí cân
𝜋

bằng thì phương trình dao động lần lượt là x1 = 𝐴1 cos 20𝑡 + 𝜑1 (cm), x2 = 5 cos 20𝑡 + 6 (cm), x3 =
𝜋

10 3 cos 20𝑡 − 3 (cm). Để ba vật dao động của ba con lắc luôn nằm trên một đường thẳng thì:
A. A1 = 20cm và φ 1 = π /4 rad

B. A1 = 20 3cm và φ 1 = π /4 rad


C. A1 = 20cm và φ 1 = π /2 rad

D. A1 = 20 3cm và φ 1 = π /2 rad

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

5


Câu32: (Mã ID: 116639) Điều kiện để có thể nghe thấy âm thanh có tần số trong miền nghe được là:
A. Cường độ âm ≥ 0,1 H0
C. Mức cường độ âm ≥ 0

B. Cường độ âm ≥ 0
D. Mức cường độ âm ≥ 1dB

Câu33: (Mã ID: 116640) Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có (L,R0) và hai tụ điện C1, C2 . Nếu mắc C1
song song C2với rồi mắc nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là ω1 = 48 π (rad/s). Nếu mắc C1 nối tiếp
C2 với rồi mắc nối tiếp với một cuộn dây thì tần số cộng hưởng là ω2 = 100 π (rad/s). Nếu chỉ mắc riêng C1 nối
tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là:
A. ω = 74π (rad/s) B. ω = 50π (rad/s). C. ω = 60π (rad/s)

D. ω = 70π (rad/s)

Câu34: (Mã ID: 116641) Một sơi dây MN dài 2,25m có đầu M gắn chặt và đầu N gắn vào một âm thoa có tần
số dao động f = 204 Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Cho âm thoa dao động thì trên dây:
A. Có sóng dừng và 6 bụng, 6 nút.

B Có sóng dừng và 5 bụng, 5 nút.


C. Có sóng dừng và 5 bụng, 6 nút.

D. Không có sóng dừng

Câu35: (Mã ID: 116642) Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20cm dao động điều hòa cùng pha,
tạo ra sóng có bước sóng 3cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm
trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng là:
A 26,1cm

B. 2,775cm

C. 16,1cm

D. 36,1cm

Câu36: (Mã ID: 116643) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương cùng tần số, cùng
biên độ A. Biết độ lệch pha của hai dao động thuộc đoạn từ đến . Biên độ tổng hợp A thỏa mãn hệ thức nào sau
đây:
A. 2a ≥ A ≥ a 2

B. 2a ≥ A ≥ 0

C. A ≤ a

D. 2a ≥ A ≥ a

Câu37: (Mã ID: 116644) Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình
vẽ mô tả hình dạng của sơi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,6(s) (đương nét liền).


Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M và vân tốc của điểm P trên dây lần lượt là:
A. 31,4cm/s và -22,2 cm/s

B. 31,4cm/s và -31,4 cm/s

C. 22,2cm/s và -31,4 cm/s

D. 22,2cm/s và -22,2 cm/s

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

6


Câu38: (Mã ID: 116645) Hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau 13cm cùng phương trình dao động u = Acos(100
πt), tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu hypebol là tập hợp của các cực đại
dao động:
A. 12

B. 13

C. 11

D. 15

Câu39: (Mã ID: 116646) Một máy phát điện xoay chiều một pha với f là tần số dòng điện phát ra, p là số cặp
cực quay với tần số góc n vòng/phút
A. f = 60np

B. f = np


C. f = np/60

D. Tất cả đều sai

Câu 40: (Mã ID: 116647) Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật ở vị trí
biên, ta giữ chặt một phần của lò xo làm cơ năng của vật giảm 10% thì biên độ dao động của vật sẽ:
A. Tăng 10% B. Tăng 10%

C. Giảm 10%

D. Giảm 10%

Câu41: (Mã ID: 116648) Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ m. Trục Ox thẳng
đứng, gốc O ở VTCB của vật. Vật dao động điều hòa trên Ox với phương trình , lấy g = 10m/ s2, khi vật ở vị trí
cao nhất thì lực đàn hổi của lò xo có độ lớn là:
A. 0(N)

B. 1(N)

C. 10(N)

D. 1,8(N)

Câu 42: (Mã ID: 116649) Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r = 50 3 Ω, ZL= ZC= 50 Ω, biết và lệch pha
góc 750. Điện trở thuần R có giá trị là:
A. 50 3 Ω

B. 50 Ω


C. 25 3 Ω

D. 25 Ω

Câu 43: (Mã ID: 116650) Tìm phát biểu đúng?
A. Điện dung có đơn vị là Fara

B. Độ tự cảm có đơn vị là Ω

C. Dung kháng có đơn vị là Fara D. Cảm kháng có đơn vị là Henri
Câu 44: (Mã ID: 116651) Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có một cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế hai
đầu cuộn dây có biểu thức U = U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện chay qua mạch có biểu thức i = I0cos(ω t + φ)
(A). Trong đó I0 và pha ban đầu được xác định
U

B. I0 = ωL0 và φ = π/2

U

D. I0 = ωL0 và φ = - π/2

A. I0 = ωL0 và φ = - π

U

U

C. I0 = ωL0 và φ = 0

Câu 45: (Mã ID: 116652) Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5(mH) và một tụ điện

xoay không khí gồm 19 tấm kim loại đặt song song đan xen nhau. Diện tích đối diện giữa hai tấm 3,14 (cm2) và
khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là 1mm. tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Bước sóng điện từ của
mạch phát ra là
A. 968,06m

B. 942m

C. 16m

D, 314m

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

7


Câu 46: (Mã ID: 116653) Dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng khi cho tụ tích điện rồi cho nó
phong điện là dao động điện từ
B. Tự do

A. Duy trì

C. Cưỡng bức

D. Tắt dần

Câu 47: (Mã ID: 116654) Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp vuông pha S1 và S2
có cùng biên độ a, những điểm nằm trên đường trung trực sẽ
A. Dao động với biên độ a 2


B. Dao động với biên độ bé nhất = 0

C. Dao động với biên độ a/2

D. Dao động với biên độ lớn nhất= 2a

Câu 48: (Mã ID: 116655) Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C biến đổi được và cuộn dây
chỉ có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u = U0cos(100 πt) (V).Ban đầu độ lệch
pha giữa u và i là 600 thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. thay đổi tụ C để cùng pha với i thì mạch tiêu thụ
công suất:
A. 50 Ω

B. 120 Ω

C. 100 Ω

D. 200 Ω

Câu 49: (Mã ID: 116656) Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π mH và một tụ
điện có điện dung C = 6/π nF. Sau khi kích thích cho mạch dao động, chu kì dao động của mạch là
A. 4.10-4 s

B. 4.10-6 s

C. 8.10-4 s

D. 8.10-6 s

Câu 50: (Mã ID: 116657) Quan sát hiện tượng sóng dừng trên dây ngưởi ta quan sát thấy khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,05s. Tần số của sóng là:

A. 10 Hz

B. 5Hz

C. 0,1Hz

D. 20Hz

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đáp án đúng là A
Cường đô ̣ dòng điê ̣n vuông pha hiê ̣u điê ̣n thế hai đầ u ma ̣ch :
2

2

 u   i 
       1  U 0  200 2V  U  200V
 U0   I0 

Câu 2. Đáp án D: Âm sắ c khác nhau
Câu 3. Đáp án đúng là A: Thời gian để năng lươ ̣ng điê ̣n trường cực đại giảm xuống còn một nửa là T/8


T
 1,5.104  T  1, 2.103 s
8

Thời gian để điê ̣n tích trên tu ̣ cực đa ̣i giảm xuố ng còn mô ̣t nửa là T/6

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.


8


t 

T
 2.104 s
8

Câu 4. Đáp án đúng là B
Khi hai dao đô ̣ng ngươ ̣c pha, giá trị li độ luôn trái dấu và ngược pha
Câu 5. Đáp án đúng là B
Chuẩ n hoá : Wt  1  Wd  n  W  Wt  Wd  n  1
2

2

 i 
W  i 
I0
1
Mă ̣t khác :  t    
  i
W  I0 
n 1  I0 
n 1

Câu 6. Đáp án đúng là B
Tổ ng trở của đoa ̣n ma ̣ch là : Z  R 2  Z L2  40 2 Ω

3 

Biể u thức cường đô ̣ dòng điê ̣n qua ma ̣ch là : i  I 0 cos 100 t 

4 


Khi t  0,1s
3

 2, 75 2  I 0 cos 100 .0,1 
4



  I 0  5,5 A


Hiê ̣u điê ̣n thế cực đa ̣i giữa hai đầ u ma ̣ch là : U 0  I 0 .Z  220 2V
Câu 7. Đáp án là C

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

9


Câu 8. Đáp án đúng là A
1
1
Ta có : W  Wt  Wd  Wt  Wd max  Wd  C.U 02  C.u 2  5.105 J

2
2

Câu 9. Đáp án đúng là D
Dùng bảng chuẩn hoá :
Tố c đô ̣ quay của roto
n
2n

Hiê ̣u điê ̣n thế hai đầ u ma ̣ch
1
2

3n

3

Dung kháng
x
x
2
x
3

Ta có :
U1 I1.Z1 1
1

  
U 2 I 2 .Z 2 2

2

R2  x2
6 R2 

x2
4



1
R2  x2
6x2
2


6
R

 4R2  4 x2
2
6
x
4
4
6R2 
4

5x2
4

 2R 
 x2  R2  x  6 5
2
5
2

Khi rôto quay với tố c đô ̣ 3n thì cảm kháng của tu ̣ là :

x
 2 5
3

Câu 10.Đáp án đúng là C
Chu kì dao đô ̣ng của con lắ c ban đầ u là : T '  2

m
k

Chu kì dao đô ̣ng của con lắ c có phi hành gia là : T '  2

mM
k

M m
M
kT 2
T 
T 
  
 1

 M  m   m  2  m
m
m
4
T '
T '
2

2

Câu 11. Đáp án là C: Ta có :    ' 

 tan .tan  '  1 

Z L1 .Z L2
R.R


2

 1  R  100

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

10


Câu 12. Đáp án là C: Điề u kiê ̣n xảy ra sóng dừng : l  k



2

Câu 13. Đáp án là C: Ta có : V  2.l. f  4m / s
0, 02 0,82

 0, 016
100 100.2

Mă ̣t khác : V 

Câu 14. Đáp án là C

A2
A

2


A2

A1

Từ hiǹ h vẽ :
Ta có : 2 

1  


3





6


3



 2 


3




6




2 rad


6 rad

Câu 15. Đáp án đúng là B
2


x   v 
2
Câu 16. Đáp án đúng là C: Ta có :  1    1   1  v12   A2  x12  . 2  Vmax
 x12 . 2
A
V
   max 
2

Câu 17. Đáp án đúng là B.
Vì cường độ dòng điện không cùng pha với hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm.
Câu 18. Đáp án đúng là A: Độ lệch pha giữa M và N là : d 

2 d



 2 

3
4

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

11


M, N vuông pha nhau : A  xN2  xM2  5cm
Câu 19. Đáp án đúng là B: Tăng hiê ̣u điê ̣n thế truyề n tải để giảm hao phí trên đường tải

Câu 20. Đáp án đúng là A: f  10.106   

V
 30m  Sóng ngắn
f

Câu 21. Đáp án A
M

A

B

Để tam giác AMB cực đa ̣i thì M phải nằ m trên đường cực đa ̣i thứ 1 kể từ đường trung trực AB
kM  1
 BM  AM  k.1,5
M dao đô ̣ng với biên đô ̣ cực đa ̣i :  
 AM  132,58
2
2
2
 BM  AM  AB

Diê ̣n tích tam giác AMB là : S 

1
AM .BM  1325,8cm2
2

Câu 22. Đáp án đúng là A

Áp dụng BĐT Bunhiacốpxky
Ta có :

U AM  U MB  

2
2
2 U AM
 U MB

''  ''  U AM  U MB  200V

 U AM  U MB   400

 U AM  U MB max  400V

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

12


Câu 23. Đáp án đúng là C: Ta có :

Mă ̣t khác :

T12 l1
32 l0  0, 75




 l0  3m
T22 l2
22
l0  2

T02 l02
T02
3



 T0  2 3s
2
2
2
T1
l1
3
2, 25

 
V
Câu 24. Đáp án là D: Ta có : l  k.   0,3 
(k  0)  f  328,56Hz
2 4
4f
  v.T  2 .c. LC
Câu 25. Đáp án là B : Ta có :

Mă ̣t khác : C 


2

 
C
  1   1  400
 2  C2

 .S
4 K .d

 C thay đổ i 400 lầ n thì d thay đổ i 400 lầ n
Câu 26. Đáp án là C: Ta có :

U2

U1

(1  H1 ) H1

1  H 2  .H 2



1  0, 7  0, 7
U2

 U 2  462,5785V
220
(1  0,95).0,95


Câu 27. Đáp án đúng là C: Quãng đường máy bay đi đươ ̣c là : S  3.108.

120  116 6
.10  600m
2

Thời gian quay đươ ̣c mô ̣t vòng của Anten là thời gian máy bay đi  t  2s
Vâ ̣n tố c máy bay là : V 

S
 300m / s  1080Km / h
t

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

13


Câu 28. Đáp án đúng là A

U AB



UY
UX

2
Ta có : U X2  U AB

 UY2  2U AB .U X .cos   cos  

Độ lệch pha giữa U X và U Y là :    2. 

3

 
2
3


3

Câu 29. Đáp án đúng là D
Sóng điện từ là sóng ngang, lan truyề n cả trong chân không và môi trường vâ ̣t chấ t
Câu 30. Đáp án C: Vì U R và i cùng pha. Nên đồ thi ̣là đường thẳng qua gốc toạ độ
x1  x3
 x1  2 x2  x3
2
Câu 31. Đáp án đúng là C: Để 3 vâ ̣t nằ m trên mô ̣t đường thẳ ng :


 x2  20 cos  20t  
2

x2 

Câu 32. Đáp án B
Câu 33. Đáp án B: Đặt : C1  C2  x, C1.C2  y
Khi mắ c song song :   2 


1
1
1
2
  48  

L.C
L.  C1  C2  L.x

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

14


Khi mắ c nố i tiế p:  2 

1
2
 100  
L.C

1
1

y
 CC 
L.  1 2  L.
x
 C1  C2 


Ta có :
y
2
48

y


x

   2  12 x  25 y  12C1  12C2  25 C1.C2
x x
 100 
16

C1  9 C2

C  9 C
 1 16 2
16
*C1  C2
9
1
2
L.  C1  C2  16
 48 


 3  60

 
1
25
 3 
C1
*C1 

9
C2
16
2

 48 
C1.L

 80 (loai )
 
 3   C1  C2  .L

Câu 34. Đáp án đúng là B

 
Ta có : l  k.   k  4
2 4
Số bu ̣ng sóng = số nút sóng = số bó sóng +1

 Số bu ̣ng sóng = số nút sóng = 5

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.


15


Câu 35. Đáp án A

M

x

B

A

Câu 36. Đáp án đúng là C
Khi đô ̣ lê ̣ch pha thuô ̣c đoa ̣n


đến  thì quan hệ giữa hai vật từ vuông pha đến ngược pha :
2

 A 2  A0
Câu 37. Đáp án D
6 ô dài 36cm  1 ô dài 6cm    48cm
Trong 0,6s sóng truyề n đươ ̣c 3 ô  S  18cm  V  30cm / s
 T  1, 6s   

Sau 0, 6s 

5
4


3T
8

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

16


 5 
Phương triǹ h li đô ̣ ta ̣i O : xO  8cos  
 4 
3 
 5
Phương trình vâ ̣n tố c ta ̣i M : vM  10 sin  t 

2 
 4
3
 5
Vâ ̣n tố c lúc đó của M là :  vM  10 sin  .0, 6 
2
 4


  22, 22cm / s


 5


Phương trình vâ ̣n tố c ta ̣i P : vP  10 sin  .t  3 
 4

5 
 5
Vâ ̣n tố c của P ta ̣i thời điể m đó là : vP  10 sin  .0, 6     22, 22
2 
 4
cm

Câu 38. Đáp án B: Số cực đa ̣i trên đoa ̣n S1S2

 AB  k.  AB  k  13
Câu 39. Đáp án C: Ta có :  

n.2 .60
 n. p
f 

60
2 60

Câu 40. Đáp án là D: Khi W '  0,9W
Ta có : k.l  k '.l '  k ' 

10
k
9

W '  0,9W  k '. A '2  0,9k. A2  A '  0,9 A


Câu 41. Đáp án A: Độ giãn của lò xo tại VTCB là : l0 

g

2

 10cm

Lực đàn hồ i của lò xo ta ̣i vi ̣trí cao nhấ t là : F  k.  l0  A  0
ZL
3



 d    RC 
r
3
6
4
Câu 42. Đáp án đúng là B: Ta có :
Z
 tan  RC  C  Z C  R  50
R
tan d 

Câu 43. Đáp án A: Dung kháng có đơn vi ̣là Fara
Câu 44. Đáp án là D: Khi trong ma ̣ch chỉ có cuô ̣n cảm thì cường đô ̣ dòng điê ̣n trễ pha so với điê ̣n áp hai đầ u

mạch một góc

2
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

17


Cường đô ̣ dòng điê ̣n cực đa ̣i trong ma ̣ch là : I 0 

U0
L.

Câu 45. Đáp án là B: Điê ̣n dung của tu ̣ là : C  18.

S
3,14
 18.
 50.1012 F
4 k.d
4.3,14.109.103

Bước sóng điê ̣n từ là :   T .c  2 LC .3.108  300  942m
Câu 46. Đáp án A: Dao đô ̣ng duy trì .
Câu 47. Đáp án A: Khi hai nguồ n vuông pha. Đường trung trực dao đô ̣ng với biên đô ̣
 d  d  
A  2a cos   1 2 
  2a

2 

Câu 48. Đáp án C: Khi u và i lê ̣ch pha 600

1
 P  U .I .cos   50  U .I .  U .I  100
2

Khi u và i cùng pha :

 P  U .I  100W
Câu 49. Đáp án là C: Chu kì trong ma ̣ch là : T  2 LC  8.106 s
Câu 50. Đáp án A: Khoảng thời gian sợi dây duỗi thẳng hai lần liên tiếp là :
T
T
t   0, 05   T  0,1s  f  10Hz
2
2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

18



×